Đề kiểm tra học kì II năm học 2015 - 2016 môn: Toán khối 7 thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)

doc 2 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 548Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì II năm học 2015 - 2016 môn: Toán khối 7 thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra học kì II năm học 2015 - 2016 môn: Toán khối 7 thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
TRƯỜNG THCS	ĐỀ KIỂM TRA HOC KI II NĂM HỌC 2015-2016
TRƯƠNG VĂN CHỈ	MÔN: TOÁN KHỐI 7
	Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
I/ PHẦN TỰ CHỌN: (2 điểm) Học sinh chọn một trong hai câu sau để làm bài:
Câu 1: (2 điểm) 
	a) Nêu quy tắc nhân hai đơn thức 	(Thông hiểu)
	b) Áp dụng tính: 	(Vận dụng thấp)
Câu 2: (2 điểm) 
a) Nêu mối quan giữa góc đối diện với cạnh lớn hơn.	(Nhận biết)
b) Áp dụng: So sánh các góc của tam giác ABC, biết:
AB=3cm; 	AC=4cm,	BC=6cm.	(Vận dụng thấp)
II/ PHẦN BẮT BUỘC: (8 điểm)
Bài 1: (2 điểm) 	
Cho hai đa thức
P(x) = 2x2 – 3x + 1
Q(x) = x2 – 2x – 2
a/ Tính tổng P(x) + Q(x)	(Vận dụng thấp)
b/ Tính hiệu P(x) – Q(x)	(Vận dụng thấp)
Bài 2: (2 điểm) 	
	Số cân nặng của 30 học sinh trong một lớp được ghi lại như sau:
	28	30	31	30	32	30	32	30	31	31
	29	29	30	28	30	31	31	33	30	30
	30	29	31	30	33	30	30	32	32	32
	a. Dấu hiệu ở đây là gì?	(Vận dụng thấp)
	b. Lập bảng “tần số”.	(Vận dụng thấp)
	c. Tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu.	(Vận dụng thấp)
Bài 3: (2 điểm)
a. Tính giá trị biểu thức: tại x=1; y=2 	(Vận dụng thấp)
b. Tìm nghiệm của đa thức f(x) = 3x – 9	(Vận dụng thấp)
Bài 4: (2 điểm) 
Cho tam giác ABC cân tại A, AM là đường trung tuyến.
a. Chứng minh tam giác ABM bằng tam giác ACM.	(Vận dụng thấp)
b. Chứng minh AM vuông góc với BC.	(Vận dụng thấp)
c. Cho AB = 5cm, BC = 6cm. Tính độ dài AM.	(Vận dụng cao)
-------------------- Hết --------------------
	Hiếu Nghĩa ngày 29, tháng 02, năm 2016
	 GVBM
	Lâm Văn Bổng
TRƯỜNG THCS	HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HKII
TRƯƠNG VĂN CHỈ	NĂM 2015-2016
	MÔN: TOÁN KHỐI 7
Câu
Nội dung
Điểm
I/ PHẦN TỰ CHỌN:
1a
Muốn nhân hai đơn thức, ta nhân các hệ số với nhau và nhân các phần biến với nhau.
1
1b
0,5
0,5
2a
Trong một tam giác, góc đối diện với cạnh lớn hơn là góc lớn hơn.
1
2b
Ta có AB<AC<BC 
0,5
0,5
II/ PHẦN BẮT BUỘC:
1a
P(x)+Q(x)=(2x2 –3x+1)+(x2 –2x–2)	
	 =2x2 –3x+1+x2 –2x–2
	 = (2x2+x2)+(–3x–2x)+(1–2)
	 = 3x2–5x-1
0,5
0,5
1b
P(x)-Q(x)=(2x2 –3x+1)-(x2 –2x–2)	
	 =2x2 –3x+1-x2+2x+2
	 = (2x2-x2)+(–3x+2x)+(1+2)
	 = x2–x+3
0,5
0,5
2a
Dấu hiệu ở đây là số cân nặng của mỗi học sinh trong một lớp.
0,5
2b
Giá trị (x)
28
29
30
31
32
33
Tần số (n)
2
3
12
6
5
2
N = 30
0,5
2c
0,5
0,5
3a
0.5
0,5
3b
3x – 9 = 0	 x = 3
Vậy x = 3 là nghiệm của đa thức f(x)	
0.5
0,5
4a
Chứng minh tam giác ABM bằng tam giác ACM 
1
4b
Chứng minh AM vuông góc BC 
0,5
4c
Tính AM = 4cm
0,5
*Học sinh làm cách khác cho điểm tương đương*
	Hiếu Nghĩa ngày 29, tháng 02, năm 2016
	 GVBM
	Lâm Văn Bổng

Tài liệu đính kèm:

  • docĐỀ 2 TOÁN 7 HK2.doc