SỞ GIÁO DỤC- ĐÀO TẠO ĐỒNG NAI TRƯỜNG THPT NGUYỄN VĂN TRỖI TỔ TOÁN- TIN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II MÔN: TOÁN- KHỐI 11- NĂM HỌC 2015-2016 Thời gian: 60 phút Ma trận đề kiểm tra Cấp độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao TL TL TL TL 1. Giới hạn hàm số Tính được giới hạn hữu hạn của hàm số tại vô cực Tính được giới hạn hữa hạn của hàm số tại 1 điểm Số câu 1 1 2 Số điểm 1.5 1.5 3 = 30% 2. Hàm số liên tục Xác định được tham số a để hàm số liên tục trên R Chứng minh phương trình luôn có nghiệm Số câu 1 1 2 Số điểm 3 1 4= 40% 3. Góc giữa 2 đường thẳng Vận dụng hệ qủa định lí cosin tính được góc giữa hai đường thẳng Số câu 1 1 Số điểm 1 1=10% 4. Đường thẳng vuông góc mặt phẳng Chứng minh được đường thẳng vuông góc mặt phẳng Số câu 1 1 Số điểm 1 1=10% 5. Góc giữa đường thẳng và măt phẳng Xác định và tính được góc giữa đường thẳng và mặt phẳng Số câu 1 1 Số điểm 1 1=10% Tổng số câu 3 2 1 1 7 Tổng số điểm 5.5 2.5 1 1 10 Tỉ lệ 55% 25% 10% 10% 100% SỞ GIÁO DỤC- ĐÀO TẠO ĐỒNG NAI TRƯỜNG THPT NGUYỄN VĂN TRỖI TỔ TOÁN- TIN ĐỀ KỂM TRA GIỮA KÌ II- NĂM HỌC 2015-2016 MÔN: TOÁN- KHỐI 11 THỜI GIAN: 60 phút ĐỀ BÀI Bài 1 (3 đ): Tính các giới hạn sau: b) Bài 2 (3 đ):Cho hàm số Tìm a để hàm số liên tục trên R Bài 3 (3 đ): Cho hình chóp SABC có đáy ABC là tam giác cân. SA vuông góc (ABC), AB =AC = a, BC=6a5 SA=4a5 M là trung điểm BC, kẻ AH vuông góc SM. a) Chứng minh AH vuông góc (SBC) b) Tính góc giữa hai đường thẳng AC và SM c) Tính góc giữa SC và (ABC) Bài 4( 1 đ): Chứng minh phương trình có ít nhất 1 nghiệm HẾT ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN LỚP 11- HỌC KÌ I BÀI NỘI DUNG ĐIỂM Bài 1 a b 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 Bài 2 a b Gọi số cần tìm có bốn chữ số là () có 5 cách chọn Các chữ số khác nhau được lấy từ 5 chữ số còn lại khác nhau là Theo quy tắc nhân ta được: 5.60=300 ( số) TH1: Số có 1 chữ số Có 6 số có một chữ số TH2: Số có hai chữ số là () có 5 cách chọn có 5 cách chọn Theo quy tắc nhân ta được: 5.5=25 ( số) TH3: Số có ba chữ số () có 1 cách chọn () có 1 cách chọn () có 4 cách chọn Theo quy tắc nhân: 1.1.4=4 (số) Vậy số số nhỏ hơn 123 là 5+25+4=34(số) 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 Bài 3 a b Số hạng thứ 7 trong khai triển tương ứng k = 6 Vì số mũ của x giảm dần nên a = x2, . Do đó số hạng cần tìm là: Tổng các hệ số trong khai triển tương ứng với x = 1. Thay x = 1 vào khai triển ta được S = -1 0.25 0.25 0.5 0.5 Bài 4 a b Chọn ngẫu nhiên 3 người trong 7 người là Gọi A: “ Cả 3 học sinh là nam” Lấy 3 học sinh nam trong 4học sinh nam là Do đó Gọi B: “ Ít nhất 1 học sinh là nữ” Nhận xét B là biến cố đối của A nên Vậy 0.5 0.25 0.25 0.25 0.5 0.25 Bài 5 a b c Trong (ABCD) gọi Chọn Gọi Ta có Nên (SAC) gọi Vậy Ta có nên Mà 1.0 0.5 0.5 0.5 0.5 Bài 6 Ta có Mà Đặt Do đó 0.25 0.25 SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO ĐỒNG NAI TRƯỜNG THPT NGUYỄN VĂN TRỖI TỔ TOÁN- TIN ĐỀ KỂM TRA GIỮA KÌ II- NĂM HỌC 2015-2016 MÔN: TOÁN- KHỐI 11 THỜI GIAN: 60 phút ĐỀ BÀI Bài 1 (3 đ): Tính các giới hạn sau: b) Bài 2 (3 đ):Cho hàm số Tìm a để hàm số liên tục trên R Bài 3 (3 đ): Cho hình chóp SABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B. SA vuông góc (ABC), AB =BC = a, SA=4a5 M là trung điểm BC, kẻ AH vuông góc SB. a) Chứng minh AH vuông góc (SBC) b) Tính góc giữa hai đường thẳng AB và SM c) Tính góc giữa SB và (ABC) Bài 4( 1 đ): Chứng minh phương trình có ít nhất 1 nghiệm HẾT HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ GIỮA KÌ 2- MÔN TOÁN LỚP 11- ĐỀ 2- NĂM 2015-2016 BÀI NỘI DUNG ĐIỂM Bài 1 a) b) 1.5 1.5 Bài 2: TXĐ: D = R f(2) = 2 + a Để hàm số liên tục trên R thì ó 2 + a = 3 ó a = 1 1 0.5 0.5 0.5 0.5 Bài 3: a) b) c) Vì ABC vuông tại B nên AB vuông góc BC Vì SA vuông góc (ABC) nên SA vuông góc BC Do đó Nên Mà Vậy Gọi N là trung điểm AC nên NM // AB Do đó góc giữa AB và SM là góc giữa MN và SM tức góc SMN Ta có NM = a/2 ( Vì tam giác SBM vuông tại B) Do đó: Vậy góc giữa SM và AC là góc SMN mà Vì AB là hình chiếu của SB lên (ABC) do đó góc SBA là góc giữa SB và (ABC) Xét tam gíac SAB vuông có Nên góc SBA bằng 38,660 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 Bài 4: Đặt Ta có và Do đó y = f(x) là hàm liên tục trên R do đó liên tục trên đoạn Từ đó suy ra phương trình f (x) = 0 có ít nhất 1 nghiệm trên khoảng 0.5 0.25 0.25
Tài liệu đính kèm: