Đề giao lưu học sinh giỏi cấp trường năm học: 2014 - 2015 - Lớp 1 môn: Toán - Tiếng Việt - Thời gian làm bài: 90 phút

doc 4 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 1082Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề giao lưu học sinh giỏi cấp trường năm học: 2014 - 2015 - Lớp 1 môn: Toán - Tiếng Việt - Thời gian làm bài: 90 phút", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề giao lưu học sinh giỏi cấp trường năm học: 2014 - 2015 - Lớp 1 môn: Toán - Tiếng Việt - Thời gian làm bài: 90 phút
Phòng GD & đào tạo Thanh Oai ĐỀ GIAO LƯU HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG
TRƯỜNG TIỂU HỌC KIM THƯ NĂM HỌC: 2014- 2015 - LỚP 1
 Môn: Toán + Tiếng Việt- Thời gian làm bài: 90 phút
Phần I: TRẮC NGHIỆM ( 6 điểm)
 Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Hai số tự nhiên liên tiếp mà tổng của chúng là số tự nhiên lớn nhất có 1 chữ số là:
 A . 3 và 4 B . 4 và 5 C . 5 và 6
Câu 2: Kết quả của 32 + 45 – 22 là:
 A . 55 B . 77 C . 99
Câu 3: Dãy số nào trong các dãy số sau viết theo thứ tự từ bé đến lớn
 A. 3 ; 4 ; 5 ; 7 ; 11 ; 9 ; 13 ; 15
 B . 21 ; 22 ; 23 ; 24 ; 25 ; 26 ; 27 ; 28
 C . 9 ; 10 ; 11 ; 12 ; 21 ; 13 ; 31 ; 14
Câu 4: Dòng nào dưới đây chứa tiếng có vần uyên?
 A. Học một biết mười B. Học trước quên sau C. Ông em kể chuyện
Câu 5: Âm đầu ngờ đứng trước i, ê, e viết là gì?
 A. ng B . ngh C. g
Câu 6: Trong bài đồng dao Cái Bống đã học ( SGK- Tiếng Việt lớp 1 tập II- trang 58) em thấy bạn Bống như thế nào?
 A. Ngoan ngoãn, biết giúp mẹ mọi việc.
 B. Hiếu thảo, ngoan ngoãn, chăm học.
 C. Hiếu thảo, ngoan ngoãn, biết giúp đỡ mẹ.
Phần II: TỰ LUẬN ( 14 điểm)
Câu 1: ( 4 điểm) Điền dấu >, <. = vào ô trống ( Viết kết quả phép tính để giải thích cách làm)
 a) 61 + 36 	 98 - 1 	 b) 23 + 14 	32 + 6
............. .......... .............. ............
c) 40 + 50 	 99 - 8 d, 89 - 27 	 89 - 29
 ............... ........... ........... ......... 
Câu 2: ( 3 điểm) Lan có số viên bi bằng số lớn nhất có 1 chữ số, Hùng có 10 viên bi. Hỏi cả hai bạn có tất cả bao nhiêu viên bi?
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
 Câu 3: ( 1 điểm) Hình vẽ bên có
 a, Có ............. hình tam giác. 
 b, Có ............ hình tứ giác.
 Câu 4: ( 2 điểm) Tìm và viết vào tờ giấy thi
 - 2 tiếng chứa vần ay: .....................................................................................................
 - 2 tiếng chứa vần ương: .................................................................................................
 - Đặt 1 câu có tiếng chứa vần ương: ......................................................................................
 Câu 5: ( 2 điểm) Sắp xếp các ý sau thành câu có nghĩa:
 Sáng thứ hai, chào cờ, đầu tuần, chúng em.
 ..............................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
Câu 6: ( 2 điểm) Viết lại câu sau cho đúng chính tả : ” Học sinh nớp 1A quyết tâm dèn luyện để chở thành con ngoan trò rỏi”.
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................
 ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM 
Phần I: TRẮC NGHIỆM ( 6 điểm): Mỗi đáp án đúng được 1 điểm
Câu 1: B
Câu 2: A
Câu 3: B
Câu 4: C
Câu 5: B
Câu 6: C
Phần 2: TỰ LUẬN ( 14 điểm)
Câu 1 ( 4 điểm): Mỗi phần thực hiện đúng cho 1 điểm ( điền đúng dấu 0,5 điểm; giải thích cách so sánh bằng 2 phép tính cho 0,5 điểm)
 a, = b, 
Câu 2: ( 3 điểm) Tìm đúng số viên bi của Lan cho 1 điểm. Tìm tổng số viên bi của cả hai bạn cho 1 điểm. Ghi đúng câu trả lời được 0,5 điểm. Ghi đúng đáp số cho 0,5 điểm
 Bài giải:
 Số lớn nhất có 1 chữ số là 9. Vậy Lan có 9 viên bi
 Cả hai bạn có tất cả số viên bi là:
 10 + 9 ( hoặc 9 + 10) = 19 ( viên bi)
 Đáp số: 19 viên bi 
Câu 3: ( 1 điểm) Trả lời đúng mỗi phần được 0,5 điểm
 Có 3 hình tam giác 
 Có 3 hình tứ giác 
Câu 4: ( 2 điểm) Viết đúng mỗi tiếng có vần ay được 0,5 điểm ( tay, chạy, ...)
 Viết đúng mỗi tiếng có vần ương được 0,5 điểm ( trường, tương, ....)
 Viết được 1 câu có tiếng chứa vần ương được 1 điểm
 ( Trường em rất đẹp. / Sân trường có nhiều cây xanh. )
Câu 5: ( 2 điểm) Viết đúng 2 / 3 câu được 2 điểm
 - Sáng thứ hai đầu tuần chúng em chào cờ.
 - Chúng em chào cờ sáng thứ hai đầu tuần.
 - Đầu tuần sáng thứ hai chúng em chào cờ.
Câu 6: ( 2 điểm) Viết đúng mỗi từ được 0,5 điểm
 Học sinh lớp 1A quyết tâm rèn luyện để trở thành con ngoan trò giỏi.

Tài liệu đính kèm:

  • docDe_thi_giao_luu_hoc_sinh_gioi_cap_truong_lop_1.doc