UBND HUYỆN TAM ĐƯỜNG PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ CHÍNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II NĂM HỌC 2015-2016 Môn: Hóa học 8 Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian chép đề) ĐỀ BÀI (Đề bài gồm 3 câu) Câu 1 (4 điểm) Hãy phân loại các chất có công thức hóa học cho dưới đây và đọc tên: Na2O; FeCl3; SO2; Al(OH)3; HNO3; NaHCO3; HCl; Mg(OH)2 Câu 2 (3 điểm) Hoàn thành các phương trình phản ứng sau và cho biết phản ứng đó thuộc loại phản ứng gì? a) Na2O + H2O NaOH b) K + H2O KOH + H2 c) H2 + Fe2O3 t ̊ Fe + H2O d) KClO3 t ̊ KCl + O2 Câu 3 (3 điểm) Cho 14 gam Sắt tác dụng hết với dung dịch axit clohiđric thu được Sắt(II)clorua và khí Hiđro. Viết phương trình phản ứng. Tính thể tích khí hiđro sinh ra( ở đktc). Tính khối lượng dung dịch HCl 10% cần dùng cho phản ứng. (Cho NTK: Fe = 56, H = 1, Cl = 35,5) _________HẾT_________ (Giáo viên coi kiểm tra không giải thích gì thêm) HƯỚNG DẪN CHẤM Môn: Hóa học 8 (học kỳ II - năm học 2015-2016) CÂU HƯỚNG DẪN CHẤM BIỂU ĐIỂM 1 - Oxit: Na2O- Natri oxit SO2 - Lưu huỳnh đioxit - Axit: HNO3 – Axit nitric HCl – Axit clohiđric - Bazơ: Al(OH)3 – Nhôm hiđroxit Mg(OH)2 – Magie hiđroxit - Muối: FeCl3– Sắt (III) clorua NaHCO3– Natri hiđrocacbonat 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 2 a) Na2O + H2O ® 2 NaOH b) 2K + 2H2O ® 2KOH + H2 c) 3H2 + Fe2O3 2Fe + 3 H2O d) 2KClO3 2KCl + 3O2 Xác định đúng mỗi loại phản ứng hóa học được 0,25đ 0,5 0,5 0,5 0,5 1 3 a) Fe + 2HCl FeCl2 + H2 b) nFe = = = 0,25 (mol) Fe + 2HCl FeCl2 + H2 1 mol 2 mol 1 mol 0,25 mol 0.5 mol 0,25 mol VH2 = 0,25. 22,4 = 5,6l c) mHCl = 0,5 . 36,5 = 18,25 (g) mddHCl = 182,5g 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5
Tài liệu đính kèm: