NMHIEUPDP.WORDPRESS.COM ĐỀ THI THỬ KỲ THI THPT QUỐC GIA ———————— Mụn : TOÁN Đỏp ỏn đề số 18 Thời gian làm bài 180 phỳt ———— Cõu 1a (1,0 điểm). • Tập xỏc định : D = R. • Sự biến thiờn : + Giới hạn tại vụ cực : lim x→+∞ y = −∞; limx→−∞ y = +∞. + Bảng biến thiờn : y′ = −3x2+ 6x = −3x(x− 2); y′ = 0⇔ ủ x = 0 x = 2 . x −∞ 0 2 +∞ y′ − 0 + 0 − y +∞ −4 0 −∞ Hàm số đồng biến trờn (0; 2). Hàm số nghịch biến trờn (−∞; 0) và (2;+∞). Hàm số đạt cực đại tại x = 2; yCĐ = 0. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 0; yCT = −4. • Đồ thị : + Cắt Oy tại (0;−4). + Nhận điểm uốn U(1;−2) làm tõm đối xứng. y xO −4 −2 1 2 U Cõu 1b (1,0 điểm). Phương trỡnh hoành độ giao điểm của d và (C) là : −x3 + 3x2 − 4 = m(x+ 1)⇔ (x+ 1)(x2 − 4x+ 4+m) = 0⇔ ủ x = −1 x2 − 4x+ 4+m = 0 Đặt f (x) = x4 − 4x+ 4+m cú ∆ = −m và f (−1) = m+ 9. Do đú với m < 0 và m 6= −9 thỡ d cắt (C) tại ba điểm phõn biệt : M(−1; 0), A(x1;m(x1 + 1)), B(x2;m(x2 + 1)) Trong đú theo định lý vi-ột ta cú đ x1 + x2 = 4 x1x2 = m+ 4 (1). Ta cú −−→ MA = (x1 + 1;m (x1 + 1))⇒ MA = |x1 + 1| ằ 1+m2−→ MB = (x2 + 1;m (x2 + 1))⇒ MB = |x2 + 1| ằ 1+m2. Lại cú MA = 2MB⇔ |x1 + 1| √ 1+m2 = 2 |x2 + 1| √ 1+m2 ⇔ ủ x1 = 2x2 + 1 x1 = −2x2 − 3 . Với x1 = 2x2 + 1 thay vào (1) ta cú x1 = 3 x2 = 1 m = −1 . Với x1 = −2x2 − 3 thay vào (1) ta cú x1 = 11 x2 = −7 m = −81 . Vậy m = −1 hoặc m = −81. 1 Cõu 2a (0,5 điểm). Ký hiệu phương trỡnh đó cho là (1) ta cú : (1)⇔ √3 sin 2x+ 2 cos 2x− Äcos22x− sin22xọ− 1 = 0 ⇔ sin 2x ( sin 2x+ √ 3 ) = (1− cos 2x)2 ⇔ 2 sin x cos x ( sin 2x+ √ 3 ) = 4sin4x ⇔ 2 sin x ( 2 sin xcos2x+ √ 3 cos x− 2sin3x ) = 0 ⇔ [ sin x = 0 2sin3x− 2 sin xcos2x−√3 cos x = 0 ⇔ [ sin x = 0 2tan3x−√3tan2x− 2 tan x−√3 = 0 ⇔ [ sin x = 0 tan x = √ 3 ⇔ x = kpi x = pi 3 + kpi (k ∈ Z) Vậy phương trỡnh cú nghiệm x = kpi, x = pi 3 + kpi (k ∈ Z). Cõu 2b (0,5 điểm). Ta cú z = Ä√ 3− iọ (1+ i) 1− i2 + Ä√ 3+ i ọ (−i) −2i2 = 2+ √ 3 2 − 1 2 i. Vậy phần thực của z là 2+ √ 3 2 , phần ảo của z là −1 2 và |z| = √ 7+ 4 √ 3 4 + 1 4 = ằ 2+ √ 3. Cõu 3 (0,5 điểm). Điều kiện x 6= −8, x 6= −2. Phương trỡnh đó cho tương đương với : 3 1 4 .3 10x+15 x+8 = 3−2.3 2x+16 x+2 ⇔ 3 41x+684x+32 = 3 12x+2 ⇔ 41x+ 68 4x+ 32 = 12 x+ 2 ⇔ x = −4 x = 62 41 Kết hợp điều kiện phương trỡnh cú nghiệm x = −4, x = 62 41 . Cõu 4 (1,0 điểm). Xột hệ phương trỡnh 2x2y+ y3 = 2x4 + x6 (1)(x+ 2)ằy+ 1 = (x+ 1)2 (2) , ta cú : (1)⇔ 2x2 Äy− x2ọ+ y3 − Äx2ọ3 = 0 ⇔ 2x2 Äy− x2ọ+ Äy− x2ọ Äy2 + x2y+ x4ọ = 0 ⇔ Äy− x2ọ Ä2x2 + y2 + x2y+ x4ọ = 0 ⇔ y = x 2 2x2 + ầ y+ 1 2 x2 ồ2 + 3 4 x4 = 0 ⇔ ủ y = x2 x = y = 0 Với x = y = 0 thay vào (2) khụng thỏa món. 2 Với y = x2 thay vào (2) ta cú (x+ 2) √ x2 + 1 = x2 + 2x+ 1 (∗). Đặt √ x2 + 1 = t, (t > 1), phương trỡnh (∗) trở thành : (x+ 2)t = t2 + 2x ⇔ t(t− x)− 2(t− x) = 0⇔ (t− x)(t− 2) = 0⇔ ủ t = 2 t = x Với t = 2⇒ √x2 + 1 = 2⇔ x = ±√3⇒ y = 3. Với t = x ⇒ √x2 + 1 = x (vụ nghiệm). Vậy hệ cú hai nghiệm (x; y) = Ä√ 3; 3 ọ và (x; y) = Ä−√3; 3ọ. Cõu 5 (1,0 điểm). Thể tớch khối trũn xoay cần tớnh là : V = pi pi 4∫ 0 sin2xdx = pi 2 pi 4∫ 0 (1− cos 2x) dx = pi 2 ầ x− 1 2 sin 2x ồ∣∣∣∣∣pi2 0 = pi2 4 Vậy thể tớch khối trũn xoay cần tớnh là V = pi2 4 . Cõu 6 (1,0 điểm). Theo giả thiết ABCD là hỡnh thoi vàữBCD = 600 ⇒ ∆BCD là tam giỏc đều. Do đú BD = a; AC = a √ 3, suy ra diện tớch ABCD là SABCD = 1 2 .AC.BD = a2 √ 3 2 . Ta cú BD⊥ACBD⊥SA ⇒ BD⊥(SAC)⇒ BD⊥SC. Gọi O = AC ∩ BD, trong (SAC), kẻ OM⊥SC,M ∈ SC ⇒ SC⊥(MBD). Do đú◊ BMD là gúc giữa (SCB) và (SCD)⇒◊ BMD = 900 ⇒ OM = 1 2 BD = a 2 . Ta cú ∆SAC ∼ ∆OMC ⇒ SA OM = AC MC ⇔ SA = AC.OM√ OC2 −OM2 = a √ 3. a2√ 3a2 4 − a 2 4 = a √ 6 2 . Do đú thể tớch khối chúp S.ABCD là VS.ABCD = 1 3 .SA.SABCD = a3 √ 2 4 . A D CB S H M O Ta cú O là trung điểm AC nờn d (C, (SBD)) = d (A, (SBD)). Trong (SAC), kẻ AH⊥SO,H ∈ SO, ta cú AH⊥SOAH⊥BD ⇒ AH⊥(SBD)⇒ AH = d (A, (SBD)). Trong tam giỏc SAO vuụng tại A cú 1 AH2 = 1 AS2 + 1 AO2 = 2 3a2 + 4 3a2 = 2 a2 ⇒ AH = a√ 2 . Vậy khoảng cỏch từ C đến (SBD) là d (C, (SBD)) = AH = a√ 2 . 3 Cõu 7 (1,0 điểm). Ta cú ’AIB = 900 ⇒ữACB = 450 hoặcữACB = 1350. Từ đú suy ra ữACD = 450, do đú tam giỏc ACD vuụng cõn tại D nờn DA = DC. Lại cú IA = IC nờn ID⊥AC hay AC nhận −→ID = (1;−2) làm một vectơ phỏp tuyến. Mặt khỏc AC đi qua M(−1; 4) nờn cú phương trỡnh x− 2y+ 9 = 0. Ta cú A ∈ AC ⇒ (2t− 9; t)⇒ −→DA = (2t− 8; t+ 1)⇒ DA = √5t2 − 30t+ 65. Lại cú DA = √ 2d(D, AC) = | − 1+ 2+ 9|√ 5 = 2 √ 10. Từ đú suy ra √ 5t2 − 30t+ 65 = 2√10⇔ ủ t = 1 t = 5 . Vỡ điểm A cú hoành độ dương nờn A(1; 5). Đường thẳng DB đi qua D(−1;−1) và nhận −→DA = (2; 6) làm một vectơ phỏp tuyến. Do đú DB cú phương trỡnh 2(x+ 1) + 6(y+ 1) = 0⇔ x+ 3y+ 4 = 0. Ta cú B ∈ DB⇒ B(−3m− 4;m)⇒ −→IB = (−3m− 2;m− 1); −→IA = (3; 4). Vỡ ’AIB = 900 nờn −→IA.−→IB = 0⇔ 3(−3m− 2) + 4(m− 1) = 0⇔ m = −2⇒ B(2;−2). Vậy A(1; 5) và B(2;−2). Cõu 8 (1,0 điểm). Đường thẳng d1 đi qua M1(1;−1; 2) và cú một vectơ chỉ phương −→u1 = (1;−1; 0). Đường thẳng d2 đi qua M2(3; 1; 0) và cú một vectơ chỉ phương −→u2 = (−1; 2; 1). Ta cú ợ−→u1 ,−→u2ú = (−1;−1; 1) ,−−−→M1M2 = (2; 2;−2)⇒ ợ−→u1 ,−→u2ú .−−−→M1M2 = −6 6= 0. Do đú d1 và d2 là hai đường thẳng chộo nhau (đpcm). Mặt phẳng (P) chứa d1 nờn đi qua M1(1;−1; 2). Hơn nữa (P) song song với d2 nờn nhận ợ−→u1 ,−→u2ú = (−1;−1; 1) làm một vectơ phỏp tuyến. Vậy (P) cú phương trỡnh −1(x− 1)− 1(y+ 1) + 1(z− 2) = 0⇔ x+ y− z+ 2 = 0. Cõu 9 (0,5 điểm). Số phần tử của tập A là A35 = 60. Số phần tử của A khụng cú chữ số 4 là A34 = 24. Số phần tử của A khụng cú mặt chữ số 4 là 60− 24 = 36. Phộp thử là chọn ngẫu nhiờn ba số từ A nờn |Ω| = C360 = 34220. Gọi A là biến cố "ba số được chọn cú đỳng một số cú mặt chữ số 4". Ta cú số kết quả thuận lợi cho A là |ΩA| = C136.C224 = 9936. Vậy xỏc suất biến cố A là P (A) = |ΩA| |Ω| = 9936 34220 = 2484 8555 . Cõu 10 (1,0 điểm). Từ giả thiết ta cú (x+ y)2 − 3 = xy 6 (x+ y) 2 4 ⇔ (x+ y)2 6 4⇔ −2 6 x+ y 6 2. Khi đú P = (x+ y)3 − 3(x+ y)xy− 3(x+ y) = (x+ y)3 − 3(x+ y)(xy+ 1). Hay P = (x+ y)3 − 3(x+ y)[(x+ y)2 − 2] = −2(x+ y)3 + 6(x+ y). Xột hàm số f (t) = −2t3 + 6t trờn [−2; 2] cú f ′(t) = −6t2 + 6; f ′(t) = 0⇔ t = ±1. Khi đú f (−2) = 4, f (−1) = −4, f (1) = 4, f (2) = −4. Do đú max [−2;2] f (t) = f (−2) = f (1) = 4; min [−2;2] f (t) = f (−1) = f (2) = 4. Vậy P đạt giỏ trị lớn nhất bằng 4 khi (x; y) = (−1;−1), (x; y) = (2;−1), (x; y) = (−1; 2). Và P đạt giỏ trị nhỏ nhất bằng −4 khi (x; y) = (1; 1), (x; y) = (−2; 1), (x; y) = (1;−2). ———Hết ——— 4
Tài liệu đính kèm: