Đề cương ôn tập Hoá 9 – HK II

doc 7 trang Người đăng tuanhung Lượt xem 3205Lượt tải 5 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập Hoá 9 – HK II", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề cương ôn tập Hoá 9 – HK II
 ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HOÁ 9 – HK II
A/LÝ THUYẾT :
Câu1: Tính chất hoá học của phi kim, Cacbon ,cacbonoxit, Cacbon đioxit ,muối cacbonat?
Câu 2 Thế nào là ô nguyên tố,chu kỳ, nhóm, .Sự biến đổi tính chất các nguyên tố trong một chu kỳ nhóm 
Câu 3:Công thức cấu tạo , tính chát hoá học , phản ứng đặc trung ứng dụng & cách điều chế của metan, etylen, axetilen , &ben zen
Câu 4 : Công thức cấu , tính chất hoá học, phản ứng đặc trưng , ứng dụng cách điều chế rượu etylic, axitaxxetic , chất béo,dung dịch gluccozơ 
Hãy hoàn thành các phản ứng sau:
Cl2 +H2à
Na2CO3 +HCl à
Cl2+H2O 
NaHCO3 +HCl à
Cl2+H2O 
Na2CO3 +Ca(OH)2 à
Cl2 +Feà
NaHCO3 +NaOH à
Cl2+NaOHà
Na2CO3 + CaCl2 à
C+O2à
CaCO3 à
C+CO2à
NaHCO3 à
C+H2à
SiO2 +Na2CO3 à
C+CuOà
SiO2 +CaO à
CO +O2à
SiO2 +NaOH à
CO+CuOà
CH4 +O2 à
CO+Fe2O3à
CH4 +Cl2 à
CO2+ H2O à
C2H4 +Br2 à
CO2 +CaO à
C2H4 à
CO2+NạOH à
Cl2 +Fe à
Cl2 +H2 à
Cl2+NaOH à
Cl2+H2Oà
Đchế Clo: MnO2 +HCl à
 Cl2+NaOH à
1/ C + H2 ............;	
2/ CH3COONa + NaOH .......... ­ + ..........
3/ Al4C3 + H2O .......... ­ + ..........¯;	
4/ CH4 + O2 ............ ­ + ............
5/ CH4 + Cl2 CH3Cl ­ + .......... ­;	
6/ .......... + Cl2 CH2Cl2 + ............ ­
7/ CH2Cl2 + ....... CHCl3 + ........­;	
8/ CHCl3 + Cl2 ..........­ + ..........­
9/ C2H4 + H2 ........... ­;	
10/ n (CH2 = CH2) ............. (PE)
11/ C2H4 + Br2 ...........; 	
12/ C2H5OH .......... ­ + ...........
13/ C2H2 + H2 .......... ­;	
14/ C2H2 + H2 ........... ­
15/ CaC2 + H2O ..........­ + ..........;	
16/ CH4 .......... ­ + ...........­
17/ C2H2 + Br2 ............ ;	
18/ C2H2 + HCl ............ 
19/ C2H2 + O2 ............­ + ............;
20/ C2H2 ............
21/ C6H6 + Br2 lỏng ........... + .......... ;	
22/ C6H6 + H2 ..............
23/ C6H6 + Cl2 ..............;	
24/ C6H6 + HNO3 ............. + ..............
25/ C6H6 + O2 ........... ­ + .............;	
26/ C6H12O6 ........... + ............­
27/ C2H4 + H2O .............;	
28/ C2H5OH + Na .............. + ...........­
29/ C2H5OH + K .............. + ...........­;	
30/ C2H5OH + O2 ............­ + ............
31/ C2H5OH + O2 ........... + ..........;	
32/ C4H10 + O2 ............. + ............
33/ CH3COOH + Mg .............. + ........­;	
34/ CH3COOH + NaOH ............... + ...........
35/ CH3COOH + Na2CO3 .................+ ........­ + ........;
36/ CH3COOH + ZnO ................ + ...........
37/ CH3COONa + H2SO4 ................ + ............;	
38/ (CH3COO)2Ba + K2SO4 ............... + .........¯
39/ CH3COOH + C2H5OH ......................+ ................
40/ CH3COOC2H5 + NaOH .............. + ...............; 
41/ C6H12O6 + Ag2O .............. + .......¯
42/ CH3COOH + O2 ........... ­ + ...........;
43/ C6H12O6 + O2 ........... ­ + ...........
I. Nhận biết chất bằng phương pháp hóa học:
1 . CH4, C2H4, CO2;	2. CH4, C2H2, H2, SO2;	3. C2H4, CO, H2, CH4.
4 . Axit axetic, rượu etylic, benzen, dd glucozơ (không được dùng quỳ tím).
5 . Axit axetic, rượu etylic, natri hidrocacbonat. (chỉ được dùng một kim loại).
BẢNG NHẬN BIẾT CÁC CHẤT HỮU CƠ THƯỜNG GẶP
 Chất
 Thuốc thử
 Hiện tượng
 Phương trình hóa học
 Etilen
 dung dịch Br2
Làm nhạt màu da cam của 
dd Br2 (hoặc mất màu)
C2H4 + Br2 
 C2H4Br2 (đibrom etan)
 Axetilen
 dung dịch Br2
Làm nhạt màu da cam của 
dd Br2 (hoặc mất màu)
C2H2 + 2Br2 
 C2H2Br4 (tetrabrom etan)
 Metan 
(có thể dùng phương pháp
loại trừ sau khi nhận được 
C2H4 hoặc C2H2)
 Khí clo (+ quỳ tím)
Làm nhạt màu vàng lục 
của khí clo, khi cho sản
phẩm thử với quỳ tím ẩm
thì quỳ tím hóa đỏ.
CH4 + Cl2 
 CH3Cl + HCl
(metyl clorua)
 Rượu etylic
 Na kim loại
Na tan dần, có bọt khí 
thoát ra.
2C2H5OH + 2Na 
2C2H5ONa + H2 ­
(natri etylat)
 Axit axetic
 Quỳ tím 
 Muối cacbonat
Quỳ tím hóa đỏ.
Có bọt khí thoát ra.
2CH3COOH + Na2CO3 
 2CH3COONa 
 + CO2 ­ + H2O
 Benzen (thường dùng 
phương pháp loại trừ sau
 khi nhận được axit axetic
 hoặc rượu etylic .........) 
 Na kim loại
 Muối cacbonat
 .........
Không có hiện tượng.
Dung dịch glucozơ
Dung dịch 
AgNO3/NH3 
(có đun nhẹ)
Xuất hiện kết tủa bạc. 
C6H12O6 + Ag2O 
C6H12O7 
(axit gluconic)+ 2Ag¯
Chú ý: Mở đầu luôn nói: Cho mẫu thử của các chất tác dụng với ......... (đối với các chất lỏng hoặc dung dịch) hoặc dẫn lần lượt từng khí vào dung dịch ............. (đối với chất khí). Nếu thuốc thử là dd Ca(OH)2 phải nói rõ là dd Ca(OH)2 dư, hoặc dung dịch Br2 (nước Br2).
III . Viết công thức cấu tạo: 
Viết CTCT của các chất sau: metan, etilen, axetilen, benzen, rượu etylic, axit axetic.
Viết CTCT của các chất có CTPT: CH4O, CH3Br, C2H5Cl, C2H6O, C4H10, C4H8, C3H4, C4H6, C3H6.
IV . Độ rượu: là số ml rượu etylic (nguyên chất) có trong 100 ml hỗn hợp rượu và nước.
Công thức: Độ rượu = V rượu nguyên chấtV hỗn hợp rượu và nước .100 
Vd: Có thể pha được bao nhiêu lít rượu 250 từ 500 ml rượu 450 ? (Đáp số : 900 ml = 0,9 lít)
Dạng 1:Viết PTHH để hoàn thành các dãy chuyển hoá sau:
Bài 1:
a) S à SO2 à SO3 àH2SO4 Cl2 à HCl Cà CO2 à CaCO3 àCO2 àCO
b)C2H4 àC2H5OH à CH3COOH à CH3COOC2H5 àCH3COOK àCH3COOH
c)C4H10 à CH3COOH à CH3COONa
d)CH4 à C2H2 à C6H6 àC6H5Br 
e)C6H12O6 à C2H5OH CH3COOH à CH3COOC2H5 àCH3COOHà (CH3COO)2Cu 
 g) Tinh bột àGlucozơàRượu etylicà axitaxetic àEtylaxetatàrượu etylic 
h) Lập các chất sau thành 1 dãy chuyển hoá & viết các PTHHFeCl2, Fe2O3,Fe,Fe(OH)3,FeCl3
Bài 2. Vieát caùc PTHH bieåu dieãn caùc chuyeån ñoåi hoùa hoïc sau: (ghi roõ ñieàu kieän neáu coù)
(1)
a. C2H4 C2H5OH CH3COOH CH3COOC2H5 CH3COONa
(2)
(1)
(3)
 Natri axetat.
(4)
b. Glucozô Röôïu Etylic Axit axetic 
 Etyl axetat Axit axetic 
(4)
(3)
(2)
(1)
c. CaCO3 CO2 Na2CO3 CO2 CaCO3
(2)
(1)
(3)
(4)
d. C2H4 C2H5OH CH3COOH (CH3COO)2 Zn 
(4)
(5)
(5)
(3)
(2)
(1)
 C2H5ONa CH3COOC2H5 
(5)
e. Tinh boät glucozô röôïu etylic etyl axetat natri axetat 
	metan
(8)
(6)
f. Ñaù voâi voâi soáng ñaát ñeøn axetylen etylen P.E
	 PVC CH2=CHCl röôïu etylic
(5)
g. Etilenrượu etylicaxit axetic etylaxetat natriaxetat
 kẽm axetat
h. glucozơ ® rượu etylic ® axit axetic ® etyl axetat ® axetat canxi 
Dạng2:Nhận biết các chất sau:
a)CO2,CH4,C2H4 & Cl2 
b)Cl2 ,SO2,CH4 & C2H2 
c)CO2,Cl2,CO,H2
d)Rượu etylic , axitaxetic, glucozơ ,benzen, 
e)Axit axetic, rượu etylic,eylaxetat, ben zen
g)Tinh bột, glucoz ơ, saccarozơ 
B/ BÀI TẬP:
Dạng 3: Bài toán :
 Bài 1: Đốt cháy 1,4 g chất A thu được 4,4 g khí cacbonic & 1,8g nước.Xác định công thức phân tử của chất. Biết khối lượng mol của chất A là 28
Bài 2: Đốt cháy hoàn toàn 50ml hỗn hợp khí metan & etilen cần dùng 130ml khí oxi (ở đktc)
 a)Tính thành phần phần trăm theo thể tích của mỗi khí có trong hỗn hợp ?
 Bài 3: Cho 0,224 lít hỗn hợp etilen và axetilen (ở đktc) sục qua dung dịch dư thấy có 1,92 g brom tham gia phản ứng .Tính % thể tích mỗi khí có trong hỗn hợp 
Bài 4Cho 900 gam dd axitaxetic 5% tác dụng với Zn 
 a)Viết phương trình hoá học ?
 b) Tính thể tích khí hiđro thu được (ở đktc)
 c)Để điều chế 300g dd CH3COOH ở trên cần bao nhiêu lít rượu etylic 9,20 nếu hiệu suất quá trình lên men là 80% & (rượu etylic có khối lượng riêng là 0,8 g/ml)
Bài 5:Cho benzen tác dung với dd brom 
Viết PTHH
Tính khối lượng benzen cần dùng để điều chế được 15,7 g brom benzen , biết hiệu suất phản ứng là 80%
Bài 6: Cho 1,12 lít khí etilen tác dụng với 500ml dd brom 
Viêt PTHH 
Tính nồng độ mol của dung dịch brom ?
Bài 7: Khi lên men rượu etylic ta thu được giấm ăn
a)Từ 25 lít rượu etylic 100có thể tạo ra được bao nhiêu gam axitaxxetic / Biết hiệu suất của quá trình lên men là 92% & rượu etylic có khối lượng riêng là 0,8g /cm3
b)Nếu pha khối lượng axit trên thành dung dịch giấm có nồng độ 5% thì khối lượng dung dịch giaams thu được là bao nhiêu?
Bài 8 :cho dung dịch axitaxxetic có nồng độ a% tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH có nồng độ 10% thu được muói có nồng độ 10,25%.Hãy tính a
Bài 9: Cho 69,6 g MnO2 tác dụng với HCl đặc thu được một lượng khí X. Dẫn khí X vào 500 ml dung dịch NaOH 4M thu được dung dịch A .Tính nồng độ mol của dụng dịch A.Giả thiết rằng thể tích dung dịch sau phản ứng thay đổi không đáng kể 
Bài10: Cho 57,5ml rượu etylic (D=0,8g/ml) chia làm 2 phần :
a)Phần 1 cho tác dụng với Na.Tính thể tích khí H2 Thu được(ở đktc )
b)Phần 2 cho tác dụng với 300g dung dịch axitaxxetic 11% Tính khối lượng etylaxxetat thu được của phản ứng ?
c)Nếu lấy CH3COOC2H5 ở trên thủy phân trong dung dịch kiềm thu được 45,1 gam muối .Xác định dung dịch kiềm đem phản ứng ?
Bài 11: Cho 400g dd axitaxetic 60% chia làm 2 phần :
a)Phần 1 cho tác dụng với Na.Tính thể tích khí H2 thu được(ở đktc )
b)Phần 2 cho tác dụng với 8,625 mlrượu etylic(d=0,8g/ml) . Tính khối lượng etytaxetat thu được 
c)Nếu lấy CH3COOC2H5 ở trên thủy phân trong dung dịch kiềm thu được 14,7 gam một muối.Xác định tên của kim loại kiềm ?
Đề chính thức 
 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2014 – 2015
Môn: Hóa học	Lớp: 9
Thời gian làm bài: 45 phút
Đề thi có 1 trang 
 Câu 1 (2,0 điểm). Hãy cho biết công thức phân tử, công thức cấu tạo của các chất sau: 
 a) Benzen b) Axit axetic
Câu 2 (2.5 điểm). Hoàn thành các phương trình hóa học sau:
 EtilenRượu EtylicAxit Axetic Etylaxetat Natriaxetat
(5)
 Kẽm axetat
Câu 3 (2.5 điểm). Trình bày phương pháp hoá học nhận biết bốn chất lỏng không màu đựng trong ba lọ riêng biệt là: CH3COOH, C2H5OH, C6H6, nước cất. Viết PTHH xảy ra (nếu có).
Câu 4 (3,0 điểm). Đốt cháy hoàn toàn 4,6 gam rượu etylic.
 a) Tính thể tích không khí cần dùng (ở đktc) cho phản ứng trên, biết khí oxi chiếm 20% thể tích không khí.
 b) Tính thể tích rượu 8o thu được khi pha lượng rượu trên với nước, biết khối lượng riêng của rượu etylic là 0,8 (g/ml).
 c) Tính khối lượng axit axetic thu được khi lên men lượng rượu trên, biết hiệu suất của phản ứng lên men giấm đạt 60 %. 
---- Hết ----
Bài tập trắc nghiệm:Em hãy khoanh tròn vào a,b,c hoặc d ở phương án nào em cho là đúng trong các phương án sau:
1)Số hiệu nguyên tử của mỗi nguyên tố bằng :
 a. Nguyên tử khối b.Tổng số hạt proton& nơtron c.Số đơn vị điện tích hạt nhân d.Số nơtron 
 2)Mỗi chu kỳ lần lượt bắt đầu từ loại nguyên tố nào & kết thúc ở loại nguyên tố nào 
 	a.Kim loại kiềm & halozen 	b.Kim loại kiềm thổ & Khí hiếm 
 	 c.Kim loại kiềm & khí hiếm 	d.Kim loại kiềm thổ & halozen
3)Tính chất vật lý nào sau đây không phù hợp với dầu mỏ :
 	a.Chất lỏng sánh 	b.Màu nâu đen 	c.Không tan trong nước 	d.Nặng hơn nước .
 4)Thể tích dd Brom 0,2 M cần để tác dụng vừa đủ với 0,56 l khí etylen là :
 	a.62,5ml 	b.125ml 	c.150ml 	d.175ml
 5)Các cặp chất nào sau đây có thể tồn tại trong một dung dịch :
 	a)H2SO4 &KHCO3 b)CaCl2&Na2CO3 c)K2CO3 &NaCl d)Ba(OH)2&K2CO3 
 e)Na2CO3 & HCl f)KHCO3&KOH 
6)Rượu etylic có thể tác dụng được với Na vì :
 	a.Trong phân tử có nguyên tử oxi 	b.Trong phân tử có C,H,O
 	c.Trong phân tử có nhóm OH 	d.Trong phân tử có nhóm COOH
7)Axitaxetic có thể tác dụng với tất cả các chất nào ở các dãy sau:
 	a.CaO,KOH,Cu,Na2CO3 b.NaOH, Zn,Na2CO3,H2SO4 c.NaOH,Zn,Fe,CaCO3 d.CuO,NaCl,Zn, Fe.
8)Dãy chất nào sau đây gồm các chất đều phản ứng vói dd NaOH
 	a.CH3COOH	,KOH	b.CH3COOC2H5 ,C2H5OH 
 	 c.CH4,C2H2 	d.CH3COOH,CH3COOC2H5
9): Dãy nào sau đây gồm các chất đều có thể làm mất màu dd Brom:
 	a.CH4,C6H6 	b.C2H4, C2H2 	c.CH4, C2H2 	d.C6H6, C2H2.
10:Dẫn 0,1mol khí C2H4 (ở đktc )sục vào dd chứa 10g Brom .màu của dd brom sẽ:
 	 a.chuyển thành vàng nhạt 	 b.chuyển thành không màu 
 	c.chuyển thành vàng đậm hơn 	d. không thay đổi gì 
11)Rượu etylic có thể tác dụng với :
 	a.K ,Na b. Na,Ca c. Ca, Ba d.Mg, Zn
 12)Chất không tác dụng với CO ở điều kiện phù hợp trong các chất sau là:
A.CuO 	B.Fe3O4 	C.O2 	D.HCl
 13) dãy nào sau đây được xếp theo thứ tự tính phi kim giảm dần 
A.F,Br, I,Cl 	B. F,Cl,Br,Cl 	C.F,I,Br,Cl 	D. I,Br,Cl,F
14) Silic đioxit có thể tan trong 
A.Tan trong nước 	B.Trong đ HCl 	C. Trong kiềm nóng chảy D. trong đ H2SO4
15)Thể tích dung dịch Brom 2,5M cần để tác dụng vừa đủ với 0,56lít khí etilen là :
 	 A.62,5 ml 	B. 125 ml 	C.150 ml 	D.175ml 
16)PTHH nào sau đây viết đúng :
A.CH2=CH2 + Br2 à CH2Br –CH2Br B.CH2=CH2 +Br2 à BrCH2 -CH2Br
C.CH2 =CH2 +Br2 à BrCH + CH2Br D.CH2 =CH2 +Br2 à Br2CH2 –C
17): Một trong chất nào sau đây không tác dụng được với Na
 a.Rượu etylic 	b.Axitaxetic c.Ben zen d,Nước 
18): Có thể dùng chất nào sau đây để phân biệt rượu etylic & axit axetic 	a.K	b.Na c.Nước d. Giấy quỳ 
19): Đốt cháy 57,5 ml rượu etylic chưa rõ về độ rượu thu được 11,2 lít khí CO2 (ở đktc) .Khối lượng riêng của rượu là 0,8 g/ml .Độ rượu sẽ là
a.250	b. 300	c. 500	d. 600
 20) Khí Clo phản ứng với tất cả các chất trong dãy nào sau đây tạo ra sản phẩm là muối :
 	a.Fe,KOH, H2O 	b.KOH, Fe, Al 	 c.Cu, Al, H2O 	d.H2,Ca(OH)2, Mg
21)Dãy nào sau đây gồm các chất đều có thể làm mất màu dd Brom:
 	a.CH4,C6H6 	b.C2H4, C2H2 	c.CH4, C2H2 	 d.C6H6, C2H2.
22)Cặp chất nào sau đây có thể tồn tại trong một dung dịch ?
 	a.K2CO3 &HCl 	b.K2CO3 &Ca(OH)2 	c..NaNO3 &KHCO3 	d.KHCO3&NaOH
23): Cacbon phản ứng với tất cả các chất trong dãy nào sau đây tạo ra đơn chất kim loại :
 	a.Fe,ZnO,O2 	 b.Ca,Al2O3,CuO 	c.FeO,ZnO,PbO 	d.H2;CuO,PbO
24)Dãy nào sau đây gồm các chất đều phản ứng với Na
 	a.CH3COOH,(-C6H10O5 -)n 	b.CH3COOH,C2H5OH 
 	c.C2H5OH,,(-C6H10O5 -)n 	 d.C2H5OH,CH3COOC2H5
25) Số ml rượu có trong 900ml rượu 350 là: a.305ml 	b. 310ml 	c.315ml 	320ml
26) Thể tích dd NaOH 1M cần dùng để trung hòa vừa đủ 600gam dd CH3COOH 5% là:
a.500ml	b.600ml	c.700ml 	d.800ml
27):Cho 200ml dd CH3COOH tác dụng với CaCO3 giải phóng 8,96 lít khí CO2, nồng độ mol của dung dịch là: 
 28)Thuốc thử nào sau đây không thể phân biệt CH3COOH và C2H5OH:
a. Quỳ tím 	b.K 	c Na2CO3 	d.Cả a và c
29): Trong các dãy chất sau, dãy chất gồm các chất tác dụng được với CH3COOH là 
a.CaCO3,KOH,CuO,Zn 	b.Na,O2,C2H5OH.NaCl 
	 c.C2H5OH,Cu,H2SO4,CuO 	 d.Cu,C2H5OH,Na2CO3,NaOH
30)Dãy chất nào sau đây gồm các chất đều phản ứng vói dd NaOH
 	a.CH3COOH	,KOH	b.CH3COOC2H5 ,C2H5OH 
 	c.CH4,C2H2 	d.CH3COOH,CH3COOC2H5

Tài liệu đính kèm:

  • docDe_cuong_on_tap_HK_II.doc