Đề 1 kiểm tra học kì II môn toán lớp 7 năm học : 2015 – 2016

doc 3 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 898Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề 1 kiểm tra học kì II môn toán lớp 7 năm học : 2015 – 2016", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề 1 kiểm tra học kì II môn toán lớp 7 năm học : 2015 – 2016
 PGD-ĐT VŨNG LIÊM ĐỀ KIỂM TRA HKII
TRƯỜNG THCS LÊ HỮU THANH	MÔN TOÁN LỚP 7
 Năm học : 2015 – 2016
I. Phần tự chọn ( 2đ) HS chọn một trong hai câu sau
 Câu 1: Điểm kiểm tra toán của lớp 7 A được ghi bảng sau
6
5
4
7
7
8
6
5
8
3
8
2
4
6
8
6
2
3
8
7
7
7
7
4
10
7
8
3
5
5
Lập bảng “ Tần số “ Tính số trung bình công và tìm mốt dấu hiệu 
Câu 2: a) Phát biểu nội dụng định lý Pitago
 b)ChoABC vuông tại A . Biết BC=10 cm . AB=8cm. Tính độ dài cạnh AC 
 II . PHẦN BẤT BUỘC (8đ)
Câu 1. (1,5đ) Cho hai đơn thức: (- 2x2y )2 ; (- 3xy2z )2
	 a/ Tính tích hai đơn thức trên
	 b/ Tìm bậc, nêu phần hệ số, phần biến của đơn thức tích vừa tìm được
Câu 2. (2đ) Tìm nghiệm của các đa thức sau 
 a/ –5x + 6 b/ x2 – 9 
 Câu 3. (2,5đ) Cho hai đa thức 
 P(x) = 5x5 + 3x – 4x4 – 2x3 + 6 + 4x2 Q(x) = 2x4 – x + 3x2 – 2x3 +– x5
a/ Sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức theo luỹ thừa giảm của biến .
b/ Tính P(x) + Q(x) ; P(x) – Q(x) 
c*/ Chứng tỏ rằng x = –1 là nghiệm của P(x) nhưng không là nghiệm của Q(x) .
Câu 4. (2đ) Cho tam giác ABC, M là trung điểm của BC. Trên tia đối của tia MA lấy điểm E sao cho ME = MA. 
a/ Chứng minh: AC = EB và AC // BE
b/ Từ E kẻ EHBC (H BC). Biết góc HBE bằng 500; góc MEB bằng 250, tính các góc HEM và BME ?
Đáp án: 
I Phần tự chọn (2đ)
Câu 1: Lập bảng “Tần số “ (1,0đ) c)Số TBC :5,9 (0,5đ) Mo= 7 (0,5đ)
Câu 2: a)Phát biểu đúng ( 1đ)
 b) BC2 = AB2 + AC2 (0, 5đ), AC2= BC2- AC2 (0,25đ) , AC =6 cm (0,25đ)
II Phần bất buộc ( 8đ)
Câu 1(1,5đ). a) (- 2x2y )2 . (- 3xy2z )2 = 4x4y2 . 9x2y4z2 = 36x6y6z2 (0,75đ) 
 b) Hệ số: 36; phần biến x6y6z2 ; bậc: 14 (0,75đ) 
Câu 2. (2đ) Tìm nghiệm của các đa thức sau (Mỗi câu bài 1 đ)
a/ Cho -5x + 6 = 0 
 -5x = -6 (0,5đ)
 x = (0,25đ)
Vậy x = là nghiệm của đa thức -5x + 6 (0.25đ)
b/ Cho x2 – 9 = 0 
 x2 = 
. 9 (0,5đ)
 x = 3 (0,25đ)
Vậy x = 3 là nghiệm của đa thức x2 – 9 (0,25đ)
Câu 3. (2,5đ) mỗi câu đúng được 1 điểm
a) (0,5đ) P(x) = 5x5 + 3x – 4x4 – 2x3 +6 + 4x2 = 5x5– 4x4 – 2x3 + 4x2 + 3x + 6 (0,5đ)
 Q(x) = 2x4 –x + 3x2 – 2x3 +– x5 = – x5 + 2x4 – 2x3 + 3x2 –x + (0,5d)
b) P(x) + Q(x) = 4 x5 – 2x4 – 4x3 + 7x2 + 2x + (0,5đ)
 P(x) – Q(x) = 6 x5 – 6x4 + x2 + 4x + (0,5đ)
c) Ta có P(x) = 5x5 – 4x4 – 2x3 + 4x2 + 3x + 6 
 Nên P(-1) = 5(-1)5 – 4(-1)4 – 2(-1)3 + 4(-1)2 + 3(-1) + 6
 = –5 – 4 + 2 + 4 – 3 + 6 = 0 Vậy -1 là nghiệm của đa thức P(x) (0,25đ)
 Ta có Q(x) = – x5 + 2x4 – 2x3 + 3x2 – x +
 Nên Q(-1) = – (-1)5 + 2(-1)4 – 2(-1)3 + 3(-1)2 – (-1) +
 = 1 + 2 + 2 + 3 + 1 + = 0 Vậy x = -1 không phải là nghịêm của đa thức Q(x) (0,25đ)
Câu 4( 2,0đ) 
a) chứng minh được = ( c.g.c)( 0,25đ) suy ra AC = EB (0,25đ)
 ∠MAC = ∠ MEB ( 0,25đ) 
Suy ra AC // BE ( 2 góc so le trong bằng nhau ) . ( 0.25đ)
b) Trong tam giác vuông BHE (∠H = 90o ) có ∠HBE = 50o 
 ∠HEB = 900 – ∠HBE = 900 – 500 = 400.	
 ∠HEM = ∠HEB – ∠MEB = 400 – 250 = 15o (0, 5đ)	
Góc BME là góc ngoài tại đỉnh M của 
 Nên ∠ BME = ∠HEM + ∠MHE = 15o + 90o = 105o (định lý góc ngoài của tam giác)(0, 5đ) 

Tài liệu đính kèm:

  • docĐỀ 6 TOÁN 7 HK2.doc