Đại cương kim loại trong đề Đại học - Cao đẳng

doc 6 trang Người đăng tuanhung Lượt xem 1293Lượt tải 5 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đại cương kim loại trong đề Đại học - Cao đẳng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đại cương kim loại trong đề Đại học - Cao đẳng
ĐẠI CƯƠNG KIM LOẠI TRONG ĐỀ ĐH-CĐ
Câu 1:DHA07 Dãy các ion xếp theo chiều giảm dần tính oxi hoá là (biết trong dãy điện hóa, cặp Fe3+/Fe2+ đứng trước cặp Ag+/Ag): A. Ag+, Fe3+, Cu2+, Fe2+. B. Ag+, Cu2+, Fe3+, Fe2+.
 C. Fe3+, Ag+, Cu2+, Fe2+. D. Fe3+, Cu2+, Ag+, Fe2+.
Câu 2: DHA07 Cho luồng khí H2 (dư) qua hỗn hợp các oxit CuO, Fe2O3, ZnO, MgO nung ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng hỗn hợp rắn còn lại là: A. Cu, Fe, Zn, Mg. B. Cu, Fe, ZnO, MgO.
 C. Cu, FeO, ZnO, MgO. D. Cu, Fe, Zn, MgO.
Câu 3:DHB07 Cho các phản ứng xảy ra sau đây:
 (1) AgNO3 + Fe(NO3)2 → Fe(NO3)3 + Ag↓ (2) Mn + 2HCl → MnCl2 + H2↑
Dãy các ion được sắp xếp theo chiều tăng dần tính oxi hoá là
 A. Mn2+, H+, Fe3+, Ag+. B. Ag+ , Mn2+, H+, Fe3+. C. Mn2+, H+, Ag+, Fe3+. D. Ag+, Fe3+, H+, Mn2+.
Câu 4:CDB07 Cho các cặp kim loại nguyên chất tiếp xúc trực tiếp với nhau: Fe và Pb; Fe và Zn; Fe và Sn; Fe và Ni. Khi nhúng các cặp kim loại trên vào dung dịch axit, số cặp kim loại trong đó Fe bị phá huỷ trước là . 
 A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 5:CDB07 Thứ tự một số cặp oxi hoá - khử trong dãy điện hoá như sau:Fe2+/Fe; Cu2+/Cu; Fe3+/Fe2+.Cặp chất không phản ứng với nhau là : A. Cu và dung dịch FeCl3. B. Fe và dung dịch CuCl2.
 C. Fe và dung dịch FeCl3. D. dung dịch FeCl2 và dung dịch CuCl2.
Câu 6:CDB07 Cho hỗn hợp X gồm Mg và Fe vào dung dịch axit H2SO4 đặc, nóng đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y và một phần Fe không tan. Chất tan có trong dung dịch Y là
 A. MgSO4, Fe2(SO4)3 và FeSO4. B. MgSO4 và Fe2(SO4)3.
 C. MgSO4 và FeSO4. D. MgSO4.
Câu 7:CDA07 Cho các ion kim loại: Zn2+, Sn2+, Ni2+, Fe2+, Pb2+. Thứ tự tính oxi hoá giảm dần là
 A. Sn2+ > Ni2+ > Zn2+ > Pb2+ > Fe2+. B. Zn2+ > Sn2+ > Ni2+ > Fe2+ > Pb2+.
 C. Pb2+ > Sn2+ > Fe2+ > Ni2+ > Zn2+. D. Pb2+ > Sn2+ > Ni2+ > Fe2+ > Zn2+.
Câu 8:CDA07 Cho các cặp kim loại nguyên chất tiếp xúc trực tiếp với nhau: Fe và Pb; Fe và Zn; Fe và Sn; Fe và Ni. Khi nhúng các cặp kim loại trên vào dung dịch axit, số cặp kim loại trong đó Fe bị phá huỷ trước là. 
 A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.
Câu 9: CDA07 Thứ tự một số cặp oxi hoá - khử trong dãy điện hoá như sau:Fe2+/Fe; Cu2+/Cu; Fe3+/Fe2+. Cặp chất không phản ứng với nhau là A. Fe và dung dịch FeCl3. B. Cu và dung dịch FeCl3.
 C. Fe và dung dịch CuCl2. D. dung dịch FeCl2 và dung dịch CuCl2.
Câu 10: CDA07 Cho các ion kim loại: Zn2+, Sn2+, Ni2+, Fe2+, Pb2+. Thứ tự tính oxi hoá giảm dần là
 A. Zn2+ > Sn2+ > Ni2+ > Fe2+ > Pb2+. B. Pb2+ > Sn2+ > Ni2+ > Fe2+ > Zn2+.
 C. Pb2+ > Sn2+ > Fe2+ > Ni2+ > Zn2+. D. Sn2+ > Ni2+ > Zn2+ > Pb2+ > Fe2+.
Câu 11:DHB08 Tiến hành bốn thí nghiệm sau:
- Thí nghiệm 1: Nhúng thanh Fe vào dung dịch FeCl3; - Thí nghiệm 2: Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO4;
- Thí nghiệm 3: Nhúng thanh Cu vào dung dịch FeCl3;
- Thí nghiệm 4: Cho thanh Fe tiếp xúc với thanh Cu rồi nhúng vào dung dịch HCl. Số trường hợp xuất hiện ăn mòn điện hoá là : A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
Câu 12:CDB08 Cho hỗn hợp bột Al, Fe vào dung dịch chứa Cu(NO3)2 và AgNO3. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp rắn gồm ba kim loại là:
 A. Al, Cu, Ag. B. Al, Fe, Cu. C. Fe, Cu, Ag. D. Al, Fe, Ag.
Câu 13:CDB08 Hai kim loại X, Y và các dung dịch muối clorua của chúng có các phản ứng hóa học sau:
X + 2YCl3 → XCl2 + 2YCl2; Y + XCl2 → YCl2 + X.
Phát biểu đúng là: A. Ion Y2+ có tính oxi hóa mạnh hơn ion X2+. B. Kim loại X khử được ion Y2+.
 C. Kim loại X có tính khử mạnh hơn kim loại Y. D. Ion Y3+ có tính oxi hóa mạnh hơn ion X2 +.
Câu 14:CDA08 Hai kim loại X, Y và các dung dịch muối clorua của chúng có các phản ứng hóa học sau:
 X + 2YCl3 → XCl2 + 2YCl2; Y + XCl2 → YCl2 + X.
Phát biểu đúng là:
 A. Ion Y2+ có tính oxi hóa mạnh hơn ion X2+. B. Kim loại X khử được ion Y 2+.
 C. Kim loại X có tính khử mạnh hơn kim loại Y. D. Ion Y3+ có tính oxi hóa mạnh hơn ion X2+.
Câu 15:DHA09 Dãy các kim loại đều có thể được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch muối của chúng là: A. Ba, Ag, Au. B. Fe, Cu, Ag. C. Al, Fe, Cr. D. Mg, Zn, Cu.
Câu 16:DHA09 Cho hỗn hợp gồm 1,2 mol Mg và x mol Zn vào dung dịch chứa 2 mol Cu2+ và 1 mol Ag+ đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được một dung dịch chứa ba ion kim loại. Trong các giá trị sau đây, giá trị nào của x thoả mãn trường hợp trên? A. 1,5. B. 1,8. C. 2,0. D. 1,2.
Câu 17:CDA09 Nguyên tắc chung được dùng để điều chế kim loại là 
 A. cho hợp chất chứa ion kim loại tác dụng với chất khử. 
 B. oxi hoá ion kim loại trong hợp chất thành nguyên tử kim loại. 
 C. khử ion kim loại trong hợp chất thành nguyên tử kim loại. 
 D. cho hợp chất chứa ion kim loại tác dụng với chất oxi hoá.
Câu 18:CDB09 Thứ tự một số cặp oxi hoá - khử trong dãy điện hoá như sau: Mg2+/Mg; Fe2+/Fe; Cu2+/Cu; Fe3+/Fe2+; Ag+/Ag. Dãy chỉ gồm các chất, ion tác dụng được với ion Fe3+ trong dung dịch là: 
 A. Mg, Fe2+, Ag. B. Mg, Fe, Cu. C. Fe, Cu, Ag+. D. Mg, Cu, Cu2+.
Câu 19:DHA10 Các chất vừa tác dụng được với dung dịch HCl vừa tác dụng được với dung dịch AgNO3 là: 
 A. Zn, Cu, Fe. B. MgO, Na, Ba. C. Zn, Ni, Sn. D. CuO, Al, Mg.
Câu 20:DHB10 Cho các cặp chất với tỉ lệ số mol tương ứng như sau: 
(a) Fe3O4 và Cu (1:1); (b) Sn và Zn (2:1); (c) Zn và Cu (1:1); 
(d) Fe2(SO4)3 và Cu (1:1); (e) FeCl2 và Cu (2:1); (g) FeCl3 và Cu (1:1). 
Số cặp chất tan hoàn toàn trong một lượng dư dung dịch HCl loãng nóng là 
 A. 5. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 21:CDA10 Cho biết thứ tự từ trái sang phải của các cặp oxi hoá - khử trong dãy điện hoá (dãy thế điện cực chuẩn) như sau: Zn2+/Zn; Fe2+/Fe; Cu2+/Cu; Fe3+/Fe2+; Ag+/Ag. 
Các kim loại và ion đều phản ứng được với ion Fe2+ trong dung dịch là: 
 A. Zn, Ag+. B. Ag, Cu2+. C. Ag, Fe3+. D. Zn, Cu2+.
Câu 22:CDB10 Cho biết thứ tự từ trái sang phải của các cặp oxi hoá - khử trong dãy điện hoá (dãy thế điện cực chuẩn) như sau: Zn2+/Zn; Fe2+/Fe; Cu2+/Cu; Fe3+/Fe2+; Ag+/Ag. 
Các kim loại và ion đều phản ứng được với ion Fe2+ trong dung dịch là: 
 A. Zn, Ag+. B. Zn, Cu2+. C. Ag, Cu2+. D. Ag, Fe3+.
Câu 23:DHA11 Cho 0,87 gam hỗn hợp gồm Fe, Cu và Al vào bình đựng 300 ml dung dịch H2SO4 0,1M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,32 gam chất rắn và có 448 ml khí (đktc) thoát ra. Thêm tiếp vào bình 0,425 gam NaNO3, khi các phản ứng kết thúc thì thể tích khí NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất) tạo thành và khối lượng muối trong dung dịch là : A. 0,112 lít và 3,750 gam. B. 0,224 lít và 3,865 gam. 
 C. 0,224 lít và 3,750 gam. D. 0,112 lít và 3,865 gam.
Câu 24:CDB11 Nếu vật làm bằng hợp kim Fe-Zn bị ăn mòn điện hoá thì trong quá trình ăn mòn 
 A. sắt đóng vai trò anot và bị oxi hoá. B. kẽm đóng vai trò anot và bị oxi hoá. 
 C. kẽm đóng vai trò catot và bị oxi hóa. D. sắt đóng vai trò catot và ion H+ bị oxi hóa.
Câu 25:CDB11 Dãy gồm các kim loại đều có cấu tạo mạng tinh thể lập phương tâm khối là: 
 A. Na, K, Ca, Be. B. Na, K, Ca, Ba. C. Li, Na, K, Rb. D. Li, Na, K, Mg.
Câu 26:CDA11 Nếu vật làm bằng hợp kim Fe-Zn bị ăn mòn điện hoá thì trong quá trình ăn mòn 
 A. kẽm đóng vai trò anot và bị oxi hoá. B. sắt đóng vai trò catot và ion H+ bị oxi hóa. 
 C. kẽm đóng vai trò catot và bị oxi hóa. D. sắt đóng vai trò anot và bị oxi hoá.
Câu 27:CDA11 Cho giá trị thế điện cực chuẩn của một số cặp oxi hóa – khử:
Phản ứng nào sau đây xảy ra? 
 A. X + Z2+ → X2+ + Z. B. Z + Y2+ → Z2+ + Y. C. X + M2+ → X2+ + M. D. Z + M2+ → Z2+ + M.
Câu 28:DHA07 Điện phân dung dịch CuCl2 với điện cực trơ, sau một thời gian thu được 0,32 gam Cu ở catôt và một lượng khí X ở anôt. Hấp thụ hoàn toàn lượng khí X trên vào 200 ml dung dịch NaOH (ở nhiệt độ thường). Sau phản ứng, nồng độ NaOH còn lại là 0,05M (giả thiết thể tích dung dịch không thay đổi). Nồng độ ban đầu của dung dịch NaOH là (cho Cu = 64) A. 0,15M. B. 0,1M. C. 0,05M. D. 0,2M.
Câu 29:DHA07 Dãy gồm các kim loại được điều chế trong công nghiệp bằng phương pháp điện phân hợp chất nóng chảy của chúng, là: A. Na, Cu, Al. B. Fe, Ca, Al. C. Na, Ca, Zn. D. Na, Ca, Al.
Câu 30:DHB07 Điện phân dung dịch chứa a mol CuSO4 và b mol NaCl (với điện cực trơ, có màng ngăn xốp). Để dung dịch sau điện phân làm phenolphtalein chuyển sang màu hồng thì điều kiện của a và b là (biết ion SO42- không bị điện phân trong dung dịch) A. 2b = a. B. b 2a.
Câu 31:DHA08 Khi điện phân NaCl nóng chảy (điện cực trơ), tại catôt xảy ra
 A. sự oxi hoá ion Na+. B. sự oxi hoá ion Cl-. C. sự khử ion Cl+. D. sự khử ion Na+.
Câu 32:CDA08 Hai kim loại có thể được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch là
 A. Al và Mg. B. Na và Fe. C. Cu và Ag. D. Mg và Zn.
Câu 33:DHB09 Điện phân nóng chảy Al2O3 với anot than chì (hiệu suất điện phân 100%) thu được m kg Al ở catot và 67,2 m3 (ở đktc) hỗn hợp khí X có tỉ khối so với hiđro bằng 16. Lấy 2,24 lít (ở đktc) hỗn hợp khí X sục vào dung dịch nước vôi trong (dư) thu được 2 gam kết tủa. Giá trị của m là 
 A. 108,0. B. 67,5. C. 54,0. D. 75,6. 
Câu 34:DHB09 Điện phân có màng ngăn 500 ml dung dịch chứa hỗn hợp gồm CuCl2 0,1M và NaCl 0,5M (điện cực trơ, hiệu suất điện phân 100%) với cường độ dòng điện 5A trong 3860 giây. Dung dịch thu được sau điện phân có khả năng hoà tan m gam Al. Giá trị lớn nhất của m là . A. 5,40. B. 1,35. C. 2,70. D. 4,05. 
Câu 35:DHA10 Phản ứng điện phân dung dịch CuCl2 (với điện cực trơ) và phản ứng ăn mòn điện hoá xảy ra khi nhúng hợp kim Zn-Cu vào dung dịch HCl có đặc điểm là: 
 A. Phản ứng ở cực âm có sự tham gia của kim loại hoặc ion kim loại. 
 B. Phản ứng xảy ra luôn kèm theo sự phát sinh dòng điện. 
 C. Đều sinh ra Cu ở cực âm. 
 D. Phản ứng ở cực dương đều là sự oxi hoá Cl–. 
Câu 36:DHA10 Điện phân (với điện cực trơ) một dung dịch gồm NaCl và CuSO4 có cùng số mol, đến khi ở catot xuất hiện bọt khí thì dừng điện phân. Trong cả quá trình điện phân trên, sản phẩm thu được ở anot là 
 A. khí Cl2 và H2. B. khí Cl2 và O2. C. khí H2 và O2. D. chỉ có khí Cl2. 
Câu 37:DHA10 Điện phân (điện cực trơ) dung dịch X chứa 0,2 mol CuSO4 và 0,12 mol NaCl bằng dòng điện có cường độ 2A. Thể tích khí (đktc) thoát ra ở anot sau 9650 giây điện phân là 
 A. 1,792 lít. B. 2,240 lít. C. 2,912 lít. D. 1,344 lít. 
Câu 38:DHB10 Điện phân (với điện cực trơ) 200 ml dung dịch CuSO4 nồng độ x mol/l, sau một thời gian thu được dung dịch Y vẫn còn màu xanh, có khối lượng giảm 8 gam so với dung dịch ban đầu. Cho 16,8 gam bột sắt vào Y, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 12,4 gam kim loại. Giá trị của x là 
 A. 1,50. B. 3,25. C. 2,25. D. 1,25. 
Câu 39:CDB10 Điện phân dung dịch CuSO4 với anot bằng đồng (anot tan) và điện phân dung dịch CuSO4 với anot bằng graphit (điện cực trơ) đều có đặc điểm chung là 
 A. ở catot xảy ra sự oxi hoá: 2H2O + 2e→2OH– + H2. B. ở anot xảy ra sự khử: 2H2O → O2 + 4H+ + 4e. 
 C. ở anot xảy ra sự oxi hoá: Cu→Cu2+ + 2e. D. ở catot xảy ra sự khử: Cu2+ + 2e → Cu. 
Câu 40:DHA11 Điện phân dung dịch gồm 7,45 gam KCl và 28,2 gam Cu(NO3)2 (điện cực trơ, màng ngăn xốp) đến khi khối lượng dung dịch giảm đi 10,75 gam thì ngừng điện phân (giả thiết lượng nước bay hơi không đáng kể). Tất cả các chất tan trong dung dịch sau điện phân là 
 A. KNO3và KOH. B. KNO3, HNO3và Cu(NO3). C. KNO3, KCl và KOH. D. KNO3 và Cu(NO3)2. 
Câu 41:DHA11 Khi điện phân dung dịch NaCl (cực âm bằng sắt, cực dương bằng than chì, có màng ngăn xốp) thì 
A. ở cực âm xảy ra quá trình oxi hoá H2O và ở cực dương xảy ra quá trình khử ion Cl-.
B. ở cực dương xảy ra quá trình oxi hoá ion Na+ và ở cực âm xảy ra quá trình khử ion Cl- .
C. ở cực âm xảy ra quá trình khử ion Na+ và ở cực dương xảy ra quá trình oxi hoá ion Cl-.
D. ở cực âm xảy ra quá trình khử H2O và ở cực dương xảy ra quá trình oxi hoá ion Cl.
Câu 42:CDA11 Điện phân 500 ml dung dịch CuSO4 0,2M (điện cực trơ) cho đến khi ở catot thu được 3,2 gam kim loại thì thể tích khí (đktc) thu được ở anot là : A. 1,12 lít. B. 2,24 lít. C. 0,56 lít. D. 3,36 lít. 
Câu 43:CDA09 Cho 100 ml dung dịch FeCl2 1,2M tác dụng với 200 ml dung dịch AgNO3 2M, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là . A. 34,44. B. 47,4. C. 30,18. D. 12,96.
Câu 44: CDA07Trong công nghiệp, natri hiđroxit được sản xuất bằng phương pháp
A. điện phân dung dịch NaCl, không có màng ngăn điện cực. B. điện phân NaCl nóng chảy.
C. điện phân dung dịch NaNO3, không có màng ngăn điện cực. D. điện phân dung dịch NaCl, có màng ngăn điện cực.
Câu 45:DHA11 Hoà tan 13,68 gam muối MSO4 vào nước được dung dịch X. Điện phân X (với điện cực trơ, cường độ dòng điện không đổi) trong thời gian t giây, được y gam kim loại M duy nhất ở catot và 0,035 mol khí ở anot. Còn nếu thời gian điện phân là 2t giây thì tổng số mol khí thu được ở cả hai điện cực là 0,1245 mol. Giá trị của y là 
 A. 3,920. B. 4,788. C. 4,480. D. 1,680.
Câu 46:DHB07 Trong pin điện hóa Zn-Cu, quá trình khử trong pin là
 A. Zn → Zn2+ + 2e. B. Cu → Cu2+ + 2e. C. Cu2+ + 2e → Cu. D. Zn2+ + 2e → Zn.
Câu 47:DHA08 Cho suất điện động chuẩn Eo của các pin điện hoá: Eo(Cu-X) = 0,46V; Eo(Y-Cu) = 1,1V; Eo(Z-Cu) = 0,47V (X, Y, Z là ba kim loại). Dãy các kim loại xếp theo chiều tăng dần tính khử từ trái sang phải là.
 A. X, Cu, Y, Z. B. Z, Y, Cu, X. C. X, Cu, Z, Y. D. Y, Z, Cu, X.
Câu 48:DHA08 Biết rằng ion Pb2+ trong dung dịch oxi hóa được Sn. Khi nhúng hai thanh kim loại Pb và Sn được nối với nhau bằng dây dẫn điện vào một dung dịch chất điện li thì
A. cả Pb và Sn đều không bị ăn mòn điện hoá. B. chỉ có Pb bị ăn mòn điện hoá.
C. chỉ có Sn bị ăn mòn điện hoá. D. cả Pb và Sn đều bị ăn mòn điện hoá.
Câu 49:DHA08 Một pin điện hoá có điện cực Zn nhúng trong dung dịch ZnSO4 và điện cực Cu nhúng trong dung dịch CuSO4. Sau một thời gian pin đó phóng điện thì khối lượng
A. điện cực Zn giảm còn khối lượng điện cực Cu tăng. B. điện cực Zn tăng còn khối lượng điện cực Cu giảm.
C. cả hai điện cực Zn và Cu đều giảm. D. cả hai điện cực Zn và Cu đều tăng.
Câu 50:CDB08 Cho biết phản ứng oxi hoá - khử xảy ra trong pin điện hoá Fe – Cu là:
Fe + Cu2+ → Fe2+ + Cu ; E0 (Fe2+/Fe) = – 0,44 V, E0 (Cu2+/Cu) = + 0,34 V. 
 Suất điện động chuẩn của pin điện hoá Fe - Cu là: A. 1,66 V. B. 0,10 V. C. 0,92 V. D. 0,78 V.
Câu 51:CDA08 Cho biết phản ứng oxi hoá - khử xảy ra trong pin điện hoá Fe – Cu là:
Fe + Cu2+ → Fe2+ + Cu ; E0 (Fe2+/Fe) = – 0,44 V, E0 (Cu2+/Cu) = + 0,34 V.
Suất điện động chuẩn của pin điện hoá Fe - Cu là: A. 1,66 V. B. 0,10 V. C. 0,78 V. D. 0,92 V.
Câu 52:DHA09 Cho các hợp kim sau: Cu-Fe (I); Zn-Fe (II); Fe-C (III); Sn-Fe (IV). Khi tiếp xúc với dung dịch chất điện li thì các hợp kim mà trong đó Fe đều bị ăn mòn trước là: 
 A. I, II và III. B. I, II và IV. C. I, III và IV. D. II, III và IV.
Câu 53:DHB09 Cho các thế điện cực chuẩn: ` Trong các pin sau đây, pin nào có suất điện động chuẩn lớn nhất? 
 A. Pin Pb – Cu. B. Pin Zn – Cu. C. Pin Zn – Pb. D. Pin Al – Zn.
Câu 54:CDB10 Cho biết:
Pin điện hoá có suất điện động chuẩn bằng 1,61V được cấu tạo bởi hai cặp oxi hoá - khử 
 A. Zn2+/Zn và Cu2+/Cu. B. Mg2+/Mg và Zn2+/Zn. C. Zn2+/Zn và Pb2+/Pb. D. Pb2+/Pb và Cu2+/Cu.
Câu 55:DHB10 Có 4 dung dịch riêng biệt: CuSO4, ZnCl2, FeCl3, AgNO3. Nhúng vào mỗi dung dịch một thanh Ni. Số trường hợp xuất hiện ăn mòn điện hoá là 
 A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
Câu 56:CDA10 Cho biết:
Pin điện hoá có suất điện động chuẩn bằng 1,61V được cấu tạo bởi hai cặp oxi hoá - khử 
 A. Zn2+/Zn và Pb2+/Pb. B. Pb2+/Pb và Cu2+/Cu. C. Mg2+/Mg và Zn2+/Zn. D. Zn2+/Zn và Cu2+/Cu.
Câu 57:DHB11 Trong quá trình hoạt động của pin điện hoá Zn – Cu thì 
A. khối lượng của điện cực Zn tăng. B. nồng độ của ion Zn2+ trong dung dịch tăng. 
 C. khối lượng của điện cực Cu giảm. D. nồng độ của ion Cu2+ trong dung dịch tăng.
Câu 58:CDA08 Hai kim loại có thể được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch là
 A. Al và Mg. B. Na và Fe. C. Cu và Ag. D. Mg và Zn.
Câu 59:DHA12 Dãy các kimloại đều có thể được điều chếbằng phương pháp điện phân dung dịch muối (với điện cực trơ) là: A. Ni, Cu, Ag. B. Ca, Zn, Cu. C. Li, Ag, Sn. D. Al, Fe, Cr.
Câu 60:DHA12 Điện phân 150 mldung dịch AgNO31M với điện cực trơtrong t giờ, cường độdòng điện 
không đổi 2,68A (hiệu suất quá trình điện phân là 100%), thu được chất rắn X, dung dịch Y và khí Z. Cho 12,6 gam Fevào Y, sau khi các phản ứng kết thúc thu được 14,5 gam hỗn hợp kimloại và khí NO (sản phẩm khửduy nhất của N+5). Giá trịcủa t là A. 0,8. B. 1,2. C. 1,0. D. 0,3.
Câu 61:DHB12 Điện phân dung dịchhỗn hợp gồm0,1 mol FeCl3, 0,2 mol CuCl2và 0,1 mol HCl (điện cực trơ).Khi ởcatot bắt đầu thoát khí thì ởanot thu được V lít khí (đktc). Biết hiệu suất của quá trình điện phân là 100%. Giá trịcủa V là 
A. 5,60. B. 11,20. C. 22,40. D. 4,48.
Câu 62:DHB12 Người ta điều chếH2và O2bằng phương pháp điện phân dung dịch NaOH với điện cực trơ, cường độdòng điện 0,67A trong thờigian40 giờ. Dung dịch thu được sau điện phân có khối lượng 100 gamvà nồng độNaOH là 6%. Nồng độdung dịch NaOH trước điện phân là (giảthiết lượng nước bay hơi không đáng kể) 
A. 5,08%. B. 6,00%. C. 5,50%. D. 3,16%.
Câu 63:CD12 Tiến hành điện phân (với điện cực trơ) V lít dung dịch CuCl2 0,5M. Khi dừng điện phân thu được dung dịch X và 1,68 lít khí Cl2(đktc) duy nhất ởanot. Toàn bộdung dịch X tác dụng vừa đủvới 12,6 gam Fe. Giá trịcủa V là 
A. 0,15. B. 0,60. C. 0,45. D. 0,80.
Câu 64:CD12 Tiến hành các thí nghiệm sau: 
(a) Cho lá Fe vào dung dịch gồm CuSO4 và H2SO4 loãng; (b) Đốt dây Fe trong bình đựng khí O2; 
(c) Cho lá Cu vào dung dịch gồm Fe(NO3)3 và HNO3; (d) Cho lá Zn vào dung dịch HCl. 
Sốthí nghiệm có xảy ra ăn mòn điện hóa là A. 1. B. 4. C. 2. D. 3. 
Câu 65:CD12 Dung dịch loãng (dư) nào sau đây tác dụng được với kim loại sắt tạo thành muối sắt(III)? 
A. H2SO4. B. HNO3. C. FeCl3. D. HCl.
Câu 66:CD12 Kim loại nào sau đây điều chế được bằng phương pháp thủy luyện? 
A. Mg. B. Ca. C. Cu. D. K.
Câu 67:CD12 Cho dãy các ion: Fe2+, Ni2+, Cu2+, Sn2+. Trong cùng điều kiện, ion có tính oxi hóa mạnh nhất trong dãy là A. Sn2+. B. Cu2+. C. Fe2+. D. Ni2+.
Câu 68:CD12 Cho dãy các kim loại: Cu, Ni, Zn, Mg, Ba, Ag. Sốkim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch FeCl3 là A. 6. B. 4. C. 3. D. 5.
Câu 69:DHA13 Tiến hành điện phân dung dịch chứa mgam hỗn hợp CuSO4và NaCl (hiệu suất 100%, điện cực trơ, màng ngăn xốp), đến khi nước bắt đầu bị điện phân ởcảhai điện cực thì ngừng điện phân, thu được dung dịch X và 6,72 lít khí (đktc) ởanot. Dung dịch X hòa tan tối đa 20,4 gam Al2O3. Giá trịcủa m là 
A. 25,6. B. 50,4. C. 51,1. D. 23,5.
Câu 70: DHA13 Hỗn hợp X gồm 3,92 gam Fe, 16 gamFe2O3và mgam Al. Nung X ởnhiệt độcao trong điều kiện không có không khí, thu được hỗn hợp chất rắn Y. Chia Y thành hai phần bằng nhau. Phần một tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng (dư), thu được 4a mol khí H2. Phần hai phản ứng với dung dịch NaOH dư, thu được a mol khí H2. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trịcủa mlà A. 5,40. B. 7,02. C. 3,51. D. 4,05.
Câu 71: DHA13 Cho hỗn hợp X gồm0,01 mol Al và a mol Fe vào dung dịch AgNO3 đến khi phản ứng hoàn toàn, thu đượcm gam chất rắn Y và dung dịch Z chứa 3 cation kimloại. Cho Z phản ứng với dung dịch NaOH dư trong điều kiện không có không khí, thu được 1,97 gamkết tủa T.Nung T trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được 1,6 gam chất rắn chỉchứa một chất duy nhất. Giá trịcủa mlà : A. 9,72. B. 3,24. C. 6,48. D. 8,64.
Câu 72: DHA13 Cho các cặp oxi hóa - khử được sắp xếp theo thứtựtăng dần tính oxi hóa của các ionkim 
loại: Al3+/Al; Fe2+/Fe; Sn2+/Sn; Cu2+/Cu. Tiến hành các thí nghiệmsau: 
(a) Cho sắt vào dung dịch đồng(II) sunfat. (b) Cho đồng vào dung dịch nhômsunfat. 
(c) Cho thiếc vào dung dịch đồng(II) sunfat. (d) Cho thiếc vào dung dịch sắt(II) sunfat.
Trong các thí nghiệmtrên, những thí nghiệm cóxảy ra phản ứng là: 
A. (b) và (c). B. (b) và (d). C. (a) và (c). D. (a) và (b).
Câu 73: DHA13 Trường hợp nào sau đây, kim loại bị ăn mòn điện hóa học?
A. Thép cacbon đểtrong không khí ẩm. B. Đốt dây sắt trong khí oxi khô. 
C. Kimloại kẽmtrong dung dịch HCl. D. Kimloại sắt trong dung dịch HNO3loãng.
Câu 74:DHB13 Điện phân nóng chảy Al2O3với các điện cực bằng than chì, thu được m kilogam Al ởcatot và 89,6 m3(đktc) hỗn hợp khí X ởanot. Tỉkhối của X so với H2bằng 16,7. Cho 1,12 lít X (đktc) phản ứng với dung dịch Ca(OH)2dư, thu được 1,5 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trịcủa m là 
A. 144,0. B. 104,4. C. 82,8. D. 115,2.
Câu 75:DHB13 Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 2,8 gam Fe và 1,6 gam Cu trong 500 ml dung dịch hỗn hợp HNO30,1M và HCl 0,4M, thu được khí NO (khí duy nhất) và dung dịch X. Cho X vào dung dịch AgNO3dư, thu được m gam chất rắn. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn, NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5 trong các phản ứng. Giá trịcủa m là 
A. 29,24. B. 30,05. C. 34,10. D. 28,70.
Câu 76:DHB13 Nhúng một thanh sắt vào dung dịch hỗn hợp chứa 0,02 mol AgNO3và 0,05 mol Cu(NO3)2. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng thanh sắt tăng m gam (coi toàn bộkim loại sinh ra bám vào thanh sắt). Giá trịcủa m là A. 2,00. B. 3,60. C. 1,44. D. 5,36.
Câu 77:CD13 Sản phẩm thu được khi điện phân dung dịch KCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp) là 
A. K và Cl2. B. K, H2và Cl2. C. KOH, H2và Cl2. D. KOH, O2và HCl.
Câu 78:CD13 Hỗn hợp X gồm FeCl2và NaCl có tỉlệmol tương ứng là 1 : 2. Hòa tan hoàn toàn 2,44 gam X vào nước, thu được dung dịch Y. Cho Y phản ứng hoàn toàn với dung dịch AgNO3dư, thu được m gam chất rắn. Giá trịcủa m là 
A. 5,74. B. 2,87. C. 6,82. D. 10,80.
Câu 79:CD13 Phát biểu không đúng? nào dưới đây 
A. Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là tính khử. B. Bản chất của ăn mòn kim loại là quá trình oxi hóa - khử. 
C. Ăn mòn hóa học phát sinh dòng điện. 
D. Nguyên tắc chung để điều chếkim loại là khửion kim loại thành nguyên tửkim loại.
Câu 80:CD13 Điện phân dung dịch gồm NaCl và HCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp). Trong quá trình điện phân, so với dung dịch ban đầu, giá trịpH của dung dịch thu được
A. không thay đổi. B. giảm xuống. C. tăng lên sau đó giảm xuống. D. tăng lên.
Câu 81:DHA13 Cho bột Fe vào dung dịch gồm AgNO3và Cu(NO3)2. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, 
thu được dung dịch X gồm haimuối và chất rắn Y gồmhai kimloại. Hai muối trong X và hai kim
loại trong Y lần lượt là: 
A. Fe(NO3)2; Fe(NO3)3và Cu; Ag. B. Cu(NO3)2; Fe(NO3)2và Cu; Fe. 
C. Cu(NO3)2; Fe(NO3)2và Ag; Cu. D. Cu(NO3)2; AgNO3và Cu; Ag.
Câu 82:DHA14 Điện phân dung dịch X chứa a mol CuSO4 và 0,2 mol KCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp,cường độ dòng điện không đổi) trong thời gian t giây, thu được 2,464 lít khí ở anot (đktc). Nếu thời gian điện phân là 2t giây thì tổng thể tích khí thu được ở cả hai điện cực là 5,824 lít (đktc). Biết hiệu suất điện phân 100%, các khí sinh ra không tan trong dung dịch. Giá trị của a là A. 0,15. B. 0,24. C. 0,26. D. 0,18.
Câu 83: DHA14 Cho lá Al vào dung dịch HCl, có khí thoát ra. Thêm vài giọt dung dịch CuSO4 vào thì
A. tốc độ thoát khí tăng. B. tốc độ thoát khí không đổi. C. phản ứng ngừng lại. D. tốc độ thoát khí giảm.
Câu 84: DHB14 Cho bột Fe vào dung dịch AgNO3 dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch gồm các chất tan: A. Fe(NO3)2, AgNO3. B. Fe(NO3)3, AgNO3. C. Fe(NO3)2, Fe(NO3)3. D. Fe(NO3)2, AgNO3, Fe(NO3)3.
Câu 85: DHB14 Nung hỗn hợp gồm 0,12 mol Al và 0,04 mol Fe3O4 một thời gian, thu được hỗn hợp rắn X. Hoà tan hoàn toàn X trong dung dịch HCl dư, thu được 0,15 mol khí H2 và m gam muối. Giá trị của m là
A. 32,58. B. 33,39. C. 31,97. D. 34,10.
Câu 86: DHB14 Cho hỗn hợp X gồm Al và Mg tác dụng với 1 lít dung dịch gồm AgNO3 a mol/l và Cu(NO3)2 2a mol/l, thu được 45,2 gam chất rắn Y. Cho Y tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng (dư), thu được 7,84 lít khí SO2 (ở đktc, là sản phẩm khử duy nhất). Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của a là A. 0,15. B. 0,30. C. 0,20. D. 0,25.
Câu 87: CD14 Cho hỗn hợp gồm Al và Zn vào dung dịch AgNO3. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X chỉ chứa một muối và phần không tan Y gồm hai kim loại. Hai kim loại trong Y và muối trong X là
A. Zn, Ag và Zn(NO3)2. B. Al, Ag và Al(NO3)3. C. Al, Ag và Zn(NO3)2. D. Zn, Ag và Al(NO3)3.
Câu 88: CD14 Điện phân dung dịch hỗn hợp CuSO4 (0,05 mol) và NaCl bằng dòng điện có cường độ không đổi 2A (điện cực trơ, màng ngăn xốp). Sau thời gian t giây thì ngừng điện phân, thu được dung dịch Y và khí ở hai điện cực có tổng thể tích là 2,24 lít (đktc). Dung dịch Y hoà tan tối đa 0,8 gam MgO. Biết hiệu suất điện phân 100%, các khí sinh ra không tan trong dung dịch. Giá trị của t là A. 4825. B. 8685. C. 6755. D. 772
Câu 89: CD14 Phản ứng nào sau đây là phản ứng điều chế kim loại theo phương pháp nhiệt luyện?
Câu 90: CD14Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO4. Sau một thời gian, khối lượng dung dịch giảm 0,8 gam so với khối lượng dung dịch ban đầu. Khối lượng Fe đã phản ứng là
A. 8,4 gam. B. 6,4 gam. C. 11,2 gam. D. 5,6 gam

Tài liệu đính kèm:

  • docdai_cuong_kim_loai_trong_de_DHCD.doc