BỘ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2016 ĐỀ DỰ BỊ Môn: HÓA HỌC Mã đề:123 (đề thi có 06 trang) (Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian phát đề). Câu 1: Saccarozơ có thể tạo este 8 lần este với axit axetic. Este này có công thức phân tử là : C28H38O19 B. C20H38O19 C.C28H40O20 D.C20H40O20 Câu 2: A là hợp chất hữu cơ chứa C, H, O. Biết A có phản ứng tráng gương và phản ứng vớI NaOH. Đốt cháy hoàn toàn a mol A thu được 3a mol CO2 và H2O. A là : A. HCOOH. B. HCOOCH3. C. CHO - COOH. D. CHO – CH2 – COOH. Câu 3: Khẳng định nào sau đây luôn luôn đúng ? A. Tính bazơ của amin no tăng dần theo dãy sau : amin bậc I < amin bậc II < amin bậc III B. Hợp chất este không tham gia phản ứng tráng bạc C. Axit yếu không bao giờ đẩy được axit mạnh ra khỏi muối D. Tính axit giảm dần theo dãy sau : HI > HBr > HCl > HF. Câu 4: Xà phòng hóa 10 g este E, công thức phân tử C5H8O2 bằng 75 ml dung dịch NaOH 2M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng được 11,4 g rắn khan . E là este nào dưới đây : A.etyl acrylat. B.Vinyl propionate. C. Metyl metacrylat. D. Alyl axetat.. Câu 5: Thuốc thử nào dưới đây có thể phân biệt nhanh phenol và n-butanol ? A. NaOH. B. NaHCO3. C. Na2CO3. D. Na. Câu 6: Đốt cháy hoàn toàn 7,6 g hỗn hợp 1 axit cacboxylic no, đơn, hở và 1 ancol đơn (số nguyên tử C trong phân tử khác nhau) thu được 0,3 mol CO2, 0,4 mol H2O . Thực hiện phản ứng este hóa 7,6 g hỗn hợp đó với H=80% thu được m este. Tìm m? A. m = 1. B. m = 2. C. A và B. D. Một kết quả khác. Câu 7: Xà phòng hóa hoàn toàn 2,22 gam hỗn hợp hai este đồng phân A và B cần dùng 30ml dung dịch NaOH1M. Khi đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp hai este đó thì thu được khí CO và hơi nước với tỉ lệ thể tích HH2O:VCO2=1.1. Công thức cấu tạo của A và B là: A. CHCOOH và HCOOCH. B. CHCOOH và CH- O – CHO. C. CHCOOCH và HCOOCH. D HCOOCH và HO - CH - CH- CHO. Câu 8: Đun nóng m gam hh X gồm các chất có cùng một loại nhóm chức với 600 ml dd NaOH 1,15M, thu được dd Y chứa muối của một axit cacboxylic đơn chức và 15,4 gam hơi Z gồm các ancol. Cho toàn bộ Z tác dụng với Na dư, thu được 5,04 l H2(đktc). Cô cạn dd Y, nung nóng chất rắn thu được với CaO cho đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 7,2 g một chất khí. Giá trị của m là A. 40,6. B. 22,6. C. 34,3. D. 34,51. Câu 9: Tách nước hoàn toàn hỗn hợp X gòm hai rượu được hỗn hợp Y gåm các olefin. Nếu đốt cháy hoàn toàn thì thu được 1,76(g)CO2. Vậy khi đốt cháy hoàn toàn Y thì tổng khối lượng (CO2 + H2O) là: A. 2,94g. B. 2,48g. C. 1,76g. D. 2,76g. Câu 10: Đốt cháy một lượng amin A là đồng đẳng của metylamin được N2, CO2, H2O trong đó nCO2 : nH2O = 2 : 3. A có công thức phân tử : Â.C2H7N B.C3H9N C. C4H11N D.C5H13N. Câu 11: Thuốc thử nào sau đây có thể phân biệt hai chất lỏng phenol và anilin ? A. Dung dịch AgNO3. B. Dung dịch BaCl2. C. Dung dịch NaOH. D. Quỳ tím. Câu 12: Cho 12 gam hỗn hợp X gồm etanol và etyl axetat tác dụng vừa đủ với 50g dung dịch natri hiđroxit 4% phần trăm khối lượng của etyl axetat trong hỗn hợp là: A.44%. B.56%. C.54%. D.46%. Câu 13: Một hỗn hợp X gồm 2 chất hữu cơ đơn chức.Cho X phản ứng vừa đủ với 500ml dd KOH 1M.Sau pư thu được hỗn hợp Y gồm 2 muối của axit cacboxylic và 1 rượu .Cho toàn bộ lượng rượu thu được ở trên tác dụng với Na (dư) , sinh ra 3.36 lít H2 (ở đctc) .Hỗn hợp X gồm A.một este và một rượu . B.một axit và một este. C.một axit và một rược. D.hai este. Câu 14: Axit nào có tính axit mạnh nhất trong các axit sau đây : CH3CH2COOH , CH3CHClCOOH, CH3CCl2COOH , CH3CFClCOOH ? A. CH3CFClCOOH. B. CH3CH2COOH. C. CH3CHClCOOH. D. CH3CCl2COOH. Câu 15: Cho 27,2 g chất A đơn chức , công thức đơn giản là CHO tác dụng vừa đủ với dd NaOH 20%. Sau phản ứng , cô cạn dd thì thu được 39,6g chất rắn . Phần thoát hơi chỉ có nước với khối lượng là 67,6g . Số công thức cấu tạo phù hợp với A là: A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 16: Đốt cháy este đơn chức X mạch hở thu được nco=no.Tác dụng biết Mx<96 co có bao nhiêu công thức cấu tạo phù hợp của X? A.5. B. 6. C. 7. D. 8. Câu 17: Kim cương có kiểu cấu tạo mạng tinh thể nào ? A. Mạng tinh thể ion. B. Mạng tinh thể kim loại. C. Mạng tinh thể nguyên tử. D. Mạng tinh thể phân tử. Câu 18: Chất X có thể tác dụng với Al, Fe, H2SO3, Ca(OH)2, H2S, FeCl2, KBr. Xlà chất nào? A. H2SO4 đặc nguội. B. Dd NaOH C. dd FeCl3 D. Nước clo. Câu 19: Đem đốt hỗn hợp X có khối lượng 21,7(g) gồm một axit no, đơn chức, mạch hở và một ancol đơn, mạch hở thì thu được 20,16(l)CO và 18,9(g)HO. Mặt khác đem X cho phản ứng este hóa với hiệu suất 60% thì thu được bao nhiêu gam este? A. 9,18(g). B. 4,59(g). C. 10,08(g). D. 12,63(g). Câu 20: Chết hữu cơ X có công thực phân tử CHO.Cho 5g X tác dụng vừa hết với ddNaOH , thu được một hợp chất hữu cơ không làm mất màu nước brom và 3.14g một muối.Công thức của X là : A CHCOOC(CH)=CH B.HCOOC(CH)=CHCH C.HCOOCHCH=CHCH D HCOOCH=CHCHCH. Câu 21: Tính chất hóa học chung của kim loại là : A. Dễ nhận electron. B. Dễ nhường pdoton C. Dễ bị oxi hóa. D. Dễ bị khử. Câu 22: Cho 5,8 g anđêhit đơn chức no A tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 thu được 17,28 g bạc (hiệu suất phản ứng đạt 80%). A có tên là : A.anđêhit fomic. B.Anđêhit axetic. C.Anđêhit propionic D.Anđêhit acrylic. Câu 23: Đốt cháy hoàn toàn một este đơn chức mạch hở X ( phân tử có số liên kết \pi nhỏ hơn 3) thu được thể tích khí CO2 bằng thể tích O2 đã phản ứng ( các thể tích đo cùng điều kiện ). Cho m gam X tác dụng hoàn toàn với 200 ml dd KOH 0,7 M thu được dd Y. Cô cạn Y thu được 12,88 g chất rắn khan. giá trị của m là: A. 7,20 B. 6,66 C. 8,88 D. 10,56. Câu 24: Sản phẩm nào của phản ứng giữa pent-1-en-4-in vớI HBr theo tỉ lệ mol 1:1 là chất nào dưới đây ? A. CH3 – CHBr – CH2 – C º CH. B. CH2Br – CH2 – CH2 – C º CH. C. CH2 = CH – CH2 – CBr = CH2. D. CH2 = CH – CH2 – CH = CHBr. Câu 25: Este X có CTĐG là CHO.X không tác dụng với Na. Đun nóng X trong NaOH thu được một muối của axit no và một rượu no. Số đồng phân cấu tạo của X là: A.1. B.2. C.4. D.3. Câu 26: Hỗn hợp X gồm etylaxetat và n−propylaxetat. Đun nóng hỗn hơp X với NaOH (vừa đủ) thu được 13,12 gam muối và 8,76 gam hỗn hợp ancol Y. Vậy % khối lượng của etyl axetat trong hỗn hợp X là? A. 38,76%. B. 35,62%. C. 21,67%. D.34,1%. Câu 27: Đun nóng 0,01 mol một chất Y với dung dịch NaOH dư thu được 1,34 g muối của một axit hữu cơ Z và 0,92g ancol đơn chức. Nếu cho ancol đó bay hơi thì chiếm thể tích là 0,448 lít (đktc). Y có CTCT là: A.