ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HKII VẬT LÍ 11 LÍ THUYẾT Từ trường là gì ? Nêu cách xác định hướng của từ trường tại một điểm trong không gian. Cảm ứng từ là gì ? Nêu các đạc điểm của véc tơ cảm ứng từ. Trình bày đặc điểm của lực từ theo cảm ứng từ. Lực Lo-ren-xơ là gì? Nêu các đặc điểm của lực Lo-ren-xơ. Từ thông là gì ? Nêu nội dung của định luật Len-xơ về chiều dòng điện cảm ứng. Suất điện động cảm ứng là gì ? Nêu nội dung của định luật Faraday về suất điện động cảm ứng. Hiện tượng tự cảm là gì ? Suất điện động tự cảm là gì ? Hiện tượng khúc xạ ánh sáng là gì ? Nêu nội dung của định luật khúc xạ ánh sáng. Phản xạ toàn phần là gì ? Nêu điều kiện để có phản xạ toàn phần và ứng dụng của nó. Lăng kính là gì ? Nêu các đặc trưng và công dụng của lăng kính. Thấu kính là gì ? Phân loại thấu kính, viết công thức xác định vị trí ảnh, số phóng đại ảnh. Trình bày các tật của mắt và nêu cách khắc phục. B.BÀI TẬP 1.Haõy xaùc ñònh caùc ñaïi löôïng ñöôïc yeâu caàu bieát: a.B=0,02T,I=2A,l=5cm, =300. F=? b.B=0,03T,l=10cm,F=0,06N, =450. I=? c.I=5A,l=10cm,F=0,01N. =900. B=? 2. Một electron bay vào không gian có từ trường đều có cảm ứng từ B=0,2(T) với vận tốc ban đầu v0 = 2.105 (m/s) vuông góc với . Tinh lực Lorenxơ tác dụng vào electron. 3. Một e bay vuông góc với các đường sức của một từ trường đều có độ lớn 5.10-2T thì chịu một lực lorenxơ có độ lớn 1,6.10-14N. Vận tốc của e khi bay vào là bao nhiêu ? 4. Một hình vuông cạnh 5cm đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B=8.10-4T.Từ thông qua hình vuông đó bằng 10-6Wb.Tính góc hợp bởi véc tơ cảm ứng từ với mặt phẳng của hình vuông đó 5. Một khung dây dẫn hình vuông,cạnh a=10cm,đặt cố định trong từ trường đều có véc tơ cảm ứng từ vuông góc với mặt phẳng khung.Trong khoảng thời gian s,cho độ lớn của tăng đều từ 0 đến 0,5T.Xác định độ lớn của suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung 6. Một khung dây dẫn có 2000 vòng được đặt trong từ trường đều sao cho các đường sức từ vuông góc với mặt phẳng khung.Diện tích mặt phẳng mỗi vòng là 2dm2.Cảm ứng từ của từ trường giảm đều từ giá trị 0,5T đến 0,2T trong thời gian 0,1s.Tính suất điện động cảm ứng trong mỗi vòng dây và trong toàn khung dây? 7. Một ống dây dài 50cm, có 1000 vòng dây. Diện tích tiết diện của ống là 20cm2. Tính độ tự cảm của ống dây đó. Giả thiết rằng từ trường trong ống dây là từ trường đều. 8. Một ống dây dài 50cm có 2500 vòng dây.Đường kính ống dây bằng 2cm.Cho một dòng điện biến đổi theo thời gian chạy qua ống dây.Sau thời gian 0,01s dòng điện tăng từ 0 đến 1,5A.Tính suất điện động tự cảm trong ống dây. 9. Một tia sáng đi từ không khí vào nước có chiết suất n =4/3 dưới góc tới i = 300. Tính góc khúc xạ . b.Tính góc lệch D tạo bởi tia khúc xạ và tia tới. 10.Moät tia saùng ñi töø nöôùc (n1 = 4/3) vaøo thuûy tinh (n2 = 1,5) vôùi goùc tôùi 350. Tia sáng truyền trong không khí đến gặp mặt thoáng chất lỏng có n=. Tia phản xạ và khúc xạ vuông góc với nhau.Tính góc tới ? 12. Một tia sáng trong thủy tinh đến mặt phân cách giữa thủy tinh với không khí dưới góc tới i=300,tia phản xạ và khúc xạ vuông góc nhau. Tính chiết suất của thủy tinh Tính góc tới i để không có tia sáng ló ra không khí 13. Một tia sáng đi từ một chất lỏng trong suốt có chiết suất n chưa biết sang không khí với góc tới như hình vẽ. Cho biết a = 60o, b = 30o. a) Tính chiết suất n của chất lỏng. b) Tính góc a lớn nhất để tia sáng không thể ló sang môi trường không khí phía trên 14.Có ba môi trường trong suốt.Với cùng góc tới i:nếu tia sáng truyền từ (1) vào (2) Thì góc khúc xạ là 300,truyền từ (1) vào (3) thù góc khúc xạ là 450.Hãy tính góc giới hạn phản xạ toàn phần ở mặt phân cách (2) và (3) 15. Một đĩa gỗ bán kính R=5cm nổi trên mặt nước.Tâm đĩa có cắm một cây kim thẳng đứng.Dù mắt đặt ở đâu trên mặt thoáng của nước cũng không nhìn thấy cây kim.Tính chiều dài tối đa của cây. 16. Vẽ ảnh của điểm sáng S trong các trường hợp sau: F O S S O F S O F y x A y x A 17.Trong các hình xy là trục chính O là quang tâm, A là vật, A’là ảnh. Xác định: tính chất ảnh, loại thấu kính, vị trí các tiêu điểm chính? y O x A y x y x 18. Xác định loại thấu kính, O và các tiêu điểm chính? 19. Trong các hình sau đây , xy là trục chính thấu kính.S là điểm vật thật, S’ là điểm ảnh. Với mỗi trường hợp hãy xác định: a.S’ là ảnh gì b.TK thuộc loại nào? C.Các tiêu điểm chính bằng phép vẽ 20.Trong các hình sau đây , xy là trục chính thấu kính. AB là vật thật. A’B’ là ảnh.Hãy xác định: a.A’B’ là ảnh gì b.TK thuộc loại nào? c.Các tiêu điểm chính bằng phép vẽ 21. Thủy tinh làm thấu kính có chiết suất n = 1,5. a) Tìm tiêu cự của các thấu kính khi đặt trong không khí. Nếu: - Hai mặt lồi có bán kính 10cm, 30 cm - Mặt lồi có bán kính 10cm, mặt lõm có bán kính 30cm. b) Tính lại tiêu cự của thấu kính trên khi chúng được dìm vào trong nứơc có chiết suất n’= 4/3? 22.Một thấu kính có dạng phẳng cầu, làm bằng thủy tinh có chiết suất n= 1,5. Đặt trong không khí. Một chùm tia sáng tới song song với trục chính cho chùm tia ló hội tụ tại điểm phía sau thấu kính, cách thấu kính 12 cm. a) Thấu kính thuộc loại lồi hay lõm? b) Tính bán kính mặt cầu? 23.Cho thấu kính hội tụ có tiêu cự 10cm. Vật sáng AB là một đoạn thẳng đặt vuông góc trục chính của thấu kính, cách thấu kính 30cm. Hãy xác định vị trí ảnh, tính chất ảnh và số phóng đại ảnh. Vẽ hình đúng tỷ lệ. 24.Cho thấu kính phân kỳ có tiêu cự 10cm. Vật sáng AB là một đoạn thẳng đặt vuông góc trục chính của thấu kính, cách thấu kính 20cm. Hãy xác định vị trí ảnh, tính chất ảnh và số phóng đại ảnh. 25.Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có tiêu cự 20 cm. Xác định tính chất ảnh của vật qua thấu kính và vẽ hình trong những trường hợp sau: a) Vật cách thấu kính 30 cm. b) Vật cách thấu kính 20 cm. c) Vật cách thấu kính 10 cm. 26.Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ và cách thấu kính 10 cm. Nhìn qua thấu kính thấy 1 ảnh cùng chiều và cao gấp 3 lần vật. Xác định tiêu cự của thấu kính, vẽ hình? 27.Một thấu kính hội tụ có tiêu cự 20cm. Vật sáng AB là một đoạn thẳng đặt vuông góc trục chính của thấu kính cho ảnh cao bằng vật. Xác định vị trí vật và ảnh. 28.Một thấu kính phân kỳ có tiêu cự 20cm. Vật sáng AB là một đoạn thẳng đặt vuông góc trục chính của thấu kính cho ảnh cao bằng nửa vật. Xác định vị trí vật và ảnh. 29. X¸c ®Þnh ®é tô vµ tiªu cù cña kÝnh cÇn ®eo ®Ó mét ngêi cã tËt viÔn thÞ cã thÓ ®äc ®îc trang s¸ch ®Æt c¸ch m¾t anh ta gÇn nhÊt lµ 25cm. Cho biÕt kho¶ng nh×n thÊy râ ng¾n nhÊt cña m¾t ngêi ®ã lµ 50cm. 30. Mét ngêi cËn thÞ vÒ giµ cã thÓ nh×n râ ®îc nh÷ng vËt ë c¸ch m¾t 1m. Hái ngêi ®ã cÇn ®eo kÝnh cã tô sè b»ng bao nhiªu ®Ó cã thÓ: a) Nh×n râ c¸c vËt ë rÊt xa b) §äc s¸ch ®Æt c¸ch m¾t 25cm
Tài liệu đính kèm: