Đề 346 khảo sát chất lượng học kỳ 1 - Năm học 2014 - 2015 môn: Hóa học 11 - Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề

pdf 4 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 1312Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề 346 khảo sát chất lượng học kỳ 1 - Năm học 2014 - 2015 môn: Hóa học 11 - Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề 346 khảo sát chất lượng học kỳ 1 - Năm học 2014 - 2015 môn: Hóa học 11 - Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
 Trang -Mã đề 346 1/4 
Së GD-§T B¾c Ninh 
Tr-êng THPT QuÕ Vâ 1 
--------------- 
®Ò KH¶O S¸T CHÊT L¦îNG häc kú 1- n¨m häc 2014-2015 
M«n: Hãa häc 11 (§H). 
(Thêi gian lµm bµi: 90 phót, kh«ng kÓ thêi gian ph¸t ®Ò) 
§Ò gåm cã 4 trang, 50 c©u 
§Ò sè: 346 
Hä tªn thÝ sinh:............................................................SBD:............................................................... 
C©u 1: Đốt cháy hỗn hợp hiđrocacbon X thu được 2,24 lít CO2 (đktc) và 2,7 gam H2O. Thể tích O2 đã tham gia phản 
ứng cháy (đktc) là: 
A. 2,8 lít B. 4,48 lít C. 5,6 lít D. 3,92 lít 
C©u 2: Hỗn hợp X gồm Mg và Al2O3. Cho 3 gam X tác dụng với dung dịch HCl dư giải phóng V lít khí (đktc). Dung 
dịch thu được cho tác dụng với dung dịch NH3 dư, lọc và nung kết tủa được 4,12 gam bột oxit. V có giá trị là: 
A. 1,344 lít B. 1,568 lít C. 2,016 lít D. 1,12 lít 
C©u 3: Nhiệt phân hoàn toàn 31,8 gam hỗn hợp X gồm CaOCl2, Ca(ClO)2, Ca(ClO3)2,Ca(ClO4)2, ta được CaCl2 và 
V lít khí O2, (đktc). Cho toàn bộ lượng CaCl2 vào dung dịch AgNO3 dư thu được 57,4 gam kết tủa, giá trị của V là : 
A. 7,84 lít. B. 6,72 lít. C. 8,96 lít. D. 5,60 lít. 
C©u 4: Nhận định nào không đúng? 
A. Oxi và ozon là 2 dạng thù hình của oxi. 
B. Ozon có tính oxi hoá mạnh hơn oxi. 
C. Sự cháy, sự gỉ, sự hô hấp đều có sự tham gia của oxi. 
D. Oxi phản ứng trực tiếp với hầu hết kim loại và tất cả các phi kim. 
C©u 5: Để khắc chữ lên thủy tinh người ta dựa vào phản ứng nào sau đây: 
A. SiO2 + Mg  2MgO + Si B. SiO2 + 2NaOH  Na2SiO3 + CO2 
C. SiO2 + Na2CO3  Na2SiO3 + CO2 D. SiO2 + HF  SiF4 + 2H2O 
C©u 6: Cho sơ đồ phản ứng sau: (1) Fe + X to Y 
 (2) Y + H2S (dd)  Z + S ↓ + HCl 
 X,Y ,Z tương ứng là : 
A. O2, Fe3O4,FeCl2 B. Cl2,FeCl2,FeCl3. C. Cl2 , FeCl3, FeCl2 D. Cl2, FeCl3 , FeS 
C©u 7: HCl có thể phản ứng được với các chất trong dãy nào sau đây? 
A. Cu, CuO, Ca(OH)2, AgNO3. B. NaOH(dd), Fe(NO3)2, NH3 
C. ZnO, Na2SO4, Ba(OH)2. D. Fe, CuO, Br2 , NH3. 
C©u 8: Để loại khí CO2 có lẫn trong hỗn hợp với CO ta dùng phương pháp nào sau đây: 
A. Cho hỗn hợp qua NaCl B. Cho hỗn hợp qua H2O 
C. Cho hỗn hợp qua dung dịch HCl D. Cho hỗn hợp qua dung dịch Ca(OH)2 
C©u 9: Cho các chất và ion sau: Zn; Cl2; MgCl2; FeCl3; SO2; H2S; Fe
2+; Cu2+; Ag+. Số chất và ion có thể đóng vai 
trò chất khử là: 
A. 6 B. 7 C. 8 D. 9 
C©u 10: Một hợp chất hữu cơ Xgồm C, H, O trong đó cacbon chiếm 61,22% về khối lượng. Công thức phân tử có 
thể có của X là? 
A. C4H10O. B. C2H2O3. C. C3H6O2. D. C5H6O2. 
C©u 11: Cho a mol Ba(OH)2 vào dung dịch b mol NaHCO3 (biết a <b<2a) .Sau khi kết thúc tất cả các phản ứng thu 
được kết tủa X và dung dịch Y .Số chất tan trong Y là : 
A. 1 B. 3 C. 2 D. 4 
C©u 12: Hòa tan hết hỗn hợp gồm một kim loại kiềm và một kim loại kiềm thổ trong nước được dung dịch A và có 
1,12 lít H2 bay ra (ở đktc). Cho dung dịch chứa 0,03 mol AlCl3 vào dung dịch A. Khối lượng kết tủa thu được là: 
A. 1,56 gam B. 2,34 gam C. 0,78 gam D. 0,81 gam 
C©u 13: Khi sục khí Cl2 vào dung dịch hỗn hợp H2S và BaCl2 thì có hiện tượng gì xảy ra? 
A. Có kết tủa màu đen xuất hiện. B. Có khí hiđro bay lên 
C. Có kết tủa màu trắng xuất hiện. D. Cl2 bị hấp thụ và không có hiện tượng gì. 
C©u 14: Phát biểu nào sau đây là đúng? 
A. Phân hỗn hợp chứa nitơ, photpho, kali được gọi chung là phân NPK. 
B. Phân urê có công thức là (NH4)2CO3. 
C. Amophot là hỗn hợp các muối (NH4)2HPO4 và KNO3. 
D. Phân lân cung cấp nitơ hoá hợp cho cây dưới dạng ion nitrat (NO-3) và ion amoni (NH4
+). 
C©u 15: Chọn nhận xét sai : 
A. Sođa khan được dùng trong công nghiệp thủy tinh, đồ gốm,bột giặt . 
B. Kali nitrat được dùng để điều chế thuốc nổ có khói. 
 Trang -Mã đề 346 2/4 
C. Không dùng bình làm bằng nhôm , sắt để đựng HNO3 đặc ,nguội . 
D. Trong tự nhiên không gặp phôt pho ở trạng thái tự nhiên. 
C©u 16: Khí CO không khử được chất nào sau đây: 
A. ZnO B. CuO C. Fe2O3 D. CaO 
C©u 17: Cho các chất: NaHCO3, Al2O3, Al2(SO4)3, Zn(OH)2 NaHS, K2SO3, (NH4)2CO3 .Số chất v a phản ứng 
được với dung dịch HCl v a phản ứng đựơc với dung dịch NaOH là: 
A. 5 B. 4 C. 7 D. 6 
C©u 18: Cho 2 phản ứng sau (1) Cl2 +2KI  I2+ 2KCl 
 (2) 2KCIO3+ I2 2KIO3 +Cl2 
Kết luận nào sao đây đúng? 
A. Phản ứng (1)chứng t tính oxi hóa của Cl2 mạnh hơn I2 và phản ứng (2)chứng t tính khử của I2 mạnh hơn Cl2. 
B. Chất khử trong phản ứng (1)là Cl2 và trong phản ứng (2) là I2 
C. Phản ứng (1) chứng t Cl2 có tính oxi hóa mạnh hơn I2 và phản ứng (2) chứng t I2 có tính oxi hóa mạnh hơn 
Cl2 
D. Chất oxi hóa trong phản ứng (1)là Cl2 và trong phản ứng (2) là I2 
C©u 19: Cho các chất sau đây : NaH2PO4, Ca(H2PO4)2, Na3PO4, Na2HPO4. Số chất tác dụng được với dung dịch 
H3PO4 là: 
 A. 4 chất B. 2 chất C. 1 chất D. 3 chất 
C©u 20: Các nguyên tố t i đến F, theo chiều t ng của điện tích hạt nhân thì: 
A. Bán kính nguyên tử và độ âm điện đều t ng. B. Bán kính nguyên tử giảm, độ âm điện t ng. 
C. Bán kính nguyên tử t ng, độ âm điện giảm. D. Bán kính nguyên tử và độ âm điện đều giảm. 
C©u 21: Cho 115 gam hỗn hợp gồm ACO3, B2CO3, R2CO3 tác dụng hết với dung dịch HCl thấy thoát ra 22,4 lít 
CO2 (đktc). Khối lượng muối clorua tạo ra trong dung dịch là: 
A. 126 gam B. 142 gam C. 132 gam D. 141 gam 
C©u 22: Phân lân được đánh giá bằng hàm lượng nào sau đây: 
A. P2O3 B. H3PO4 C. P D. P2O5 
C©u 23: Hiện tượng nào xảy ra khi dẫn khí NH3 vào bình chứa khí Clo: 
A. NH3 bốc cháy tạo ngọn lửa màu vàng B. Không có hiện tượng gì 
C. NH3 bốc cháy và tạo ta ngọn lửa có khói trắng D. NH3 bốc cháy và tạo ra ngọn lửa màu nâu. 
C©u 24: Tủ lạnh dùng lâu có mùi hôi, ta có thể cho vào tủ lạnh một ít cục than gỗ(xốp) để khử mùi hôi đó là do: 
A. Than gỗ sinh ra chất hấp thụ mùi hôi B. Than gỗ sinh ra mùi khác hấp thụ mùi hôi. 
C. Than gỗ có thể hấp thụ mùi hôi D. Than gỗ tác dụng với mùi hôi để biến thành chất khác 
C©u 25: Có 5 dung dịch riêng biệt chứa trong 5 ống nghiệm không dán nhãn gồm: Na2S, BaCl2, AlCl3, MgCl2 và 
Na2CO3. Không dùng thêm thuốc thử bên ngoài có thể nhận biết được nhiều nhất bao nhiêu dung dịch trong số 5 
dung dịch trên? 
A. 3 B. 5 C. 1 D. 2 
C©u 26: T 1 tấn quặng pirit chứa 80% FeS2 điều chế được bao nhiêu kg dung dịch H2SO4 98% biết rằng hiệu suất 
t ng giai đoạn là 80% 
A. 867,2 B. 1333,3 C. 853,3 D. 682,7 
C©u 27: Trộn 600ml dd HCl 1M với 400ml dd NaOH x mol/l thu được 1lít dd có pH = 1 . Tính x? 
A. 0,75M B. 1,1M C. 1M D. 1,25M 
C©u 28: Hỗn hợp khí SO2 và O2 có tỉ khối so với CH4 bằng 3. Cần thêm bao nhiêu lít O2 vào 20 lít hỗn hợp khí đó 
để cho tỉ khối so với CH4 giảm đi 1/6. Các hỗn hợp khí ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất. 
A. 30 lít B. 10 lít C. 40 lít D. 20 lít 
C©u 29: Dãy nào cho dưới đây gồm các ion cùng tồn tại trong một dung dịch: 
A. Na+, NH4
+, OH-, Cl-. B. Ag+, Br-, CO3
2-, NO3
-. 
C. Na+, NH4
+, SO4
2-, Cl-. D. Ca2+, Cu2+, NO3
-, OH-. 
C©u 30: Phát biểu nào sau đây không chính xác? 
A. Sự xen phủ trục tạo thành liên kết , sự xen phủ bên tạo thành liên kết . 
B. Các chất là đồng phân của nhau thì có cùng công thức phân tử. 
C. Tính chất của các chất phụ thuộc vào thành phần phân tử và cấu tạo hóa học. 
D. Các chất có cùng khối lượng phân tử là đồng phân của nhau. 
C©u 31: Đốt cháy hoàn toàn 1,18 gam chất B (CxHyN) bằng một lượng không khí v a đủ. Dẫn toàn bộ hỗn hợp khí 
sau phản ứng vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 6 gam kết tủa và có 9,632 lít khí (đktc) duy nhất 
thoát ra kh i bình. Biết không khí chứa 20% oxi và 80% nitơ về thể tích. Công thức phân tử của B? 
A. C2H7N. B. C4H11N. C. C3H9N. D. C4H9N. 
 Trang -Mã đề 346 3/4 
C©u 32: Nhiệt phân 31,6 gam KMnO4 một thời gian thu được 30 gam chất rắn. ấy toàn bộ lượng chất rắn này tác 
dụng với dung dịch HCl đặc, nóng, dư thu được khí X. Nếu đem tất cả khí X điều chế clorua vôi thì thu được tối đa 
bao nhiêu gam clorua vôi (chứa 30% tạp chất)? 
A. 72,57 gam. B. 83,52 gam. C. 50,8 gam. D. 54,43 gam. 
C©u 33: Cho các phát biểu sau: 
(1) Nước đá ,photpho trắng ,iot đều có cấu trúc tinh thể phân tử . 
(2) Phân lân có hàm lượng photpho nhiều nhất là supephotphat kép. 
(3) Trong số các HX(X: halogen) thì HF có nhiệt độ sôi cao nhất. 
(4) Bón nhiều phân đạm amoni sẽ làm cho đất chua . 
(5) Kim cương ,than chì ,Fuleren là các dạng thù hình của cacbon. 
Số phát biểu đúng là : 
A. 2 B. 4 C. 5 D. 3 
C©u 34: Trộn 100 ml dung dịch A (gồm KHCO3 1M và K2CO3 1M) vào 100 ml dung dịch B (gồm NaHCO3 1M và 
Na2CO3 1M) thu được dung dịch C. Nh t t 100 ml dung dịch D (gồm H2SO4 1M và HCl 1M) vào dung dịch C 
thu được V lít CO2 (đktc) và dung dịch E. Cho dung dịch Ba(OH)2 tới dư vào dung dịch E thì thu được m gam kết 
tủa. Giá trị của m và V lần lượt là : 
A. 82,4 gam và 2,24 lít. B. 43 gam và 2,24 lít. 
C. 4,3 gam và 1,12 lít. D. 3,4 gam và 5,6 lít. 
C©u 35: Dd X chứa 0,07mol Na+ ,0,02 SO4
2-, , x mol OH-, dd Y có chứa ClO4
-, NO3
- , H+, tống số mol ClO4
-, 
NO3
- là 0,04 . Trộn X và Y thu được 100ml dd Z . H i Z có pH bằng ? 
A. 3 B. 4 C. 1 D. 2 
C©u 36: Một hỗn hợp gồm hai bột kim loại Mg và Al được chia thành hai phần bằng nhau: 
- Phần 1: cho tác dụng với HCl dư thu được 3,36 lít H2. 
- Phần 2: hoà tan hết trong HNO3 loãng dư thu được V lít một khí không màu, hoá 
nâu trong không khí (các thể tích khí đều đo ở đktc). Giá trị của V là : 
A. 2,24 lít B. 4,48 lít C. 5,6 lít D. 3,36 lít 
C©u 37: Cho thí nghiệm sau: 
 (1) SO2 + H2SO4 đặc ,dư 
to
 (2) FeO + HNO3 đặc ,nguội  
 (3) NaCl(r) + H2SO4 (đặc) 
to
 (4) SiO2 + HF  
 (5) NaI(r) + H2SO4 (đặc) 
to
 (6) MnO2 + HCl (đặc) 
to
 (7) AgBr as (8) Fe + HCl đặc ,nguội 
 (9) Mg + Si to (10) (NH2)2CO + H2O  
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng oxy hóa- khử là: 
A. 5 B. 8 C. 6 D. 7 
C©u 38: Trong phương trình phản ứng: 
 aK2SO3 + bKMnO4 + cKHSO4 dK2SO4 + eMnSO4 + gH2O 
(các hệ số a, b, c... là những số nguyên, tối giản). Tổng hệ số các chất tham gia phản ứng là: 
A. 15 B. 10 C. 13 D. 18 
C©u 39: Đốt cháy hoàn toàn 5,6 lít chất khí hữu cơ, thì thu được 16,8 lít CO2 và 13,5 gam H2O. Các chất khí đo ở 
đktc. ập công thức phân tử, biết rằng 1 lít khí chất hữu cơ ở đktc nặng 1,875 gam. 
A. C3H4. B. C2H6. C. C3H6. D. C3H8. 
C©u 40: Chia hỗn hợp X gồm Al và Zn thành 2 thành phần bằng nhau: 
 -Phần 1 tác dung với dung dịch HNO3 loãng dư thu được 4,032 lit khí N2 (đktc) là sản ph m khí duy nhất. 
 -Phần 2 được hòa tan bởi dung dịch hỗn hợp NaOH và NaNO3 thu được m gam hỗn hợp khí Y (đktc) có tỉ khối 
so với H2 là 6. Giá trị của m là : 
A. 4,25 B. 9,16 C. 3,6 D. 12,8 
C©u 41: Cho 3g hỗn hợp A ( gồm Mg, Fe, Al, Ca) tác dụng hết với dung dịch HCl dư thu được 1,68 lit khí (đktc) . Mặt 
khác cho 2 gam hỗn hợp A tác dụng với Cl2 dư thu được 5,763 gam hỗn hợp muối . Tính phần tr m khối lượng của 
Fe trong A: 
A. 18,6% B. 22,4% C. 16,8% D. 17% 
C©u 42: Cho một luồng CO đi qua ống sứ đựng 0,04 mol hỗn hợp A gồm FeO và Fe2O3 đốt nóng. Sau khi kết thúc 
thí nghiệm thu được B gồm 4 chất nặng 4,784 gam. Khí đi ra kh i ống sứ cho hấp thụ vào dung dịch Ba(OH)2 dư 
thì thu được 9,062 gam kết tủa. Phần tr m khối lượng Fe2O3 trong hỗn hợp A là: 
A. 16,04%. B. 13,04%. C. 6,01%. D. 86,96%. 
 Trang -Mã đề 346 4/4 
C©u 43: Đốt cháy hoàn toàn một lượng hiđrocacbon X. Hấp thụ toàn bộ sản ph m cháy vào dung dịch Ba(OH)2 (dư) 
tạo ra 29,55 gam kết tủa, dung dịch sau phản ứng có khối lượng giảm 19,35 gam so với dung dịch Ba(OH)2 ban 
đầu. Công thức phân tử của X là: 
A. C2H6. B. C3H6. C. C3H4. D. C3H8. 
C©u 44: Để khử hoàn toàn 3,04 gam hỗn hợp X gồm FeO, Fe3O4, Fe2O3 cần 0,05 mol H2. Mặt khác hòa tan hoàn 
toàn 3,04 gam hỗn hợp X trong dung dịch H2SO4 đặc thu được thể tích khí SO2 (sản ph m khử duy nhất) ở điều 
kiện tiêu chu n là: 
A. 448ml B. 336ml C. 112ml D. 224ml 
C©u 45: Dung dịch X chứa dung dịch NaOH 0,2M và dung dịch Ca(OH)2 0,1M. Sục 7,84 lít khí CO2 (đktc) vào 1 lít 
dung dịch X thì lượng kết tủa thu được là: 
A. 15 gam B. 5 gam C. 10 gam D. 0 gam 
C©u 46: Cho các phản ứng hóa học sau : 
(1) NaOH + H2SO4 ( 2) NaOH + HF 
(3 )Ba(OH)2 + HNO3 (4 ) Fe(OH)2 + H2SO4 
5) Ba(OH)2 + H2SO4 (6) KOH + HBr  
Số phản ứng có phương trình ion thu gọn là : H+ + OH-H2O 
A. 3 B. 5 C. 4 D. 6 
C©u 47: Dung dịch A chứa 0,01 mol Fe(NO3)3 và 0,15 mol HCl có khả n ng hòa tan tối đa bao nhiêu gam Cu kim 
loại? (Biết NO là sản ph m khử duy nhất) 
A. 3,92 gam B. 2,88 gam C. 5,12 gam D. 3,2 gam 
C©u 48: Dẫn 11,2gam khí CO và 10,8 gam hơi nước vào một bình kín có dung tích 2 lit không đổi để thực hiện phản 
ứng : CO + H2O  CO2 + H2 . Ở 850
oC hằng số cân bằng phản ứng là Kc = 1. Nồng độ của CO và H2O khi đạt 
đến trạng thái cân bằng là : 
A. 0,12M và 0,12M. B. 0,16M và 0,36M . C. 0,08M và 0,18M . D. 0,16M và 0,18M 
C©u 49: Trộn 60 gam bột Fe với 30 gam bột lưu huỳnh rồi đun nóng (không có không khí) thu được chất rắn A. Hoà 
tan A bằng dung dịch axit HCl dư được dung dịch B và khí C. Đốt cháy C cần V lít O2 (đktc). Biết các phản ứng xảy 
ra hoàn toàn. V có giá trị là: 
A. 11,2 lít B. 49 lít C. 33 lít D. 21 lít 
C©u 50: Cho m gam hỗn hợp X gồm C, S vào dung dịch HNO3 đặc, nóng, dư. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn 
toàn thu được hỗn hợp hai khí trong đó có 0,9 mol khí NO2 (sản ph m khử duy nhất) và dung dịch Y. Đem dung 
dịch Y tác dụng với dung dịch BaCl2 dư thu được 4,66 gam kết tủa. Khi đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X trong 
oxi dư thì thể tích khí oxi (ở đktc) đã phản ứng là: 
A. 4,816 lít B. 5,6 lít C. 5,04 lít D. 10,08 lít 
------------------------------------------------------------------------------------------------------ 
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố : 
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; 
K = 39; Ca = 40; Cr = 52, Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag=108; Ba = 137. 
Thí sinh không được dùng bảng Tuần hoàn. 
----------------- HÕt ----------------- 

Tài liệu đính kèm:

  • pdf346.pdf