ĐỀ CƯƠNG ƠN TẬP HỌC KỲ I Năm học: 2021 – 2022 Mơn: Hố 8 A/ LÝ THUYẾT Câu 1. Nguyên tố hố học là gì ? (Xem bảng kí hiệu hố học của nguyên tố ở Sgk/42) Câu 2. Khái niệm nguyên tử khối, phân tử khối ? Cách tính phân tử khối ? Câu 3. Định nghĩa đơn chất, hợp chất ? Cho ví dụ ? Câu 4. Thế nào là hiện tượng vật lí, hiện tượng hố học ? Cho ví dụ ? Câu 5. Định nghĩa phản ứng hố học, phương trình hố học ? Chất phản ứng, chất sản phẩm là gì ? Cách đọc phương trình chữ của phản ứng ? Câu 6. Sắt để trong khơng khí ẩm dễ bị han rỉ. Hãy giải thích vì sao người ta cĩ thể phịng chống han rỉ bằng cách sơn hoặc bơi dầu, mỡ trên bề mặt các đồ dùng bằng sắt ? Câu 7. Giải thích vì sao cần đập vừa nhỏ than trước khi đưa vào bếp lị, sau đĩ dùng que lửa châm rồi quạt mạnh đến khi than bén cháy thì thơi ? Câu 8. Khái niệm mol ? Viết các cơng thức tính số mol (n) ? Khối lượng (m) ? Thể tích chất khí (V) ở đktc ? Số nguyên tử (phân tử) khi biết số mol chất ? B/ TRẮC NGHIỆM Câu 1. Hiđrô cháy trong không khí tạo thành hơi nước có phương trình hoá học là A. 4 H2 + 2 O2 4 H2O B. H2 + O2 H2O C. H2 + O2 H2O2 D. 2 H2 + O2 2 H2O Câu 2. Cho sơ đồ phản ứng sau: 2Fe(OH)x Fe2O3 + 3H2O . Chỉ số x cĩ giá trị là A. x = 1 B. x = 3 C. x = 4 D. x = 2 Câu 3. Cho phản ứng hố học sau : 4 K + O2 A . Vậy công thức hoá học của chất A là A. 2 K2O B. 2 KO2 C. 2 KO D. 2 K2O2 Câu 4. Cho phương trình hố học sau : 2 Cu + O2 2 CuO Tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử của các chất trong phản ứng là A. 2 ng/tử đồng : 2 ng/tử oxi : 2 p/tử đồng II oxit B. 2 ng/tử đồng: 1 p/tử oxi : 2 p/tử đồng II oxit C. 2 ng/tử đồng : 2 ng/tử oxi : 2 ng/tử đồng II oxit D. 2 p/tử đồng : 2 ng/tử oxi : 2 p/tử đồng II oxit Câu 5. Nung 1 tấn đá vôi (CaCO3) thu được 0,56 tấn vôi sống (CaO). Khối lượng khí cacbonic (CO2) sinh ra là A. 0,56 tấn. B. 1 tấn. C. 0,44 tấn. D. 1,56 tấn. Câu 6. Để đốt cháy hoàn toàn m gam một chất A cần 5,4g khí oxi thu được 4,4g khí cacbonđioxit và 2,6g nước. Giá trị của m là A. 7,2 g B. 3,6 g C. 1,6 g D. 1 g C. CÁC DẠNG BÀI TẬP TỰ LUẬN I. Lập CTHH của hợp chất (dựa vào hố trị), hợp chất gồm: 1. Natri và Clo 2. Lưu huỳnh (IV) và Oxi 3. Sắt (III) và nhĩm SO4 4. Canxi và nhĩm OH II. Lập PTHH 1. Lập PTHH cho các sơ đồ phản ứng sau: 1. Zn + O2 ZnO 2. Fe + Cl2 FeCl3 to 3. Na2O + HCl NaCl + H2O 4. Al + O2 Al2O3 5. Al + S Al2S3 6. Fe2O3 + HCl FeCl3 + H2O 7. P + O2 P2O5 8. Mg + Cl2 MgCl2 9. Na2O + H2O NaOH 10. FeCl3 + Ba(OH)2 Fe(OH)3 + BaCl2 2. Lập PTHH cho các phản ứng sau : a. Natri + khí clo Natri clorua, gồm Na (I) và Cl (I) b. Magiê + Axit clohiđric, gồm H và Cl Magiê clorua, gồm Mg và Cl + Khí Hiđrơ c. Canxiclorua, gồm Ca (II) và Cl (I) + Kali cacbonat, gồm K (I) và CO3 (II) Canxicacbonat, gồm Ca (II) và CO3 (II) + Kali clorua K (I) và Cl (I) d. Bari nitrat, gồm Ba (II) và NO3 (I) + Natri sunfat, gồm Na (I) và SO4 (II) Bari sunfat, gồm Ba (II) và SO4 (II) + Natri nitrat, gồm Na (I) và NO3 (I) 3. Hãy chọn hệ số và cơng thức hĩa học thích hợp đặt vào chỗ cĩ dấu chấm hỏi: a. ? Fe + ? 2 Fe2O3 b. Mg + ? HCl MgCl2 + H2 c. Fe + CuSO4 FeSO4 + ? d. ? KClO3 ? KCl + ? O2 e. ? Fe(OH)3 Fe2O3 + ? H2O III. Chuyển đổi giữa lượng chất (số mol n) với khối lượng (m) và thể tích mol chất khí (V) ở đktc 1. Tính số mol của : a. 5,4g Al b. 32g Fe2O3 c. 3,36 lít khí H2 (ở đktc) d. 1,5.10 phân tử O2 2. Tính khối lượng của : a. 0,2 mol Fe b. 0,15 mol Al2O3 c. 5,6 lít khí CO2 (ở đktc) 3. Tính thể tích (ở đktc) của các chất khí sau: a. 0,25 mol khí O2 b. 4,4g khí CO2 IV/ Bài tập liên quan đến PTHH Câu 1. Cho sơ đồ phản ứng : Fe(OH)y + H2SO4 Fex(SO4)y + H2O a. Xác định chỉ số x, y ? b. Lập PTHH của phản ứng ? Cho biết tỷ lệ số ngtử, phân tử giữa các chất trong phản ứng ? Câu 2. Cho mẩu kim loại Kẽm (Zn) tác dụng hết với 7,3g axit clohiđric (HCl) tạo ra 13,6g kẽm clorua (ZnCl2) và 0,2g khí Hiđrô (H2). a. Tính khối lượng Kẽm đã tham gia phản ứng ? b. Lập PTHH của phản ứng ? c. Cho biết tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử giữa các chất trong phản ứng ? Câu 3. Hồ tan hồn tồn m gam hợp chất (X) của kim loại A (hố trị II) với oxi vào dung dịch chứa 7,3g axit clohiđric, thu được 13,5g muối clorua và 1,8g nước. Xác định CTHH của hợp chất X, Biết PTK cùa X bằng 80 đvC Lập PTHH của phản ứng ? Tính m ?
Tài liệu đính kèm: