Chuyên đề luyện thi hidrocacbon no: Dạng toán phản ứng tách ankan ( cracking, đề hidro…)

doc 3 trang Người đăng tuanhung Lượt xem 7078Lượt tải 3 Download
Bạn đang xem tài liệu "Chuyên đề luyện thi hidrocacbon no: Dạng toán phản ứng tách ankan ( cracking, đề hidro…)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chuyên đề luyện thi hidrocacbon no: Dạng toán phản ứng tách ankan ( cracking, đề hidro…)
DẠNG TOÁN PHẢN ỨNG TÁCH ANKAN ( CRACKING, ĐỀ HIDRO)
Câu 1: Crackinh C4H10 thu được hỗn hợp khí X gồm 5 hidrocacbon có dX/He = 9,0625.Hiệu suất phản ứng crackinh? 
	A. 20%.	B. 40%.	C. 60%.	D. 80%.
Câu 2: Crackinh C3H8 thu được hỗn hợp X gồm H2, C2H4, CH4, C3H6, C3H8 có dX/He = 10. Hiệu suất phản ứng là
	A. 10%.	B. 20%.	C. 30%.	D. 40%.
Câu 3: Crackinh 8,8 gam propan thu được hỗn hợp A gồm H2, CH4, C2H4, C3H6 và một phần propan chưa bị craking. Biết hiệu suất phản ứng là 90%. Khối lượng phân tử trung bình của A là
	A. 39,6.	B. 23,16.	C. 2,315.	D. 3,96.
Câu 4: Crackinh C3H8 thu được hỗn hợp X gồm H2, C2H4, CH4, C3H8 có dX/He = k. Biết hiệu suất phản ứng crackinh là 90%. Vậy giá trị của k là:
	A. 9,900.	B. 5,790.	C. 0,579.	D. 0,990.
Câu 5: Crackinh 40 lít butan thu được 56 lít hỗn hợp A gồm H2, CH4, C2H4, C2H6, C3H6, C4H8 và một phần butan chưa bị crackinh (các thể tích khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất). Giả sử chỉ có các phản ứng tạo ra các sản phẩm trên. Hiệu suất phản ứng tạo hỗn hợp A là
	A. 40%.	B. 20%.	C. 80%.	D. 20%.
Câu 6: Crackinh 560 lít C4H10 thu được 1036 lít hỗn hợp X gồm 5 hidrocacbon. Biết các thể tích cùng đo ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất. Vậy hiệu suất phản ứng crackinh là
Câu 7: Crackinh hỗn hợp A gồm propan và butan (trong đó có số mol bằng nhau, phần trăm mỗi phản ứng bằng nhau và có hiệu suất crackinh là 70%) thì thu được hỗn hợp X gồm H2 và các ankan, anken. Vậy khối lượng mol trung bình của hỗn hợp X (tính theo đơn vị gam/mol) là
	A. 30.	B. 40.	C. 50.	D. 20.
Câu 8: Hỗn hợp khí A gồm etan và propan có tỉ khối so với hidro bằng 20,25 được nung nóng trong bình chứa chất xúc tác để thực hiện phản ứng đehidro hóa, thu được hỗn hợp khí B gồm H2, các ankan và anken có tỉ khối so với hidro bằng 16,2. Tính hiệu suất phản ứng đehidro hóa biết phần trăm phản ứng của etan và propan là bằng nhau
	A. 40%.	B. 35%.	C. 30%.	D. 25%.
Câu 9: Nhiệt phân nhanh CH4 thu được hỗn hợp khí X gồm: CH4, H2 và C2H2 có dX/He = 2,5. Hiệu suất phản ứng? 
	A. 50%.	B. 60%.	C. 70%.	D. 80%.
Câu 10: Nhiệt phân nhanh CH4 thu được hỗn hợp khí X gồm: CH4, H2 và C2H2. Giá trị dX/He có thể phù hợp là
	A. 1.	B. 2.	C. 3.	D. 4.
Câu 11: Crackinh hoàn toàn 11,2 lít (đktc) một ankan A thu được 22,4 lít (đktc) hỗn hợp khí B có tỉ khối đối với không khí bằng 1. Tên gọi của A là:	
	A. 2-metylbutan.	B. butan.	C. neopentan.	D. pentan.
Câu 12: Khi crackinh hoàn toàn 1 mol ankan X thu được 3 mol hỗn hợp Y; tỉ khối của Y so với H2 bằng 12. Công thức phân tử của X là
	A. C6H14.	B. C3H8.	C. C4H10.	D. C5H12.
Câu 13: Khi crackinh hoàn toàn một thể tích ankan X thu được bốn thể tích hỗn hợp Y (các thể tích khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất); tỉ khối của Y so với H2 bằng 10,75. Công thức phân tử của X là
	A. C6H14.	B. C3H8.	C. C4H10.	D. C5H12.
Câu 14: Crakinh hoàn toàn ankan A thu được hỗn hợp X gồm H2 và các anken, ankan có dX/He = 7,25. Vậy A là
	A. C5H12.	B. C6H14.	C. C3H8.	D. C4H10.	
Câu 15: Khi crackinh hoàn toàn ankan X thu được hỗn hợp Y gồm H2, CH4, C2H4, C2H6, C3H6, C4H8 (các thể tích khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất); tỉ khối của Y so với H2 bằng 14,5. Công thức phân tử của X là
	A. C6H14.	B. C3H8.	C. C4H10.	D. C5H12 
Câu 16: Một hỗn hợp X gồm hai ankan A, B đồng đẳng kế tiếp. Crackinh 11,2 lít (đktc) hỗn hợp X thu được 22,4 lít hỗn hợp Y (đktc) gồm ankan, anken và H2, tỉ khối hơi của Y đối với H2 là 8,2. Vậy công thức phân tử và số mol của A, B lần lượt là:
	A. C3H8 (0,2 mol); C4H10 (0,3 mol).	B. C2H6 (0,3 mol); C3H8 (0,2 mol).
	C. C2H6 (0,1 mol); C3H8 (0,4 mol). 	D. C2H6 (0,4 mol); C3H8 (0,1 mol).	 
Câu 17: Crackinh hoàn toàn 17,6 gam propan thu được hỗn hợp X gồm hai hidrocacbon. Cho X qua 2 lít nước Br2. Khí thu được khi qua khỏi bình Br2 có tỉ khối đối với CH4 bằng 1,15. Tính nồng độ mol của dung dịch Br2.
	A. 0,15M.	B. 0,12M.	C. 0,18M.	D. 0,16M.
Câu 18: Khi crackinh hoàn toàn 6,6 gam propan thu được hỗn hợp khí X. Cho X lội chậm vào 250 ml dung dịch Br2 thấy dung dịch Br2 mất màu hoàn toàn và còn lại V lít khí (đktc) và có tỉ khối so với CH4 bằng 1,1875. Vậy nồng độ mol của dung dịch Br2 lúc đầu và giá trị của V là
	A. 0,4M và 2,24.	B. 0,4M và 4,48.	C. 0,8M và 4,48.	D. 0,2M và 4,48.
Câu 19: Crackinh khí butan sau một thời gian thu được 45 lít hỗn hợp X gồm: CH4, C2H6, C2H4, C3H6, C4H8, C4H10 và H2. Cho toàn bộ X lội chậm qua dung dịch Br2 dư, phản ứng kết thúc thấy có thoát ra 30 lít hỗn hợp khí Y. Biết thể tích các khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ,áp suất. Vậy hiệu suất phản ứng crackinh butan là
	A. 66%.	B. 20%.	C. 33%.	D. 50%.
Câu 20: Crackinh propan thu được hỗn hợp khí X gồm 3 hidrocacbon. Dẫn toàn bộ X qua bình đựng dung dịch Br2 dư thì khi phản ứng xong thấy có khí thoát ra khỏi bình có tỉ khối so với H2 là 10,8. Hiệu suất phản ứng crackinh là
	A. 20%.	B. 40%	C. 60%	D. 80%
Câu 21: Crackinh 11,2 lít pentan (đktc) thu được hỗn hợp X trong đó có chứa 1 hidrocacbon mà khi đem đốt cháy hết toàn bộ hidrocacbon này thì thu được 0,5 mol CO2 và 0,6 mol H2O. Vậy hiệu suất phản ứng crackinh là
	A. 95%.	B. 90%.	C. 85%.	D. 80%.
Câu 22: Crackinh 0,8 mol pentan (với hiệu suất 75%) thu được hỗn hợp khí X gồm các anken và ankan. Cho toàn bộ X hấp thụ hết vào trong bình đựng dung dịch Br2 dư thì khi kết thúc phản ứng thấy có thoát ra hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với hidro bằng 18,5 đồng thời khối lượng bình tăng m gam và số mol Br2 đã phản ứng là a mol. Giá trị của m và a là
	A. 28 và 0,6.	B. 35,4 và 0,8.	C. 28 và 0,8.	D. 35,4 và 0,6.
Câu 23: Crackinh butan thu được 35 mol hỗn hợp A gồm H2, CH4, C2H4, C2H6, C3H6, C4H8 và một phần butan chưa bị craking. Giả sử chỉ có các phản ứng tạo ra các sản phẩm trên. Cho A qua bình nước brom dư thấy còn lại 20 mol khí. Nếu đốt cháy hoàn toàn A thì thu được x mol CO2. Giá trị của x là
	A. 140.	B. 70.	C. 80.	D. 40.
Câu 24: Crackinh C4H10 thu được 35 lít hỗn hợp X gồm CH4, C2H6, C2H4, C3H6, C4H8, C4H10 và H2. Cho toàn bộ X đi qua dung dịch nước Brom dư thấy thoát ra 25 lít hỗn hợp Y. Các khí đều đo ở đktc.Hiệu suất phản ứng crackinh? 
	A. 20%.	B. 40%.	C. 60%.	D. 80%.
Câu 25: Crackinh m gam C4H10 thu được hỗn hợp X gồm CH4, C2H6, C2H4, C3H6, C4H8, C4H10 và H2. Đem đốt cháy hết toàn bộ hỗn hợp X thu được 17,6 gam CO2 và 9 gam H2O. Vậy giá trị của m là
	A. 2,6.	B. 5,8.	C. 11,6.	D. 23,2. 
Câu 26: Crackinh 0,25 mol C5H12 thu được hỗn hợp X gồm : CH4,C2H6,C3H8,C5H10, C4H8,C3H6,C2H4,C5H12 và H2. Đem đốt cháy hết toàn bộ hỗn hợp X thu được x gam CO2 và y gam H2O. Vậy giá trị của x và y lần lượt là
	A. 55 và 180.	B. 44 và 18.	C. 44 và 27.	D. 55 và 27. 
Câu 27: Crackinh m gam C5H12 thu được hỗn hợp X gồm : CH4,C2H6,C3H8,C5H10, C4H8,C3H6,C2H4,C5H12 và H2. Đốt cháy hoàn toàn X thu được 8,64 gam H2O và 17,6 gam CO2. Giá trị của m là
	A. 5,8.	B. 5,76.	C. 11,6.	D. 11,52.
Câu 28: Khi tiến hành crackinh 22,4 lít khí C4H10 (đktc) thu được hỗn hợp A gồm CH4, C2H6, C2H4, C3H6, C4H8, H2 và C4H10 dư. Đốt cháy hoàn toàn A thu được x gam CO2 và y gam H2O. Giá trị của x và y tương ứng là
	A. 176 và 180.	B. 44 và 18.	C. 44 và 72.	D. 176 và 90.
Câu 29: Nung nóng V lít (đktc) butan với xúc tác thích hợp thu được 0,8 mol hỗn hợp khí X gồm C4H10, C4H8, C4H6, C4H4 và H2. Cho 0,8 mol X phản ứng hoàn toàn với dung dịch Br2 dư thấy có 0,3 mol Br2 phản ứng. Tìm V?
	A. 24,64.	B. 17,92.	C. 6,72.	D. 11,20.
Câu 30: Nung nóng 8,96 lít (đktc) butan với xúc tác thích hợp thu được hỗn hợp khí X gồm C4H10, C4H8, C4H6, C4H4 và H2. Cho toàn bộ X phản ứng hoàn toàn với dung dịch Br2 dư thấy có 0,1 mol Br2 phản ứng. Tính dX/He ?
	A. 11,6.	B. 5,8.	C. 14,0.	D. 13,9.
Câu 31: Nung nóng 11,2 lít (đktc) butan với xúc tác thích hợp thu được 17,92 lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm C4H10, C4H8, C4H6, C4H4 và H2. Cho toàn bộ X phản ứng hoàn toàn với dung dịch Br2 dư thấy có x mol Br2 phản ứng. Vậy giá trị của x là
	A. 0,8.	B. 0,6.	C. 0,4.	D. 0,3.
Câu 32: Nung nóng butan với xúc tác thích hợp thu được 22,4 lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm C4H10, C4H8, C4H6, C4H4 và H2. Cho toàn bộ X phản ứng hoàn toàn với bình đựng dung dịch Br2 dư thấy bình Br2 tăng m gam. Tính giá trị của m biết tỉ khối của X so với hidro bằng 20,3. Vậy giá trị của m là
	A. 24.	B. 48.	C. 12.	D. 16.
Câu 33: Cho butan qua xúc tác (ở nhiệt độ cao) thu được hỗn hợp X gồm C4H10, C4H8, C4H6 và H2.Tỉ khối của X so với butan là 0,4. nếu cho 0,06 mol X vào dung dịch brom (dư) thì số mol brom tối đa phản ứng là
	A. 0,048.	B. 0,036	C. 0,060	D. 0,024

Tài liệu đính kèm:

  • docPhan_ung_cracking_ankan.doc