Chuyên đề Phi kim halogen và hợp chất của halogen - Môn: Hóa Học

doc 5 trang Người đăng tuanhung Lượt xem 1549Lượt tải 4 Download
Bạn đang xem tài liệu "Chuyên đề Phi kim halogen và hợp chất của halogen - Môn: Hóa Học", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chuyên đề Phi kim halogen và hợp chất của halogen - Môn: Hóa Học
LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2015-2018
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
(Đề thi có 04 trang)
Thầy DongHuuLee
CHUYÊN ĐỀ PHI KIM 
HALOGEN VÀ HỢP CHẤT CỦA HALOGEN
Môn : HÓA HỌC
Thời gian làm bài : 120 phút,không kể thời gian phát đề.
Họ và tên thí sinh:...........................................
Số báo danh:....................................................
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố : 
H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; Cl = 35,5; 
K = 39; Ca = 40; Cr = 52, Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Rb = 85 Ag=108.
C©u 1 : 
 Cho 7,84 lít hỗn hợp khí X (đktc) gồm Cl2 và O2 phản ứng vừa đủ với 11,1 gam hỗn hợp Y gồm Mg và Al, thu được 30,1 gam hỗn hợp Z. Phần trăm khối lượng của Al trong Y là
A.
 51,35%.	
B.
 75,68%.	
C.
 24,32%.	
D.
 48,65%.
C©u 2 : 
Cho 9,12 gam hỗn hợp gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 tác dụng với dung dịch HCl (dư). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, được dung dịch Y; cô cạn Y thu được 7,62 gam FeCl2 và m gam FeCl3. Giá trị của m là
A.
9,75.
B.
8,75.
C.
7,80.
D.
6,50.
C©u 3 : 
 Cho 5,4 gam Al tác dụng hết với khí Cl2 (dư), thu được m gam muối. Giá trị của m là
A.
12,5.	
B.
19,6.
C.
26,7.	
D.
25,0.	
C©u 4 : 
Hoà tan hoàn toàn 24,4 gam hỗn hợp gồm FeCl2 và NaCl (có tỉ lệ số mol tương ứng là 1 : 2) vào một lượng nước (dư), thu được dung dịch X. Cho dung dịch AgNO3 (dư) vào dung dịch X, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn sinh ra m gam chất rắn. Giá trị của m là 
A.
 10,8	
B.
 68,2	
C.
 28,7	
D.
 57,4
C©u 5 : 
 Chất X tác dụng với dung dịch HCl. Khi chất X tác dụng với dung dịch Ca(OH)2 sinh ra kết tủa. Chất X là
A.
 AlCl3.	
B.
 CaCO3.	
C.
 Ca(HCO3)2.	
D.
 BaCl2.
C©u 6 : 
Hòa tan hoàn toàn 20,6 gam hỗn hợp gồm Na2CO3 và CaCO3 bằng dung dịch HCl dư, thu được V lít khí CO2 (đktc) và dung dịch chứa 22,8 gam hỗn hợp muối. Giá trị của V là
A.
2,24.
B.
 1,79.	
C.
 4,48.	
D.
 5,60.
C©u 7 : 
Cho kim loại M phản ứng với Cl2, thu được muối X. Cho M tác dụng với dung dịch HCl, thu được muối Y. Cho Cl2 tác dụng với dung dịch muối Y, thu được muối X. Kim loại M là 
A.
 Mg 
B.
 Zn 	
C.
 Al 	
D.
 Fe 	
C©u 8 : 
Cho m gam hỗn hợp X gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 vào một lượng vừa đủ dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch Y có tỉ lệ số mol Fe2+ và Fe3+ là 1 : 2. Chia Y thành hai phần bằng nhau. Cô cạn phần một thu được m1 gam muối khan. Sục khí clo (dư) vào phần hai, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m2 gam muối khan. Biết m2 - m1 = 0,71. Thể tích dung dịch HCl đã dùng là
A.
 160 ml	
B.
80 ml	
C.
240 ml	
D.
320 ml
C©u 9 : 
 Hoà tan m gam Fe trong dung dịch HCl dư, sau khi phản ứng kết thúc thu được 4,48 lít khí H2 (ở đktc). Giá trị của m là
A.
 11,2.
B.
 1,4.	
C.
 2,8.	
D.
 5,6.	
C©u 10 : 
 Chất dùng để làm khô khí Cl2 ẩm là
A.
Na2SO3 khan
B.
 dung dịch H2SO4 đậm đặc	
C.
 CaO	
D.
dung dịch NaOH đặc
C©u 11 : 
 Dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch HCl loãng là
A.
AgNO3, (NH4)2CO3, CuS.	
B.
Mg(HCO3)2, HCOONa, CuO.
C.
KNO3, CaCO3, Fe(OH)3.
D.
 FeS, BaSO4, KOH.	
C©u 12 : 
Hỗn hợp X gồm FeCl2 và NaCl có tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 2. Hòa tan hoàn toàn 2,44 gam X vào nước, thu được dung dịch Y. Cho Y phản ứng hoàn toàn với dung dịch AgNO3 dư, thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A.
 10,80.
B.
 2,87.	
C.
 5,74.	
D.
 6,82.	
C©u 13 : 
Cho 10,8 gam kim loại M phản ứng hoàn toàn với khí clo dư, thu được 53,4 gam muối. Kim loại M là
A.
 Fe	
B.
 Zn	
C.
 Mg
D.
 Al	
C©u 14 : 
Cho dãy các chất: FeO, Fe, Cr(OH)3, Cr2O3. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch HCl là
A.
2.	
B.
3.	
C.
4.
D.
 1.	
C©u 15 : 
Dung dịch X chứa hỗn hợp gồm Na2CO3 1,5M và KHCO3 1M. Nhỏ từ từ từng giọt cho đến hết 200 ml dung dịch HCl 1M vào 100 ml dung dịch X, sinh ra V lít khí (ở đktc). Giá trị của V là
A.
4,48.	
B.
1,12.	
C.
2,24.	
D.
3,36.
C©u 16 : 
 Cho 15 gam hỗn hợp bột kim loại Zn và Cu vào dung dịch HCl (dư). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 4,48 lít khí H2 (đkc) và m gam kim loại không tan. Giá trị của m là
A.
 2,2
B.
 2,0	
C.
 6,4	
D.
 8,5	
C©u 17 : 
Hoà tan 6,5 gam Zn trong dung dịch axit HCl dư, sau phản ứng cô cạn dung dịch thì số gam muối khan thu được là
A.
 13,6gam.	
B.
 14,96gam.	
C.
 20,7gam.	
D.
 27,2gam.
C©u 18 : 
Cho lá Al vào dung dịch HCl, có khí thoát ra. Thêm vài giọt dung dịch CuSO4 vào thì
A.
phản ứng ngừng lại	
B.
tốc độ thoát khí không đổi
C.
tốc độ thoát khí giảm	
D.
tốc độ thoát khí tăng
C©u 19 : 
Cho 42,4 gam hỗn hợp gồm Cu và Fe3O4 (có tỉ lệ số mol tương ứng là 3 : 1) tác dụng với dung dịch HCl dư, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn còn lại m gam chất rắn. Giá trị của m là
A.
19,2.	
B.
9,6.	
C.
12,8.	
D.
6,4.
C©u 20 : 
 Trung hoà 100ml dung dịch KOH 1M cần dùng V ml dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là
A.
 100ml.
B.
 200ml.	
C.
 300ml.	
D.
400ml.	
C©u 21 : 
Để trung hòa 20 ml dung dịch HCl 0,1 M cần 10 ml dung dịch NaOH nồng độ x mol/l. Giá trị của x là
A.
0,3	
B.
 0,1	
C.
 0,4
D.
 0,2	
C©u 22 : 
 Đốt cháy hoàn toàn 7,2 gam kim loại M (có hoá trị hai không đổi trong hợp chất) trong hỗn hợp khí Cl2 và O2. Sau phản ứng thu được 23,0 gam chất rắn và thể tích hỗn hợp khí đã phản ứng là 5,6 lít (ở đktc). Kim loại M là 
A.
Cu	
B.
 Mg
C.
Ca	
D.
 Be	
C©u 23 : 
 Cho 5,5 gam hỗn hợp gồm hai kim loại Al và Fe vào dung dịch HCl (dư), thu được 4,48 lít khí H2 (đktc). Khối lượng của Al và Fe trong hỗn hợp lần lượt là
A.
2,7gam và 2,8gam.	
B.
2,8gam và 2,7gam.
C.
2,5gam và 3,0gam.	
D.
 3,5gam và 2,0gam.
C©u 24 : 
 Hỗn hợp X gồm CuO và Fe2O3. Hoà tan hoàn toàn 44 gam X bằng dung dịch HCl (dư), sau phản ứng thu được dung dịch chứa 85,25 gam muối. Mặt khác, nếu khử hoàn toàn 22 gam X bằng CO (dư), cho hỗn hợp khí thu được sau phản ứng lội từ từ qua dung dịch Ba(OH)2 (dư) thì thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A.
 76,755	
B.
 73,875	
C.
 147,750	
D.
 78,875
C©u 25 : 
 Cho m gam Mg vào dung dịch chứa 0,12 mol FeCl3. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 3,36 gam chất rắn. Giá trị của m là
A.
 2,88	
B.
 5,04	
C.
 4,32	
D.
 2,16
C©u 26 : 
 Hòa tan 1,12 gam Fe bằng 300 ml dung dịch HCl 0,2 M , thu được dung dịch X và khí H2. Cho dung dịch AgNO3 dư vào X, thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5) và m gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A.
 8,61	
B.
 10,23	
C.
 7,36	
D.
 9,15
C©u 27 : 
Cho 7,1 gam hỗn hợp gồm một kim loại kiềm X và một kim loại kiềm thổ Y tác dụng hết với lượng dư dung dịch HCl loãng, thu được 5,6 lít khí (đktc). Kim loại X, Y là
A.
 kali và canxi.	
B.
 natri và magie.	
C.
 liti và beri.	
D.
 kali và bari.
C©u 28 : 
Cho m gam bột crom phản ứng hoàn toàn với dung dịch HCl (dư), thu được V lít khí H2 (đktc). Mặt khác, cũng m gam bột crom trên phản ứng hoàn toàn với khí O2 (dư), thu được 15,2 gam oxit duy nhất. Giá trị của V là
A.
 6,72. 	
B.
 4,48. 	
C.
 2,24. 	
D.
 3,36.
C©u 29 : 
Trung hoà V ml dung dịch NaOH 1M bằng 100ml dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là
A.
 100.	
B.
400.	
C.
200.	
D.
 300.
C©u 30 : 
 X là dung dịch HCl nồng độ x mol/l. Y là dung dịch Na2CO3 nồng độ y mol/l. nhỏ từ từ 100 ml X vào 100 ml Y, sau các phản ứng thu được V1 lít CO2 (đktc). Nhỏ từ từ 100 ml Y vào 100 ml X, sau phản ứng thu được V2 lít CO2 (đktc). Biết tỉ lệ V1:V2 = 4:7. Tỉ lệ x:y bằng
A.
 11:4	
B.
 11:7	
C.
 7:3
D.
 7:5	
C©u 31 : 
Cho 100 ml dung dịch AgNO3 2a mol/l vào 100 ml dung dịch Fe(NO3)2 a mol/l. Sau khi phản ứng kết thúc thu được 8,64 gam chất rắn và dung dịch X. Cho dung dịch HCl dư vào X thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A.
17,22	
B.
14,35	
C.
11,48	
D.
22,96
C©u 32 : 
 Cho 1,67 gam hỗn hợp gồm hai kim loại ở 2 chu kỳ liên tiếp thuộc nhóm IIA (phân nhóm chính nhóm II) tác dụng hết với dung dịch HCl (dư), thoát ra 0,672 lít khí H2 (ở đktc). Hai kim loại đó là (cho Be = 9, Mg = 24, Ca = 40, Sr = 87, Ba = 137)
A.
 Ca và Sr.
B.
 Be và Mg. 	
C.
 Sr và Ba. 	
D.
 Mg và Ca. 	
C©u 33 : 
Đốt cháy 11,9 gam hỗn hợp gồm Zn, Al trong khí Cl2 dư. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 40,3 gam hỗn hợp muối. Thể tích khí Cl2 (đktc) đã phản ứng là 
A.
 17,92 lít 	
B.
 6,72 lít 	
C.
 11,2 lít 
D.
 8,96 lít 	
C©u 34 : 
Để hoà tan hoàn toàn 6,4 gam hỗn hợp gồm kim loại R (chỉ có hoá trị II) và oxit của nó cần vừa đủ 400 ml dung dịch HCl 1M. Kim loại R là:
A.
 Be	
B.
 Mg
C.
Ca	
D.
 Ba	
C©u 35 : 
Hòa tan hoàn toàn 1,1 gam hỗn hợp gồm một kim loại kiềm X và một kim loại kiềm thổ Y (Mx < My) trong dung dịch HCl dư, thu được 1,12 lít khí H2 (đktc). Kim loại X là
A.
Rb.	
B.
Na.	
C.
Li.
D.
K.	
C©u 36 : 
Hòa tan hoàn toàn 7,8 gam hỗn hợp gồm Al và Mg trong dung dịch HCl dư, thu được 8,96 lít khí H2 (đktc) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A.
22,0.	
B.
 28,4.
C.
 36,2.	
D.
 22,4.	
C©u 37 : 
Khi cho 100ml dung dịch KOH 1M vào 100ml dung dịch HCl thu được dung dịch có chứa 6,525 gam chất tan. Nồng độ mol (hoặc mol/l) của HCl trong dung dịch đã dùng là (Cho H = 1; O = 16; Cl = 35,5; K= 39)
A.
 0,5M.
B.
 0,25M.	
C.
 1M.	
D.
 0,75M.	
C©u 38 : 
 Cho 10,0 gam hỗn hợp X gồm Fe và Cu phản ứng với dung dịch HCl loãng (dư), đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 3,36 lít khí H2 (đktc). Khối lượng của Cu trong 10,0 gam hỗn hợp X là
A.
5,6 gam.	
B.
8,4 gam.	
C.
1,6 gam.
D.
2,8 gam.	
C©u 39 : 
 Nếu cho 1 mol mỗi chất: CaOCl2, KMnO4, K2Cr2O7, MnO2 lần lượt phản ứng với lượng dư dung dịch HCl đặc, chất tạo ra lượng khí Cl2 nhiều nhất là 
A.
 KMnO4.	
B.
K2Cr2O7.	
C.
 CaOCl2.	
D.
 MnO2.
C©u 40 : 
 Cho phản ứng : NaX(rắn) + H2SO4 (đặc) NaHSO4 + HX (khí)	
Các hiđro halogenua (HX) có thể điều chế theo phản ứng trên là
A.
 HBr và HI	
B.
 HCl, HBr và HI.	
C.
 HF, HCl, HBr và HI
D.
 HF và HCl
C©u 41 : 
Cho kim loại M tác dụng với Cl2 được muối X; cho kim loại M tác dụng với dung dịch HCl được muối Y. Nếu cho kim loại M tác dụng với dung dịch muối X ta cũng được muối Y. Kim loại M có thể là
A.
 Fe.
B.
 Al.	
C.
 Mg.	
D.
 Zn.	
C©u 42 : 
Cho 100 ml dung dịch FeCl2 1,2M tác dụng với 200 ml dung dịch AgNO3 2M, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A.
 34,44	
B.
 47,4	
C.
 12,96	
D.
 30,18
C©u 43 : 
Cho 23,7 gam KMnO4 phản ứng hết với dung dịch HCl đặc (dư), thu được V lít khí Cl2 (đktc). Giá trị của V là 
A.
 5,60. 
B.
 6,72. 	
C.
 3,36. 	
D.
 8,40. 	
C©u 44 : 
Hòa tan hoàn toàn 2,7 gam hỗn hợp X gồm Fe, Cr, Al bằng dung dịch HCl dư, thu được 1,568 lít khí H2 (đktc). Mặt khác, cho 2,7 gam X phản ứng hoàn toàn với khí Cl2 dư, thu được 9,09 gam muối. Khối lượng Al trong 2,7 gam X là bao nhiêu?
A.
 0,27 gam	
B.
 0,81 gam	
C.
 0,54 gam	
D.
 1,08 gam
C©u 45 : 
 Dẫn 4,48 lít hỗn hợp khí gồm N2 và Cl2 vào dung dịch Ca(OH)2 dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, còn lại 1,12 lít khí thoát ra. Biết thể tích các khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Phần trăm thể tích của Cl2 trong hỗn hợp trên là 
A.
 88,38%. 	
B.
 11,62% 	
C.
 25,00%. 	
D.
 75,00%. 
C©u 46 : 
Cho hỗn hợp K2CO3 và NaHCO3 (tỉ lệ mol 1 : 1) vào bình dung dịch Ba(HCO3)2 thu được kết tủa X và dung dịch Y. Thêm từ từ dung dịch HCl 0,5M vào bình đến khi không còn khí thoát ra thì hết 560 ml. Biết toàn bộ Y phản ứng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 1M. Khối lượng kết tủa X là
A.
3,94 gam.	
B.
 9,85 gam.
C.
7,88 gam.	
D.
11,28 gam.	
C©u 47 : 
 Dãy gồm các chất vừa tan trong dung dịch HCl, vừa tan trong dung dịch NaOH là :
A.
 NaHCO3, ZnO, Mg(OH)2	
B.
NaHCO3, Ca(HCO3)2, Al2O3
C.
 Mg(OH)2, Al2O3, Ca(HCO3)2
D.
 NaHCO3, MgO, Ca(HCO3)2	
C©u 48 : 
 Cho từ từ dung dịch chứa a mol HCl vào dung dịch chứa b mol Na2CO3 đồng thời khuấy đều, thu được V lít khí (ở đktc) và dung dịch X. Khi cho dư nước vôi trong vào dung dịch X thấy có xuất hiện kết tủa. Biểu thức liên hệ giữa V với a, b là:
A.
 V = 22,4(a - b).	
B.
V = 11,2(a - b).	
C.
 V = 11,2(a + b).
D.
 V = 22,4(a + b).	
C©u 49 : 
Cho một lượng hỗn hợp X gồm Ba và Na vào 200 ml dung dịch Y gồm HCl 0,1M và CuCl2 0,1M. Kết thúc các phản ứng, thu được 0,448 lít khí (đktc) và m gam kết tủa. Giá trị của m là
A.
 1,28	
B.
 0,64	
C.
1,96
D.
 0,98	
C©u 50 : 
Hoà tan m gam Al bằng dung dịch HCl (dư), thu được 3,36 lít H2 (ở đktc). Giá trị của m là
A.
2,70.	
B.
 5,40.
C.
1,35.	
D.
 4,05.	
--HẾT---
ĐÁP ÁN
1
C
2
A
3
C
4
B
5
C
6
C
7
D
8
A
9
A
10
B
11
B
12
D
13
D
14
C
15
B
16
B
17
A
18
D
19
C
20
A
21
D
22
B
23
A
24
B
25
A
26
D
27
B
28
B
29
A
30
D
31
C
32
A
33
D
34
B
35
C
36
C
37
A
38
C
39
B
40
D
41
A
42
B
43
D
44
C
45
D
46
C
47
B
48
A
49
D
50
A

Tài liệu đính kèm:

  • docHALOGEN_TRONG_DE_THI_DAI_HOC.doc