Đề cương ôn tập Unit 1 đến 3 môn Tiếng Anh 9 (Sách thí điểm)

pdf 30 trang Người đăng daohongloan2k Ngày đăng 24/12/2022 Lượt xem 545Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề cương ôn tập Unit 1 đến 3 môn Tiếng Anh 9 (Sách thí điểm)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề cương ôn tập Unit 1 đến 3 môn Tiếng Anh 9 (Sách thí điểm)
P 1 
REVIEW UNIT 1-3 GRADE 9 
COMPLEX SENTENCE (CÂU PHỨC) 
- A complex sentence (1 câu phức) bao gồm 1 mệnh đề chính (independent clause) và 1 
hay nhiều mệnh đề phụ (dependent clause) (nhưng thường là 1 mệnh đề phụ). Hai mệnh đề 
thường được nối với nhau bởi dấu phẩy hoặc các liên từ phụ thuộc. 
Ví dụ: While he waited at the train station, Joe realized that the train was late. 
 (Trong khi chờ ở nhà ga, Joe nhận ra tàu đã bị trễ.) 
- Mệnh đề chính tức là mệnh đề không phụ thuộc có nghĩa là dù nó có tách ra làm 1 câu 
đơn thì nó vẫn có nghĩa. 
- Mệnh đề phụ là mệnh đề bắt buộc phải đi kèm với mệnh đề chính thì mới có nghĩa, khi 
tách ra làm 1 câu đơn thì không có nghĩa. 
- Thông thường liên từ phụ thuộc sẽ đứng trước mệnh đề phụ. 
Ví dụ: 
1. When I came, they were watching TV.(Khi tôi đến, họ đang xem tivi.) 
when: liên từ phụ thuộc 
when I came: mệnh đề phụ 
they were watching TV: mệnh đề chính. 
2. We'll go out if the rain stops.(Chúng tôi sẽ ra ngoài nếu trời ngừng mưa.) 
if the rain stops: mệnh đề phụ 
We’ll go out: mệnh đề chính 
* Một số liên từ phụ thuộc: 
1. Mệnh đề phụ chỉ mục đích thường bắt đầu với liên từ so that hoặc in order that. Nó chỉ 
mục đích của hành động trong mệnh đề chính. 
Ví dụ: The artisan moulded the clay so that he could make a mask. 
 (Nghệ nhân đã tạo khuôn đất sét để làm ra mặt nạ.) 
2. Mệnh đề phụ chỉ lý do bắt đầu với liên từ because, since hoặc as. Nó trả lời cho câu 
hỏi why. 
Ví dụ: Since it was raining, they cancelled the trip to Trang An. 
 (Bởi vì trời đang mưa nên họ hoãn chuyến đi đến Tràng An.) 
3. Mệnh đề phụ chỉ thời gian bắt đầu với liên từ when, while, before, after, as soon as, 
whenever etc. nói về khi những hành động được miêu tả trong mệnh đề chính được đặt thời 
gian. 
Ví dụ: When I have free time, I usually go to the museum. 
 (Khi tôi có thời gian rảnh, tôi thường đến viện bảo tàng.) 
4. Một số liên từ khác: 
- As if (giá mà), as long as (miễn là) 
- Even if (thậm chí nếu), even though (mặc dù), if (nếu), in case (phòng khi) 
- Unless (Nếu...không...), until (cho đến khi), whereas (trong khi) 
Bài 1: Nối thành các câu phức. Sử dụng liên từ phụ thuộc được cung cấp và có thể thay 
đổi nếu cần thiết.sgk 
1. The villagers are trying to learn English. They can communicate with foreign 
customers. (in order that) 
2. We ate lunch. Then we went to Non Nuoc marble village to buy some souvenirs. (after) 
3. This hand-embroidered picture was expensive. We bought it. (even though) 
P 2 
4. This department store is an attraction in my city. The products are of good 
quality. (because) 
5. This is called a Chuong conical hat. It was made in Chuong village. (since) 
Bài 2: Hoàn thành câu phức sau theo ý của bạn.sgk 
1. Although this village is famous for its silk products,_________________________. 
2. Many people love going to this park because_________________________. 
3. Since_________________________foreign tourists often buy traditional handicrafts. 
4. Moc Chau is a popular tourist attraction when_________________________. 
5. This weekend we're going to the cinema in order that_________________________. 
Bài 3:Viết lại thành một câu từ hai câu cho trước. Sử dụng gợi ý đã cho và thay đổi bất 
cứ gì nếu cần thiết.(bt) 
1. There are modern knitting machines. The artisans in my village like using traditional 
looms( although) 
2. Many children like to go to Bat Trang Ceramic village. They can make their own pottery 
there. (as) 
3. We have to follow more than ten stages. We can make a simple conical hat. (so that) 
4. Sinh paintings are special. They are burned after worship. (since) 
5. We'll have to phone you first. Then we'll organise the trip. (before) 
6. We were visiting an old building. They were going to a traditional market. (while) 
I. Make a comploex sentence from each pair of sentences. Use the subordinator 
provided and make any necessary changes :(btu) 
1. Their son is allergetic to animals. They decided to get a cat. (though) 
2. He will stay in England for two months more. He can perfect his English. (in order that) 
3. There is nothing to eat. We have to go shopping today. (as). 
4. I go to Hue next week. I will stay with my aunt and uncle. (when) 
5. Mai could have good marks. She studied hard for the exam. (so that) 
6. We need an umbrella. It is raining heavily outside. (since) 
7. Nick will visit some craft villages. He finishes the Vietnamese course. (after) 
8. We decided to go for a walk in the park. It was very cold out. (although) 
9. The tourists wanted to buy some silk. They went to Van Phuc village. (because) 
P 3 
10. They won’t buy the new car. They save enough money. (until) 
11. Many craft families stopped their business. There is the economic crisis in the world. 
(because) 
12. Dong Ho paintings are simple. These pictures reflect a typical characteristic of 
Vietnamese labourers. (although). 
13. Three villages were chosen for the pilot project. The Asia Foundation had worked with 
local authorities. (after). 
14. We do not have many handicraft products that are well-known abroad. There are 
thousands of craft trades nationwide. (though) 
15. The craft village must also meet environmental requirements. It wants to develop craft 
village tourism. (so that) 
16. Vietnam began integrating into the international economy a few decades ago. 
Production in craft villages developed strongly, meeting demand for domestic decoration, 
and construction. (when) 
17. At the age of over 80, the artisan is instructing the craft to his grandchildren. He wants 
them to preserve this ancient craft. (so that) 
18. The workers have taken several steps to whiten the palm leaves. They sew together the 
leaves and the rings. (after) 
19. The conical hat has several useful functions. It protects the wearer’s head and face from 
sunlight or rain, and it also works as a handy fan on hot summer days. (because) 
20. Local people in Thanh Ha pottery village near Hoi An continue following their craft. 
There isn’t enough support for maintaining the old traditions and skills. (although) 
PHRASAL VERBS (CỤM ĐỘNG TỪ) 
1. Thế nào là cụm động từ? 
- Phrasal verb (cụm động từ) là cụm từ có cấu trúc bao gồm 1 động từ và 1 tiểu từ (phó từ 
hoặc giới từ) đi kèm. 
Ví dụ: She doesn't give up easily. (Cô ấy không dễ dàng từ bỏ.) 
 Who's going to look after the children while you're away? (Ai sẽ trông nom lũ trẻ khi 
bạn đi vắng?) 
- Trong 2 ví dụ trên, khi các tiểu từ up, after kết hợp với động từ give, look thì nghĩa của 
cụm động từ đó biến đổi hoàn toàn so với nghĩa của động từ ban đầu. 
+ give: đưa, tặng ; give up: từ bỏ 
+ look: nhìn ; look after: trông nom, chăm sóc 
- Do vậy, ý nghĩa của các cụm động từ không chịu ảnh hưởng bởi nghĩa của động từ ban 
đầu. Vì vậy, ta nên hiểu nghĩa của cụm động từ theo từng văn cảnh. 
2. Phân loại: 
P 4 
Cụm động từ có thể được chia làm 4 loại: 
- Cụm động từ có thể tách ra được: V + O + prep (động từ + tân ngữ + giới từ) 
Ví dụ: We put out the fire. = We put the fire out. (Chúng tôi dập tắt lửa.) 
- Cụm động từ không tách ra được: V + prep + O (động từ + giới từ + tân ngữ) 
Ví dụ: We should go over the whole project. (Chúng ta nên xem xét cẩn thận toàn bộ dự 
án.) 
Không dùng: We should go the whole project over. 
- Ngoài ra, ta còn gặp cụm động từ không có tân ngữ: V + prep (động từ + giới từ) 
Ví dụ: When we got to the airport, the plane had taken off. (Khi chúng tôi đến sân bay, 
máy bay đã cất cánh.) 
 His grandfather passed away last year. (Ông của anh ấy mất hồi năm ngoái.) 
- Ngữ động từ gồm có 3 từ: V + prep 1 + prep 2 (động từ + giới từ 1 + giới từ 2) 
Ví dụ: We've put up with our noisy neighbours for years. (Chúng tôi đã chịu đựng những 
người hàng xóm ồn ào nhiều năm nay.) 
 The machine stopped working because it ran out of fuel. (Máy này ngừng hoạt động 
vì hết nhiên liệu.) 
3. Những cụm động từ phổ biến: 
Phrasal verbs Meaning 
be about to do sth có ý định làm gì 
come across sth/sb tình cờ gặp ai, tìm thấy cái gì 
come into thừa kế (tiền, tài sản) 
come up with tìm ra, nảy ra ý tưởng 
get on (with sb) có quan hệ tốt 
get rid of vứt bỏ 
give away tặng, hiến tặng 
give out phân phát 
give up từ bỏ 
look up tra cứu (từ điển) 
look forward to mong chờ 
look after trông nom, chăm sóc 
break down hư hỏng 
pick up đón, chọn, nhặt 
put up with chịu đựng 
run into sb tình cờ gặp 
run out of hết, cạn kiệt 
take up bắt đầu 1 thói quen 
take off cất cánh (máy bay) 
take after sb giống ai đó về ngoại hình, tính cách 
take over tiếp quản 
take care of sb chăm sóc 
Bài 1: Hoàn thành các câu sau với dạng đúng của cụm động từ đã cho 
1. did...come back 2. close down 3. passed down 4. live on 
5. turned down 6. face up to 
P 5 
 1. We must_________ the reality that our handicrafts are in competition with those of 
other villages. 
2. I invited her to join our trip to Trang An, but she_________my invitation. 
3. The craft of basket weaving is usually _________from generation to generation. 
4. Do you think we can_________ selling silk scarves as souvenirs? 
5. They had to _________the museum because it's no longer a place of interest. 
6. What time _________you_________ from the trip last night? 
Bài 2: Hoàn thành câu sao cho nghĩa của câu thứ 2 giống với câu đầu tiên. Sử dụng 
các từ được cho.) 
1. Where did you get the information about Disneyland Resort? (find) 
Where________________________________________? 
2. What time did you get out of bed this morning? (up) 
When________________________________________? 
3. I'll read this leaflet to see what activities are organised at this attraction. (look) 
I'll________________________________________. 
4. They're going to publish a guidebook to different beauty spots in Viet Nam. (out) 
They're________________________________________. 
5. I'm thinking with pleasure about the weekend! (forward) 
I'm________________________________________! 
Bài 3: Viết lại câu sao cho câu có sử dụng cụm động từ trong ngoặc. Bạn có thể thay 
đổi dạng của động từ. 
1. I don't remember exactly when my parents started this workshop. (set up) 
___________________________ 
2. We have to try harder so that our handicrafts can stay equal with theirs. (keep up with) 
___________________________ 
3. What time will you begin your journey to Da Lat? (set off) 
___________________________ 
4. We arranged to meet in front of the lantern shop at 8 o'clock, but she never arrived. (turn 
up) 
___________________________ 
5. The artisans in my village can earn enough money from basket weaving to live. (live on) 
___________________________ 
Bài 4: Choose A, B, C, or D to complete each sentence.bt 
1. The fiower was.......... out of a single piece of valuable wood. 
A. carved B. moulded C cast D. given 
2. In this town, they_____ all the frames in steel. 
A. make B. have C. mould D. cast 
3. She is skilled at ____ cloth. 
A. giving B. weaving C doing D. carving 
4. If you like, I can_____ flowers on the cushion covers for you. 
A. grow B. make C. embroider D. knit 
5. Is it true that you.......... this woollen hat yourself? 
A. knitted B. wove C did D. carved 
6. The doll has been.......... out of clay. 
A. embroidered B. cast C. woven D. moulded 
Bài 5. Choose A, B, C, or D to complete the sentences. 
1. I love going to this place _____ it's the quietest place in the city. 
P 6 
A. so B. though C. so that D. as 
2. They keep changing the decoration of the shop_______ they can attract more young 
people. 
A. so that B. because C. although D when 
3. She's young, she's the most famous artisan in the village. 
A. When B. Although C. Whereas D. In order to 
4. Do you know who's______ his pottery workshop? 
A. bring out B. taking over C. passing down D. turning down 
5. I've_______ the product catalogue and decided to buy this table. 
A. found out B. closed down C. looked through D. lived on 
6. This scorts centre is so small that it cannot______the demands of local residents. 
A. keep up with B. face up to C. deal about D. setup 
Bài 6.Put the words in brackets into the right forms to complete the sentences.vbt 
1. The artists in Bat Trang village often change the design of their products 
_____________ more customers. (attract) 
2. Van Phuc village in Ha Noi _____________different types of silk products such as 
cloth, ties, dresses, shirts and scarves. (produce) 
3. These products are called lacquerware because they are _________ covered with 
lacquer. (decorate) 
4. My father likes this vase very much. It's a _______________piece of his ancient Pottery. 
(love) 
5. In the past, almost Vietnamese people used baskets made of bamboo strips that were 
___________together. (weave) 
Bài 7: Choose the correct option A, B, C or D to complete the sentences. 
1. She presented me with a new blanket on which she _______some beautiful flowers. 
A. knitted B. embroidered C. moulded D. carved 
2. She is very good at knitting. She _______ herself this sweater. It looks very nice. 
A. knit B. knits C. is knitting D. knitted 
3. All the main parts of this machine are _______ of steel. 
A. made B. done C woven D. given 
4. My parents once took me to Bat Trang village. I could make my own ______ there. I 
really enjoyed it. 
A. pottery B. lacquer C. painting D. sculpture 
5. Have you ever _______ to Tay Ho village in Hue? It's the place where people make the 
famous Bai tho conical hats. 
A. go B. went C. gone D. been 
6. ________ he s spent a lot of money to redecorate his shop, he cannot make any more 
profit. 
A. In order to B. Although c. So that D. Because of 
7. This company has gone bankrupt. Do you know who will  ? 
A. take care of it B. look after it C. take it over D. turn it up 
8. She s just received a large order from Japan but she is afraid of not finishing her order 
on time____ her workshop lacks good artisans. 
A. because B. in order to C. although D. so that 
9. The people in this village are trying to change their designs and quality of their 
handicrafts_______ their products can be exported to many countries in the world. 
A. so that B. in order to C. because D. though 
P 7 
10. The people in my village cannot earn enough money for their daily life. They 
can't______ this traditional craft. They have to find other jobs. 
A. help out B. live on C. work on D. set up 
Bài 8: Choose a word in each line that has different stress pattern: 
1. A. famous B. village C. workshop D. bamboo 
2. A. business B. experience C. grandparent D. chocolate 
3. A. generation B. communicate C. historical D. environment 
4. A. embroider B. department C. handicraft D. opinion 
5. A. transfer B. publish C. accept D. remind 
6. A. attraction B. artisan C. frame D. handicraft 
7. A. drumhead B. illustration C. earplug D. drugstore 
8. A. strip B. visual C. artistic D. remind 
9. A. thread B. treat C. pleasure D. deadline 
10. embroider B. preserve C. benefit D. effect 
Bài 9: Find the word which has a different position of the main stress in each line: 
1. A. craftman B. layer C. sculpture D. preserve 
2. A. lacquerware B. absolute C. pollution D. permanent 
3. A. memorable B. experience C. historical D. production 
4. pottery B. souvenir C. conical D. various 
5. authenticity B. electricity C. traditional D. uncontrollably 
Bài 10: Find the word which has a different sound in the part underlined. 
1. A. attraction B. artisan C. frame D. handicraft 
2. A. drumhead B. illustration C. earplug D. drugstore 
3. A. strip B. visual C. artistic D. remind 
4. A. thread B. treat C. pleasure D. deadline 
5. A. embroider B. preserve C. benefit D. effect 
SO SÁNH HƠN VÀ SO SÁNH NHẤT CỦA TÍNH TỪ 
I Tính từ ngắn và tính từ dài 
1. Tính từ ngắn 
Tính từ ngắn gồm có: 
- Tính từ có một âm tiết 
Ví dụ: 
short ngắn, thấp, thin gầy, mỏng, big to, smart thông minh 
- Tính từ có 2 âm tiết nhưng kết thúc bằng: –y, –le,–ow, –er, và –et 
Ví dụ: happy vui vẻ, hạnh phúc, gentle nhẹ nhàng, narrow hẹp, clever thông 
minh, quiet yên tĩnh 
2. Tính từ dài 
Tính từ dài gồm có: 
- Các tính từ hai âm tiết không kết thúc bằng những đuôi nêu trong phần tính từ ngắn 
Ví dụ: perfect hoàn hảo, childish trẻ con, ngây thơ, nervous hồi hộp, bồn chồn 
P 8 
- Các tính từ có từ ba âm tiết trở lên 
Ví dụ: beautiful (ba âm tiết) xinh đẹp, intelligent (bốn âm tiết) thông minh, 
satisfactory (năm âm tiết) hài lòng, chấp nhận được 
II So sánh hơn và So sánh nhất của tính từ ngắn 
1. So sánh hơn của tính từ ngắn : adj + -er + (than) 
Ví dụ: Bikes are slower than cars. (Xe đạp chậm hơn ô tô.) 
It has been quieter here since my dog went missing. (Chỗ này trở nên yên tĩnh hơn kể từ 
khi con chó của tôi bị lạc.) 
2. So sánh nhất của tính từ ngắn : the adj + -est + (N) 
Ví dụ: Bikes are the slowest of the three vehicles. (Xe đạp là chậm nhất trong số ba 
phương tiện.) 
My village is the quietest place in the province. (Làng tôi là nơi yên tĩnh nhất của tỉnh.) 
3. Quy tắc thêm –er và –est vào sau tính từ ngắn 
- Phần lớn các tính từ ngắn: thêm –er hoặc –est (fast – faster – the fastest) 
- Tính từ ngắn kết thúc bằng –y: bỏ –y, và thêm –ier hoặc –iest (happy – happier – the 
happiest) 
- Tính từ ngắn kết thúc bằng –e: thêm –r hoặc –st (simple – simpler – the simplest) 
- Tính từ ngắn kết thúc bằng một phụ âm, trước phụ âm là 1 nguyên âm: gấp đôi phụ âm 
cuối rồi sau đó mới thêm –er hoặc –est (thin – thinner – the thinnest) 
III So sánh hơn và So sánh nhất của tính từ dài 
1. So sánh hơn của tính từ dài : more + adj + (than) 
Ví dụ: A lion is more dangerous than an elephant. (Sư tử nguy hiểm hơn voi.) 
The bus fare is more expensive this year. (Giá vé xe buýt năm nay đắt hơn.) 
2. So sánh nhất của tính từ dài : the most + adj + (N) 
Ví dụ:The lion is the most dangerous animal of the three. (Sư tử là loài nguy hiểm nhất 
trong ba loài này.) 
The brown dress is the most expensive. (Chiếc váy màu nâu là đắt nhất.) 
SO SÁNH VỚI CẤU TRÚC (not) as ... as, the same as, different from 
So sánh sự giống nhau 
1. Cấu trúc so sánh ngang bằng với asas 
Cấu trúc : S + to be + as + adj + as + noun/ pronoun/clause. 
Noun: danh từ 
Pronoun: trợ danh từ 
Clause: mệnh đề, câu 
Ví dụ: 
Folk music is as melodic as pop music. (Nhạc dân gian thì du dương như là nhạc pop.) 
My painting is as expensive as hers. (Bức họa của tôi thì đắt bằng bức họa của cô ấy.) 
This camera is as good as it was before. (Cái máy ảnh này vẫn tốt như ngày nào.) 
2. Cấu trúc so sánh với the same as 
Cấu trúc: S + V + the same + (N) + as + noun/ pronoun/clause. 
Ví dụ 
The price of a guitar is the same as the price of a cello. (Giá một cây đàn ghi ta thì bằng 
với giá một cây đàn xen-lô.) 
Your sister's personality is the same as yours. (Tính cách của chị gái cậu giống cậu.) 
The school is the same as it was 5 years ago. (Ngôi trường vẫn giống như 5 năm trước 
đây.) 
P 9 
II So sánh sự khác nhau 
1. Cấu trúc so sánh không ngang bằng với not asas 
Cấu trúc : S + to be + not + as + adj + as + noun/ pronoun/clause. 
Ví dụ 
Black and white movies are not as interesting as colour movies. (Những bộ phim đen trắng 
thì không hấp dẫn bằng những phim màu.) 
My hometown is not as noisy as yours. (Quê tôi không ồn ào như quê bạn.) 
She is not as famous as she was before. (Cô ấy không còn nổi tiếng như trước nữa.) 
2. Cấu trúc so sánh với different from 
Cấu trúc : S + to be + different from + noun/ pronoun. 
Ví dụ : Oil painting is different from pencil painting. (Tranh sơn dầu thì khác với tranh vẽ 
chì.) 
Your taste in music is quite different from mine. (Sở thích âm nhạc của bạn khá là khác 
của tôi.) 
INSEPARABLE PHRASAL VERBS 
No. Phrasal verbs Vietnamese equivalence 
1 Apply for sth ứng tuyển, xin, đăng ký (việc làm) 
2 Care for sb chăm sóc (người bị bệnh, người già, trẻ nhỏ, v.v) 
3 Come back về, trở về 
4 Break down hỏng, ngưng chạy (xe cộ, máy móc) 
5 Deal with sth giải quyết, đương đầu với 
6 Dress up ăn mặc trang trọng, lịch sự 
7 Face up to sth chấp nhận, đương đầu, đối mặt với, giải quyết 
8 Get on tiến bộ 
9 Get on with sb hòa hợp, hòa thuận với ai đó 
10 Get over sth hồi phục, bình phục (sau trận ốm), vượt qua được (điều gì đó 
không vui trong quá khứ) 
11 Get up thức dậy 
12 Go on (doing sth) diễn ra, tiếp tục làm gì 
13 Go on with sth Tiếp tục làm/với việc gì 
14 Go over sth kiểm tra, xem xét kỹ lưỡng 
15 Go up tăng, tăng lên 
16 Grow up lớn lên, trưởng thành 
17 Live on sth đủ sống, sống bằng, sống dựa vào 
18 Live up to sth đáp ứng 
19 Look after sb/sth trông coi, chăm sóc 
20 Look for sb/sth tìm, tìm kiếm 
21 Look forward to sth/doing 
sth 
mong chờ, trông mong tới sự kiện nào đó 
22 Look through sth đọc lướt qua, đọc một lượt 
23 Keep up with sb/sth bắt kịp, theo kịp 
P 10 
24 Put up with sb/sth chịu đựng 
25 Set off (for somewhere) khởi hành, bắt đầu chuyến đi (tới đâu đó) 
26 Sign up (for sth) đăng ký (khóa học nào đó) 
27 Turn up đến, xuất hiện 
28 Turn back quay đầu, quay trở lại đường cũ 
29 Run out of sth hết, cạn kiệt 
SEPARABLE PHRASAL VERBS 
No. Phrasal verbs Vietnamese equivalence 
1 Bring sth out xuất bản, phát hành, ra mắt 
2 Close sth down đóng cửa, ngừng hoạt động 
3 Cheer sb up làm ai đó vui 
4 Cut sth down chặt, đốn (cây cối) 
5 Give sth up từ bỏ, dừng làm gì 
6 Look sth up kiểm tra, tra cứu 
7 Put sth down viết, ghi lại 
8 Pull sth down tháo dỡ, phá bỏ (một công trình, tòa nhà) 
9 Put sth on mặc (quần áo) 
10 Put sth off hoãn, trì hoãn 
11 Pass sth down truyền lại (cho thế hệ sau) 
12 Set sth up Thành lập, tạo dựng (doanh nghiệp, tổ chức) 
13 Take sth over kế nhiệm, nối nghiệp, tiếp quản (doanh nghiệp, tổ chức) 
14 Think sth over xem xét, suy nghĩ kĩ 
15 Turn sb/sth down từ chối 
16 Turn sth on Khởi động máy, bật đèn, mở vòi nước 
17 Turn sth off tắt máy, tắt đèn, khóa vòi nước 
Bài 1:Hoàn thành câu với những từ đã cho, sử dụng cấu trúc so sánh sgk. 
1. The last exhibition was not __________ this one. (INTERESTING) 
2. This city is developing__________ in the region. (FAST) 
3. Let's take this road. It is__________ way to the city. (SHORT) 
4. I was disappointed as the film was__________ than I had expected. (ENTERTAINING) 
5. You're not a safe driver! You should drive__________. (CAREFULLY) 
Bài 2: Choose the best answer to complete the sentences bt. 
1. When I turned up, the town hall was already_____ of teenagers. 
A. full B. packed C. crowded D. jammed 
2. She turned____the new job in New York because she didn't want to move. 
A. on B. down C. off D. up 
3. This city has one of the most___ underground rail networks in the world. 
A. efficient B. fashionable C . cosmopolitan D. fascinated 
4. This laptop is much more user-friendly, but it costs________ the other one. 
A. so much as B. as many as C. twice as much as D. twice as many 
5. Today's cities are____than cities in previous times. 
A. lots larger B. much larger C. as large D. the largest 
6. After I found all the information I needed, I________the computer. 
 A. turned off B. switched on C. looked for D. put off 
P 11 
7. Japan is the__________ developed country in the world. 
A. most second B. second in most C. second most D. two most 
8. Factories and offices should be built in ............................. areas only. 
A. rural B. coastal C. culture D. urban 
Bài 3: Choose the best answer (btu) 
1. Osaka has become one of the.  “livable” cities in Asia. 
A. more B. better C. much D. most 
2. London is one of the largest cities in the world but its populations is a lot .. 
than Tokyo. 
A. small B. few C. smaller D. fewer 
3. London is probably most famous for its museums, galleries, palaces, and other sights, 
but it also includes a . range of peoples, cultures and religions than many other 
places. 
A. greater B. big C. wide D. wider 
4. Ha Noi city now is . than it was 10 years ago. 
A. as large B. more large C. much larger D. the largest 
5. This river now is much less  than before. People are aware of the environment 
and they try to keep the river clean. 
A. polluted B. pollutes C. polluting D. pollution 
6. When we were in Da Nang, we spent a lot of time  around and looking at 
the ancient temples, bridges and houses. 
A. wander B. wandering C. wandered D. wanders 
7. On children festival, the zoo is always  with people, mainly children. 
A. packed B. had C. contained D. scored 
8. You should take your shoes  when you go into the temples. 
A. up B. in C. off D. on 
9. When the doctor came in, he went  all my test results and gave me a 
prescription. 
A. out B. over C. in D. of 
10. A close friendship has gradually grown  between them. They help each 
other in their daily life. 
A. in B. out C. of D. up 
11. It is considered that life in a city is wonderful and  
A. funny B. boring C. enjoyable D. helpful 
12. You’ll have  opportunities to widen your global horizons while living in 
this cultural capital city. 
A. unlimited B. comfortable C. cheerful D. populous 
13. Dubai’s Palm Islands in the blue ocean is the  of a good and sunny life. 
A. indicator B. view C. signal D. sign 
14. This place is so . with the non-stop flow of customers to come and 
enjoy Pho. 
A. delicious B. convenient C. popular D. exciting 
15. Visitors can take a free boat from Manhattan to Staten Island for a great 
 of the Statue of Liberty and the Manhattan skyline. 
A. view B. sight C. scene D. landscape 
16. Ha Noi also offers a nightlife as exciting as  in Ho Chi Minh City. 
A. itt B. which C. what D. that 
P 12 
17. When you want to relax, you’ll have one of the world’s  cities at your 
feet, with more than 40% green space and open water to enjoy. 
A. greener B. greenest C. mostly green D. green mostly 
18. Let me know when you come to Ha Noi and I’ll .. 
A. take you out B. bring you around C. cheer you up D. show you round 
19. We expected her at nine but she finally .. at eleven. 
A. turned up B. turned out C. came over D. grew up 
20. Ann is taking extra lessons to  what she missed while she was sick. 
A. take back B. get on well with C. keep up with D. look forward to 
21. The architects got inspired to use the lotus flower in the design for the . 
A. city B. skyline C. skyscraper D. downtown 
22. Villagers are more kind, friendly, and warm-hearted than city . 
A. dwellers B. foreigners C. beginners D. movers 
23. You can see the .. of the suburbs in Ho Chi Minh City with many 
apartment buildings, supermarkets, shopping centres, and schools. 
A. urban area B. convenience C. urban sprawl D. living condition 
24. Dong Khoi street is the main shopping street in the . of downtown in Ho Chi 
Minh City. 
A. mind B. heart C. head D. spot 
25. Opened in 1937, the Golden Gate Bridge in San Francisco still ranks among the top 10 
 bridge spans in the world. 
A. long B. longer C. mostly long D. longest 
26. No city in America has . monuments and museums into one area as 
Washington D.C. 
A. as much B. such many C. as many D. a few 
27. The new student was very shy at the beginning, but then he  Well with 
everyone. 
A. got on B. went on C. got over D. cheered up 
28. The police never  all hope of finding the lost child. 
A. stops B. think over C. grow up D. give up 
29. He’ll be very upset if his employer .. his offer. 
A. pulls down B. finds out C. turns off D. turns down 
30. It’s time to say goodbye, but I’m  meeting you all again soon. 
A. looking forward to B. getting on with C. keep up with D. put up with 
Bài 4: Put the words in brackets into the right forms to complete the sentence. 
1. I am going to visit Da Nang so can you tell me what the greatest .............. in Da Nang 
are? (ATTRACT) 
2. Don’t worry about your travelling because the public transport here is convenient and 
.. (RELY) 
3. Sydney is a metropolitan and ............................ city so you have a great variety of things 
and foods from different countries. (MULTICULTURE) 
4. My aunt lives in one of the most ..................... parts in Paris. She is a well-known 
fashion designer there. (FASHION) 
5. The outdoor food markets in Singapore are fun and .................. so when you go there 
you should try some food there. (AFFORD) 
Bài 5: Complete each of the following sentences with comparatives and superlatives. 
1. I think this is (noisy) ............................ part of the city. 
P 13 
2. This place was (dangerous) .......................... than we thought. 
3. Could you show me the way to (near) .......................... bus stop. 
4. The trip to Ho Chi Minh City was (interesting) ...................... for us. 
5. This is (good) .................................. food I’ve ever eaten in this country. 
6. David’s new haircut is (trendy) ............................... than the previous one. 
7. The building looks much (nice) ............................. in green than the previous white. 
8. I had to drive my car along (narrow) .......................... road in the region. 
9. Quan’s house is (far) ............................. from the city centre than my house. 
10. In my opinion, living in the city is (hard) ........................ than living in the country. 
Bài 6: Complete each sentence so it means the same as the sentence above. 
1. Many people think there is no city in Viet Nam that is cleaner than Da Nang city. 
Many people think .. 
2. I found the trip to the craft village quite interesting. 
I felt quite .. 
3. My father says the place in which we are living is the noisiest one in Ha Noi. 
My father says that no .. 
4. He hasn't changed much since I last met him in 2000. 
He is the same .. 
5. I have never eaten a more delicious food than this one. 
This food .. 
Bài 7: Put the words in brackets into the right forms to complete the sentences.bt 
1. I am going 

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_cuong_on_tap_unit_1_den_3_mon_tieng_anh_9_sach_thi_diem.pdf