Đề cương ôn thi học sinh giỏi Hóa 10

docx 2 trang Người đăng tuanhung Lượt xem 3987Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn thi học sinh giỏi Hóa 10", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề cương ôn thi học sinh giỏi Hóa 10
ĐỀ CƯƠNG ễN THI HSG HểA 10 – 2016.
Cõu 1- Cho hai nguyờn tố A và B cú số hiệu nguyờn tử lần lượt là 11 và 13.
a) Viết cấu hỡnh electron và cho biết vị trớ của chỳng trong bảng hệ thống tuần hoàn (số thứ tự, chu kỡ, nhúm).
b) A cú khả năng tạo ra ion A+ và B tạo ra ion B3+. Hóy so sỏnh bỏn kớnh của A với A+ ; B với B3+ và A với B. Giải thớch. 
(ĐHHuế-2001-tr135) 
Cõu 2-Hóy viết cấu hỡnh electron của nguyờn tố A cú Z = 16?
 Nguyờn tố A cú thể kết hợp với hiđro tạo ra hợp chất B cú cụng thức H2A cú mựi trứng thối. Hóy viết cỏc phương trỡnh phản ứng (nếu cú) của B với oxi, cỏc dung dịch SO2, H2SO4 đặc, HNO3 đặc, nước clo, Fe2(SO4)3 , CuSO4 và FeSO4? (HVQHQT-2001tr227)
 Cõu 3-Hợp chất X cú dạng AB3, tổng số hạt proton trong phõn tử là 40. Trong thành phần hạt nhõn của A cũng như B đều cú số hạt proton bằng số hạt nơtron. A thuộc chu kỡ 3 bảng hệ thống tuần hoàn.
a) Xỏc định tờn gọi của A, B.
b) Xỏc định cỏc loại liờn kết cú thể cú trong phõn tử AB3.
c) Mặt khỏc ta cũng cú ion AB32-. Tớnh số oxi hoỏ của A trong AB3, AB32-. Trong cỏc phản ứng hoỏ học của AB3 và AB32- thỡ A thể hiện tớnh oxi hoỏ , tớnh khử như thế nào? 
(ĐHTài chớnhKTHN-2001-tr-57)
Cõu 4-Hợp chất A cú cụng thức là MXx trong đú M chiếm 46,67% về khối lượng, M là kim loại, X là phi kim ở chu kỡ 3.
Trong hạt nhõn của M cú: n - p = 4, của X cú: n’ = p’ (trong đú n, n’, p, p’ là số nơtron và proton). Tổng số proton trong MXx là 58.
a) Xỏc định tờn, số khối của M và tờn, số thứ tự của nguyờn tố X trong bảng hệ thống tuần hoàn.
 b) Viết cấu hỡnh electron của X. 
(ĐHDượcHN-99)
Cõu 5-Cho cỏc phản ứng:
1. Cu + HNO3 (loóng) ắđ Cu(NO3)2 + NO + H2O (1)
2. KMnO4 + HCl ắđ MnCl2 + Cl2 + KCl + H2O (2)
 Cõn bằng và xỏc định cỏc chất khử, cỏc chất oxi hoỏ và vai trũ của HNO3 (loóng) cũng như HCl trong cỏc phản ứng trờn. 
(CĐKN TPHCM-98)
 Cõu 6-Cõn bằng cỏc phản ứng oxi-hoỏ khử sau bằng phương phỏp thăng bằng electron. Chỉ ra cỏc quỏ trỡnh oxi hoỏ-khử ?
 a/ Zn + HNO3 (rất loóng) ắđ Zn(NO3)2 + NH4NO3 + H2O
 b/ FeS2 + O2 ắđ Fe2O3 + SO2ư . (CĐSPB- Giang-98)
 c/ Mg + HNO3 ắđ Mg(NO3)2 + NH4NO3 + H2O. (ĐHNNI-99)
 d) Cu2S.FeS2 + HNO3 ắđ Cu(NO3)2 + Fe(NO3)3+ H2SO4+ NO+ H2O
 e, M2Ox + HNO3 ắđ M(NO3)3 + NO + H2O
 f) FexOy + HNO3 ắđ ... + NO2 + .... 
 (ĐHDLNNTinhọc-99)
 Cõu 7-Cho 1,26 gam hỗn hợp Mg và Al (trộn theo tỉ lệ mol 3 : 2) tỏc dụng với H2SO4 đặc, núng vừa đủ, thu được 0,015 mol sản phẩm cú chứa lưu huỳnh.
 a) Xỏc định sản phẩm cú chứa lưu huỳnh là chấtt nào trong SO2, S và H2S?
 b) Tớnh thể tớch dung dịch H2SO4 98% (D=1,84 g/ml) đó dựng. 
(Lờ Đỡnh Nguyờn-Để học tốt Hoỏ 10-tr112)
 Cõu 8 Hoàn thành cỏc phương trỡnh phản ứng sau: 
 MnO2 + HCl ắđ Khớ A; FeS + HCl ắđ Khớ B
 Na2SO3 + HCl ắđ Khớ C; NH4HCO3 + NaOH ắđ Khớ D 
Cõu 9-Hoàn thành cỏc phương trỡnh phản ứng hoỏ học sau và gọi tờn cỏc chất kớ hiệu bằng cỏc chữ cỏi đặt trong dấu ngoặc:
 FeS2 + O2 = (A) (khớ) + (B) (rắn)
 (A) + O2 = (C)
 (C) + (D) (lỏng) = Axit (E)
 (E) + Cu = (F) + (A) + (D)
 (A) + KOH = (H) + (D)
 (H) + BaCl2 = (I) + (K)
 (I) + (E) = (L) + (A) + (D)
 (A) + Cl2 + (D) = (E) + (M) 
(HVQHQT-2000-tr379) 
Cõu 10-Cho 1,68 gam hợp kim Ag-Cu tỏc dụng với dung dịch H2SO4 đặc, núng. Khớ thu được cho tỏc dụng với nước clo dư, phản ứng xảy ra theo phương trỡnh: 
 SO2 + Cl2 + 2H2O = 2HCl + H2SO4
Dung dịch thu được sau phản ứng với clo cho tỏc dụng hết với dung dịch BaCl2 0,15M thu được 2,796 gam kết tủa.
1. Tớnh thể tớch dung dịch BaCl2 cần dựng.
2. Tớnh thành phần % của hợp kim.
 3. Nếu cho khớ thu được tỏc dụng với 42ml dung dịch NaOH 0,5M thỡ khối lượng sản phẩm thu được là bao nhiờu? 
(CĐSPNghệ An-98)
Cõu 11: Hoà tan hoàn toàn 2,44 gam hỗn hợp bột X gồm FexOy và Cu bằng dung dịch H2SO4 đặc núng (dư). Sau phản ứng thu được 0,504 lớt khớ SO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) và dung dịch chứa 6,6 gam hỗn hợp muối sunfat. Phần trăm khối lượng của Cu trong X là 
ĐS. 26,23%. 
Đề thi TSĐHCĐ khối B 2010
Cõu 12: Nung mg bột sắt trong ụxi, thu được 3,0g hỗn hợp chất rắn X. Hoà tan hết hỗn hợp X trong dung dịch HNO3 (dư), thoỏt ra 0,56 lớt (đktc) NO (là sản phẩm khử duy nhất). Giỏ Trị của m là 
ĐS. 2,52 
Cõu 13: Hoà tan hoàn toàn 30,4 gam rắn X gồm Cu, CuS, Cu2S và S bằng HNO3 dư, thoỏt ra 20,16 lit NO duy nhất (đktc) và dung dịch Y. Thờm Ba(OH)2 dư vào Y thu được m gam kết tủa. Giỏ trị của m là
 ĐS. 110,95 

Tài liệu đính kèm:

  • docxDe_cuong_on_thi_HSG_hoa_10.docx