PHÒNG GD QUẬN BÌNH THẠNH
TRƯỜNG THCS RẠNG ĐÔNG
ĐỀ ĐỀ NGHỊ KIỂM TRA HỌC KÌ II
MÔN: TOÁN LỚP 8
Thời gian làm bài: 90 phút
Câu 1: Giải các phương trình sau ( 3,5 điểm)
7(x – 5) = 2(x +1) + 5
(x – 10)( 2x + 1) = x( x – 10)
( 4x – 1)2 – 4 = 12
Câu 2: Giải bất phương trình sau và biểu diển tập nghiệm trên trục số ( 1,5 điểm)
10x + 35 > 3x -20
Câu 3: ( 1,5 điểm) Một ôto đi từ A đến B với vận tốc 40 km/h. Khi trở về xe đi với vận tốc là 60 km/h, do đó thời gian đi nhiều hơn thời gian về là 1 giờ. Tính độ dài quảng đường AB?
Câu 4: (3,5 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH (H BC ). Biết AB = 15 cm, AH = 12 cm.
a) Chứng minh rAHB rCHA
b) Tính độ dài BH, HC, AC
c) Gọi BF là tia phân giác của góc B, BF cắt AH tại D. Chứng minh rằng:
rABD rCBF
d)Chứng minh rằng : AD = AF
Đáp án:
Câu 1: Giải các phương trình sau ( 3,5 điểm)
7(x – 5) = 2(x +1) + 5
ó 7x – 2x = 35 + 5 + 2
ó 5x = 42
ó x = 42/5
Vậy S = { 42/5 }
ó10( 5 – 4x) – 15x = 6(x – 7)
ó 50 – 40x – 15x = 6x – 42
ó- 55x – 6x = - 42 – 50
ó- 61x = - 92
ó x =
Vậy S = { }
ĐKXĐ: x - 1; x 0
Vậy S=
(x – 10)( 2x + 1) = x( x – 10)
ó (x – 10)(2x + 1 – x) = 0
ó x – 10 = 0 hay x + 1 = 0
ó x = 10 hay x = - 1
Vậy S = { 10; -1}
( 4x – 1)2 – 4 = 12
ó (4x – 1)2 – 42 = 0
ó (4x – 1 – 4)(4x – 1 + 4) = 0
ó 4x – 5 = 0 hay 4x + 3 = 0
ó 4x = 5 hay 4x = - 3
ó x = hay x =
Vậy
Câu 2: Giải bất phương trình sau và biểu diển tập nghiệm trên trục số ( 1,5 điểm)
10x + 35 > 3x - 20
ó 7x > - 55
ó x >
Vậy S = { x R/ x > }
Vậy S = { x R/ x < 3}
Câu 3: (1,5 điểm)
Gọi x (km) là độ dài quảng đường AB (ĐK: x > 0) 0.25
Do vận tốc lúc đi là 40 km/h nên thời gian đi là: 0.25
Do vận tốc lúc về là 60 km/h nên thời gian về là: 0.25
Theo đề ta có phương trình:
0.25
x = 120 0.25
Trả lời 0.25
Bài 4: a) xét ABH và ABC có:
C
Xét HBA và HAC có:
D
F H
b)tính HB = 9 cm
HC = HA2 : HB
HC = 16 cm
AC = 20 cm A B
Xét ABD và CBF có :
Xét HBD và ABF có:
Vậy ADF cân tại A
Vậy AD = AF
Tài liệu đính kèm: