Đề 13 – Ôn thi Quốc Gia 2016

doc 5 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 1004Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề 13 – Ôn thi Quốc Gia 2016", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề 13 – Ôn thi Quốc Gia 2016
Đề 13 – Ôn thi Quốc Gia 2016
Câu 1: Khi tăng hiệu điện thế của một ống tia X lên n lần , thì bước sóng cực tiểu của tia X mà ống phát ra giảm một lượng . Hiệu điện thế ban đầu của ống là :
A. . B. . C. . D. .
Câu 2: Phần lớn năng lượng giải phóng trong phản ứng phân hạch là
A. động năng của các mảnh.	B. động năng của các nơtrôn phát ra.
C. năng lượng các phôtôn của tia gama.	D. năng lượng tỏa ra do phóng xạ của các mảnh.
Câu 3: Khi nói về sóng cơ học, nhận xét nào sau đây chưa chính xác:
A. Tuần hoàn theo thời gian.	B. Vận tốc dao động của các phần tử biến thiên tuần hoàn.
C. Tuần hoàn theo không gian.	D. Tốc độ truyền pha dao động biến thiên tuần hoàn.
Câu 4: Ban đầu một mẫu chất phóng xạ X nguyên chất. Ở thời điểm t1 đã có số hạt nhân chất phóng xạ X phân rã. Đến thời điểm , thì số hạt nhân chưa bị phân rã chỉ còn so với hạt nhân ban đầu. Chu kỳ bán rã của chất đó là:
A. 50 s. B. 400 s. C. 25 s. D. 200 s.
Câu 5: Đặt một hộp kín bằng sắt trong một vùng không gian có điện từ trường. Trong hộp kín sẽ
A. có điện trường. B. có điện từ trường.	C. không có điện từ trường.	D. có từ trường.
Câu 6: Suất điện động xoay chiều được tạo ra bằng cách
A. làm cho khung dây dẫn dao động điều hòa trong mặt phẳng nằm trong từ trường đều.
B. làm cho từ thông qua một khung dây dẫn biến thiên điều hòa.
O
Wđ(J)
t(s)
0,015
0,02
1/6
C. cho khung dây dẫn quay đều quanh một trục.
D. cho khung dây dẫn chuyển động tịnh tiến trong từ trường đều.
Câu 7: Một vật có khối lượng dao động điều hoà có đồ thị động năng như hình vẽ. Tại thời điểm vật đang chuyển động theo chiều dương, lấy . Phương trình dao động của vật là:
A. .	B. .
C. .	D. .
Câu 8: Cho một cuộn cảm thuần L và hai tụ điện C1, C2 (với C1 > C2). Khi mạch dao động gồm cuộn cảm với C1 và C2 mắc nối tiếp thì tần số dao động của mạch là , khi mạch gồm cuộn cảm với C1 và C2 mắc song song thì tần số dao động của mạch là . Khi mạch dao động gồm cuộn cảm với C1 thì tần số dao động của mạch là
A. 25 MHz.	B. 35 MHz.	C. 30 MHz.	D. 40 MHz.
Câu 9: Một con lắc lò xo nằm ngang gồm vật nặng khối lượng và lò xo nhẹ có độ cứng . Lấy . Vật được kích thích dao động điều hòa dọc theo trục của lò xo, khoảng thời gian nhỏ nhất giữa hai lần động năng bằng ba lần thế năng là:
A. 1/30 s. B. 1/60 s.	C. 1/20 s. D. 1/15 s.
*Câu 10: Giả sử ban đầu có một mẫu phóng xạ X nguyên chất, có chu kỳ bán rã T và biến thành hạt nhân bền Y. Tại thời điểm tỉ lệ giữa hạt nhân Y và hạt nhân X là k. Tại thời điểm thì tỉ lệ đó là
A. k + 4.	B. 4k/3.	
C. 4k+3.	D. 4k.
Câu 11: Một phôtôn có năng lượng , truyền trong một môi trường với bước sóng . Với h là hằng số Plăng, c là vận tốc ánh sáng truyền trong chân không. Chiết suất tuyệt đối của môi trường đó là:
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 12: Tốc độ truyền âm trong một môi trường sẽ:
A. tăng khi độ đàn hồi của môi trường càng lớn.	B. có giá trị cực đại khi truyền trong chân không.
C. có giá trị như nhau với mọi môi trường.	D. giảm khi khối lượng riêng của môi trường tăng.
*Câu 13: Trong thí nghiệm Y-âng, nguồn S phát bức xạ đơn sắc , màn quan sát cách mặt phẳng hai khe một khoảng không đổi D, khoảng cách giữa hai khe S1S2 = a có thể thay đổi (nhưng S1 và S2 luôn cách đều S). Xét điểm M trên màn, lúc đầu là vân sáng bậc 4, nếu lần lượt giảm hoặc tăng khoảng cách S1S2 một lượng thì tại đó là vân sáng bậc k và bậc 3k. Nếu tăng khoảng cách S1S2 thêm thì tại M là:
A. vân tối thứ 9 .	B. vân sáng bậc 9.	C. vân sáng bậc 7.	D. vân sáng bậc 8.
Câu 14: Điều nào sau đây là chưa đúng khi nói về quang điện trở?
A. Quang điện trở có thể dùng thay thế cho tế bào quang điện.
B. Quang điện trở là một điện trở mà giá trị điện trở của nó có thể thay đổi theo nhiệt độ.
C. Khi không được chiếu sáng thì điện trở của quang điện trở vào khoảng .
D. Bộ phận chính của quang điện trở là lớp bán dẫn có gắn hai điện cực.
Câu 15: Biện pháp nào sau đây không góp phần tăng hiệu suất của máy biến áp?
A. Dùng lõi sắt có điện trở suất nhỏ. B. Dùng lõi sắt gồm nhiều lá sắt mỏng ghép cách điện với nhau.
C. Dùng dây có điện trở suất nhỏ làm dây quấn biến áp.
D. Đặt các lá sắt của lõi sắt song song với mặt phẳng chứa các đường sức từ.
**Câu 16: Một bệnh nhân điều trị bằng đồng vị phóng xạ, dùng tia để diệt tế bào bệnh. Thời gian chiếu xạ lần đầu là phút, cứ sau 1 tháng thì bệnh nhân phải tới bệnh viện khám bệnh và tiếp tục chiếu xạ. Biết đồng vị phóng xạ đó có chu kỳ bán rã T = 4 tháng (coi ) và vẫn dùng nguồn phóng xạ trong lần đầu. Hỏi lần chiếu xạ thứ 3 phải tiến hành trong bao lâu để bệnh nhân được chiếu xạ với cùng một lượng tia như lần đầu?
A. 40 phút.	
B. 24,2 phút.	
C. 20 phút.	
D. 28,2 phút.
*Câu 17: Chiếu bức xạ có bước sóng vào catốt của tế bào quang điện, dòng quang điện sẽ triệt tiêu khi đặt hiệu điện thế hãm Nếu đặt vào hai cực của tế bào quang điện điện áp xoay chiều thì thời gian mà dòng điện chạy qua tế bào trong một phút là:
A. 30 s.	
B. 20 s.	
C. 45 s. D. 40 s.
Câu 18: Trong dao động điều hoà của một vật thì tập hợp ba đại lượng nào sau đây là không đổi theo thời gian?
A. Biên độ, tần số, gia tốc.	B. Lực phục hồi, vận tốc, cơ năng dao động.
C. Biên độ, tần số, cơ năng dao động.	D. Động năng, tần số, lực hồi phục.
*Câu 19: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng Y-âng, nguồn S phát đồng thời ba bức xạ có bước sóng . Giữa hai vân sáng gần nhau nhất cùng màu với vân trung tâm còn quan sát thấy có bao nhiêu loại vân sáng?
A. 4.	B. 7.	
C. 5.	D. 6.
Câu 27: Sóng ngang không truyền được trong các chất
A. rắn và khí.	B. lỏng và khí.	C. rắn và lỏng.	D. rắn, lỏng và khí.
Câu 20: Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng, nguồn S phát bức xạ có bước sóng , khoảng cách giữa hai khe , màn quan sát E cách mặt phẳng hai khe . Dịch chuyển một mối hàn của cặp nhiệt điện trên màn E theo đường vuông góc với hai khe, thì cứ sau một khoảng bằng bao nhiêu kim điện kế lại lệch nhiều nhất?
A. 0,6 mm.	B. 0,8 mm.	C. 0,4 mm.	D. 0,3 mm.
Câu 21: Cho hai dao động điều hòa cùng phương với phương trình và . Kết quả nào sau đây không chính xác khi nói về biên độ dao động tổng hợp :
A. , khi .	B. , khi .
C. , khi .	D. , khi .
Câu 22: Một con lắc đơn đang thực hiện dao động nhỏ, thì
A. khi đi qua vị trí cân bằng lực căng của sợi dây có độ lớn bằng trọng lượng của vật.
B. gia tốc của vật luôn vuông góc với sợi dây.
C. khi đi qua vị trí cân bằng gia tốc của vật triệt tiêu.
D. tại hai vị trí biên gia tốc của vật tiếp tuyến với quỹ đạo chuyển động.
Câu 23: Trong máy phát điện xoay chiều 3 pha, có suất điện động cực đại là , khi suất điện động tức thời ở cuộn 1 triệt tiêu thì suất điện động tức thời trong cuộn 2 và 3 tương ứng là
A. .	B. .	
C. .	D. .
*Câu 24: Một tia sáng trắng hẹp chiếu tới bể nước sâu , với góc tới . Biết chiết suất của nước đối với ánh sáng đỏ và ánh sáng tím lần lượt là , . Độ dài của vệt sáng in trên đáy bể là:
A. 15,6 cm.	B. 17cm.	C. 60 cm.	D. 12,4 cm.
Câu 25: Trong mạch dao động LC, cường độ điện trường giữa hai bản tụ và cảm ứng từ trong lòng ống dây biến thiên điều hòa
A. cùng pha.	B. vuông pha.	C. cùng biên độ.	D. ngược pha.
**Câu 26: Tại hai điểm A và B trên mặt nước cách nhau 8 cm có hai nguồn kết hợp dao động với phương trình: , tốc độ truyền sóng trên mặt nước là . Xét đoạn thẳng CD = 4cm trên mặt nước có chung đường trung trực với AB. Khoảng cách lớn nhất từ CD đến AB sao cho trên đoạn CD chỉ có 3 điểm dao dộng với biên độ cực đại là:
A. 3,3 cm.	
B. 6 cm.	
C. 8,9 cm.	
D. 9,7 cm.
**Câu 27: Cho prôtôn có động năng bắn phá hạt nhân đứng yên. Biết , , , . Sau phản ứng xuất hiện hai hạt X giống nhau có cùng động năng và có phương chuyển động hợp với phương chuyển động của prôtôn một góc như nhau. Coi phản ứng không kèm theo bức xạ . Giá trị của là:
A. .	
B. .	
C. .	
D. .
*Câu 28: Đặt điện áp xoay chiều vào mạch điện gồm cuộn dây, tụ điện C và điện trở R. Biết điện áp hiệu dụng của tụ điện C, điện trở R là , dòng điện sớm pha hơn điện áp của mạch là và trễ pha hơn điện áp cuộn dây là . Điện áp hiệu dụng của đoạn mạch có giá trị:
A. .	
B. .	
C. .	
D. .
Câu 29: Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng, khoảng cách giữa hai khe là 0,9 mm, khoảng cách từ mặt phẳng hai khe đến màn là 1 m. Khe S được chiếu bằng ánh sáng trắng có bước sóng . Bức xạ đơn sắc nào sau đây không cho vân sáng tại điểm cách vân trung tâm 3 mm?
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 30: Sự phóng xạ và sự phân hạch không có cùng đặc điểm nào sau đây:
A. xảy ra một cách tự phát.	B. biến đổi hạt nhân.
C. phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng.	D. tạo ra hạt nhân bền vững hơn.
Câu 31: Để đo khoảng cách từ Trái Đất đến Mặt Trăng người ta dùng một tia laze phát ra những xung ánh sáng có bước sóng 0,52mm, chiếu về phía Mặt Trăng. Thời gian kéo dài mỗi xung là 10-7 s và công suất của chùm laze là 105 MW. Số phôtôn có trong mỗi xung là:
A. 2,62.1029 hạt.	B. 2,62.1025 hạt.	
C. 2,62.1015 hạt.	D. 5,2.1020 hạt.
Câu 32: Một sợi dây đàn hồi dài , tốc độ truyền sóng trên dây , treo lơ lửng trên một cần rung. Cần dao động theo phương ngang với tần số thay đổi từ đến . Trong quá trình thay đổi tần số, có bao nhiêu giá trị tần số có thể tạo sóng dừng trên dây?
A. .	B. .	
C. .	D. .
*Câu 33: Mạch RLC nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Mắc vào 2 đầu mạch điện áp xoay chiều u = U0cos(2πft) với f thay đổi được. Khi f = f1 = 36Hz và f = f2 = 64Hz thì công suất tiêu thụ của mạch là như nhau P1 = P2. Khi f = f3 = 48Hz thì công suất tiêu thụ của mạch là P3, khi f = f4 = 50Hz thì công suất tiêu thụ của mạch là P4. So sánh các công suất ta có :
A. P3 < P1	B. P4 < P2	
C. P4 > P3	D. P4 < P3
**Câu 34: Một đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm biến trở R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, đoạn mạch MB là tụ điện có điện dung C. Đặt điện áp xoay chiều u = (U không đổi, tần số f thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch AB. Khi tần số là f1 thì điện áp hiệu dụng trên R đạt cực đại. Khi tần số là f2 thì điện áp hiệu dụng giữa hai điểm AM không thay đổi khi điều chỉnh R. Hệ thức liên hệ giữa f1 và f2 là
A. f2 = B. f2 = 	
C. f2 = D. f2 = 
Câu 35: Con lắc lò xo gồm vật nặng 100 gam và lò xo có độ cứng 40 N/m. Tác dụng một ngoại lực điều hoà cưỡng bức với biên độ Fo và tần số f1 = 4 Hz thì biên độ dao động ổn định của hệ là A1. Nếu giữ nguyên biên độ F0 và tăng tần số ngoại lực đến giá trị f2 = 5 Hz thì biên độ dao động ổn định của hệ là A2. So sánh A1 và A2
A. A2 £ A1	B. A2 = A1	
C. A2 A1
Câu 36: Nhận xét nào sau đây là đúng về cấu tạo của hạt nhân nguyên tử:
A. Hạt nhân có năng lượng liên kết riêng càng lớn thì càng bền vững.
B. Đồng vị là những nguyên tử mà hạt nhân chứa cùng số nuclôn A, nhưng số prôtôn và số nơtrôn khác nhau;
C. Lực liên kết các nuclôn trong hạt nhân có bán kính tác dụng rất nhỏ và là lực tĩnh điện;
Fđh(N)
2
–2
0
 4
 6
10
14
(cm)
2
D. Tỉ lệ về số prôtôn và số nơtrôn trong hạt nhân của mọi nguyên tố đều như nhau;
Câu 37: Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa mà lực đàn hồi và chiều dài của lò xo có mối liên hệ được cho bởi đồ thị hình vẽ. Độ cứng của lò xo bằng:
A. 100(N/m)	B. 150(N/m)	C. 50(N/m)	D. 200(N/m)
Câu 38: Nhận xét nào sau đây là đúng:
A. Mỗi nguyên tố hoá học chỉ hấp thụ những bức xạ nào mà nó có khả năng phát xạ; B. Quang phổ liên tục phụ thuộc vào nhiệt độ và thành phần cấu tạo của nguồn sáng; C. Để thu được quang phổ vạch hấp thụ thì nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ phải cao hơn nhiệt độ của nguồn sáng phát ra quang phổ liên tục; D. Quang phổ vạch phát xạ của một chất thì phụ thuộc vào tỉ lệ phần trăm các nguyên tố và cấu tạo phân tử của chất ấy.
Câu 39: Một mạch dao động điện từ tự do LC có dòng điện cực đại trong mạch là I0, tại thời điểm mà điện tích trên tụ điện có giá trị q, cường độ dòng điện trong mạch có giá trị i thì tần số góc w thoả mãn biểu thức
A. w2 = 	B. w2 = 	C. w2 = 	D. w2 = 
Câu 40: Phát biểu nào dưới đây về ánh sáng đơn sắc là đúng?
A. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị lệch đường truyền khi đi qua lăng kính
B. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng có tần số hoàn toàn xác định.
C. Đối với ánh sáng đơn sắc, góc lệch của tia sáng đối với các lăng kính khác nhau đều có cùng giá trị
D. Đối với các môi trường khác nhau ánh sáng đơn sắc luôn có cùng bước sóng
*Câu 41: Một chất điểm dao động điều hòa: Tại thời điểm t1 có li độ 3cm thì tốc độ là 60cm/s. Tại thời điểm t2 có li độ 3cm thì tốc độ 60cm/s. Tại thời điểm t3 có li độ 3cm thì tốc độ là:
A. 60 cm/s 
B. 30 cm/s 
C. 30 cm/s	
D. 30 cm/s
Câu 42: Trong mạch dao động lí tưởng LC với chu kì T, tại thời điểm t = 0 dòng điện trong cuộn dây có giá trị cực đại I0 thì sau đó :
	A. Năng lượng điện bằng 3 lần năng lượng từ	B. Năng lượng từ bằng 3 lần năng lượng điện
	C. Năng lượng điện bằng năng lượng từ	D. Dòng điện trong cuộn dây có giá trị 
Câu 43: Khi khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng bằng :
	A. Một nửa số nguyên lần bước sóng thì hai điểm đó dao động ngược pha.
	B. Một nửa bước sóng thì hai điểm đó dao động cùng pha.
	C. Một số nguyên lần bước sóng thì hai điểm đó dao động vuông pha.
	D. Một bước sóng thì hai điểm đó dao động ngược pha.
Câu 44. Đại lượng nào sau đây đặc trưng cho tính chất đổi chiều nhanh hay chậm của một dao động điều hòa?
	A. Tần số	B. Gia tốc	C. Vận tốc	D. Biên độ
Câu 45. Trong thực tế, để giảm hao phí trên đường dây tải điện từ nơi sản xuất điện đến nơi tiêu thụ, người ta:
	A. Giảm hệ số công suất các thiết bị tiêu thụ điện	B. Tăng tiết diện của dây dẫn điện
	C. Giảm chiều dài của đường dây tải điện	D. Tăng điện áp ở nơi phát điện
**Câu 46. Cho hai dao động điều hòa cùng phương và . Phương trình dao động tổng hợp là . Khi A2 đạt giá trị lớn nhất thì A1 có giá trị là :
A. 15cm	
B. 10cm	
C. 15cm	
D. cm
47. Quang phổ liên tục :
	A. Do các chất rắn, lỏng, khí ở áp suất lớn bị nung nóng phát ra
	B. Do các chất khí hoặc hơi ở áp suất thấp nóng sáng phát ra
	C. Không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng
	D. Dùng để nhận biết thành phần các chất trong nguồn sáng
*Câu 48. Thí nghiệm giao thoa sóng nước với hai nguồn sóng kết hợp S1 và S2. Những điểm nằm trên đường trung trực của S1S2 sẽ:
	A. Dao động với biên độ cực tiểu	B. Là những điểm không dao động
	C. Dao động với biên độ cực đại	D. Dao động với biên độ chưa thể xác định
Câu 49. Hiện tượng cộng hưởng thể hiện rõ rệt nhất khi:
	A. Tần số của lực cưỡng bức lớn	B. Tần số của lực cưỡng bức nhỏ
	C. Lực ma sát của môi trường nhỏ	D. Biên độ của lực cưỡng bức nhỏ
Câu 50. Tại điểm S trên mặt nước yên tĩnh có một nguồn dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với tần số 50Hz. Khi đó trên mặt nước hình thành hệ sóng tròn đồng tâm S. Tại hai điểm M và N nằm cách nhau 9cm trên đường thẳng đi qua S luôn dao động cùng pha với nhau. Biết rằng tốc độ truyền sóng trên mặt nước có giá trị trong khoảng từ 70cm/s đến 80cm/s. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là:
	A. 78cm/s	B. 80cm/s	C. 72cm/s	D. 75cm/s

Tài liệu đính kèm:

  • docde_minh_hoa_2016.doc