Đề 6 kiểm tra chất lượng học kỳ II năm học 2015 - 2016 môn: Tiếng Anh 6 thời gian làm bài: 60 phút (không kể thời gian phát đề)

doc 3 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 625Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề 6 kiểm tra chất lượng học kỳ II năm học 2015 - 2016 môn: Tiếng Anh 6 thời gian làm bài: 60 phút (không kể thời gian phát đề)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề 6 kiểm tra chất lượng học kỳ II năm học 2015 - 2016 môn: Tiếng Anh 6 thời gian làm bài: 60 phút (không kể thời gian phát đề)
UBND HUYỆN TAM ĐƯỜNG
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ CHÍNH THỨC
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2015-2016
Môn: Tiếng Anh 6
Thời gian làm bài: 60 phút
(Không kể thời gian phát đề)
ĐỀ BÀI
( Đề bài gồm 5 câu )
Câu I: Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc (2.0 điểm)
1. My mother often.(travel) to work by train.
2. I..( go ) to school in the morning.
3. She(cook) the dinner now.
4. What(be) the weather like in the summer?
5. They are going to.(read) this story tonight.
6. How often do you.(go) camping?
7. What about.(play) badminton?
8. Hoa(have) lunch at 11.30 everyday.
Câu II: Điền giới từ thích hợp (1.5 điểm)
1. I have EnglishMonday and Friday. 
2. I amJapan.
3. It’s very cold.the winter.
4. She goes to bed .9.30 everyday.
5. They are playing volleyball.the moment.
6. I live Tran Phu Street.
Câu III: Trong câu có một lỗi sai, em hãy tìm gạch chân và sửa lại (1.5 điểm)
 ( o). I am play football now. playing...
1. What about go to Huong pagoda? .
2. She do homework everyday. .
3. I have Math in Monday. .
4. Let’s going to Hue. .
5. I plays soccer every afternoon.	 .
6. He have breakfast at 6.30.  
Câu IV: Đọc đoạn văn, trả lời câu hỏi (3.0 điểm)
Sylvie lives with her parents in a big house in HCM City. She is from France. She is thirteen years old. She is studying at International Language School. She can speak French, English and Vietnamese. She doesn’t speak Vietnamese fluently. She often goes to English speaking club on Sunday mornings. She likes Vietnamese people very much because they are friendly.
1. Where is Sylvie from ?
2. How old is she?
3. Which languages can she speak ?
4. Where does she go on Sunday mornings ?
.
5. Does she speak Vietnamese fluently ?
..
6. Why does she like Vietnamese people?
..
Câu V: Sắp xếp từ gợi ý thành câu hoàn chỉnh (2.0 điểm)
1. I/ playing/ now/ badminton/am.
2. What/ weather/ is/ like/the?
3. She/ Japan/ from/ is.
4. My father/ swimming/ goes/ usually.
_________HẾT_________
(Giáo viên coi kiểm tra không giải thích gì thêm)
HƯỚNG DẪN CHẤM
Câu
Ý
Nội dung
Điểm
Câu II
(2.0 điểm)
1
travels
0,25
 2
go
0,25
3
is cooking
0,25
4
is
0,25
5
 to read
0,25
6
go
0,25
7
playing
0,25
8
has
0,25
Câu II
(1.5 điểm)
1
on
0,25
2
from
0,25
3
in
0,25
4
at
0,25
5
at
0,25
6
on
0,25
Câu III
(1.5 điểm)
1
go -> going
0,25
2
do -> does
0,25
3
in -> on
0,25
4
going -> go
0,25
5
plays -> play
0,25
6
have -> has
0,25
Câu IV
(3.0 điểm)
1
She is from France.
0,5
2
She is thirteen years old.
0,5
3
She can speak French, English and Vietnamese.
0,5
4
She (often) goes to English speaking club on Sunday mornings.
0,5
5
No, she doesn’t.
0,5
6
Because they are friendly.
0,5
Câu V
(2.0điểm)
1
I am playing badminton now.
0,5
2
What is the weather like?
0,5
3
She is from Japan.
0,5
4
My father usually goes swimming.
0,5

Tài liệu đính kèm:

  • docK2-ANH 6-Nà Tăm.doc