Trường THPT Nguyễn Hồng Đạo Tổ: Toỏn – Lý - Tin Chỳc cỏc em thành cụng. ĐỀ CƯƠNG ễN TẬP HKII 11 NĂM HỌC:. KHỐI: 11 NC A. ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH: 1.Lớ thuyết: - Cấp số cộng và cấp số nhõn, cỏc bài toỏn liờn quan. - Giới hạn của dóy số. - Giới hạn của hàm số, tỡm nghiệm của phương trỡnh, xột tớnh liờn tục của hàm số tại điểm và trờn 1 tập. - Tớnh đạo hàm của hàm số, viết phương trỡnh tiếp tuyến tại 1 điểm và đi qua 1 điểm. 2.Bài tập: Bài 1: Xỏc định số hạng đầu và cụng sai của 1 CSC biết: a) 4 6 9 45 S S b) 1 2 3 2 2 1 5 21 1 ( 1) u u u u u u c) 1 2 3 4 5 2 2 2 2 2 1 2 3 4 5 25 165 u u u u u u u u u u Bài 2: Xỏc định số hạng đầu và cụng bội của 1 CSN biết: a) 1 5 4 0 14 u u S b) 1 2 3 4 5 6 13 351 u u u u u u c) 1 2 3 4 2 2 2 2 1 2 3 4 15 85 u u u u u u u u Bài 3: Ba số khỏc nhau lập thành 1 CSC cú tổng bằng 6. Bỡnh phương ba số ấy lập thành 1 CSN. Tỡm ba số đú. Bài 4: a) Tớnh tổng 11 số hạng đầu tiờn của 1 CSN cú số hạng đầu 1 3u và 2q . b) Cho dóy số nu như sau: 1 0u và 1 2 , 4 n n n u u n N u và dóy số nv xỏc định bởi: 1 , 2 n n n u v n N u . Chứng minh rằng: nv là 1 CSN và tớnh nv theo n và nu theo n. Bài 5: Tỡm cỏc giới hạn sau: a) 5 2 5 10 4 1 lim 1 5 n n n b) 2 1 5 lim 2 4 n n c) 3 2 2 11 1 lim 1 n n n d) 1 2 3 2 9 lim 3 4 n n n e) 2 5 lim 2 3 2 1 n n n n f) 13.2 7 1 lim 3 5.6 7 n n n n g) 2lim 5 3n n h) 3 2lim 1n n n k) 2 1 2 ... lim 2 n n l) 1 1 1 lim ... 1.2 2.3 ( 1)n n m) 1 3 2 lim 5 5 n n Bài 6: Tớnh cỏc giới hạn sau: a) b) 2 21 2 3 lim 2 1x x x x x c) 4 3 2 1 1 lim 2x x x x x d) 5 6 2 1 5 4 lim (1 )x x x x x e) 1 1 lim 1 m n x x x f) 7 7 lim 7x x x g) 3 9 1 2 lim 9x x x h) 3 0 1 1 lim 1 1x x x k) 3 2 0 1 4 1 6 lim x x x x l) 54 1 3 2 2 1 lim 1x x x x m) 3 0 1 2 . 1 4 1 lim x x x x n) 2 2 2 1 lim 2 x x x p) 2 3 5 lim 2 4x x x q) 2 2 2 3 1 4 lim 4 1 2 x x x x x x Bài 7: Tớnh cỏc giới hạn sau: 2 3 0 1 lim 1x x x x x Trường THPT Nguyễn Hồng Đạo Tổ: Toỏn – Lý - Tin Chỳc cỏc em thành cụng. a) 6 4 2 1 sin lim 1 sinx x x b) 0 sin 2lim x x x c) 0 sin 2010 lim sin 2012x x x d) 2 1 5 4 lim sin( 1)x x x x e) 4 4 20 sin cos 1 lim 1 1x x x x f) x 1 x lim 1 x tg 2 g) 3 20 cos cos lim 1 osx x x c x h) 3 2 0 2 1 1 lim sinx x x x k) 1 cos cos 2 lim 30 1 1 x x x x l) 3x 0 2sin x sin 2x lim x m) 3 lim 0 1 tanx 1 sinx x x Bài 8: Xột tớnh liờn tục của hàm số tại điểm được chỉ ra: a) 8 3 1 1( ) 1 1 1 6 x khi x xf x taùi x khi x b) 2 5 5 ( ) 52 1 3 ( 5) 3 5 x khi x f x taùi xx x khi x c) 1 cos 0 ( ) 0 1 0 x khi x f x taùi x x khi x Bài 9: Tỡm m để hàm số tại điểm được chỉ ra: a) 3 2 2 2 1 ( ) 1 1 3 1 x x x khi xf x taùi x x x m khi x b) 2 1 ( ) 1 2 3 1 x khi xf x taùi x mx khi x c) 4 4 , 4 0 5 , 0 4 5 x x khi x xy x m khi x x liờn tục trờn [- 4 ; 4] Bài 10: Chứng minh rằng cỏc phương trỡnh sau cú 3 nghiệm phõn biết: a) 3 26 9 1 0x x x b) 32 6 1 3x x Bài 11: Tớnh đạo hàm của cỏc hàm số sau: 1) 3 2 5 3 2 x x y x 2) 2 3 4 2 4 5 6 7 y x x x x 3) y = (x 3 – 3x )(x4 + x2 – 1) 4) 32 )3()2)(1( xxxy 5) 2 3 1y x x x 6) y = ( 5x 3 + x 2 – 4 )5 7) 4 23y x x 8) 22 1 2 3 7y x x x 9) 22 5 2 x y x 10) 2 1 2 3 5 y x x 11) 2 2 7 5 3 x x y x x 12) 21 xxy 13) 1)1( 2 xxxy 14) 12 322 x xx y 15) 1 x y 1 x 16) 3 22 3 1y x x 17) 3 2 3 2y x x x x 18) 3 22 3 2 x y x x x Bài 12: Tớnh đạo hàm của cỏc hàm số sau: a) 2 siny x x b) 2(1 )cosy x x c) y = x.cos2x d) y = sin5x.cos2x e) xxy 2sin.cos f) 2)cot1( xy g) 2 2cos 1 .siny x x h) 2)cot1( xy k) 2 cos 2sin x y x l) sin cos cos sin x x x y x x x Trường THPT Nguyễn Hồng Đạo Tổ: Toỏn – Lý - Tin Chỳc cỏc em thành cụng. Bài 13:Cho hàm số: 2 2 cos ( ) 1 sin x y f x x . Tớnh 3 ' 4 4 f f . Bài 14: Tỡm m: a)Cho 31 1( ) 1 3 2 f x mx mx m . Tỡm m để '( ) 0,f x x R b)Cho 2 2 2 ( ) 3 x mx f x x . Tỡm m để '( ) 0f x Bài 15: Tớnh đạo hàm cấp n của cỏc hàm số sau: a) 1 1 y x b) y = sinx c) 2 1x y x d) cosy x Bài 16: Cho hàm số 2 5 7 1 x x y x . Viết pttt của đồ thị hàm số biết hệ số gúc của tiếp tuyến bằng -2 Bài 17: Cho 2 1 2 x y x . Viết pttt của đồ thị hàm số đó cho biết: a)Hoành độ tiếp điểm là 0 1x b)Tiếp tuyến đi qua điểm A(0; 2) c)Tiếp tuyến song song với đường thẳng cú phương trỡnh 5 3y x Bài 18: Cho hàm số 3 5 2y x x cú đồ thị (C). Viết pttt của (C) biết: a) Tiếp tuyến đi qua điểm M(0; 2) b) Tiếp tuyến song song với đt cú pt 1 3y x c) Tiếp tuyến vuụng gúc với đt cú pt 1 4 7 y x d) Tiếp tuyến đi qua điểm N(1; 2) Bài 19: Cho hàm số 2 2 3 x y x cú đồ thị (C). Viết pttt của (C) biết: tiếp tuyến đú cắt trục hoành, trục tung lần lượt tại 2 điểm A, B và tam giỏc OAB cõn tại gốc tọa độ O. B.HèNH HỌC: 1.Lớ thuyết: - Cm đt vuụng gúc với đt. - Cm đt vuụng gúc với mp. - Cm mp vuụng gúc với mp. - Tỡm thiết diện và cỏc bài toỏn liờn quan. 2.Bài tập; Bài 1: Cho hỡnh chúp S.ABCD cú đỏy ABCD là hỡnh vuụng tõm O; SA vuụng gúc với mặt phẳng (ABCD). Gọi H, I, K lần lượt là hỡnh chiếu vuụng gúc của điểm A trờn SB, SC, SD. a) Cmr: BC ( SAB) và CD (SAD) và BD (SAC). b) Cmr: AH SC , AK SC. c) Cmr: HK (SAC) và HK AI. Bài 2: Cho tam giỏc ABC vuụng gúc tại A; gọi O, I, J lần lượt là trung điểm của cỏc cạnh BC, AB, AC. Trờn đường thẳng vuụng gúc với mặt phẳng (ABC) tại O ta lấy một điểm S 9S khỏc O). Cmr: a)(SBC) (ABC) b)(SOI) (SAB) c)(SOI) (SOJ). Bài 3: Cho tứ diện SABC cú SA = SC và mặt phẳng (SAC) vuụng gúc với mặt phẳng (ABC). Gọi I là trung điểm của cạnh AC. Cmr: SI (ABC). Bài 4: Cho tứ diện ABCD cú AB vuụng gúc với mặt phẳng (BCD). Gọi BE, DF là hai đường cao của tam giỏc BCD; DK là đường cao của tam giỏc ACD. a)Cmr: (ABE) (ADC) và (DFK) (ADC) b) Gọi O và H lần lượt là trực trõm của hai tam giỏc BCD và ACD. Cmr: OH (ADC). Bài 5: Cho hỡnh chúp S.ABCD cú đỏy ABCD là hỡnh chữ nhật. Mặt SAB là tam giỏc cõn tại S và mặt phẳng (SAB) vuụng gúc với mặt phẳng (ABCD). Gọi I là trung điểm của đoạn thẳng AB. Chứng minh rằng: a)BC (SAB) b)AD (SAB) c)SI (ABCD). Bài 6: Cho hỡnh chúp S.ABCD cú đỏy ABCD là hỡnh vuụng cạnh a, ( )SA ABCD và 2SA a . Tớnh khoảng cỏch giữa cỏc đường thẳng: a)AD và SB. b)CD và SB. c)SC và BD. d)AB và SC. Trường THPT Nguyễn Hồng Đạo Tổ: Toỏn – Lý - Tin Chỳc cỏc em thành cụng. Bài 7: Hỡnh chúp S.ABCD cú dỏy là hỡnh thoi ABCD tõm O cạnh a, gúc 060BAD . Đường cao SO vuụng gúc với mặt phẳng (ABCD) và đoạn SO = 3 4 a . Gọi E là trung điểm của BC, F là trung điểm của BE. a) Cmr:(SOS) (SBC) b) Tớnh d(O, (SBC)) c)d(A, (SBC)) Bài 8: Cho hỡnh chúp S.ABCD, cú đỏy ABCD là hỡnh vuụng cạnh 2a; SA (ABCD) tan của gúc hợp bởi cạnh bờn SC và mặt phẳng chứa đỏy bằng 3 2 4 . a) Cmr: tam giỏc SBC vuụng b)Cmr: BD SC và (SCD)(SAD) c) Tớnh d(A,(SCB)) Bài 9: Cho hỡnh chúp S.ABCD cú đỏy ABCD là hỡnh thoi cạnh a cú gúc 060BAD và 3 2 a SA SB SD . a)Tớnh khoảng cỏch từ S đến mp(ABCD) b)Cmr: ,SAC ABCD SB BC c)Gọi là gúc giữa hai mp(SBD) và (ABCD). Tớnh tan Bài 10: Cho hỡnh chúp S.ABCD cú đỏy ABCD là hỡnh vuụng cạnh 2a, , 3,SA a SB a SAB ABCD . a)Tớnh khoảng cỏch từ S đến mp(ABCD) b)Gọi M, N lần lượt là trung điểm của cỏc cạnh AB, BC. Tớnh gúc ,SM DN . Bài 11: Cho tứ diện OABC cú OA OB OC a và 0 060 , 90AOB AOC BOC . a) Cmr: ABC là tam giỏc vuụng. b) Cmr: OA BC . c) Tớnh khoảng cỏch giữa hai đường thẳng OA và BC. Bài 12: Cho hỡnh chúp S.ABC cú đỏy ABC là tam giỏc đều cạnh 2a, 6 , 2 a SA ABC SA . Tớnh khoảng cỏch từ A đến mp(SBC). Bài 13: Cho hỡnh chúp S.ABCD cú đỏy ABCD là hỡnh thang vuụng tại A và D, , 2 ,AB AD a CD a ,SD ABCD SD a . a)Cmr: SB BC . Tớnh diện tớch tam giỏc SBC. b)Tớnh khoảng cỏch từ điểm A đến mp(SBC). Bài 14: Cho hỡnh chúp S.ABCD cú đỏy ABCD là hỡnh thang vuụng tại A và D, 2 ,AB AD a CD a , gúc giữa hai mp 0( ), ( ) 60SBC ABCD . Gọi I là trung điểm của canh AD, biết ,SBI ABCD SCI ABCD . Tớnh khoảng từ S đến mp(ABCD). Bài 15: Cho hỡnh chúp S.ABC cú đỏy ABC vuụng cõn tại A, AB AC a , cú mp(SBC) vuụng gúc với đỏy, gúc giữa hai mp(SAB), mp(SAC) và đỏy bằng 060 . Tớnh khoảng cỏch từ S đến mp(ABC) Bài 16: Cho hỡnh lăng trụ . ' ' 'ABC A B C cú '.A ABC là hỡnh chúp tam giỏc đều cú cạnh bằng a, ' 2AA a . Gọi là gúc giữa hai mp(ABC) và mp 'A BC . Tớnh tan Bài 17: Cho lăng trụ tam giỏc . ' ' 'ABC A B C cú 'BB a , gúc giữa đường thẳng 'BB và mp(ABC) bằng 060 , tam giỏc ABC vuụng tại C và 060BAC . Hỡnh chiếu vuụng gúc của điểm 'B lờn mp(ABC) trựng với trọng tõm tam giỏc ABC. Tớnh khoảng cỏch từ điểm A đến ' ' 'A B C và diện tớch của tam giỏc ABC. Bài 18: Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ cú đỏy ABC là tam giỏc vuụng tại B, ,AA' 2 , ' 3AB a a A C a . Gọi M là trung điểm của đoạn thẳng A’C’, I là giao điểm của AM và A’C. a)Tớnh khoảng cỏch từ điểm I đến mp(ABC) và diện tớch ABC . b)Tớnh khoảng cỏch từ điểm A đến mp(IBC). Bài 19: Cho hỡnh lập phương . ' ' ' 'ABCD A B C D với cạnh bằng a. Giả sử M, N lần lượt là trung điểm của BC, DD ' . Tớnh khoảng cỏch giữa hai đường thẳng BD và MN theo a. Bài 20: Cho tứ diện OABC cú OA, OB, OC đụi một vuụng gúc , , .OA a OB b OC c a)Tớnh khoảng cỏch giữa hai đường thẳng OA, BC. b)Tớnh khoảng cỏch từ điểm O đến mp(ABC). c)Gọi , , lần lượt là gúc hợp bởi mp(OBC), (OAC), (OAB) với mp(ABC). Cmr: 2 2 2os os os 1c c c
Tài liệu đính kèm: