Đề cương ôn kiểm tra giữa kỳ 2 môn Hóa học Khối 11

pdf 4 trang Người đăng khanhhuyenbt22 Ngày đăng 20/06/2022 Lượt xem 581Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn kiểm tra giữa kỳ 2 môn Hóa học Khối 11", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề cương ôn kiểm tra giữa kỳ 2 môn Hóa học Khối 11
1 
ĐỀ CƯƠNG ÔN KIỂM TRA GIỮA KỲ 2– KHỐI 11 
I/ TỰ LUẬN:Học lí thuyết các bài từ ankan đến Ankin 
1) Viết các đồng phân và gọi tên theo tên thay thế C6H14, C6H12 (mạch hở), C5H10 (mạch hở), C5H8 (dãy ankin) 
2) Hoàn thành phương trình phản ứng: 
 a. butan + Cl2/as b. but – 1 – en + H2O/H2SO4, t0. c. tách hidro propan 
 d. propin + AgNO3/NH3.t e. Propen + HCl f. 2_metyl butan + Cl2/as 
 g. but – 1 – en + HBr h. but – 2 – en + Br2 i. Ancol etylic ⎯⎯⎯⎯ →⎯
CSOH 042 170, 
3) Nhận biết: 
a. Các khí: etan, etilen, axetilen. c. Các dd: But-1- in, But-2- in, Butan 
b. Propan ,Propen, propin d. Pent-1-in, But-2- in, Pentan 
Bảng nhận biết một số chất hữu cơ 
Chất Thuốc thử Phương trình – hiện tượng 
Ankin (có nói ba đầu 
mạch) 
CHC-R 
Dd AgNO3 trong 
môi trường NH3 
 RCCH + AgNO3 + NH3 → RCCAg (vàng) + NH4NO3 
- Anken CnH2n 
- Ankadien CnH2n-2 
- Ankin có nối ba giữa 
mạch. 
- Dung dịch 
brom. 
- dung dịch 
KMnO4 
Anken: CnH2n + Br2 → CnH2nBr2. 
Ankadien hoặc ankin: CnH2n-2 + 2Br2 → CnH2n-2Br4. 
4) Hoàn thành phản ứng, ghi rõ điều kiện nếu có: 
a. C2H2→ C2H4 b. C2H5OH → C2H4 c. C2H2 → CH3CHO 
d. C2H4 → C2H5Cl e. C2H3Cl→ PVC f. C2H2→C4H4 
 g. C4H4→ C4H6 h. C2H4 → Nhựa PE i. C4H6 → Cao su BuNa 
 j. C2H4→C2H5OH k. CH4 → C2H2 l. CaC2 →C2H2. 
5)Chuỗi phản ứng 
b. CH3COONa → CH4 → C2H2 → C4H4 → C4H6 → Cao su buna 
 C6H6 C2H3Cl → nhựa PVC 
 etan C2H4Br2 
 c. axetilen C2H4 etanol 
 butan polietilen(PE) 
 II/ Bài tâp: 
Phương trình đốt cháy ankan:............................................................................................................................................... 
Phương trình đốt cháy ankin:............................................................................................................................................... 
Bài 1) Đốt cháy hoàn toàn 22g một ankan cho 66g CO2.Công thức phân tử chất này là? 
Bài 2) Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm 2 ankan là đồng đẳng liên tiếp nhau thu được 22,4 lít ( đktc) CO2 và 25,2 gam 
H2O. 
a) Xác định CTPT của 2 ankan ? 
b) Tính %m mỗi chất có trong hỗn hợp ban đầu? 
Bài 3) Đốt cháy hoàn toàn 3.36 lít (đktc) hỗn hợp A gồm etan và propen thu được 8.736 lít (đktc) khí CO2 . 
a) viết các phương trình phản ứng xảy ra ? b) tính %V mỗi khí có trong hỗn hợp ban đầu? 
Bài 4) Đốt cháy hoàn toàn 1,3g ankin X thu được 2,24 lít khí CO2 (đktc) . Tìm CTPT X 
Bài 5) Đốt cháy hoàn toàn 5,4g ankađien X thu được 8,96 lít khí CO2 ( đktc) . Tìm CTPT X . 
Bài 6) Cho 2,24 lít hỗn hợp khí X (đktc) gồm axetilen và êtilen sục chậm qua dung dịch AgNO3 trong NH3 (lấy dư ) 
thấy có 6g kết tủa. Tính Phần trăm thể tích của khí êtilen trong hỗn hợp . 
Bài 7): Đốt cháy hoàn toàn 2,24 lít hỗn hợp 2 anken X và Y (đktc) kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng thu được 5,60 lít khí 
CO2 (đktc) . Công thức phân tử của X và Y là ? 
Bài 8) Hỗn hợp gồm 2 ôlêfin khí đồng đẳng kế tiếp nhau. Cho 4,48 l (đktc) hh qua bình đựng dd brôm dư thấy khối 
lượng bình tăng 7 g. CTPT 2 ôlêfin là ? 
Bài 9) Đốt cháy hoàn toàn 1,45g một ankan phải dùng vừa hết 3,64 lít O2 (đktc) 
a) Xác định CTPT của ankan 
b) Viết các CTCT và gọi tên 
Điền khuyết 
a. ankan: ............... b. Anken:.................. c. Ankadien:......................... 
d. ankin................... e. Khí thiên nhiên:.................... f. Etilen:......................... 
g. axetilen:............................ h. Buta-1,3-dien........................... i. Iso pren:............................ 
2 
III. TRẮC NGHIỆM 
CÂU 1. Ankan có công thức phân tử chung là 
A.
n 2n 2C H n 1( )+  B. n 2nC H n 2( ) C. n 2nC H n 3( ) D. n 2n 2C H n 2( )−  
CÂU 2. Chất nào sau đây thuộc dãy đồng đẳng của ankan ? 
 A. C3H6 B.C2H4 C. C2H2 D. C3H8. 
CÂU 3. Đồng đẳng tiếp theo của C2H6 ? 
 A. C3H6 B.C3H4 C. C4H10 D. C3H8 
CÂU 4.Ankan là hiđrocacbon 
A. no, mạch hở B. mạch hở C. no, mạch vòng D. không no, mạch hở 
CÂU 5. Câu nào đúng khi nói về hidro cacbon no? 
A. Hidrocacbon no là hidrocacbon mà chỉ có lien kết đơn. 
B. Hidrocacbon no là hợp chất hữu cơ mà trong phân tử chỉ có lien kết đơn. 
C. Hidrocacbon mà trong phân tử chứa một nối đôi được gọi là hidrocacbon no. 
D. Hidrocacbon no là hợp chất hữu cơ mà trong phân tử chỉ có 2 nguyên tố cacbon và hidro 
CÂU 6. Ankan có những loại đồng phân nào? 
A Đồng phân nhóm chức. B.Đồng phân vị trí nhóm chức 
C. Đồng phân cấu tạo D.Cả a, b, c 
CÂU 7. Một ankan có tỉ khối hơi so với hiđro bằng 29, ankan đó là 
A. Butan B. propan C. pentan D. etan 
CÂU 8. Ứng với công thức phân tử C5H12 có bao nhiêu đồng phân mạch cacbon ? 
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 
CÂU 9.Khí nào sau đây là khí thiên nhiên? 
A. axetilen (C2H2). B. etan (C2H6). C. metan (CH4). D. etilen (C2H4). 
CÂU 10. Chất nào sau đây là chấy đầu tiên trong dãy ankan? 
A. axetilen (C2H2). B. etan (C2H6). C. metan (CH4). D. etilen (C2H4). 
CÂU 11.Tên gọi của chất hữu cơ X có CTCT 
 CH3-CH- CH-CH3 
 | 
 CH3 C2H5 
A. 3,4-dimetylpentan B. 2,3-dimetylpentan C.2-metyl-3-etylbutan D. 2-etyl-3-metylbutan 
CÂU 12..Cho ankan A có tên gọi 3-etyl-2,4- dimetylhexan.CTPT của A là: 
A. C11H24 B. C9H20 C.C8H18 D.C10H22 
CÂU 13.Dãy nào chỉ gồm các chất thuộc dãy đồng đẳng của metan? 
A.C2H2, C3H4, C4H6, C5H8 B.CH4, C2H6, C4H10, C5H12 
C. CH4, C2H2, C3H4, C4H10, D.C2H6, C3H8, C5H10, C6H12 
CÂU 14. Khi cho metan tác dụng với clo có ánh sáng khuếch tán theo tỉ lệ mol 1: 2 tạo thành sản phẩm chính là? 
A. CH3Cl B. CH2Cl2 C. CHCl3 D..CCl4 
CÂU 15.Khi đốt cháy hoàn toàn một ankan bất kỳ thì tạo ra 
A. số mol H2O lớn hơn số mol CO2. B. số mol CO2 lớn hơn số mol H2O. 
C. số mol CO2 bằng số mol H2O 
D. số mol CO2 lớn hơn hay nhỏ hơn số mol của nước phụ thuộc vào từng ankan cụ thể. 
CÂU 16.Khi nung natriaxetat (CH3COONa) với vôi tôi xút, tạo ra khí 
A. axetilen (C2H2). B. etan (C2H6). C. metan (CH4). D. etilen (C2H4). 
CÂU 17.Tên gọi của (CH3)2CH-CH2-CH3 là 
A. Butan. B. iso-Butan. C. Pentan. D. 2-metyl-Butan. 
CÂU 18.Tính chất hoá học đặc trưng của ankan là 
A. phản ứng cộng. B. phản ứng phân huỷ. C. phản ứng thế. D. phản ứng tách. 
CÂU 19.Khi cho propan (CH3-CH2-CH3) tác dụng với khí Cl2 theo tỉ lệ số mol 1:1 sẽ tạo ra 
A. 1 sản phẩm. B. 2 sản phẩm. C. 3 sản phẩm. D. 4 sản phẩm. 
CÂU 20.Khi cho etan (C2H6) tác dụng với khí Cl2 với tỉ lệ số mol 1:1 sẽ tạo ra sản phẩm chính là 
A. C2H5Cl. B. C2H4Cl2. C. C2H3Cl3. D. C2H2Cl4. 
CÂU 21.Sản phẩm chính khi cho propan tác dụng với khí Cl2 với tỉ lệ số mol 1:1 là 
A. CH3 -CH(Cl)-CH3. B. CH3-CH2-CH2Cl. C. CH3-CH(Cl)-CH2Cl. D. CH2Cl-CH2-CH2Cl. 
CÂU 22.Khi cho CH3-CH(CH3)-CH2-CH3 tác dụng với Cl2 tỉ lệ số mol 1:1 sẽ tạo ra 
A. 1 sản phẩm. B. 2 sản phẩm. C. 3 sản phẩm. D. 4 sản phẩm. 
CÂU 23. Đốt cháy hoàn toàn 2,24 lít khí metan ( đkc) thu được CO2 và H2O. Thể tích H2O sinh ra ở điều kiện chuẩn là: 
 A. 2,24 lít B. 4,48 lít C. 22,4 lít D. 44,8 lít 
CÂU 24.Chọn câu trả lời đúng : 
A. Anken là những hydrocacbon mà phân tử có chứa một liên kết đôi C=C 
B. Anken là những hydrocacbon mà CTPT có dạng CnH2n, n  2, nguyên. 
C. Anken là những hydrocacbon không no có CTPT CnH2n, n  2, nguyên. 
D. Anken là những hydrocacbon mạch hở mà phân tử có chứa một liên kết đôi C=C 
3 
CÂU 25.Công thức tổng quát của Anken là: 
A. CnH2n+2(n≥0) B. CnH2n(n≥2) C. CnH2n (n≥3) D. CnH2n-6(n≥6) 
CÂU 26. Chất đầu tiên trong dãy đồng đẳng của anken là 
A. metan B. etan C. etilen D. Axetilen 
CÂU 27.Hợp chất C5H10 mạch hở có bao nhiêu đồng phân cấu tạo? 
A. 4. B. 5. C. 6. D. 10. 
CÂU 28.Hiđrocacbon có tên olefin là 
A. Ankan. B. Anken. C. Ankin. D. Aren. 
CÂU 29.Anken X có công thức cấu tạo CH3CH=C(CH3)-CH3 , tên của X là 
A. metylbut-2-en B. 2-metylbut-2-en C. 3-metylbut-2-en D. 2-metylbut-1-en 
CÂU 30. Chất CH2 = CH – CH3 có tên thường gọi là 
A. propin B. propen C. propilen D. Axetilen 
CÂU 31.Chất nào sau đây g có đồng phân hình học : 
A.CH3CH=CHCH3 B.CH3CH=C(CH3)2 C.CH3CH=CHCH2CH3 D. CH2= CH-CH3 
CÂU 32.Trong các anken sau chất nào có đồng phân hình học: 
1. CH2=C(CH3)2 2. CH3-CH2-CH=CH-CH3 3. CH3 CH=C(C2H5)2 4.C2H5-CH2-CH=CH(CH3)2 
A. 1, 2, 3, 4 B. 2, 3, 4 C. 1, 3 D. 2, 4 
CÂU 33.Chất A có công thức cấu tạo: CH2=CH(CH3)-CH(Cl)-CH3 có tên gọi là 
A. 2-metyl-3-clo but-1-en B. 3-clo-2-metyl but-1-en 
C. 2,3-metyl,clo but-1-en D. 3,2-clo, metyl but-1-en 
CÂU 34.Anken ở trạng thái khí có số nguyên tử C từ: 
A. 1→4 B. 2→4 C. 4→10 D. 10→18 
CÂU 35. chất nào sau đây là dãy đồng đẳng của anken ? 
 A. C2H6 B.C2H4 C. C2H2 D. C3H8 
CÂU 36.Tính chất hoá học đặc trưng của anken là 
A. phản ứng cộng. B. phản ứng phân huỷ. C. phản ứng thế. D. phản ứng tách. 
CÂU 37.Trùng hợp eten, sản phẩm thu được có cấu tạo là 
 A. (-CH2=CH2-)n . B. (-CH2-CH2-)n . C. (-CH=CH-)n . D. (-CH3-CH3-)n . 
CÂU 38. Cho etilen (C2H4) tác dụng với dung dịch KMnO4 loãng, nguội tạo ra sản phẩm hữu cơ là 
A. Etylen Glicol. B. Etilen oxit. C. Axit oxalic. D. Anđehit oxalic. 
CÂU 39.Có thể nhận biết Anken bằng cách 
 A. Cho lội qua nước B. Đốt cháy 
 C. Cho lội qua dung dịch axit D. Cho lội qua dung dịch nước Brôm 
CÂU 40.Monome của sản phẩm trùng hợp có tên gọi là polipropilen (P.P) là 
 A. (- CH2-CH2-)n B. ( -CH2(CH3)-CH-)n C. CH2 =CH2 D. CH2 =CH-CH3 
CÂU 41. Trùng hợp CH2 = CH – CH3, ta thu được sản phẩm nào : 
A. (-CH2–CH–CH3-)n B. [-CH2 – CH(CH3)-]n C. [-CH2 = CH(CH3)-]n D. (-CH2=CH–CH3-)n 
CÂU 42.Một anken có tỉ khối hơi so với không khí bằng 1,93.Công thức của anken đó là 
A. C2H4 B. C4H8 C. C3H6 D. C5H10 
CÂU 43. Khi nhỏ H2SO4 đặc vào ancol etylic C2H5OH, rồi đun nhẹ ta thu được khí 
A. metan B. etan C. etilen D. Axetilen 
CÂU 44.Để phân biệt ankan và anken người ta có thể dùng 
A. dung dịch brom. B. phản ứng với nước. C. phản ứng với axit HCl. D. phản ứng với oxi. 
CÂU 45. Ankadien có công thức phân tử chung là 
A. n 2n 2C H n 1( )+  B. n 2n 2C H n 3( )−  C. n 2nC H n 3( ) D. n 2n 2C H n 2( )−  
CÂU 46. Công thức phân tử của butadien là 
A. C4H10 B. C4H6 C. C4H8 D. C4H4. 
CÂU 47. Công thức cấu tạo của buta-1,3-đien là 
A. CH2 = CH - CH = CH2 B. CH2 = CH - CH2 - CH = CH2 
 C. CH3 - CH = CH - CH3 D. CH2 = C(CH3)- CH = CH2 
CÂU 48. Công thức cấu tạo của iso pren là 
A. CH2 = CH - CH = CH2 B. CH2 = CH - CH2 - CH = CH2 
 C. CH3 - CH = CH - CH3 D. CH2 = C(CH3)- CH = CH2 
CÂU 49. Cao su Buna được trùng hợp từ chất nào sau đây? 
A. CH2 = CH - CH = CH2 B. CH2 = CH - CH2 - CH = CH2 
 C. CH3 - CH = CH - CH3 D. CH2 = C(CH3)- CH = CH2 
CÂU 50. Poli(isopren) là sản phẩm trùng hợp chủ yếu của 
A. buta-1,3-đien B. isopren C. buta-1,4-đien D. but-2-en 
CÂU 51. Đốt cháy hoàn toàn một hidrocacbon X thu được 2,24 lít CO2 (đktc) và 3,6 gam nước. Tên của X là 
A. etan. B. propan. C. metan. D. butan. 
CÂU 52. Khi cho buta-1,3-đien tác dụng với dung dịch HBr (tỉ lệ 1:1) ở nhiệt độ thấp thu được sản phẩm chính 
A. 4-brom but-1-en B. 2-brom but-3-en C. 3-brom but-1-en D. 1-brom but-1-en 
4 
CÂU 53. Ankin có công thức phân tử chung là 
A.
n 2n 2C H n 1( )+  B. n 2n 2C H n 3( )−  C. n 2nC H n 3( ) D. n 2n 2C H n 2( )−  
CÂU 54. Chất nào sau đây thuộc dãy đồng đẳng của ankin ? 
 A. C3H6 B.C2H4 C. C3H4 D. C3H8 
CÂU 55. Chất nào sau đây là dãy đồng đẳng của ankin ? 
 A. C2H6 B.C2H4 C. C2H2 D. C3H6 
CÂU 56.Dãy hidrocacbon có cùng công thức tổng quát là 
 A. Ankan và anken B.Anken và ankin C. Ankan và ankađien D. Ankin và ankađien 
CÂU 57. Ankin C5H8 có số đồng phân cấu tạo là 
A. 3 B. 4 C. 2 D. 5 
CÂU 58. Chất CH  CH có tên thường gọi là 
A. etin B. etan C. etilen D. Axetilen 
CÂU 59.Số đồng phân cấu tạo của ankin C5H8 không tạo kết tủa vàng nhạt với dung dịch AgNO3/NH3 là 
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4. 
CÂU 60. Khi đun nóng propin với H2 (xúc tác Pd), thì thu được sản phẩm 
A. CH3 – CH2 – CH3 B. CH  C – CH3 C. CH2 = CH – CH3 D. Câu A và C 
CÂU 61. Khi đun nóng propin với H2 (xúc tác Ni), thì thu được sản phẩm 
A. CH3 – CH2 – CH3 B. CH  C – CH3 C. CH2 = CH – CH3 D. Câu A và C 
CÂU 62. Sản phẩm của phản ứng cộng nước vào axetilen là 
A. CH2=CH-OH B.CH3-O-CH3 C.CH3-CHO D. CH3-CH2-OH 
CÂU 63. Cho sơ đồ phản ứng. CH4 → X → Y → Z → polibutadien. Cho biết các chất X, Y, Z thích hợp lần lượt là 
A. etin, vinylaxetilen, buta-1,3-dien. B. etilen, but-1-en, buta-1,3-dien 
C. etin, etilen, buta-1,3-dien. D. metylclorua, etilen, buta-1,3-dien 
CÂU 64. Chất hữu cơ nào sau đây có thể tham gia cả 4 phản ứng: phản ứng cháy trong oxi, phản ứng cộng với brom, 
phản ứng cộng với hiđro (Ni, t0), phản ứng với AgNO3/NH3? 
A. etan. B. eten. C. axetilen. D. propilen. 
CÂU 65. Hòa tan canxicacbua vào nước, khí nào sau đây được sinh ra? 
A. etan. B. etilen. C. axetilen. D. propilen. 
CÂU 66. Sục axetilen vào dung dịch AgNO3/NH3 có hiện tượng là 
A. kết tủa vàng nhạt B. Kết tủa trắng C. sủi bọt khí D. Kết tủa xanh 
CÂU 67. Để phân biệt but-1-in và but-2-in, người ta dùng thuốc thử nào sau đây ? 
 A. dd Br2 B. dd KMnO4 C. dd AgNO3/NH3 D. HCl 
CÂU 68.Có 3 lọ không nhãn chứa 3 khí riêng biệt là: propan, propilen, propin. Để nhận biết mỗi khí có trong bình ta lần 
lượt dùng các thuốc thử theo thứ tự đã cho nào sau đây: 
A. Dung dịch AgNO3/NH3, nước brom B. Dung dịch NaOH, nước vôi trong 
C. Dung dịch AgNO3/NH3, nước vôi trong D. HBr và dung dịch AgNO3/NH3 
CÂU 69.Dãy chất nào sau đây chứa những chất đều tác dụng với nước Brom: 
 A. Axetilen, etan, propan C. CO2, metan, butin-2 
 B. Butin -1, propen, isopren D. Propan, propen, propin 
CÂU 70. Cho 2g một đồng đẳng X của axetilen tác dụng hết với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được 7,35g kết tủa vàng. 
Tên của X là: 
A. Butin-1 B. Propin C. 2-metyl propin D. Pentin-1 
CÂU 71.Dẫn từ từ 0,448 lít propin (đktc) qua bình đựng dung dịch AgNO3 trong NH3 .Khối lượng kết tủa thu được là: 
 A. 3g B. 3,75g C. 4,5g D. 2,94g 
CÂU 72. Nhóm gồm các chất có thể làm mất màu dung dịch brôm là 
A. propen, propin, propan B. etilen, axetilen, benzen C. eten, etin, stiren D. stiren, etilen, stiren 
CÂU 73. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp X gồm 2 anken đồng đẳng kế tiếp thu được 8,4 lít CO2 (đkc). Công thức 
phân tử của 2 anken là: 
A. C2H4 và C3H6. B. C4H8 và C5H10. C. C3H6 và C4H8. D. C2H6 và C3H8. 
CÂU 74.Cho các chất sau: metan, etilen, but-2-in và axetilen. Kết luận nào sau đây là đúng? 
A. có hai chất tạo kết tủa với AgNO3 trong NH3. B. không có chất nào làm nhạt màu dd KMnO4. 
C. có ba chất có khả năng làm mất màu dd Br2. D. cả 4 chất đều có khả năng làm mất màu dd Br2. 
CÂU 75. Có thể phân biệt but-2-in và but-1-in bằng 
A. dung dịch KMnO4. B. dd AgNO3/NH3 dư. C. nước brom. D. nước vôi trong. 
CÂU 76. Đốt cháy hoàn toàn một chất hữu cơ X thu được 4,4 gam CO2 và 2,25 gam H2O. X là một 
A. ancol no đơn chức. B. axit no đơn chức. C. andehit no đơn chức. D. hidrocacbon thơm . 
CÂU 77.Để tinh chế khí metan có lẫn C2H4, C2H2, SO2. Có thể dùng thuốc thử nào sau đây: 
A. dung dịch AgNO3/NH3 (dư) B. dung dịch Ca(OH)2 dư 
C. dung dịch NaOH dư D. dung dịch brôm dư 

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_cuong_on_kiem_tra_giua_ky_2_mon_hoa_hoc_khoi_11.pdf