DẠNG 1: TÌM CÁC ĐẠI LƯỢNG ĐẶC TRƯNG CỦA DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA. Bài 1: : Xác định biên độ, chu kì pha ban đầu của các dao động điều hoà sau: a) b) (cm). Bài 2: Cho phương trình dao động điều hoà (cm). Tìm biên độ và pha ban đầu của dao động. Bài 3: Cho phương trình dao động điều hoà (cm). Hãy cho biết biên độ, pha ban đầu và pha ở thời điểm t của dao động. Bài 4: Một vật dao động điều hoà phải mất 0,25 s để đi từ điểm có vận tốc bằng không tới điểm tiếp theo cũng vậy. Khoảng cách giữa hai điểm là 36 cm. Tính: a) Chu kì. b) Tần số. c) Biên độ. Bài 5: Cho phương trình của một dao động điều hòa . Xác định biên độ A, chu kì T, tần số f, pha ban đầu . Xác định li độ ban đầu x0 tại thời điểm t0=0;. Tìm độ dài quỹ đạo s. Tìm li độ x1 tại thời điểm t1 = 0,05s. Xác định các thời điểm t2 vật có li độ x2 = 2,5 cm. Bài 6: Một dao động điều hòa theo phương trình . Hãy xác định: a) Biên độ dao động A. b) Tần số f và chu kì T. c) Pha ban đầu . d) Li độ ban đầu x0. e) Chiều dài đoạn thẳng quỹ đạo s. Bài 7: Một vật dao động điều hòa trên trục Ox có phương trình: . Biên độ và pha ban đầu lần lượt là: A. a và 0. B. và . C. và . D. và . Bài 8: Một vật dao động điều hòa trên trục Ox có phương trình: . Biên độ và tần số của dao động là: A. 8a và B. 6a và C. 4a và 2 D. 2a và 4 Bài 9: Xác định biên độ A và pha ban đầu của một dao động điều hòa . Biết rằng tại thời điểm t0 = 0 vật có li độ x0 = 1 cm. Tại thời điểm t1 = vật có li độ Bài 10: Cho phương trình dao động . Hãy xác định biên độ, chu kì và pha ban đầu của dao động. Bài 11: Cho phương trình dao động . Hãy xác định biên độ, pha ban đầu của dao động Bài 12: Một vật dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng, dọc theo trục x’Ox có li độ thỏa mãn phương trình: .Hãy tìm biên độ, chu kì, tần số, pha ban đầu của dao động; chiều dài của đoạn thẳng quỹ đạo. 2 XÁC ĐỊNH LI ĐỘ, VẬN TỐC, GIA TỐC, LỰC PHỤC HỒI CỦA VẬT DAO ĐỘNG ĐIỀU HOÀ TẠI MỘT THỜI ĐIỂM HAY ÚNG VỚI PHA ĐÃ CHO Bài 1: Tìm tốc độ trung bình của một vật dao động điều hòa và biểu diễn tốc độ trung bình đó theo giá trị cực đại của vận tốc . Bài 2: Dao động điều hòa có chu kì . Ở li độ 3 cm vật dao động có vận tốc bằng nửa vận tốc cực đại. Tính vận tốc cực đại của vật. Bài 3: Một vật dao động điều hòa có phương trình . Hãy tính chu kì; tần số. Vận tốc cực đại và gia tốc cực đại của vật. Bài 4: Khi dao động điều hòa, vật có chu kì và vận tốc cực đại 30 cm/s. Từ vị trí cân bằng vậ có thể ra xa nhất một đoạn bao nhiêu? Bài 5: Một chất điểm dao động điều hòa phải mất 1,57s để đi từ điểm O có vận tốc cực đại đến điểm P có vận tốc bằng không. Khoảng cách OP bằng 10 cm. Hãy tính: Chu kì, tần số của dao động. Chiều dài quỹ đạo của chuyển động. Độ lớn vận tốc của vật khi qua điểm O. Bài 6: Một vật dao động điều hòa với chu kì , khi vật có li độ x = 2 cm thì vận tốc tương ứng . Biên độ dao động của vật bao nhiêu? Bài 7: Một vật dao động điều hòa theo phương trình Vận tốc của vật có giá trị v = 12 cm/s khi vật qua vị trí có li độ bao nhiêu? Bài 8: Một vật dao động điều hòa, khi vật có li độ 4 cm thì vận tốc của vật là 30 cm/s còn khi vật có li độ 3 cm thì vận tốc của vật là 40 cm/s. Tìm biên độ và tần số dao động của vật. Bài 9: Một vật dao động điều hòa khi pha dao động là rad thì gia tốc của vật có giá trị . Tàn số dao động của vật là 5 Hz. Lấy . Tại thời điểm đó li độ và vận tốc của vật bao nhiêu? Bài 10: Một vật dao động điều hòa theo trục Ox, vận tốc của vật khi qua vị trí cân bằng là 62,8 cm/s. Khi đến vị trí biên gia tốc của vật là 2 m/s2. Lấy . Tính biên độ và chu kì dao động của vật. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM: Câu 1:Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T = 3,14s và biên độ A = 1m. Tại thời điểm chất điểm đi qua vị trí cân bằng vận tốc của nó có độ lớn bằng A. 0,5 m/s. B. 1 m/s. C. 2 m/s. D. 3 m/s. Câu 2: Một vật dao động điều hòa theo phương trình cm. Biên độ dao động của vật là A. 4 cm. B. 6cm. C. -4cm. D. -6cm. Câu 3: Một vật dao động điều hòa với . Khi vận tốc của vật là 20 cm/s và gia tốc của nó bằng . Tính biên độ dao động của vật. A. B. 16 cm. C. 8 cm. D. 4 cm. Câu 4: Một vật dao động điều hòa khi li độ của vật thì vận tốc của nó là . Khi vật qua vị trí cân bằng, vật có vận tốc . Li độ của vật khi có vận tốc là A. 4 cm. B. ±4 cm. C. 16 cm. D. 2 cm. Câu 5: Một vật dao động điều hòa theo phương trình . Li độ của vật khi pha dao động bằng (-600) là A. -3 cm. B. 3 cm. C. 4,24 cm. D.-4,24 cm. Câu 6: Một vật dao động điều hòa trong một phút thực hiện được 30 dao động. Chu kì dao động của vật là A. 2s. B. 30s. C. 0,5s. D. 1s. Câu 7: Một vật dao động điều hòa theo phương trình . Vận tốc của vật khi có li độ là A. 25,12 cm/s. B. ±25,12 cm/s. C. ±12,56 cm/s. D. 12,56 cm/s. Câu 8: Một vật dao động điều hòa theo phương trình .Lấy . Gia tốc của vật khi có li độ là A. -12 cm/s2. B. -120 cm/s2. C. 1,2 cm/s2. D. -60 cm/s2. Câu 9: Một vật dao động điều hòa trên đoạn thẳng dài 10 cm và thực hiện được 50 dao động trong thời gian 78,5 giây. Tìm vận tốc và gia tốc của vật khi qua vị trí có li độ theo chiều hướng về vị trí cân bằng. A. v = 0,16 m/s; a = 48 cm/s2. B. v = 0,16 m/s; a = 0,48 cm/s2. C. v = 16 m/s; a = 48 cm/s2. D. v = 0,16 cm/s; a = 48 cm/s2. Câu 10: Một vật dao động điều hòa theo phương trình . Li độ và vận tốc của vật tại thời điểm là: A. x = 6 cm; v = 0 cm/s. B. x = - cm; v = 3p cm/s. C. x = 3 cm; v = cm/s. D. x = -3 cm; v = cm/s. Câu 11: Một vật dao động điều hòa theo phương trình . Vào thời điểm t = 0, vật có li độ bằng bao nhiêu và di chuyển theo chiều nào với tốc độ là bao nhiêu? A. , theo chiều âm. B. , theo chiều dương. C. , theo chiều dương. D. , theo chiều âm. Câu 12: Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình ,pha dao động của vật tại thời điểm t = 1s là. A. p (rad). B. 2p (rad). C. 1,5p (rad). D. 0,5 p (rad). Câu 13: Một vật chuyển động tròn đều trên đường tròn tâm O bán kính 10 cm với tốc độ góc là . Hình chiếu của vật lên một đường kính bất kì là một dao động điều hòa với biên độ, tần số góc, chu kì, tần số bao nhiêu? A. 5 cm; ; 2 s; 0,5 Hz. B. 5 cm; ; 1,0 s; 1,0 Hz. C. 10 cm; ; 2 s; 0,5 Hz. D. 10 cm; 2; 1,0 s; 1,0 Hz. Câu 14: Một vật dao động điều hòa trên quỹ đạo dài 40 cm. Khi vật ở vị trí x = 10 cm thì vật có vận tốc là cm/s. Chu kì dao động của vật là A. T = 1s. B. T = 0,5 s. C. T = 0,1s. D. T = 5s. Câu 15: Một vật dao động điều hòa đi được quãng đường 16 cm trong một chu kì dao động. Biên độ dao động của vật là A. 4 cm. B. 8 cm. C. 2 cm. D. 16 cm. Câu 16: Một vật dao động điều hòa theo phương trình . Hãy cho biết biên độ, tần số góc và pha ban đầu của dao động. A. 4 cm; 5 rad/s; . B. 2 cm; 10 rad/s; . C. 2 cm; 10 rad/s; . D. 4 cm; 5 rad/s; . Câu 17: Một vật dao động điều hòa phải mất 0,25 s để đi từ điểm có vận tốc bằng không tới điểm tiếp theo cũng như vậy, khoảng cách giữa hai điểm đó là 36 cm. Chu kì, tần số và biên độ dao động của vật là A. 0,5 s; 2 Hz; 18 cm. B. 2 s; 0,5 Hz; 18 cm. C. 2 s; 0,5 Hz; 36 cm. D. 0,5 s; 2 Hz; 36 cm. Câu 18: Một vật dao động điều hòa khi li độ của vật thì vận tốc của nó là . Khi có li độcm thì vận tốc của vật . Biên độ và tần số dao động của vật là A. 4 cm và 1 Hz. B. 8 cm và 2 Hz. C. 4 cm và 2 Hz. D. cm và 1 Hz. Câu 19: Một vật dao động điều hòa theo phương trình . Tốc độ của vật có giá trị cực đại bao nhiêu? A. . B. . C. . C. . Câu 20: Một vật dao động điều hòa theo phương trình . Hãy xác định pha dao động và li độ của vật tại thời điểm t = 0,075s. A. 0,375 rad; 9,3 cm. B. 3 rad; 9,3 cm. C. 9,3 rad; 3 cm. C. 3,75 rad; 9 cm. Câu 21: Một vật dao động điều hòa theo phương trình . Li độ, vận tốc, gia tốc của vật tại thời điểm t = 0,5 s. A. -17 cm; 27 cm/s; 42 cm/s2. B. -17 cm; -27 cm/s; 42 cm/s2. C. -17 cm; 27 cm/s; -42 cm/s2. D. 17 cm; 27 cm/s; 42 cm/s2. Câu 22: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, trong qua trình dao động của vật lò xo có chiều dài biến thiên từ 20 cm đến 28 cm. Biên độ dao động của vật là A. 4 cm. B. 8 cm. C. 24 cm. D. 16 cm. Câu 23: Một vật dao động điều hòa khi qua vị trí cân bằng có vận tốc 1 cm/s và gia tốc của vật ở vị trí biên là 1,57 cm/s2. Chu kì dao động của vật là A. 3,14s. B. 6,28s. C. 4s. D. 2s. Câu 24: Một vật dao động điều hòa với tần số 4 Hz và biên độ là 10 cm. Độ lớn gia tốc cực đại của chất điểm bằng. A. 2,5 m/s2. B. 25 m/s2. C. 63,1 m/s2. D. 6,31 m/s2. Câu 25: Một vật dao động điều hòa. Tại thời điểm t1li độ của vật và vận tốc của nó là . Tại thời điểm t2 có li độcm và vận tốc của vật . Biên độ và tần số góc của chất điểm là A. 6 cm và 20 rad/s. B. 6 cm và 12 rad/s. C. 12cm và 20 rad/s.. D. 12 cm và 10 rad/s. Câu 26: Trong mỗi phút vật nặng gắn vào đầu một lò xo thực hiện được 40 dao động toàn phần. Độ dài quỹ đạo dao động của vật nặng là 16 cm. Giá trị lớn nhất của vận tốc là: A. vMax = 34 cm/s. B. vMax = 75,36 cm/s. C. vMax = 48,84 cm/s. C. vMax = 33,5 cm/s. Câu 27: Một vật dao động điều hòa theo phương trình . Ở thời điểm t = 0, vật có li độ và hướng về vị trí cân bằng. Pha ban đầu j là A. . B. . C. . D. . Câu 28: Một vật dao động điều hòa trên quỹ đạo dài 40 cm. Khi ở vị trí x = 10 cm vật có vận tốc . Chu kì dao động của vật là: A. 1 s. B. 0,5 s. C. 0,1 s. D. 5 s. Câu 29: Một vật dao động điều hòa theo phương trình . Vào thời điểm t = 0, vật đang có li độ bao nhiêu, di chuyển theo chiều nào với vận tốc bao nhiêu? A. , vật di chuyển theo chiều âm. B. , vật di chuyển theo chiều dương. C. , vật di chuyển theo chiều dương. D. , vật di chuyển theo chiều âm. Câu 30: Ứng với pha dao động là , gia tốc của một vật dao động điều hòa có giá trị a = - 30 cm/s2. Tần số dao động là 5 Hz. Lấy . Li độ và vận tốc của vật tại thời điểm nói trên là: A. x = 3 cm; cm/s. B. x = 6 cm; cm/s C. x = 3 cm; cm/s D. x = 3 cm; cm/s Câu 31: Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox, tốc độ của vật khi qua vị trí cân bằng 62,8 cm/s và gia tốc cực đại là 2 m/s2. Lấy . Biên độ và chu kì dao động của vật là: A. 10 cm; 1 s. B. 1 cm; 0,1 s. C. 2 cm; 0,2 s. D. 20 cm; 2 s. Câu 32: Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox. Trong khoảng thời gian 1 phút 30 giây vật thực hiện được 180 dao động toàn phần. Khi đó chu kì dao động và tần số dao động của vật là: A. 0,5 s; 2 Hz. B. 2 s; 0,5 Hz. C. s; 120 Hz. D. 2 s; 2 Hz. Câu 33: Một vật dao động điều hòa với biên độ 4 cm. Khi li độ 2 cm thì vận tốc là 1 m/s. Tần số dao động là: A. 1 Hz. B. 1,2 Hz. C. 3 Hz. D. 4,6 Hz Câu 34: Một vật dao động điều hòa với phương trình vận tốc của vật tại thời điểm t = 7,5s là: A. B. C. D. Câu 35: Một vật dao động điều hòa theo phương trình: Khi pha của dao động là thì li độ của vật là: A. . B. C. D. Câu 36: Một vật thực hiện dao động điều hòa xung quanh vị trí cân bằng theo phương trình: (cm). Chu kỳ của dao động là A. B. C. D. Câu 37: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình: Tại thời điểm t = 1s li độ của chất điểm có giá trị nào trong các giá trị sau: A. B. C. D. Câu 38: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình Tại thời điểm t = 0,5s chất điểm có vận tốc nào trong các vận tốc dưới đây ? A. B. C. D. Câu 39: Phương trình dao động điều hòa của một vật là: . Vận tốc của vật có độ lớn cực đại là A. B. C. D. Câu 40: Một vật dao động điều hòa với phương trình Lúc t = 0,2s vật có li độ và vận tốc là: A. ; B. ; C. ; D. ; Câu 41: Một vật dao động điều hòa có phương trình Lúc t = 0,25s vật có li độ và vận tốc là: A. ; B. ; C. ; D. : Câu 42: Một vật dao động điều hòa có phương trình Lúc t = 0,5s vật có li độ và gia tốc là: A. ; B. ; C. ; D. ; Câu 44: Một vật dao động điều hòa có phương trình Lúc t = 1s vật có vận tốc và gia tốc là: A. ; B. ; C. ; D. ; Câu 45: Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình Chu kỳ dao động của chất điểm là: A. B. C. D. Câu 46: Một vật dao động điều hòa theo phương trình Tần số doa động của vật là: A. B. C. D. Câu 47: Một vật dao động điều hòa theo phương trình Tần số và chu kỳ dao động của vật là: A. B. C. D. Câu 48: Một vật dao động điều hòa với biên độ A = 20cm. Khi vật có li độ x = 10cm thì nó có vận tốc . Chu kỳ dao động của vật là: A. B. C. D. Câu 49: Một vật dao động điều hòa trên đoạn thẳng 40cm. Khi vật có li độ x = -10cm thì nó có vận tốc . Chu kỳ dao động của vật là: A. B. C. D. Câu 50 Một vật dao động điều hòa với biên độ 5 cm. Khi vật có li độ 3 cm thì vận tốc của nó là . Tần số dao động của vật là A. 25 Hz B. 0,25 Hz C. 50 Hz D. 50Hz
Tài liệu đính kèm: