Đề cương ôn tập Toán 6 học kỳ 2

doc 4 trang Người đăng tuanhung Lượt xem 1644Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập Toán 6 học kỳ 2", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề cương ôn tập Toán 6 học kỳ 2
ĐỀ CƯƠNG ƠN TẬP TỐN 6 HỌC KỲ II 
(Cần hồn thành trước ngày 20.4. 2016)
SỐ HỌC
 Dạng 1: Thực hiện phép tính
Bài1: Tính:
 a) b) c) e) f. g) 	 h) 	 
Bài2: Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu cĩ thể)
Dạng 2: Tìm x
Bài 3: Tìm x biết:
 	 b) c) 	 d) e) f) 
Bài4: Tìm x 
e) 	 f) g) h) 
Bài15: Tìm x biết:
 |x + 3| = 15	 b) |x – 7| + 13 = 25 c) |x – 3| - 16 = -4 	d) 3| x – 1| – 5 = 7
Dạng 3: So sánh , Tìm ước , bội
Bài 6 1/ Điền dấu ( >,<,=) thích hợp vào ơ trống:
a/ (- 15) . (-2) c 0	 b/ (- 3) . 7 c 0
c/ (- 18) . (- 7) c 7.18	d/ (-5) . (- 1) c 8 . (-2) 
Bài 7: a) Tìm tất cả các ước của 5, 9, 12, -13, 1, -8
	 b) Tìm bội của -3 ; 5; -7 ; 9
Bài 8: Rút gọn các phân số sau:
 a) b) c) d) e) 
Bài 8: Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu cĩ thể)
Bài 9. Tìm x nguyên để các phân số sau là số nguyên 
 a) b) c*) 
Bài 10 *: TÝnh tỉng:
 a) 	b) 
Bài11*: Chứng tỏ rằng phân số là phân số tối giản.
Bài 12*: Cho Tìm x để 
Bài 13. Tìm x nguyên để các phân số sau là số nguyên 
 a) b) c*) 
Dạng 4: Ba bài tốn cơ bản
Bài14:
1) Tìm : a. của 14	 b. của 14	 c.của 28
2) Tìm một số, biết:	
 a. của nĩ bằng 15	b. của nĩ bằng -45 	 c.của nĩ bằng 36
Bài 15: Một lớp học cĩ 40 học sinh gồm 3 loại: Giỏi, Khá và TB. Số học sinh giỏi chiếm số học sinh cả lớp, số học sinh
trung bình bằng số học sinh cịn lại. Tính số học sinh mỗi loại của lớp ?
Bài 16: Nam làm một số bài tốn trong 3 ngày. Ngày đầu làm được 1/3 tổng số bài, ngày thứ 2 làm được 3/7 tổng số bài. Ngày thứ 3 làm nốt 5 bài. Hỏi trong 3 ngày Nam làm được bao nhiêu bài tốn.
Bài17: Khoảng cách giữa 2 thành phố là 85 km, trên bản đồ khoảng cách đĩ dài 17cm. Hỏi nếu khoảng cách giữa hai điểm A và B trên bản đồ là 12cm thì khoảng cách thực tế của AB là bao nhiêu?
 Bài 18: Quãng đường từ nhà bạn Lan đến nhà sách bằng quãng đường từ nhà đến trường. Biết rằng quãng đường từ nhà sách đến trường là 800m. Tính quãng đường từ nhà Lan đến trường?
Bài 19*. Một bà bán cam bán lần đầu hết và 1 quả. Lần thứ hai bán cịn lại và 1 quả. Lần 3 bán được 29 quả cam thì vừa hết số cam. Hỏi ban đầu bà cĩ bao nhiêu quả cam?
HÌNH HỌC
Bài 1. Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Oy và Ot sao cho gĩc xOy = 600 và gĩc xOt =1200.
Hỏi tia nào nằm giữa hai tia cịn lại? Vì sao?
Tính gĩc yOt.
Chứng tỏ tia Oy là tia phân giác của gĩc xOt.
Bài 2. Cho hai tia Oy, Oz cùng nằm trên nửa mặt phẳng cĩ bờ chứa tia Ox, biết gĩc xOy = 400, gĩc xOz=1500.
Trong ba tia Ox, Oy, Oz tia nào nằm giữa hai tia cịn lại? Vì sao?
Tính số đo gĩc yOz?
Vẽ tia phân giác Om của gĩc xOy, vẽ tia phân giác On của gĩc yOz. Tính số đo gĩc mOn
Bài 3. Cho gĩc xOy = 60o. Vẽ tia Oz là tia đối của tia Ox. Vẽ tia Om là tia phân giác của gĩc xOy, On là tia phân giác của gĩc yOz.
Tính gĩc xOm	b) Tính gĩc mOn
Bài 10:Trên cùng nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ 2 tia Oy, Oz sao cho gĩc xOy = 400, xOz = 800
 a.Trong 3 tia Ox, Oy, Oz tia nào nằm giữa 2 tia cịn lại? Vì sao?
 b.Tia Oy cĩ phải là tia phân giác của gĩc xOz khơng? Vì sao?
 c.Vẽ tia Ot là tia đối của tia Oy, tính gĩc zOt?
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM 2016 (THAM KHẢO)
(Cần hồn thành trước ngày 20.4. 2016)
ĐỀ I (Thời gian làm bài: 90 phút)
 Bài 1. (2.0đ) Thực hiện phép tính ( tính nhanh nếu cĩ thể)
 a) 
 c) 
 Bài 2. (3.0đ)
 1.Tìm x biết:
 a. 2x + 23 = 2012 – (2012 – 15) b. 
 c) d) 	
 2. Cho biểu thức A = . Tìm tất cả các giá trị nguyên của n để A là số nguyên
 Bài 3. (1.5đ): Khi trả tiền mua một quyển sách theo đúng giá bìa; Hùng được cửa hàng trả lại 1500 đồng, vì đã được khuyến mãi10%.Vậy Hùng đã mua quyển sách đĩ với giá bao nhiêu?
 Bài 4. (2.5đ):Cho gĩc cĩ số đo bằng 800 Vẽ tia phân giác Ot của gĩc đĩ.Vẽ tia Om là tia đối của tiaOt.
Tính gĩc ?
So sánh gĩc và ?
Om cĩ phải là tia phân giác của gĩc khơng?
Bài5 (1đ)*: Chứng tỏ rằng phân số là phân số tối giản.
ĐỀ II ( Thời gian làm bài: 90 phút)
I. Trắc nghiệm (3 điểm) Chọn phương án trả lời đúng nhất.
Tổng các số nguyên x thỏa mãn -5 < x < 7 là :
A. 5
B. 7
C. 9
D. 11
4,5% của một số là 2,7. Số đĩ là :
A. 60
B. 70
C. 80
D. 90
Cho (2x – 7).( -3 ) = 51. Vậy x bằng :
A. 5
B. -5
C. 17
D. -17
Một quyển sách giá 9.000 đồng. Sau khi giảm giá 20%, giá quyển sách sẽ là :
A. 80% đồng
B. 1.800 đồng
C. 2.700 đồng
D. 7.200 đồng
Gĩc A và gĩc B là hai gĩc bù nhau, Biết 5= 4. Số đo gĩc A là :
A. 800
B. 850
C. 900
D. 1000
Cĩ bao nhiêu gĩc tạo thành từ 7 tia chung gốc ?
A. 19
B. 20
C. 21
D. 22
II. Tự luận (7 điểm) 
Bài 1: (1,0 điểm ) Thực hiện phép tính :
a) 	b) 1 – 2 + 3 – 4 + 5 – 6 + ... + 2011 - 2012
Bài 2: (1,5 đ iểm) Tìm x biết:
a) 	b) 
Bài 3: (2 điểm) Lớp 6A cĩ 48 học sinh. Cuối năm học, các em được xếp loại học lực cĩ 3 mức độ: Giỏi, khá, trung bình. Biết số học sinh giỏi bằng số học sinh cả lớp; số học sinh khá bằng số học sinh cịn lại. Tính:
a) Số học sinh trung bình của lớp 6A ?
b) Số học sinh trung bình chiếm tỉ lệ bao nhiêu phần trăm học sinh cả lớp .
Bài 4: (2 điểm) Trên cùng một nữa mặt phẳng bờ chứa tia Oy, vẽ hai tia Ox, Oz sao cho và .
a) Tính ?
b) Tia Ox cĩ phải là tia phân giác của khơng ? Vì sao ?
c) Gọi Ot là tia đối của tia Oy. Tính số đo ?
Bài 5 : ( 0.5 điểm ) So sánh : A = và B =
---------Hết---------
ĐỀ III ( Thời gian làm bài: 90 phút)
 Câu 1: (3,0 điểm ) Thực hiện phép tính(Tính nhanh nếu cĩ thể): 
 	 b) c) 	.
 Câu 2: ( 3,5 đ) . Tìm x biết:
 a) b) 	
 c) 	 d) 
Câu 3: (0,5 điểm). Tính tổng sau: A = 
Câu 4. Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, xác định hai tia Oy và Ot sao cho xOy = 300 và xOt = 700. 
Tia nào nằm giữa hai tia cịn lại? Vì sao?
Tính yOt? Tia Oy cĩ là tia phân giác của xOt khơng? Vì sao?
Gọi Om là tia đối của tia Ox. Tính mOt?
Câu 5 ( 3 đ) Vẽ hai gĩc kề nhau : xOy và yOz sao cho 
Tính số đo  ?
Vẽ tia phân giác Ot của gĩc xOy. Tính số đo của gĩc tOz ?
Câu6. Cho gĩc xOy = 60o. Vẽ tia Oz là tia đối của tia Ox. Vẽ tia Om là tia phân giác của gĩc xOy, On là tia phân giác của gĩc yOz.
Tính gĩc xOm	b) Tính gĩc mOn

Tài liệu đính kèm:

  • docDE_CUONG_ON_TAP3_DE_KT_HK_II_TOAN_6.doc