Đề cương ôn tập thi học kỳ 2 môn toán lớp 11 năm học 2015 - 2016

doc 6 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 721Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập thi học kỳ 2 môn toán lớp 11 năm học 2015 - 2016", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề cương ôn tập thi học kỳ 2 môn toán lớp 11 năm học 2015 - 2016
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP THI HỌC KỲ 2 MÔN TOÁN LỚP 11
NĂM HỌC 2015-2016
I. Đại số và giải tích 
Bài 1: Tính các giới hạn sau: 
a) b) 	c) 	d ) 	
e) 	f) 	g) 	h) 	
Bài 2 Tính các giới hạn sau 
a) 	b) 	c) 	d) 	
e) 	f) 	g) 	h) 	
Bài 3: Tìm giới hạn của các hàm số sau:
a) 	b)	c) 	 
 d) 	f) 	
Bài 4: Tìm giới hạn của các hàm số sau:
a) 	 	b) 	c)	
d) 	e) 	f)
Bài 5: Tìm giới hạn của các hàm số sau:
a)	b) c) d) 	e) f) 
Bài 6: Tìm giới hạn của các hàm số sau:
a/	 b/ c) d) 	 e) 
f) g) h) i) k) 
Bài 7: Tìm giới hạn của các hàm số sau:
a) b) c) d/ 
Bài 8: Tìm giới hạn của các hàm số sau:
a) 	b) 	c) 	d) 
Bài 9: Xét tính liên tục của các hàm số sau:
a) tại x0 = -2 	b) tại x0 = 3 
c) tại x0 = 1 	d) tại x0 = 3 
e/ tại x0 = 	f) tại x0 = 2
Bài 10: Xét tính liên tục của các hàm số sau trên TXĐ của chúng:
a) 	b)	
c)	d)	 
Bài 11: Tính đạo hàm các hàm số sau:
1)	2) 	3) 
4) 	5) y = (x3 – 3x )(x4 + x2 – 1)	6) 7) 	8)	9) 	
10) 	11)	12) y = ( 5x3 + x2 – 4 )5 
13)	14) 	15) 
 16) 	17) 	18) 
19) 	20) 	21) 22) 	23) 	24)
25) 	26) y = (x2-+1) 	27) 
Bài 12: Tính đạo hàm của các hàm số sau:
1) y = 5sinx – 3cosx 2) y = cos (x3)	3) y = x.cotx 	 4) 5) 	6) 	7) 	 8) 9) 	10) 	11) 	 12) 
13) 	14) 	15)	 16) 
17) 18) 	19) 	 20) 
Bài 13: Cho hàm số y= x3 -3x+1,Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số taị điểm x=2;
Bài 14: Gọi ( C) là đồ thị hàm số : . Viết phương trình tiếp tuyến của (C ) 
a) Tại M (0;2).
b) Biết tiếp tuyến song song với đường thẳng y = -3x + 1.
c) Biết tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng y =x – 4.
II. Hình học: 
Bài 1: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O; SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD). Gọi H, I, K lần lượt là hình chiếu vuông góc của điểm A trên SB, SC, SD.
a) Chứng minh rằng BC vuông góc với mặt ( SAB); CD vuông góc với mặt phẳng (SAD); BD vuông góc với mặt phẳng (SAC).
b) Chứng minh rằng AH, AK cùng vuông góc với SC. Từ đó suy ra ba đường thẳng AH, AI, AK cùng chứa trong một mặt phẳng.
c) Chứng minh rằng HK vuông góc với mặt phẳng (SAC). Từ đó suy ra HK vuông góc với AI 
 Bài 2: Cho tam giác ABC vuông góc tại A; gọi O, I, J lần lượt là trung điểm của các cạnh BC, AB, AC. Trên đường thẳng vuông góc với mặt phẳng (ABC) tại O ta lấy một điểm S khác O
Chứng minh rằng:
a) Mặt phẳng (SBC) vuông góc với mặt phẳng (ABC);
b) Mặt phẳng (SOI) vuông góc với mặt phẳng (SAB);
c) Mặt phẳng (SOI) vuông góc với mặt phẳng (SOJ).
Bài 3: Cho tứ diện SABC có SA = SC và mặt phẳng (SAC) vuông góc với mặt phẳng (ABC). Gọi I là trung điểm của cạnh AC. Chứng minh SI vuông góc với mặt phẳng (ABC).
Bài 4: Cho tứ diện ABCD có AB vuông góc với mặt phẳng (BCD). Gọi BE, DF là hai đường cao của tam giác BCD; DK là đường cao của tam giác ACD.
a) Chứng minh hai mặt phẳng (ABE) và (DFK) cùng vuông góc với mặt phẳng (ADC);
b) Gọi O và H lần lượt là trực trâm của hai tam giác BCD và ACD. Chứng minh OH vuông góc với mặt phẳng (ADC).
Bài 5: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật. Mặt SAB là tam giác cân tại S và mặt phẳng (SAB) vuông góc với mặt phẳng (ABCD). Gọi I là trung điểm của đoạn thẳng AB. Chứng minh rằng:
a) BC và AD cùng vuông góc với mặt phẳng (SAB).
b) SI vuông góc với mặt phẳng (ABCD).
Bài 6: Hình chóp S.ABCD có dáy là hình thoi ABCD tâm O cạnh a, góc . Đường cao SO vuông góc với mặt phẳng (ABCD) và đoạn SO =. Gọi E là trung điểm của BC, F là trung điểm của BE.
a) Chứng minh (SOS) vuông góc với mặt phẳng (SBC)
b) Tính các khoảng cách từ O và A đến mặt phẳng (SBC).
c) Gọi () là mặt phẳng qua AD và vuông góc với mặt phẳng (SBC). Xác định thiết diện của hình chóp với mp (). Tính diện tích thiết diện này.
Bài 7: Cho hình chóp S.ABCD , có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a ; SA ^(ABCD) tan của góc hợp bởi cạnh bên SC và mặt phẳng chứa đáy bằng .
a) Chứng minh tam giác SBC vuông
Chứng minh BD ^ SC và (SCD)^(SAD) 
c) Tính khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SCB) 
Bài 8: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD). SA=,K là trung điểm của SC. 
a) Xác định giao tuyến của hai mặt phẳng (SAD) và (SBC).
b) Dựng thiết diện AMKN cắt bởi mặt phẳng (P) song song với BD?() tính diện tích thiết diện theo a.
c) G là trọng tâm tam giác ADC chứng minh NG song song với mặt phẳng (SAB)
d) Tìm giao điểm của NG với mặt phẳng (SAK). 
Bài 9: Cho hình chóp tam giác đều SABC có cạnh đáy băng 3a, cạnh bên bằng .
a) Tính khoảng cách từ S tới mặt đáy của hình chóp
b) Tính góc hợp bởi cạnh bên SB với mặt đáy của hình chóp.
c) Tính tan của góc hợp bởi mặt phẳng (SBC) và (ABC).
III. Một số đề tham khảo
ĐỀ SỐ 1
Câu 1: Tìm các giới hạn sau:
	a. 	b. 
Câu 2: Tìm m để hàm số sau liên tục tại điểm x = 1:
Câu 3: Tính đạo hàm của các hàm số sau:
	a. 	b. c. d. 
Câu 4: Cho hàm số .
	a. Giải bất phương trình: .
	b. Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ bằng 1.
Câu 5: Cho tam giác đều ABC cạnh bằng a. Trên đường thẳng vuông góc với mặt phẳng (ABC) tại B, ta lấy một điểm M sao cho MB = 2a. Gọi I là trung điểm của BC.
	a. Chứng minh rằng AI ^ (MBC).
	b. Tính góc hợp bởi đường thẳng IM với mặt phẳng (ABC).
	c. Tính khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng (MAI).
ĐỀ SỐ 2
 Câu 1: Tìm các giới hạn sau:
	a. 	b. 
 Câu 2: Tìm a để hàm số sau liên tục tại x = –1:
 Câu 3: 
 	1. Tính đạo hàm của các hàm số sau:
	a. 	b. 
 	c. 
Câu 4: Cho hàm số có đồ thị (C).
	 Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C), biết tiếp tuyến song song với đường thẳng 
 d: .
Câu 5: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a và SA ^ (ABCD).
	a. Chứng minh BD ^ SC.
	b. Chứng minh (SAB) ^ (SBC).
	c. Cho SA = . Tính góc giữa SC và mặt phẳng (ABCD).

Tài liệu đính kèm:

  • docDe_cuong_on_tap_HKII_11.doc