Đề kểm tra chất lượng giữa học kỳ II môn Toán Lớp 8

doc 4 trang Người đăng khanhhuyenbt22 Ngày đăng 18/06/2022 Lượt xem 366Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kểm tra chất lượng giữa học kỳ II môn Toán Lớp 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kểm tra chất lượng giữa học kỳ II môn Toán Lớp 8
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ II 
MÔN: TOÁN LỚP 8
Thời gian làm bài: 90 phút 
Câu 1 (1,5 điểm): 
	Cho phương trình (x là ẩn)
	a) Với giá trị nào của m thì phương trình đã cho là phương trình bậc nhất ẩn x;
	b) Giải phương trình đã cho với m = -3;
	c) Với giá trị nào của m thì phương trình đã cho có nghiệm x = 2.
Câu 2 (3,0 điểm): 
	Giải các phương trình sau:
	a) ;	b) 	
	c) 
Câu 3 (1,5 điểm): 
	Một ô tô đi từ A đến B với vận tốc trung bình là 50km/h. Khi từ B về A, ô tô đi với vận tốc 40km/h. Biết tổng thời gian cả đi và về là 2 giờ 15 phút. Tính chiều dài quãng đường AB.
Câu 4 (3,5 điểm): 
	Cho tam giác ABC vuông tại A, phân giác AD. Qua D kẻ đường thẳng song song với AB, cắt AC tại E. Gọi K là giao của đường thẳng AD và BE.
	a) Chứng minh tam giác AKB đồng dạng với tam giác DKE.
	b) Chứng minh .
	c) Cho AB = 9cm, AC = 12cm. Tính độ dài các đoạn thẳng BD, DC và diện tích tứ giác ABDE.
Câu 5. (0,5 điểm) 
Giải phương trình 
---------------- HẾT ---------------- 
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
MÔN: TOÁN 8
Câu
Nội dung
Điểm
Câu 1
(1,5 điểm)
a) Phương trình đã cho là PT bậc nhất khi m ≠ 0
b) Với m = -3, ta có phương trình -3x + 5 = 0
Vậy phương trình có tập nghiệm là 
c) x = 2 là nghiệm của phương trình Þ m.2 + 5 = 0
	 Þ 
0.5
0.25
0.25
0.25
0.25
Câu 3
(3 điểm)
Giải các phương trình sau:
a) 	
Þ Phương trình vô nghiệm
Phương trình có tập nghiệm 
b) 
- ĐKXĐ: và 
(1) Û 
Û x = 0 hoặc x = 1 (loại, vì không thỏa mãn ĐKXĐ)
Tập nghiệm của phương trình là 
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
Câu 4
(1,5 điểm)
Đổi 2h15' = 2,25h
Gọi chiều dài quãng đường AB là x (km), x > 0
Thời gian xe máy đi từ A đến B là: 
Thời gian xe máy đi từ B về A là: 
Theo bài ra ta có phương trình:
	 (thỏa mãn)
Vậy quãng đường AB dài 50km
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
Câu 4
(4 điểm)
Vẽ hình đúng
a) Xét DAKB và DDKE có
	 (đối đỉnh)
	 (so le trong, AB//DE)
b) 
Theo câu a có 
	 (1)
DE // AB (gt) (Định lí Talet)
Từ (1) và (2) 
c) 
 vuông tại A, áp dụng định lí Pitago ta có:
Vì AD là phân giác của DABC
	Þ . 
	Þ 	
	Þ
Theo (2)
Tứ giác ABDE có AB//DE, Þ ABDE là hình thang vuông
Þ Diện tích tứ giác ABDE là: 
 (cm2)
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
Câu 5
(0,5 đ)
Vì >0 ; nên pt đã cho trở thành 
x=1 hoặc x=3
0.25
0.25

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kem_tra_chat_luong_giua_hoc_ky_ii_mon_toan_lop_8.doc