(COOCH) B.CH(COOCH) C.CHCOOCH D.CHCOOCH. Câu 28: Hỗn hợp A gồm X, Y (M X < M Y) là 2 este đơn chức có chung gốc axit. Đun nóng m gam A với 400 ml dung dịch KOH 1M dư thu được dung dịch B và (m – 12,6) gam hỗn hợp hơi gồm 2 anđehit no, đơn chức đồng đẳng kế tiếp có tỉ khối hơi so v ới H2 là 26,2. Cô cạn dung dịch B thu được (m + 6,68) gam chất rắn khan. % khối lượng c ủa X trong A là: A. 54,66% B. 45,55% C. 36,44% D. 30,37%. Câu 29: Để khử hoàn toàn 1,52 g hỗn hợp X gồm FeO, FeO,FeO cần 0,025molH. mặt khác, hòa tan hoàn toàn 1,52g hỗn hợp X trong dung dịch H2SO4 đặc thu được thể tích SO2 (sản phẩm khử duy nhất) ở điều kiện tiêu chuẩn là bao nhiêu? A. 0,0224 (l). B. 0,112(l). C. 0,036(l). D. 0,005(l). Câu 30: Cho 20,6 gam hỗn hợp muối cacbonat của một kim loại kiền và một kim loại kiềm thổ tác dụng với dung dịch HCl thấy có 4,48 lít khí thoát ra (đktc). Cô cạn dung dịch, muối khan thu được đem điện phân nóng chảy thì thu được m gam kim loại. Gía trị của m là: A. 5,4(g). B. 8,6(g). C. 7,2(g). D. 6,4(g). Câu 31: Trộn 150 ml dd KOH x M vào 50 ml dd HSO 1M, dd dịch thu được (dư bazơ) đem cô cạn thu được 11,5 g chất rắn. Giá trị của x là: A. 2 B. 1.5 C. 1.2 D. 1. Câu 32: Nguyên tử nào sau đây có hai electeon độc thân ở trạng thái cơ bản? A. Ne (Z = 10) B. Ca (Z = 20) C. O (Z = 8) D. N (Z = 7). Câu 33: Xà phòng hóa 265,2 kg chất béo co chỉ sô axit bằng 7 cần 56,84 kg dd NaOH 15% .kHôi lượng glixerol thu được la A,5,98 gam B,4,62 gam C,5,52 gam D.4.6 gam. Câu 34: Hỗn hợp A gồm 1 axít no đơn chức X và 1 axít không no 2 chức Y có 1 nối đôi C=C đều mạch hở có số mol bằng nhau. đốt cháy a mol A thu 3a mol CO và 2a mol HO. cho m g A tác dụng với 400ml NAOH 1M(dư)thu dung dịch chứa m+10,06 g chất tan. m là: A.20,04 B.22,36 C.14,24 D.19,36. Câu 35: Cho m gam bột Zn vào 500ml dung dịch Fe(SO). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng dung dịch tăng thêm 9,6 gam so với giá trị ban đầu. Giá trị m là: A. 32,5 B. 20,8 C. 29,25 D. 48,75. Câu 36: Cho agamFe hòa tan trong dung dịch HCl, sau khi cô cạn được 3,1gam chất rắn. Nếu cho agamFe và bgamMg cũng vào dung dịch HCl như trên thì thu được 3,34gam chất rắn và 448mlH2. a và b có giá trị là bao nhiêu(g)? A. 1,68 và 0,24. B. 2,56 và 0,72. C. 1,68 và 0,72. D. 2,56 và 0,24. Câu 37: Đốt cháy 0,2 mol hợp chất hữu cơ A thuộc loại tạp chức thu được 26,4 gam khi CO 12,6 gam HO ,2,24 lít nito.và lượng oxi cần dùng cho phản ứng là 0,75 mol.Số đồng phân A vừa tác dung được với NaOH vừa tác dụng với HCl là? A. 4 B. 3 C. 2 D. 1 Câu 38: Cho m gam hỗn hợp A gồm AlCvàCaC vào nước dư thu được dung dịch X; 7,8gam kết tủaY và hỗn hợp khí Z. Lọc bỏ kết tủa. Đốt cháy hoàn toàn khí Z rồi sục chậm sản phẩm cháy vào dung dịch X để phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy xuất hiện thêm9,984gam kết tủa. Giá trị của m là: A. 14,046(g). B. 12,304(g). C. 15,371(g). D. Một kết quả khác. Câu 39: Cho m gam Al2(SO4)3 tác dụng với 160 ml dd Ba(OH)22M thu được 2,256a gam kết tủa. Cũng m gam Al2(SO4)3 tác dụng với 190 ml dd Ba(OH)22M thu được 2a gam kết tủa. Giá trị của m là: A. 24,6(g). B. 19,81(g). C. 13,48(g). D. 15,97(g). Câu 40: Chất nào dưới đây không phải là este? A. HCOOCH3 B.CH3COO C.CH3COOCH D.HCOOC6H5. Câu 41: Ngâm một đinh sắt sạch trong 200ml dd CuSO4. Sau khi phản ứng kết thúc, lấy đinh sắt ra khỏi dd rửa sạch nhẹ bằng nước cất và sấy khô rồi đem cân thấy khối lượng đinh sắt tăng 0,8 gam so với ban đầu. Nồng độ mol của dd CuSO4 đã dùng là giá trị nào dưới đây? A. 0,05M. B. 0,0625M. C. 0,50M. D. 0,625M. Câu 42: Hiện tượng xảy ra khi cho từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch AlCl3 là A. lúc đầu có kết tủa keo trắng, sau kết tủa tan hết. B. lúc đầu có kết tủa keo trắng, sau kết tủa tan một phần. C. xuất hiện kết tủa keo trắng và kết tủa không bị hòa tan. D. có phản ứng xảy ra nhưng không quan sát được hiện tượng. Câu 43: Cho dung dịch FeCl2, ZnCl2 tác dụng với dung dịch NaOH dư, lấy kết tủa thu được nung khan trong không khí đến khối lượng không đổi, chất rắn thu được là A. FeO, ZnO. B. Fe2O3, ZnO. C. Fe2O3. D. FeO. Câu 44: Trộn 0,54 gam bột Al với hỗn hợp bột Fe2O3 và CuO rồi tiến hành phản ứng nhiệt nhôm ở nhiệt độ cao trong điều kiện không có không khí một thời gian, thu được hỗn hợp rắn A. Hoà tan A trong dd HNO3 đặc, nóng, dư thì thể tích khí NO2 (sản phẩm khử duy nhất) thu được ở đktc là A. 0,672 lít B. 0,896 lít C. 1,120 lít D. 1,344 lít. Câu 45: Trong dung dịch , glucozơ chủ yếu tồn tại ở dạng : A. Mạch hở B. Vòng a C. Vòng b D.Cả2dạng vòng. Câu 46: Saccarozơ có thể tác dụng với các chất nào sau đây : 1. H2/Ni,t0 2. Dung dịch AgNO3/NH3 3. Cu(OH)2 4.H2O/H2SO4 A.1, 2 B.3, 4 C.1, 4 D. 2, 3. Câu 48: Polietilen được trùng hợp từ etilen. 280 g polietilen đã được trùng hợp từ bao nhiêu phân tử etilen ? A. 5.6,02.1023 B. 10.6,02.102 C. 15.6,02.1023 D. Không xác định được. Câu 49: hòa tan hoàn toàn 8,862 g hh gồm Mg và Al vào đ HNO3 loãng, thu được dung dịch X và 3,136 lít (đktc) hỗn hợp Y gồm 2 khí không màu, trong đó có 1 khí hóa nâu trong không khí. khối lượng Y là 5,18 g. nếu cho dd NaOH dư vào dd X và đun nóng không có khí mùi khai thoát ra. phần trăm khối lượng của Al ban đầu trong hh là: A.11,37% B.11,54% C.18,28% D.12,8%. Câu 50: X là khoáng vật cuprit chứa 45% CuO. Y là khoáng vật tenỏit chứa 70% CuO . Cần trộn X và Y theo tỉ lệ khối lượng t = mx/my để được quặng C ,mà từ 1 tấn C có thể điều chế tối đa 0,5 tấn đồng nguyên chất . Giá trị của t là? A. B. C. D.. ------------------------ ---------------- Hết ---------------------------------------- Họ và tên thí sinh:.. Số báo danh: ............................... Thí sinh không được dùng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Tài liệu đính kèm: