Đề cương ôn tập kiểm tra giữa học kì I môn Toán Khối 11 - Năm học 2021-2022

doc 4 trang Người đăng hoaian2 Ngày đăng 07/01/2023 Lượt xem 397Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập kiểm tra giữa học kì I môn Toán Khối 11 - Năm học 2021-2022", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề cương ôn tập kiểm tra giữa học kì I môn Toán Khối 11 - Năm học 2021-2022
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I 
MÔN TOÁN KHỐI 11
( Năm học 2021 – 2022 )
I. Trắc nghiệm khách quan
Câu 1: Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Hàm số EMBED Equation.DSMT4 có chu kỳ EMBED Equation.DSMT4 .	B. Hàm số EMBED Equation.DSMT4 có chu kỳ EMBED Equation.DSMT4.
C. Hàm số EMBED Equation.DSMT4 có chu kỳ EMBED Equation.DSMT4.	D. Hàm số EMBED Equation.DSMT4 có chu kỳ EMBED Equation.DSMT4.
Câu 2: Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số EMBED Equation.DSMT4 lần lượt là:
A. EMBED Equation.DSMT4.	B. EMBED Equation.DSMT4.	C. EMBED Equation.DSMT4.	D. EMBED Equation.DSMT4.
Câu 3: Điều kiện xác định của hàm số y = cotx là:
A. EMBED Equation.DSMT4	B. EMBED Equation.DSMT4	C. EMBED Equation.DSMT4	D. EMBED Equation.DSMT4
Câu 4: Hàm số EMBED Equation.DSMT4 có đồ thị đối xứng qua đâu:
A. Qua gốc tọa độ.	B. Qua đường thẳng EMBED Equation.DSMT4 .
C. Qua trục tung.	D. Qua trục hoành.
Câu 5: Tất cả các nghiệm của pt 2cos2x = –2 là:
A. EMBED Equation.DSMT4	B. EMBED Equation.DSMT4	C. EMBED Equation.DSMT4	D. EMBED Equation.DSMT4
Câu 6: Tất cả các nghiệm của phương trình EMBED Equation.DSMT4 là:
A. EMBED Equation.DSMT4	B. EMBED Equation.DSMT4
C. EMBED Equation.DSMT4	D. EMBED Equation.DSMT4
Câu 7: Tất cả các nghiệm của phương trình EMBED Equation.DSMT4là:
A. EMBED Equation.DSMT4	B. EMBED Equation.DSMT4
C. EMBED Equation.DSMT4	D. EMBED Equation.DSMT4
Câu 8: Tất cả các nghiệm của pt EMBED Equation.DSMT4 là:
A. EMBED Equation.DSMT4	B. EMBED Equation.DSMT4	C. EMBED Equation.DSMT4	D. EMBED Equation.DSMT4
Câu 9: Tất cả các nghiệm của pt cos2x – sinx cosx = 0 là:
A. EMBED Equation.DSMT4	B. EMBED Equation.DSMT4
C. EMBED Equation.DSMT4	D. EMBED Equation.DSMT4
Câu 10: Tất cả các nghiệm của phương trình tanx + cotx = –2 là:
A. EMBED Equation.DSMT4	B. EMBED Equation.DSMT4	C. EMBED Equation.DSMT4	D. EMBED Equation.DSMT4
Câu 11: Nghiệm của phương trình sinx = EMBED Equation.3 , ( với EMBED Equation.DSMT4 )
A. x = EMBED Equation.3 	B. x = EMBED Equation.3 ; x = EMBED Equation.3 
C. x = EMBED Equation.3 	D. x = EMBED Equation.3 
Câu 12 : Giải phương trình tan2x = 3 , ( với EMBED Equation.DSMT4 )
A. 	x = EMBED Equation.3 	B. x = EMBED Equation.3 	C. x = EMBED Equation.3 	 D. x = EMBED Equation.3 
Câu 13 : Một công việc được hoàn thành bởi một trong hai hành động. Nếu hành động thứ nhất có 5 cách thực hiện, hành động thứ hai có 7 cách thực hiện không trùng với bất kì cách nào của hành động thứ nhất thì công việc đó có số cách thực hiện là :
A. 12.	B. 35.	C. 6.	D. 10.
Câu 14. Phát biểu nào sai? Cho tập hợp A gồm n phần tử (n ≥ 1).
A.	Mỗi kết quả của sự sắp xếp n phần tử của A được gọi là một hoán vị của n phần tử đó.
B.	Hai hoán vị của n phần tử chỉ khác nhau ở thứ tự sắp xếp.
C.	Pn = n!.
D.	0! = 0. 
Câu 15: Phát biểu nào sai? Cho tập hợp A gồm n phần tử (n ≥ 1).
A.	Kết quả của việc lấy k phần tử khác nhau từ n phần tử của A được gọi là một chỉnh hợp chập k của n phần tử đã cho.
B.	Một hoán vị của n phần tử cũng chính là một chỉnh hợp chập n của n phần tử đó.
C.	 EMBED Equation.DSMT4 
D.	
Câu 16: Phát biểu nào đúng? Cho tập hợp A gồm n phần tử (n ≥ 1).
A. Số tổ hợp chập k (1≤ k≤ n) của n phần tử là .
B. Mỗi tập con gồm k phần tử của A được gọi là một tổ hợp chập k của n phần tử đã cho.
C. Tập hợp A có 3 phần tử. Số tổ hợp chập 2 của 3 phần tử đã cho là 6.
D. .
Câu 17. Trong mặt phẳng, cho 5 điểm phân biệt sao cho không có 3 điểm nào thẳng hàng. Số tam giác có thể lập được mà các đỉnh của nó thuộc tập điểm đã cho là : 
 A. EMBED Equation.DSMT4 .	B 20.	C 5.	D. EMBED Equation.DSMT4 
Câu 18. Trong mặt phẳng Oxy, ảnh của điểm qua phép quay tâm O góc quay là điểm nào trong các điểm dưới đây?
A. 	 B. 	 C. 	D. 
Câu 19 : Phép vị tự tâm I tỉ số -2 biến điểm A thành điểm B khi 
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 20 : Tìm mệnh đề SAI trong các mệnh đề sau. Phép dời hình biến:
A.
Một đoạn thẳng thành đoạn thẳng bằng nó, một tia thành một tia.
B.
Một đường thẳng thành một đường thẳng song song với nó.
C.
Một đường tròn thành một đường tròn có bán kính bằng bán kính đường tròn đã cho.
D.
Một tam giác thành một tam giác bằng nó
Câu 21 : Cho hình bình hành ABCD. Phép tịnh tiến biến:
A. D thành C.
B. C thành D
C. B thành A
D. A thành C
Câu 22 : Phép vị tự tâm I tỉ số k biến điểm M thành điểm M’ khi và chỉ khi
A. 
B. 
C. 
D. -
Câu 23 : Cho . Khẳng định nào sau đây là đúng
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 24: Khẳng định nào SAI:
 A. Phép tịnh tiến bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kỳ.	
 B. Phép quay bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kỳ.	
 C. Nếu M’ là ảnh của M qua phép quay thì .	
 D. Phép quay biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính .
Câu 25: Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào đúng 
 A. Phép vị tự là một phép dời hình.
 B. Phép quay là một phép dời hình .
 C. Phép đồng dạng là một phép dời hình.
 D. Thực hiện liên tiếp phép quay và phép vị tự ta được phép dời hình.
Câu 26: Chọn 12 giờ làm gốc. Khi kim giờ chỉ 2 giờ đúng thì kim phút đã quay được một góc lượng giác:
A. 900
B. -3600 
C. 1800
D. -7200.
Câu 27: Trong mặt phẳng cho điểm . Gọi A’ là ảnh của điểm A phép tịnh tiến theo vectơ , khi đó tọa điểm điểm A’ là : 
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 28: Cho hình bình hành ABCD tâm O, phép quay biến đường thẳng AD thành đường thẳng: 
A. CD
B. BC
C. BA
D. AC
II. Phần tự luận 
Câu 1 : Giải phương trình : EMBED Equation.3 cos5x + sin5x = 2cos3x
 Câu 2: Với các chữ số 0; 1; 2; 3; 5; 9 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên thỏa:
a)	Có 4 chữ số khác nhau.
b)	Có 5 chữ số khác nhau và chia hết cho 5.
 Câu 3: Trong mặt phẳng cho điểm, đường thẳng 
đường tròn và vectơ . 
a)	Tìm điểm B sao cho A là ảnh của B qua phép tịnh tiến theo vectơ .
b)	Tìm đường thẳng d’ là ảnh của đường thẳng d qua phép tịnh tiến theo vectơ .
c)	Tìm ảnh của đường tròn (C) qua .

Tài liệu đính kèm:

  • docde_cuong_on_tap_kiem_tra_giua_hoc_ki_i_mon_toan_khoi_11_nam.doc