Bài 2: Cho hình bình hành có . Gọi lần lượt là trung điểm của và .
a) Chứng minh: Tứ giác là hình thoi.
b) Chứng minh: là hình thang cân.
c) Tính .
Bài 3: Cho tam giác vuông tại có . Qua kẻ đường thẳng song song với BC. Trên lấy điểm sao cho .
a) Tính số đo .
b) Chứng minh tứ giác là hình thang cân.
c) Gọi là trung điểm của . Chứng minh tứ giác là hình thoi.
Bài 4: Cho tam giác cân tại , đường trung tuyến . Gọi là trung điểm của . là điểm đối xứng với qua điểm .
a) Chứng minh tứ giác là hình chữ nhật.
b) Tứ giác là hình gì? Vì sao?
c) Trên tia đối của tia lấy điểm sao cho . Chứng minh tứ giác là hình thoi.
Bài 5: d) Tìm điều kiện của để tứ giác là hình vuông. Cho vuông tại , đường cao . Gọi , theo thứ tự là chân các đường vuông góc kẻ từ đến , .
a) Chứng minh tứ giác là hình chữ nhật.
b) Gọi là trung điểm của . Chứng minh vuông góc với .
c) Gọi là trung điểm của . Chứng minh là hình thang vuông.
d) Giả sử và . Tính diện tích tam giác .
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC GIỮA KỲ I-TOÁN 8 Năm học 2023-2024 I. Thực hiện phép tính, tính nhanh. Làm tính nhân: 1) . 6) 2) 7) 3) 8) 4) 9) 5) 10) Tính nhanh: 1) . 4) 2) 5) 3) 6) II. Tìm x. Tìm x, biết. 1) 6) 2) 7) 3) 8) 4) 9) 5) 10) III. Chia đa thức: Làm tính chia. 1) 6) 2) 7) 3) 8) 4) 9) 5) (18x3y5 – 9x2y2 + 3xy2): 3xy2 10) Cho hai đa thức: và . Tìm đa thức dư khi chia cho . Cho hai đa thức: và . Tìm đa thức thương trong phép chia cho . IV. Các bài toán hình học. Bài 1: Cho tam giác vuông tại , trung tuyến . a) Cho BC = 9 cm. Tính độ dài . b) Kẻ vuông góc với , vuông góc với . Tứ giác là hình gì? Vì sao? c) Tứ giác là hình gì? Vì sao? Bài 2: Cho hình bình hành có . Gọi lần lượt là trung điểm của và . a) Chứng minh: Tứ giác là hình thoi. b) Chứng minh: là hình thang cân. c) Tính . Bài 3: Cho tam giác vuông tại có . Qua kẻ đường thẳng song song với BC. Trên lấy điểm sao cho . a) Tính số đo . b) Chứng minh tứ giác là hình thang cân. c) Gọi là trung điểm của . Chứng minh tứ giác là hình thoi. Bài 4: Cho tam giác cân tại , đường trung tuyến . Gọi là trung điểm của . là điểm đối xứng với qua điểm . a) Chứng minh tứ giác là hình chữ nhật. b) Tứ giác là hình gì? Vì sao? c) Trên tia đối của tia lấy điểm sao cho . Chứng minh tứ giác là hình thoi. Bài 5: d) Tìm điều kiện của để tứ giác là hình vuông. Cho vuông tại , đường cao . Gọi , theo thứ tự là chân các đường vuông góc kẻ từ đến , . a) Chứng minh tứ giác là hình chữ nhật. b) Gọi là trung điểm của . Chứng minh vuông góc với . c) Gọi là trung điểm của . Chứng minh là hình thang vuông. d) Giả sử và . Tính diện tích tam giác . V. Dạng bài tập nâng cao. Bài 1: Tìm giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của biểu thức. a) ; b) c) d) Bài 2: Tính giá trị của biểu thức. với . Bài 3: Cho hai số thực x, y thỏa mãn Tính giá trị biểu thức Bài 4: Cho hai số thực thỏa mãn . Tính giá trị của biểu thức Bài 5: Tìm giá trị của x và n biết: Bài 6 Cho là ba số dương thỏa mãn Chứng minh rằng: Bài 7 Cho các số thực dương thỏa mãn Chứng minh rằng: Bài 8 Cho là các số dương.Chứng minh:
Tài liệu đính kèm: