Đề 2 kiểm tra chất lượng học kỳ II năm học 2015 - 2016 môn: Tiếng Anh 8 thời gian làm bài: 60 phút (không kể thời gian giao đề)

doc 4 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 1003Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề 2 kiểm tra chất lượng học kỳ II năm học 2015 - 2016 môn: Tiếng Anh 8 thời gian làm bài: 60 phút (không kể thời gian giao đề)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề 2 kiểm tra chất lượng học kỳ II năm học 2015 - 2016 môn: Tiếng Anh 8 thời gian làm bài: 60 phút (không kể thời gian giao đề)
UBND HUYỆN TAM ĐƯỜNG
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ CHÍNH THỨC
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II
 NĂM HỌC 2015-2016
Môn: Tiếng Anh 8
Thời gian làm bài: 60 phút
(Không kể thời gian giao đề)
ĐỀ BÀI
(Đề bài gồm 6 câu)
Question I. Complete the sentences, using the verbs in the brackets – Chia dạng đúng của động từ trong ngoặc (2ps.)
1.He ( be ).. in VietNam for two weeks.
2.She asked me if I ( be ) a student.
3. We ( learn ).. English since 2012.
4. She ( not get ). early on Sundays.
5. The moon (go)......around the Earth
6. While Mrs Thao (cook) ................dinner, the phone rang
7. My dad (work)..................for this company for 20 years
8. I ..................(go) to the theater yesterday
Question II. Fill in each blank a correct preposition. Điền vào chỗ trống một giới từ phù hợp(1p)
1. I will see you.............. Wednesday.
2. They are very interested..............the rice-cooking contest.
3. They have built this house two months.
4. Mrs Hoa has lived here................last year.
Question III. Underlined the mistakes then correct them- Tìm một lỗi sai rồi sửa lại cho đúng (1p)
1. He are going to study in New York next month
2. Lan go to Ha Noi to visit her friends every month
3. He is interested in learn English
4. Where does he live? He live on the second floor
Question IV. Fill in each blank with the correct form of the word given in the brackets - Điền vào chỗ trống với dạng đúng của động từ trong ngoặc (1p)
1. She can speak English very............................(GOOD)
2.Why don’t you say any words? You look so . (HAPPY)
Question V: Read the passage below- Đọc đoạn văn sau
This report shows how the rice cooking festival was held. The festival was held in the communal house yard about one kilometer away from a river. There were three competitions: water fetching, fire making and rice cooking. The festival took one day. In the water fetching contest, one person from each team had to run to river to get the bottle of water. In the fire- making contest, they tried to rub pieces of bamboo to make the fire. Six people in the each team took part in the rice cooking contest. After the three contests, all the points were added and the Thon Trieu group won the grand prize. The festival was wonderful.
 I. Read and choose ‘T’ for True and ‘F’ for False beside the statements- Đọc và chọn T cho câu đúng, F cho câu sai. (1p)
Statements
T
F
1
The festival was held in the communal house yard
2
There were two competitions: water fetching and fire making 
3
In the fire- making contest, they tried to rub pieces of bamboo to make the fire.
4
Sixty people in the each team took part in the rice cooking contest.
 II. Answer the questions- Trả lời câu hỏi (2ps)
1. What is the name of the festival?
.
2. Where was the festival held?
.
3. Did the festival take one hour?
.
4. How many competitions were there?
.
Question VI: Rewrite these sentences in such a way that they have the same meaning to the first. Viết lại câu có nghĩa tương tự như câu đã cho theo gợi ý (2ps)
1 “ I can fix the faucet”, Peter said
=> Peter said....................................................................................................
2. " Open the door " my brother said.
=> My brother asked...
3. Lan waters this tree every morning.
=> This flower.
4. They bought a new bike last week.
=> A new bike
_________HẾT_________
(Giáo viên coi kiểm tra không giải thích gì thêm)
ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM ĐỀ THI HỌC KỲ 2- TIẾNG ANH 8 
Question I. Complete the sentences, using the verbs in the brackets (Mỗi câu đúng được 0.25 điểm)
1. have been
2. was
3. have learnt/ have learned
4. doesn't go
5. goes
6. was cooking
7. has worked
8. went
Question II. Fill in each blank a correct preposition. Mỗi câu đúng được 0.25 điểm)
1. on
2. in
3. for
4. since
Question III. Underlined the mistakes then correct them- Mỗi câu đúng được 0.25 điểm)
1. are- is
2. go- goes
3. learn- learning
4. live- lives
Question IV. Fill in each blank with the correct form of the word given in the brackets Mỗi câu đúng được 0.5 điểm)
1. well
2. unhappy
Question V
I. Read and choose ‘T’ for True and ‘F’ for False beside the statements (1p) Mỗi câu đúng được 0.25 điểm)
1. T 
2. F
3. T
4. F
 II. Answer the questions. Mỗi câu đúng được 0.5 điểm)
1. The rice cooking festival
2. The festival was held in the communal house yard
3. No, it took one day. 
4. There were three competitions: water fetching, fire making and rice cooking
Question VI. Rewrite these sentences in such a way that they have the same meaning to the first
Mỗi câu đúng được 0.5 điểm)
1. Peter said he could fix the faucet
2. My brother asked me to open the door
3. This tree is watered every day by Lan.
4. Anew bike was bought last week by them.
_________HẾT_________

Tài liệu đính kèm:

  • docK2 - T.ANH 8- NN duyet.doc