UBND HUYỆN TAM ĐƯỜNG PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ CHÍNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II NĂM HỌC 2015-2016 Môn: Sinh học 7 Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian chép đề) ĐỀ BÀI (Đề bài gồm 4 câu) Câu 1 (3đ) Nêu những đặc điểm cấu tạo ngoài của ếch thích nghi với đời sống vừa ở nước vừa ở cạn? Hãy giải thích vì sao ếch thường sống ở nơi ẩm ướt, gần bờ nước và bắt mồi về đêm ? Câu 2 ( 2đ) Trình bày đặc điểm chung của lớp Chim? Câu 3 (3đ) Nêu cấu tạo ngoài của thỏ thích nghi với điều kiện sống? Ý nghĩa thích nghi của các đặc điểm đó? Câu 4 (2đ) Phân biệt hai hình thức sinh sản ở động vật là sinh sản vô tính và sinh sản hữu tính? _________HẾT_________ (Giáo viên coi kiểm tra không giải thích gì thêm) Hướng dẫn chấm Câu Hướng dẫn chấm Điểm Câu 1 (3đ) * Cấu tạo ngoài thích nghi với đời sống vừa ở nước vừa ở cạn: - Đặc điểm cấu tạo ngoài của ếch đồng thích nghi với đời sống ở nước: + Đầu dẹp nhọn khớp với thân thành một khối rẽ nước khi bơi. + Chi sau có màng bơi. + Da tiết chất nhầy làm giảm ma sát khi bơi. - Đặc điểm cấu tạo ngoài của ếch đồng thích nghi với đời sống ở cạn: + Di chuyển nhờ bốn chi có ngón . + Thở bằng phổi và qua lớp da ẩm + Mắt có mi, tai có màng nhĩ. * Ếch thường sống ở nơi ẩm ướt, gần bờ nước và bắt mồi về đêm vì : - Ếch hô hấp qua da là chủ yếu, nếu da khô cơ thể mất nước thì ếch sẽ chết. - Ếch bắt mồi về đêm vì thức ăn trên cạn của ếch là sâu bọ, khi đó là thời gian sâu bọ đi kiếm ăn nên ếch dễ dàng bắt được mồi. 0,5 0,25 0,25 0,25 0,25 0,5 0,5 0,5 Câu 2 (2đ) Chim là động vật có xương sống thích nghi với sự bay lượn và với những điều kiện sống khác nhau: - Mình có lông vũ bao phủ. - Chi trước biến đổi thành cánh. - Có mỏ sừng. - Phổi có mạng ống khí, có túi khí tham gia vào hô hấp. - Tim 4 ngăn, máu đỏ tươi đi nuôi cơ thể. - Trứng lớn có vỏ đá vôi, được ấp nhờ thân nhiệt của chim bố mẹ. - Là động vật hằng nhiệt. 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 Câu 3 (3đ) Cấu tạo ngoài của thỏ thích nghi với điều kiện sống. - Bộ lông mao dày xốp → giữ nhiệt, bảo vệ thỏ khi ẩm trong bụi rậm. - Chi trước ngắn → đào hang, di chuyển. - Chi sau dài khỏe → bật nhảy xa giúp thỏ chạy nhanh khi bị săn đuổi. - Mũi thính, lông xúc giác: cảm giác xúc giác nhanh nhạy → thăm dò thức ăn, phát hiện kẻ thù, thăm dò môi trường. - Tai thính, vành tai lớn, dài, cử động theo các phía → định hướng âm thanh, phát hiện sớm kẻ thù. - Mắt có mí, cử động được → giữ mắt không bị khô, bảo vệ khi thỏ trốn trong bụi gai rậm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 Câu 4 (2đ) * Phân biệt sinh sản vô tính và hữu tính: - Sinh sản vô tính + Không có sự kết hợp tế bào sinh dục đực và cái. + Có 1 cá thể tham gia + Thừa kế đặc điểm của 1 cá thể. - Sinh sản hữu tính + Có sự kết hợp tế bào sinh dục đực và cái. + Có 2 cá thể tham gia + Thừa kế đặc điểm của 2 cá thể. 0,5 0,25 0,25 0,5 0,25 0,25
Tài liệu đính kèm: