ĐỀ SỐ 13 (Tháng 6-2016) ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2016 Môn: VẬT LÍ Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề Họ, tên thí sinh:.Số báo danh: ĐỀ THI GỒM 50 CÂU (TỪ CÂU 1 ĐẾN CÂU 50) DÀNH CHO TẤT CẢ THÍ SINH Cho biết: hằng số Plăng h = 6,625.10-34 J.s; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10-19C; tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s. Câu 1: Thuyết lượng tử ánh sáng không được dùng để giải thích A. Hiện tượng quang điện B. Nguyên tắc hoạt động của pin quang điện C. Hiện tượng giao thoa ánh sáng D. Hiện tượng quang-phát quang Câu 2: Khi nói về tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây sai? A. Tia tử ngoại có bước sóng lớn hơn bước sóng của ánh sáng tím. B. Tia tử ngoại tác dụng lên phim ảnh. C. Tia tử ngoại kích thích sự phát quang của nhiều chất. D. Tia tử ngoại có bản chất là sóng điện từ. Câu 3: Vật dao động điều hòa với chu kỳ T. Tại thời điểm t1 thì véc tơ vận tốc và véc tơ gia tốc ngược chiều nhau, tại thời điểm t2 = t1 +T/4 thì vật đang chuyển động A. nhanh dần về vị trí cân bằng. B. nhanh dần đều về ví trí cân bằng C. chậm dần đều về biên. D. chậm dần về biên. Câu 4: Khi tổng hợp hai dao động cùng phương, cùng tần số và khác pha nhau ta thấy pha dao động tổng hợp cùng pha của dao động thứ nhất, như vậy hai dao động trên A. có cùng biên độ và cùng pha. B. ngược pha hoặc cùng pha với nhau. C. vuông pha hoặc cùng pha với nhau. D. lệch pha nhau một góc 1200 Câu 5: Một máy tăng thế lí tưởng, nếu giữ nguyên hiệu điện thế đầu vào cuộn sơ cấp và cùng tăng số vòng dây của cuộn sơ cấp và thứ cấp lên một lượng như nhau thì hiệu điện thế đầu ra của cuộn thứ cấp khi cuộn thứ cấp để hở: A. có thể tăng hoặc giảm B. tăng lên C. giảm đi D. Không đổi Câu 6: Trong chân không, xét các tia: tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X và tia đơn sắc lục. Tia có năng lượng phô tôn nhỏ nhất là A. Tia X. B. Tia hồng ngoại. C. Tia tử ngoại. D. Tia đơn sắc lục. Câu 7: Các ánh sáng đơn sắc truyền trong nước thì A. Ánh sáng tím có tốc độ lớn nhất B. Ánh sáng lục có tốc độ lớn nhất C. Ánh sáng đỏ có tốc độ lớn nhất D. Mọi ánh sáng đơn sắc có tốc độ như nhau Câu 8: Phát biểu nào sau đây về sóng cơ học là không đúng? A. Tốc độ của sóng chính bằng tốc độ dao động của các phần tử dao động. B. Chu kỳ của sóng chính bằng chu kỳ dao động của các phần tử dao động. C. Tần số của sóng chính bằng tần số dao động của các phần tử dao động. D. Bước sóng là quãng đường sóng truyền đi được trong một chu kỳ. Câu 9: Trong các phản ứng hạt nhân, luôn có sự bảo toàn A. khối lượng. B. số prôtôn. C. số nơtron. D. số nuclôn. Câu 10: Một học sinh thực hành đo gia tốc trọng trường bằng cách dùng một con lắc đơn có chiều dài ℓ= 63,5 cm. Khi cho con lắc dao động điều hòa, học sinh này đo được thời gian con lắc thực hiện 20 dao động toàn phần là 32 s. Lấy p2 = 9,87. Gia tốc trọng trường tìm được tại nơi học sinh làm thí nghiệm là A. 9,87 m/s2. B. 9,81 m/s2. C. 10,00 m/s2. D. 9,79 m/s2. Câu 11: Hiện tượng quang điện ngoài và hiện tượng quang điện trong đều A. phải có điều kiện về bước sóng giới hạn cho ánh sáng kích thích để hiện tượng có thể xảy ra. B. là hiện tượng êlectrôn bứt ra khỏi kim loại khi chiếu ánh sáng thích hợp đến kim loại đó. C. là hiện tượng vật liệu dẫn điện kém trở thành dẫn điện tốt khi được chiếu ánh sáng thích hợp. D. được ứng dụng để chế tạo pin quang điện. Câu 12: Một vật dao động điều hòa theo phương trình: Khi pha của dao động là thì li độ của vật là: A. B. . C. D. Câu 13: Một đoạn mạch xoay chiều chỉ có điện trở thuần R, nếu ta tăng tần số của điện áp lên hai lần và giữ nguyên biên độ thì công suất tiêu thụ của mạch sẽ A. Tăng 2 lần B. Không đổi C. Giảm 2 lần D. Giảm 1/2 lần Câu 14 Khi nói về sóng âm, phát biểu nào sau đây sai? A. Đơn vị của mức cường độ âm là Ben B. Sóng âm không truyền được trong chân không C. Hạ âm có tần số không lớn hơn 16 Hz D. Siêu âm có tần số lớn hơn 20000 Hz Câu 15: Đặc điểm nào sau đây không phải của tia laze? A. Có tính định hướng cao. B. Có cường độ lớn. C. Có tính đơn sắc cao. D. Có công suất lớn. Câu 16 : Sự phóng xạ và phản ứng nhiệt hạch giống nhau ở những điểm nào sau đây? A. Đều là các phản ứng hạt nhân xảy ra một cách tự phát không chịu tác động bên ngoài. B. Để các phản ứng đó xảy ra thì đều phải cần nhiệt độ rất cao. C. Tổng khối lượng của các hạt sau phản ứng lớn hơn tổng khối lượng của các hạt trước phản ứng. D. Tổng độ hụt khối của các hạt sau phản ứng lớn hơn tổng độ hụt khối của các hạt trước phản ứng. Câu 17: Chọn câu sai: Khi truyền từ không khí vào nước thì A. bước sóng của sóng âm và của ánh sáng đều giảm. B. tần số và chu kỳ của sóng âm và sóng ánh sáng đều không đổi. C. tốc độ của sóng âm tăng còn tốc độ của ánh sáng thì giảm. D. sóng âm và ánh sáng đều bị phản xạ tại mặt phân cách giữa không khí và nước. Câu 18: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về quang phổ vạch phát xạ? A. Quang phổ vạch phát xạ bao gồm một hệ thống những vạch màu riêng rẽ nằm trên một nền tối B. Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố khác nhau thì khác nhau về số lượng vạch quang phổ, vị trí các vạch, màu sắc các vạch và độ sáng tỉ đối của các vạch đó C. Mỗi nguyên tố hóa học ở trạng thái khí hay hơi nóng sáng dưới áp suất thấp cho một quang phổ vạch riêng, đặc trưng cho nguyên tố đó. D. Quang phổ vạch phát xạ là một dải sáng có màu biến đổi liên tục từ đỏ đến tím. Câu 19: Mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp đang xảy ra cộng hưởng. Nếu tăng tần số của điện áp đặt vào hai đầu mạch thì A. Cường độ dòng qua mạch giảm. B. Công suất trên mạch giảm. C. Điện áp trên R giảm. D. Hệ số công suất của mạch giảm. Câu 20: Cho dao động điều hoà có đồ thị như hình vẽ. Phương trình dao động tương ứng là A. x = 5cos(2pt - 2p/3) cm. B. x = 5cos(2pt + 2p/3) cm. C. x = 5cos(pt + 2p/3) cm. D. x = 5cos(pt - 2p/3) cm. x(m) F(N) 0,8 -0,8 0,2 - 0,2 Câu 21: Cho mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp, R là biến trở. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều ổn định u = Ucoswt (V). Khi thay đổi giá trị của biến trở ta thấy có hai giá trị R = R1 = 45 W hoặc R = R2 = 80 W thì tiêu thụ cùng công suất P. Tỷ số hệ số công suất của đoạn mạch điện ứng với hai giá trị của biến trở R1, R2 là A. 3/4 B. 9/16 C. 16/9 D. 4/3 Câu 22: Một vật có khối lượng m = 0,01kg dao động điều hoà quanh vị trí cân bằng dưới tác dụng của lực được chỉ ra trên đồ thị bên (hình vẽ). Chu kì dao động của vật bằng A. 0,256 s. B. 0,152 s. C. 0,314 s. D. 1,255 s. Câu 23: Khi chiếu một bức xạ kích thích vào một chất lỏng thì chất lỏng này phát ra ánh sáng huỳnh quang màu lục. Bức xạ kích thích đó không thể là A. tia tử ngoại. B. ánh sáng đơn sắc lam. C. ánh sáng đơn sắc vàng. D. ánh sáng trắng. Câu 24: Các hạt nhân Fe, Zr, Cs, U có năng lượng liên kết hạt nhân lần lượt là 492,8 MeV, 783,0 MeV, 1178,6 MeV, 1786,0 MeV. Hạt nhân bền vững nhất là A. Fe. B. Zr,. C. Cs. D. U. Câu 25:Ban đầu có một mẫu phóng xạ nguyên chất, sau thời gian số hạt nhân chất phóng xạ giảm đi e lần (e là cơ số của loga tự nhiên với lne = 1). Hỏi sau thời gian t = thì còn lại bao nhiêu phần trăm khối lượng chất phóng xạ trong mẫu so với ban đầu? A. 25%. B. 12,5%. C. 15%. D. 5%. Câu 26: Một con lắc lò xo đặt nằm ngang gồm vật nặng khối lượng 1kg và lò xo khối lượng không đáng kể có độ cứng 100N/m, dao động điều hoà. Trong quá trình dao động chiều dài của lò xo biến thiên từ 20cm đến 32cm. Cơ năng của vật là A. 1,5J. B. 0,36J. C. 3J. D. 0,18J. Câu 27: Cho phản ứng hạt nhân D + T ® He + n + 17,6 MeV. Nếu biết năng lượng liên kết của hạt nhân D và He lần lượt là 2,2MeV; 28 MeV thì năng lượng liên kết hạt nhân T là: A. 8,2 MeV B. 33,4 MeV C. 13,6 MeV D. 9,2 MeV Câu 28: Tìm nhận xét đúng về dao động điều hòa con lắc đơn chỉ chịu tác dụng của trọng lực. A. Khi đi từ vị trí biên về vị trí cân bằng gia tốc và vận tốc cùng chiều. B. Khi qua vị trí cân bằng hợp lực tác dụng vào vật bằng không. C. Lực gây ra dao động điều hòa của vật là thành phần tiếp tuyến của trọng lực D. Chuyển động từ vị trí cân bằng ra biên là chuyển động chậm dần đều Câu 29: Trong mạch dao động điện từ LC lí tưởng, hệ thức diễn tả mối liên hệ giữa cường độ dòng điện tức thời i, cường độ dòng điện cực đại I0 và hiệu điện thế tức thời u giữa hai bản tụ điện là A. B. C. D. Câu 30: Một nguồn phát sóng cơ dao động theo phương trình (cm). Biết dao động tại hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng cách nhau 0,5 m có độ lệch pha là . Tốc độ truyền của sóng là A. 2,0 m/s. B. 6,0 m/s. C. 1,5 m/s. D. 1,0 m/s Câu 31: Trong chân không, bức xạ đơn sắc màu vàng có bước sóng 0,589µm. Lấy h=6,625.10-34Js, c=3.108(m/s) .Năng lượng của10 phôtôn ứng với bức xạ này là A. 0,42 eV B. 4,22 eV C. 2,11 eV D. 21,1 eV Câu 32: Con lắc lò xo dao động điều hòa trên phương nằm ngang, cứ mỗi giây thực hiện được 4 dao động toàn phần. Khối lượng vật nặng của con lắc là m=250g (lấy π2=10). Động năng cực đại của vật là 0,288J. Quảng đường vật đi được trong một chu kỳ là A. 18 cm. B. 6 cm. C. 12 cm. D. 24 cm. Câu 33: Để phân loại sóng và sóng dọc người ta dựa vào: A. Phương dao động và phương truyền sóng. B. Phương dao động và tốc độ truyền sóng. C. Tốc độ truyền sóng và bước sóng. D. Phương truyền sóng và tần số sóng. Câu 34: Con lắc lò xo nằm ngang, vật nặng có m = 0,3 kg, dao động điều hòa theo hàm cosin. Gốc thế năng chọn ở vị trí cân bằng, cơ năng của dao động là 24 mJ, tại thời điểm t vận tốc và gia tốc của vật lần lượt là 20 cm/s và - 400 cm/s2. Biên độ dao động của vật là A. 1cm B. 4cm C. 3cm D. 2cm Câu 35: Trong quang phổ vạch của nguyên tử hidro, các vạch trong dãy Ban-me được tạo thành khi êlectron chuyển động từ quỹ đạo bên ngoài về quỹ đạo A. L. B. K. C. M D. N Câu 36: Một chất điểm dao động điều hòa phương trình li độ có dạng hàm cos theo thời gian, với chu kì T, biên độ A, Tốc độ trung bình của chất điểm khi pha của dao động biến thiên từ đến là: A. 4A/T. B. 2A/T. C. 3A/T. D. 3,6A/T. Câu 37: Trong thí nghiệm giao thoa khe Y-âng, khe S phát ánh sáng trắng có bước sóng . Hai khe hẹp cách nhau 1mm. Bề rộng quang phổ bậc 1 đo được là 0,38mm. Khi thay đổi khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát bằng cách tịnh tiến màn dọc theo đường trung trực của hai khe thì bề rộng quang phổ bậc 2 trên màn là 1,14 mm. Màn đã dịch chuyển một đoạn A. 45 cm. B. 55cm. C. 60cm. D. 50cm. Câu 38: Đặt điện áp u = U0cosωt vào hai đầu đoạn mạch chỉ chứa điện trở thuần R. Tại thời điểm điện áp giữa hai đầu R có giá trị bằng không thì cường độ dòng điện qua R bằng A. B. 0 C. D. Câu 39: Hạt a có động năng 5,30 MeV bắn phá hạt nhân Be đang đứng yên sinh ra hạt nhân Cacbon C và hạt nhân X. biết hạt nhân Cacbon có động năng 0,929 MeV và phương vận tốc của hạt nhân Cacbon và hạt nhân X vuông góc nhau. Lấy khối lượn hạt nhân bằng số khối. Động năng của hạt nhân X bằng: A. 5,026 MeV B. 10,052 MeV C. 9,852 MeV D. 22,129 MeV Câu 40: Sóng âm khi truyền trong chất rắn có thể là sóng dọc hoặc sóng ngang và lan truyền với tốc độ khác nhau. Tại trung tâm phòng chống thiên tai nhận được hai tín hiệu từ một vụ động đất cách nhau một khoảng thời gian 240s. Biết tốc độ truyền sóng ngang và sóng dọc trong lòng đất lần lượt là 5km/s và 8 km/s. Tâm chấn động cách nơi nhận tín hiệu một khoảng gần giá trị là A. 570 km. B. 730 km. C. 3500 km. D. 3200 km. Câu 41: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu một đoạn mạch chỉ có tụ điện C. Cường độ dòng điện trong đoạn mạch có giá trị hiệu dụng là I. Khi điện áp tức thời đặt vào tụ điện là u = U thì cường độ tức thời i trong mạch là A. I B. I C. I D. I Câu 42: Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ. Các máy đo ảnh hưởng không đáng kể đến các dòng điện qua mạch. Vôn kế V1 chỉ 36V, vôn kế V2 chỉ 40V và vôn kế V chỉ 68V, ampe kế chỉ 2A. Biết biểu thức hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch . Biểu thức dòng điện trong mạch là A. B. C. D. Câu 43: Hai chất điểm dao động điều hòa cùng tần số trên hai đường thẳng song song kề nhau cách nhau 5 cm và cùng song song với Ox có đồ thị li độ như hình vẽ. Vị trí cân bằng của hai chất điểm đều ở trên 5√3 một đường thẳng qua gốc tọa độ và vuông góc với Ox. Biết t2 - t1 = 3 s. Kể từ lúc t=0, hai chất điểm cách nhau 5√3cm lần thứ 2016 là A. s. B. s. C. s. D. s. Câu 44: Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Biết 4L = CR2. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều ổn định, mạch có cùng hệ số công suất với hai giá trị của tần số góc và . Hệ số công suất của đoạn mạch bằng A. . B. . C. . D. . Câu 45: Một dao động điều hòa có chu kỳ dao động là T. Tại thời điểm t1 tỉ số vận tốc và li độ . Sau thời gian tỉ số đó là . Giá trị nhỏ nhất của là. A. T/3. B. T/2 C. T/6 D. T/12 Câu 46: Một ống Rơn ghen làm việc dưới hiệu điện thế không đổi 50 kV, tiêu thụ dòng điện I = 1mA. Giả sử trong mỗi giây ống này bức xạ ra phôtôn xem như là giống nhau có bước sóng là . Lấy h=6,625.10-34Js, c=3.108(m/s). Hiệu suất làm việc của ống tia X này bằng : A. H 0,8 0/00 B. H 0,08 0/00 C. H 80% D. H 8% Câu 47: Đoạn mạch điện xoay chiều AB gồm đoạn mạch AM chứa điện trở thuần, đoạn mạch MN chứa cuộn dây không thuần cảm, đoạn mạch NB chứa tụ điện . Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một điện áp xoay chiều uAB=Ucos(100) V. Biết R=80, cuộn dây có r = 20, UAN = 300V, UMB = 60V và uAN lệch pha với uMB một góc 900. Khi uC=120 và đang giảm thì điện áp tức thời uMB bằng bao nhiêu? A. 0 B. 60 C. 60 D. 20 Câu 48: Một chất điểm đang dao động điều hòa trên một đoạn thẳng. Trên đoạn thẳng đó, có bảy điểm theo đúng thứ tự H1, H2, H3, H4, H5, H6 và H7 với H4 là vị trí cân bằng của chất điểm. Biết rằng cứ sau 0,25 s thì chất điểm lại đi qua các điểm H1, H2, H3, H4, H5, H6 và H7. Tốc độ của chất điểm khi đi qua H5 là 3π (cm/s). Lấy π2 = 10. Độ lớn gia tốc của chất điểm khi nó đi qua vị trí H2 là A. 20 cm/s2. B. 60 cm/s2. C. 36 cm/s2. D. 12 cm/s2. Câu 49: Một động cơ điện xoay chiều một pha có công suất P không đổi khi được mắc vào nguồn xoay chiều tần số f và giá trị hiệu dụng U không đổi. Điện trở của cuộn dây động cơ là R và hệ số tự cảm là L với ZL =R. Ban đầu động cơ có hiệu suất 60%. Để nâng cao hiệu suất của động cơ người ta mắc nối tiếp vào động cơ một tụ điện có điện dung C thỏa mãn w2=1/LC, coi hao phí của động cơ chủ yếu do cuộn dây động cơ có điện trở R. Tính hiệu suất của động cơ sau khi mắc tụ A. 86% B. 76% C. 90% D. 84% Câu 50: Lần lượt đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu hộp kín X và hộp kín Y thì dòng điện xoay chiều qua X, Y có biểu thức là và . Nếu đặt điện áp xoay chiều trên vào đoạn mạch gồm X mắc nối tiếp với Y thì dòng điện trong mạch có biểu thức là A. B. C. D. ................................Hết................................
Tài liệu đính kèm: