NMHIEUPDP.WORDPRESS.COM ĐỀ THI THỬ KỲ THI THPT QUỐC GIA ———————— Mụn : TOÁN Đỏp ỏn đề số 09 Thời gian làm bài 180 phỳt ———— Cõu 1a (1,0 điểm). • Tập xỏc định : D = R. • Sự biến thiờn : + Giới hạn tại vụ cực : lim x→+∞ y = −∞; limx→−∞ y = −∞. + Bảng biến thiờn : y′ = −4x3 + 8x; y′ = 0⇔ [ x = 0 x = ±√2 . x −∞ −√2 0 √2 +∞ y′ + 0 − 0 + 0 − y −∞ 1 −3 1 −∞ Hàm số đồng biến trờn Ä−∞;−√2ọ và Ä0;√2ọ. Hàm số nghịch biến trờn Ä−√2; 0ọ và Ä√2;+∞ọ. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 0; yCT = −3. Hàm số đạt cực đại tại x = ±√2; yCĐ = 1. • Đồ thị : + Cắt Ox tại bốn điểm (±1; 0) và ı√3; 0ọ. + Nhận trục Oy làm trục đối xứng. y xO −3 1 −1 1 −√2 √2 −√3 √3 Cõu 1b (1,0 điểm). Ta cú x4 − 4x2 + 3+ 2m = 0⇔ −x4 + 4x2 − 3 = 2m (∗). Số nghiệm phương trỡnh (∗) là số giao điểm của (C) và đường thẳng y = 2m. Dựa vào đồ thị, phương trỡnh cú 4 nghiệm phõn biệt⇔ −3 < 2m < 1⇔ −3 2 < m < 1 2 . Cõu 2a (0,5 điểm). Ta cú A = 2 sin 2α cos α+ sin 2α 2 cos 2α cos α+ cos 2α = sin 2α (2 cos α+ 1) cos 2α (2 cos α+ 1) . Vỡ tan α = 2 nờn 2 cos α+ 1 6= 0, do đú A = tan 2α = 2 tan α 1− tan2α = − 4 3 . Cõu 2b (0,5 điểm). Ta cú ∆′ = 4− 9 = −5 < 0 nờn phương trỡnh cú hai nghiệm z = 2± i√5. Khụng mất tớnh tổng quỏt ta giả sử z1 = 2− i √ 5, z2 = 2+ i √ 5. Khi đú M Ä 2;−√5ọ ,N Ä2;√5ọ⇒ −−→MN = Ä0; 2√5ọ. Vậy MN = 2 √ 5. Cõu 3 (0,5 điểm). Ta cú y′ = 4e4x − 2e−x, y′′ = 16e4x + 2e−x, y′′′ = 64e4x − e−x. Do đú y′′′ − 13y′ = 64e4x − e−x − 13 Ä4e4x − 2e−xọ = 12e4x + 24e−x = 12y (đpcm). 1 Cõu 4 (1,0 điểm). Nhận thấy y = 0 khụng thỏa món hệ. Với y 6= 0, ta cú hệ tương đương 27x3 + 7 = 8 y3 (1) 9 x2 y + 1 = 6 x y2 (2) . Từ (2) ta cú 1 = −9x 2 y + 6 x y2 thay vào (1) được : 27x3 − 63x 2 y + 42 x y2 − 8 y3 = 0⇔ 27(xy)3 − 63(xy)2 + 42xy− 8 = 0⇔ xy = 1 3 xy = 2 3 xy = 4 3 Với xy = 1 3 ⇒ x = 1 3y thay vào (2) được 1 y3 + 1 = 2 y3 ⇔ y = 1⇒ x = 1 3 . Với xy = 2 3 ⇒ x = 2 3y thay vào (2) được 4 y3 + 1 = 4 y3 ⇔ 1 = 0 (vụ lý). Với xy = 4 3 ⇒ x = 4 3y thay vào (2) được 16 y3 + 1 = 8 y3 ⇔ y = −2⇒ x = −2 3 . Vậy hệ cú hai nghiệm (x; y) = ầ 1 3 ; 1 ồ và (x; y) = ầ −2 3 ;−2 ồ . Cõu 5 (1,0 điểm). Đặt t = sin x ⇒ dt = cos xdx. Đổi cận x = pi 6 ⇒ t = 1 2 ; x = pi 2 ⇒ t = 1, ta cú I = 1∫ 1 2 ln(1+ t) t2 dt. Đặt u = ln(1+ t)dv = 1 t2 dt ⇒ du = 1 1+ t dt v = −1 t , ta cú : I = − ln(1+ t) t ∣∣∣∣∣ 1 1 2 + 1∫ 1 2 1 t(1+ t) dt = − ln 2+ 2 ln 3 2 + 1∫ 1 2 ầ 1 t − 1 1+ t ồ dt = 2 ln 3− 3 ln 2+ (ln |t| − ln |1+ t|)|11 2 = 3 ln 3− 4 ln 2 = ln 27 16 Vậy I = ln 27 16 . Cõu 6 (1,0 điểm). Ta cú SA⊥(ABC)⇒ AB là hỡnh chiếu của SB trờn (ABC). Do đú gúc giữa SB và (ABC) là ’SBA⇒’SBA = 300. Gọi I là trung điểm BC, ta cú AI⊥BCSI⊥BC ⇒ (SIA)⊥BC Suy ra (SIA) là mặt phẳng trung trực của BC. Khi đú BI⊥(SIA) nờn SI là hỡnh chiếu của SB trờn (SIA). Do đú gúc giữa SB và (SIA) là ‘ISB⇒ ‘ISB = 450. Suy ra ∆SBC vuụng cõn tại S nờn BC = 2SI = 2a; SB = BC√ 2 = a √ 2. 2 AB C S I Trong ∆SAB cú SA = SB sin 300 = a √ 2 2 ⇒ AI = ằ SI2 − SA2 = √ a2 − 2a 2 4 = a √ 2 2 . Do đú diện tớch tam giỏc ABC là S∆ABC = 1 2 AI.BC = a2 √ 2. Vậy thể tớch khối chúp S.ABCD là VS.ABC = 1 3 .S∆ABC.SA = a3 3 . Cõu 7 (1,0 điểm). A B CD F K E I P Đặt AB = a > 0, ta cú : S∆EFK = SAEKD − S∆AEF − S∆DFK = 12 (AE+ DK) AD− 1 2 AE.AF− 1 2 DF.DK = 5a2 16 (1) Khoảng cỏch từ F đến EK là d (F, EK) = ∣∣∣∣∣2092 − 24− 18 ∣∣∣∣∣√ 425 = 25 √ 17 34 . Lại cú EK = √ a2 + a2 16 = a √ 17 4 ⇒ S∆EFK = 12EK.d (F, EK) = 1 2 . a √ 17 4 . 25 √ 17 34 = 25a 16 (2). Từ (1) và (2) ta cú 5a2 16 = 25a 16 ⇔ a = 5⇒ EF = 5 √ 2 2 (3). Ta cú E ầ t; 19t− 18 8 ồ ⇒ −→EF = ầ 11 2 − t; 42− 19t 8 ồ ⇒ EF = 425 64 t2 − 575 16 t+ 925 16 (4). Từ (3) và (4) ta cú 425 64 t2 − 575 16 t+ 925 16 = 25 2 ⇔ t = 2 t = 58 17 (loại) ⇒ E ầ 2; 5 2 ồ . Gọi I là trung điểm EF ⇒ I ầ 15 2 ; 11 2 ồ . Đường thẳng AC qua I ầ 15 2 ; 11 2 ồ và nhận −→ EF = ầ 7 2 ; 1 2 ồ làm vectơ phỏp tuyến. Do đú AC cú phương trỡnh 7x+ y− 29 = 0. Gọi P là giao điểm của AC và EK thỡ tọa độ P là nghiệm hệ : 7x+ y− 29 = 019x− 8y− 18 = 0 ⇔ x = 10 3 y = 17 3 ⇒ P ầ 10 3 ; 17 3 ồ 3 Ta cú IC = 3 4 AC và PC = 1 3 AC, suy ra IC = 9 4 PC hay −→ IC = 9 5 −→ IP. Từ đú suy ra C(3; 8). Cõu 8 (1,0 điểm). Đường thẳng d cú phương trỡnh tham số x = 1+ 2t y = t z = t . Mặt phẳng (α) cú vectơ phỏp tuyến −→n = (1; 2;−1). Giả sử ∆ cắt d tại N ⇒ N(1+ 2t; t; t)⇒ −−→MN = (2t; t+ 1; t− 1). Lại cú ∆||(α) nờn −−→MN.−→n = 0⇔ 2t+ 2(t+ 1)− (t− 1) = 0⇔ t = −1⇒ N(−1;−1;−1). Đường thẳng ∆ qua M(1;−1; 1) và nhận −−→MN = (−2; 0;−2) làm vectơ chỉ phương. Do đú ∆ cú phương trỡnh x = 1− 2t y = −1 z = 1− 2t . Cõu 9 (0,5 điểm). Chia 20 học sinh thành 4 nhúm nờn số phần tử khụng gian mẫu là |Ω| = C520.C515.C510.C55 . Gọi A là biến cố "Chia 20 học sinh thành 4 nhúm sao cho 5 bạn nữ thuộc cựng một nhúm". Xột 5 bạn nữ thuộc một nhúm cú C515.C 5 10.C 5 5 cỏch chia 15 nam vào 3 nhúm cũn lại. Vỡ 5 bạn nữ cú thể thuộc nhúm A, B,C hay D nờn ta cú |ΩA| = 4.C515.C510.C55 . Vậy xỏc suất của biến cố A là P (A) = |ΩA| |Ω| = 4.C515.C 5 10.C 5 5 C520.C 5 15.C 5 10.C 5 5 = 4 C520 = 1 3876 . Cõu 10 (1,0 điểm). Áp dụng bất đẳng thức cộng mẫu số ta cú : a b + b c + c a = a2 ab + b2 bc + c2 ca > (a+ b+ c) 2 ab+ bc+ ca Do đú ta chỉ cần chứng minh : (a+ b+ c)2 ab+ bc+ ca + a+ b+ c > 6⇔ a+ b+ c+ a 2 + b2 + c2 ab+ bc+ ca > 4 (1) Đặt x = a+ b+ c⇒ ab+ bc+ ca = x 2 − 3 2 , bất đẳng thức (1) trở thành : x+ 6 x2 − 3 > 4⇔ x Ä x2 − 3ọ+ 6 > 4 Äx2 − 3ọ⇔ (x+ 2)(x− 3)2 > 0 (đỳng ∀x > 0) Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi a = b = c = 1. ———Hết ——— 4
Tài liệu đính kèm: