NMHIEUPDP.WORDPRESS.COM ĐỀ THI THỬ KỲ THI THPT QUỐC GIA ———————— Mụn : TOÁN Đỏp ỏn đề số 05 Thời gian làm bài 180 phỳt ———— Cõu 1a (1,0 điểm). Với m = 1 hàm số trở thành y = 2x3 − 9x2 + 12x+ 1. • Tập xỏc định : D = R. • Sự biến thiờn : + Giới hạn tại vụ cực : lim x→+∞ y = +∞; limx→−∞ y = −∞. + Bảng biến thiờn : y′ = 6x2 − 18x+ 12 = 6 Äx2 − 3x+ 2ọ. y′ = 0⇔ ủ x = 1 x = 2 . x −∞ 1 2 +∞ y′ + 0 − 0 + y −∞ 6 5 +∞ Hàm số đồng biến trờn (−∞; 1) và (2;+∞). Hàm số nghịch biến trờn (1; 2). Hàm số đạt cực đại tại x = 1; yCĐ = 6. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 2; yCT = 5. • Đồ thị : + Cắt Oy tại (0; 1). + Nhận điểm uốn U ầ 3 2 ; 11 2 ồ làm tõm đối xứng. y xO 5 1 6 1 2 U Cõu 1b (1,0 điểm). Ta cú y′ = 6x2− 6(2m+ 1)x+ 6m(m+ 1); ∆′y′ = 9(2m+ 1)2− 36m(m+ 1) = 9 > 0, ∀m ∈ R. Do đú hàm số luụn cú cực trị ∀m ∈ R. Khi đú y′ = 0⇔ ủ x = m x = m+ 1 nờn hàm số cú bảng biến thiờn : x − ∞ m m+ 1 + ∞ y′ + 0 − 0 + y − ∞ y(m) y(m+ 1) + ∞ Từ bảng biến thiờn suy ra hàm số cú giỏ trị cực đại là yCĐ = y(m) = 2m3 + 3m2 + 1. Hàm số cú giỏ trị cực đại lớn hơn 1 nờn ta cú : 2m3 + 3m2 + 1 > 1⇔ m2(2m+ 3) > 0⇔ m 6= 0 m > −3 2 Vậy với m ∈ ầ −3 2 ;+∞ ồ \{0}. 1 Cõu 2a (0,5 điểm). Vỡ A, B,C là ba gúc của một tam giỏc nờn A+ B = pi − C. Do đú ta cú : sin 2A+ sin 2B+ sin 2C = 2 sin (A+ B) cos (A− B) + 2 sinC cosC = 2 sinC cos (A− B) + 2 sinC cos (A+ B) = 2 sinC [cos (A− B)− cos (A+ B)] = −2 sinC.2 sin A sin (−B) = 4 sin A sin B sinC Ta cú đẳng thức cần chứng minh. Cõu 2b (0,5 điểm). Gọi z = a+ bi, (a, b ∈ R), ta cú : |z| − 2z = 3 (−1+ 2i)⇔ ằ a2 + b2 − 2 (a− bi) = −3+ 6i ⇔ ằ a2 + b2 − 2a+ 2bi = −3+ 6i ⇔ { √ a2 + b2 − 2a = −3 2b = 6 ⇔ { √ a2 + 9 = 2a− 3 b = 3 ⇔ a > 3 2 3a2 − 12a = 0 b = 3 ⇔ đ a = 4 b = 3 Từ đú suy ra z = 4+ 3i. Do đú A = |z|+ |z|2 + |z|3 = 5+ 52 + 53 = 155. Cõu 3 (0,5 điểm). Phương trỡnh đó cho tương đương với : log22 x− log2x− 6 = 0⇔ ủ log2x = 3 log2x = −2 ⇔ x = 8 x = 1 4 Vậy phương trỡnh cú hai nghiệm x = 8, x = x = 1 4 . Cõu 4 (1,0 điểm). Hệ đó cho tương đương với x− 1+ √ (x− 1)2 + 1 = 3y−1 y− 1+ √ (y− 1)2 + 1 = 3x−1 . Đặt x− 1 = uy− 1 = v , hệ trở thành { u+ √ u2 + 1 = 3v (1) v+ √ v2 + 1 = 3u (2) . Trừ theo vế (1) và (2) ta cú u+ √ u2 + 1+ 3u = v+ √ v2 + 1+ 3v (∗). Xột f (t) = t+ √ t2 + 1+ 3t trờn R cú f ′(t) = 1+ t√ t2 + 1 + 3t ln 3 > 0, ∀t ∈ R. Do đú (∗)⇔ f (u) = f (v)⇔ u = v. Với u = v thay vào (1) được u+ √ u2 + 1 = 3u ⇔ 3u (√ u2 + 1− u ) = 1 (∗∗). Xột g(u) = 3u (√ u2 + 1− u ) cú g′(u) = 3u (√ u2 + 1− u )ầ ln 3− 1√ u2 + 1 ồ > 0, ∀u ∈ R. Lại cú g(0) = 0 do đú (∗∗) cú nghiệm duy nhất u = 0. Với u = 0⇒ v = 0⇒ x = y = 1. Vậy hệ cú nghiệm duy nhất (x; y) = (1; 1). 2 Cõu 5 (1,0 điểm). Ta cú x+ y = 3⇔ y = 3− x. Phương trỡnh hoành độ giao điểm x2 + 1 = 3− x ⇔ ủ x = 1 x = −2 . Do đú diện tớch hỡnh phẳng cần tỡm là : S = 1∫ −2 ∣∣∣Äx2 + 1ọ− (3− x)∣∣∣ dx = 1∫ −2 Ä−x2 − x+ 2ọ dx = (−x3 3 − x 2 2 + 2x )∣∣∣∣∣ 1 −2 = 9 2 Vậy diện tớch hỡnh phẳng cần tỡm là S = 9 2 . Cõu 6 (1,0 điểm). Ta cú OS = 3 2 OG nờn d(O, (SCD)) = 3 2 .d(G, (SCD)) = 3 2 . a √ 3 6 = a √ 3 4 . Gọi I là trung điểm CD và H là hỡnh chiếu của O trờn SI. Ta cú CD⊥OI và CD⊥SO nờn CD⊥(SOI)⇒ CD⊥OH mà OH⊥SI nờn OH⊥(SCD). Khi đú OH = d(O, (SCD)) = a √ 3 4 . A B C D O S G H I Lại cú ∆SOI ∼ ∆SHO⇒ SO = OH.SI OI = a √ 3 4 . √ SO2 + a2 4 a 2 . Hay SO2 = 3 4 ( SO2 + a2 4 ) ⇔ SO = a √ 3 2 . Mặt khỏc SABCD = a2, do đú VS.ABCD = 1 3 SABCD.SO = a3 √ 3 6 . Cõu 7 (1,0 điểm). Tam giỏc ABC cõn tại A nờn HD = HE = 2. Do đú D, E nằm trờn đường trũn (C) : x2 + y2 + 6x− 4y+ 9 = 0. Ta cú A ∈ d⇒ A(3a+ 3; a)⇒ −→HA = (3a+ 6; a− 2)⇒ HA = √10a2 + 32a+ 40. Gọi I trung điểm AH ⇒ I ầ 3a 2 ; a+ 2 2 ồ . Lại cú ữADH = ữAEH = 900 nờn D, E nằm trờn (C′) : x2 + y2 − 3ax− (a+ 2)y− 7a− 9 = 0. Do đú tọa độ D, E thỏa món hệ x2 + y2 + 6x− 4y+ 9 = 0 (1)x2 + y2 − 3ax− (a+ 2)y− 7a− 9 = 0 (2) . 3 AB C H FDE I d Trừ theo vế (1) và (2) ta cú (3a+ 6)x+ (a− 2)y+ 7a+ 18 = 0 (∗). Vỡ tọa độ D, E thỏa món (∗) nờn (∗) là phương trỡnh của DE. Lại cú F ∈ DE nờn ta cú −6a− 12+ 3a− 6+ 7a+ 18 = 0⇔ a = 0⇒ A(3; 0). Vậy A(3; 0). Cõu 8 (1,0 điểm). Mặt cầu (S) cú tõm I(2;−3;−3) và bỏn kớnh R = √4+ 9+ 9− 17 = √5. Khoảng cỏch từ tõm I đến mặt phẳng (P) là d(I, (P)) = 2+ 6− 6+ 1√ 1+ 4+ 4 = 1. Vỡ d(I, (P)) < R nờn (P) cắt (S) theo giao tuyến là đường trũn cú bỏn kớnh r = √ 5− 1 = 2. Mặt phẳng (P) cú vectơ phỏp tuyến −−→n(P) = (1;−2; 2). Gọi K là tõm đường trũn giao tuyến, ta cú IK vuụng gúc với (P). Do đú IK nhận−−→n(P) = (1;−2; 2) làm vectơ chỉ phương nờn cú phương trỡnh x = 2+ t y = −3− 2t z = −3+ 2t . Vỡ K ∈ IK nờn K(2+ t;−3− 2t;−3+ 2t). Mặt khỏc K ∈ (P) nờn 2+ t− 2(−3− 2t)+ 2(−3+ 2t)+ 1 = 0⇔ t = −1 3 ⇒ K ầ 5 3 ;−7 3 ;−11 3 ồ . Vậy (P) cắt (S) theo giao tuyến là đường trũn cú tõm K ầ 5 3 ;−7 3 ;−11 3 ồ và bỏn kớnh r = 2. Cõu 9 (0,5 điểm). Chọn khối thi thỏa món yờu cầu bài toỏn cú hai trường hợp sau : TH1 : Khối thi cú cả Toỏn và Văn. Hai mụn thi đầu tiờn chọn Toỏn và Văn nờn cú 1 cỏch chọn. Mụn thi thứ ba chọn 1 trong 6 mụn cũn lại nờn cú 6 cỏch chọn. Do đú trường hợp này cú 1ì 6 = 6 khối thi. TH2 : Khối thi chỉ cú Toỏn hoặc Văn. Mụn thi thứ nhất chọn Toỏn hoặc Văn nờn cú 2 cỏch chọn. Hai mụn thi cũn lại chọn trong 6 mụn cũn lại nờn cú C26 = 15 cỏch chọn. Do đú trường hợp này cú 2ì 15 = 30 khối thi. Vậy trường đại học X cú thể cú 6+ 30 = 36 khối thi. Cõu 10 (1,0 điểm). Ta cú a2 + 1 4b2 + b2 + 1 4c2 + c2 + 1 4a2 > a 2b2 + b 2c2 + c 2a2 . Lại cú a b2 + 1 a > 2 b ; b c2 + 1 b > 2 c ; c a2 + 1 c > 2 a ⇒ a b2 + b c2 + c a2 > 1 a + 1 b + 1 c . Từ đú suy ra a2 + 1 4b2 + b2 + 1 4c2 + c2 + 1 4a2 > 1 2 ầ 1 a + 1 b + 1 c ồ . Hay a2 + 1 4b2 + b2 + 1 4c2 + c2 + 1 4a2 > 1 4 ủầ 1 a + 1 b ồ + ầ 1 b + 1 c ồ + ầ 1 c + 1 a ồụ > 1 a+ b + 1 b+ c + 1 c+ a . Ta cú bất đẳng thức cần chứng minh. ———Hết ——— 4
Tài liệu đính kèm: