Câu hỏi trắc nghiệm Hoá 11 ôn thi học kỳ II

doc 13 trang Người đăng tuanhung Lượt xem 3000Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Câu hỏi trắc nghiệm Hoá 11 ôn thi học kỳ II", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Câu hỏi trắc nghiệm Hoá 11 ôn thi học kỳ II
Trường THPT PHẠM HÙNG	CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Tổ: HỐ	 	 ƠN THI HỌC KỲ II
ANKAN
Câu 1: Cơng thức tổng quát của ankan là:
A. CnH2n	B. CnH2n-2 ( n 2)	C. CnH2n + 2 ( n 1)	D.Kết quả khác
Câu 2: Cơng thức tổng quát của anken là:
A. CnH2n( n 2)	B. CnH2n-2 ( n 2)	C. CnH2n + 2 ( n>1)	D. Kết quả khác
Câu 3: Cơng thức tổng quát của ankin là:
A. CnH2n	B. CnH2n-2 ( n 2)	C. CnH2n + 2 ( n>1)	D. Kết quả khác
Câu 4: Cơng thức tổng quát của aren là:
A. CnH2n	B. CnH2n-2 ( n 2)	C. CnH2n - 6 ( n6)	D. Kết quả khác
Câu 5: Trong các nhận xét sau đây, nhận xét nào sai?
A. Tất cả các ankan đều cĩ cơng thức phân tử CnH2n+2
B. Tất các chất cĩ cơng thức phân tử CnH2n+2 đều là ankan
C. Tất cả các ankan đều chỉ cĩ liên kết đơn trong phân tử.
D. Tất cả các chất chỉ cĩ liên kết đơn trong phân tử đều là ankan.
Câu 6: Hợp chất hữu cơ X cĩ tên gọi theo tên thay thế (danh pháp IUPAC) là:
 2 – Clo - 3 - metyl pentan. Cơng thức cấu tạo của X là:
A. CH3CH2CH(Cl)CH(CH3)2	B. CH3CH(Cl)CH(CH3)CH2CH3
C. CH3CH2CH(CH3)CH2CH2Cl	D. CH3CH(Cl)CH2CH(CH3)CH3
Câu 7: Cĩ bao nhiêu ankan đồng phân cấu tạo cĩ cơng thức phân tử C5H12?
A. 3 đồng phân	B. 4 đồng phân	C. 5 đồng phân	D. 6 đồng phân
Câu 8: Tiến hành clo hĩa 3-metylpentan tỉ lệ 1:1, cĩ thể thu được bao nhiêu dẫn xuất monoclo là đồng phân của nhau?
A. 4	B. 5	C. 2	D. 3
Câu 9: Hidrocacbon X cĩ CTPT C5H12 khi tác dụng với Clo tạo được 3 dẫn xuất monoclo đồng phân của nhau. X là:
A. iso-pentan	B. n-pentan	C. neo-pentan	D. 2-metyl butan
Câu 10: Hợp chất sau: CH3 – CH(CH3) – CH2 – CH3 cĩ tên gọi là:
A. Isopentan	B. 2-metyl hexan	C. 2 – metylpentan	D. 4- metylpentan
Câu 11: Cho Isopentan tác dụng với clo, số dẫn xuất monoclo thu được tối đa là:
A. 1	B. 2	C. 3	D. 4
Câu 12: Trong các chất dưới đây, chất nào cĩ nhiệt độ sơi thấp nhất?
A. Butan.	B. Etan.	C. Metan.	D. Propan.
Câu 13: Phản ứng tách propan cĩ thể thu được sản phẩm nào sau đây
A. CH4, C3H6	B. C2H4 , CH4	C. C2H4, C2H6	D. cả A và C
Câu 14: Tổng số liên kết cộng hĩa trị trong C3H8 là bao nhiêu?
A. 3.	B. 10	C. 11.	D. 12
Câu 15: Hai chất 2-metylpropan và butan khác nhau về
A. Cơng thức cấu tạo.	B. Cơng thức phân tử.
C. Số nguyên tử cacbon.	D. Số liên kết cộng hĩa trị
Câu 16: Các hiđrocacbon no được dùng làm nhiên liệu là do nguyên nhân nào sau đây?
A. Hiđrocacbon no cĩ phản ứng thế.
B. Hiđrocacbon no cĩ nhiều trong tự nhiên.
C. Hiđrocacbon no cháy tỏa nhiệt và cĩ nhiều trong tự nhiên.
D. Hiđrocacbon no là chất nhẹ hơn nước.
Câu 17: Propan tác dụng với clo(theo tỉ lệ mol 1:1) khi chiếu sáng, sản phẩm chính của phản ứng là
A. clopropan.	B. 2-clopropan.	C. 1-clopropan.	D. propylclorua.
Câu 18: Khi cho metan clo hĩa theo tỉ lê 1:2 tạo thành sản phẩm là
A. CH3Cl.	B. CH2Cl2.	C. CHCl3.	D. CCl4.
Câu 19: Ankan khơng tham gia loại phản ứng nào?
A. phản ứng cộng	B. phản ứng thế.	C. phản ứng tách.	D. phản ứng cháy.
Câu 20: Oxi hĩa hồn tồn ankan, số mol CO2 so với số mol H2O là:
A. = 	B. >
C. < 	D. phụ thuộc vào số nguyên tử C.
Câu 21: Khi cho isopentan tác dụng với brom theo tỉ lệ mol 1 : 1, sản phẩm chính thu được là :
A. 2- bromisopentan	B. 1- bromisopentan	C. 1,3 - đibrompentan	D. 2,3 - đibrompentan
Câu 22: Cho isopren (2-metylbuta-1,3-đien) phản ứng cộng với brom theo tỉ lệ 1 : 1 về số mol. Hỏi cĩ thể thu được tối đa mấy đồng phân cấu tạo cĩ cùng cơng thức phân tử C5H8Br2 ?
A. 1	B. 2	C. 3	D. 4
Câu 23: Chất Cĩ tên là
A. isopropylpentan	B. 2-metyl-3-etylpentan
C. 3-etyl-2-metylpentan	D. 3-etyl-4-metylpentan
Câu 24: Chất cĩ cơng thức cấu tạo CH3-CH(CH3)-CH(CH3)CH2CH3 cĩ tên là :
A. 2,2-đimetylpentan	B. 2,3-đimetylpentan
C. 2,2,3-trimetylpentan	D. 2,2,3-trimetylbutan
Câu 25: Đốt cháy hồn tồn 1,45g một ankan phải dùng vừa hết 3,65 lit O2 (đktc). CTPT ankan
A. C2H6	B. C3H8	C. C4H10	D. C5H10
Câu 26: Để đốt cháy hồn tồn 1,2 lit ankan A (khí) cần dùng vừa hết 6,0 lit Oxi lấy ở đktc. Xác định CTPT.
A. C2H6	B. C3H8	C. C4H10	D. C5H10
Câu 27: Đốt cháy hồn tồn 2,86g hỗn hợp gồm hexan và octan người ta thu đựơc 4,48 lit CO2 (đktc). Thành phần phần trăm từng chất trong hỗn hợp.
A. 60,1%, 39,9%	B. 70%,30%	C. 20%, 80%	D. 50%,50%
Câu 28: Một loại xăng là hỗn hợp của các ankan cĩ cơng thức phân tử là C7H16 và C8H18. Để đốt cháy htồn 6,95g xăng đĩ phải dùng vừa hết 17,08 lit O2 (đktc)	. % tứng loại là
A. 60,1%, 39,9%	B. 70%,30%	C. 18%, 82%	D. 50%,50%.
Câu 29: Đốt cháy hồn tồn m g hh X gồm CH4 , C3H6 , C4H10 thu được 17,6 g CO2 và 10,8 g H2O .Giá trị của m là
A. 6g	B. 2 g	C. 4 g	D. 8 g
Câu 30: Đốt cháy hồn tồn một hidrocacbon X thu được 2,24 lít CO2 (đktc) và 3,6 gam nước. Tên của X là
A. etan.	B. propan.	C. metan.	D. butan.
Câu 31: Cĩ bao nhiêu đồng phân cấu tạo cĩ CTPT là C6H14:
A. 3	B. 4	C. 5	D. 6
Câu 32: Ankan x cĩ phần trăm khối lượng cacbon bằng 82,76% CTPT của x là:
A. C3H8	B. C4H10	C. C5H12	D. C4H8
Câu 33: Khi đốt cháy hồn tồn 3,6 g ankan x thu được 5,6 lít khí CO2 (đktc). CTPT của x là trường hợp nào sau đây?
A. C3H8	B. C5H10	C. C5H12	D. C4H10
Câu 34: Đốt cháy hồn tồn hỗn hợp 2 hidrocacbon liên tiếp nhau trong dãy đồng đẳng, thu được 10,08 lít CO2 đktc và 11,34g H2O. Cơng thức của 2 hidrocacbon là:
A. CH4 và C2H6	B. C2H6 và C3H8	C. C3H8 và C4H10	D. C4H10 và C5H12
Câu 35: Hỗn hợp x gồm metan và etan cĩ dx/N2 = 0,738. Đốt cháy hồn tồn 0,3 mol hỗn hợp x thu được số mol CO2 là:
A. 0,54 mol	B. 0,625 mol	C. 0,4 mol	D. 0,5 mol
Câu 36: Đốt cháy hồn tồn 0,15 mol hỗn hợp 2 ankan, thu được 9g H2O. Dẫn sản phẩm cháy vào dung dịch, nước voi trong dư thì thu được bao nhiêu gam kết tủa ?
A. 30g	B. 32g	C. 35g	D. 40g
Câu 37: Đốt cháy hồn tồn V lít hỗn hợp A (đktc) gồm CH4, C2H6 và C3H8 thu được 6,72 lít khí CO2 (đktc) và 7,2 gam H2O. Giá trị của V là
A. 5,60.	B. 3,36.	C. 4,48.	D. 2,24.
Câu 38: Đốt cháy hồn tồn hỗn hợp 2 hidrocacbon mạch hở liên tiếp nhau trong dãy đồng đẳng thu được 11,2 lít CO2 (đktc) và 12,6g H2O. Cơng thức phân tử của 2 hidrocacbon là:
A. CH4 và C2H6	B. C2H6 và C3H8	C. C3H8 và C4H10	D. C4H10 và C5H12
HIDROCACBON KHƠNG NO
Câu 39: Khi cho buta-1,3-đien tác dụng với H2 ở nhiệt độ cao, cĩ Ni làm chất xúc tác, cĩ thể thu được :
A. butan	B. isobitan	C. isobutađien	D. pentan
Câu 40: Trong các chất dưới đây chất nào được gọi là đivinyl?
A. CH2= C=CH-CH3	B. CH2= CH-CH= CH2
C. CH2= CH- CH2-CH=CH2	D. CH2= CH-CH=CH-CH3
Câu 41: Các nhận xét sau đây đúng hay sai ?
A. Các chất cĩ cơng thức CnH2n-2đều là ankađien	B. Các ankađien đều cĩ cơng thức CnH2n-2
C. Các ankađien đều cĩ 2 liên kết đơi đ	D. Các chất cĩ 2 liên kết đơi đều là ankađien
Câu 42: Ưng với cơng thức phân tử C5H8 cĩ bao nhiêu ankin đồng phân của nhau:
A. 3	B. 4	C. 2	D. 5
Câu 43: Cơng thức phân tử nào phù hợp với penten?
A. C5H8	B. C5H10	C. C5H12	D. C3H6
Câu 44: Chất nào cĩ nhiệt độ sơi cao nhất ?
A. Eten	B. Propen	C. But-1-en	D. Pent-1-en
Câu 45: Hợp chất nào là ankin ?
A. C2H2	B. C8H8	C. C4H4	D. C6H6
Câu 46: Chất nào cĩ nhiệt độ sơi cao nhất ?
A. Eten	B. Propen	C. But-1-en	D. Pent-1-en
Câu 47: Cĩ bao nhiêu đồng phân ankin C5H8 tác dụng với dd AgNO3/ dd NH3 tạo kết tủa màu vàng
A. 2	B. 3 	C. 4 	D. 5
Câu 48: Ưng với cơng thức phân tử C5H10 cĩ bao nhiêu đồng phân cấu tạo anken:
A. 3	B. 4	C. 2	D. 5
Câu 49: Trong các hợp chất : propen (I) , 2-metyl but-2-en ( II) 3,4 –di metyl hex-3- en (III) , 3-clo prop- 1- en (IV) 1,2 diclo octen (V) . Chất nào cĩ đồng phân hình học :
A. III ,V	B. II, IV	C. I,II,III,IV	D. I, V
Câu 50: Cho Isopren ( 2- metyl buta-1,3- dien ) phản ứng cộng với brom theo tỉ lệ 1 : 1 số mol . Hỏi cĩ thể thu được tối đa mấy đồng phân cấu tạo cĩ cùng CTPT C5H8Br2 ?
A. 3	B. 2	C. 3	D. 4
Câu 51: Kết luận nào sau đây là đúng ?
A. Ankadien cĩ đồng phân hình học như anken
B. Ankin cĩ đồng phân hình học
C. Ankin và Anken chỉ cĩ đồng phân vị trí liên kết bội
D. Ankin khơng cĩ đồng phân mạch cacbon
Câu 52: đặc điểm nào sau đây giúp nhận ra H-C A là 1 anken :
A. A làm mất màu Brom	B. A cháy cho số mol nước = số mol CO2
C. A mạch hở cĩ chứa 1 liên kết đơi trong phân tử	D. tất cả đều đúng
Câu 53: Theo sơ đồ sau: A -------> B ---------> C ----------> D ----------> cao su Buna. Cĩ thể dự đĩan A là:
A. C4H10	B. CH4	C. CaC2	D. B và C đều đúng
Câu 54: Cho CTCT (CH3)2CH- CH2- CH = CH2 .Tên gọi của chất trên là:
A. 4-metyl pent-1-en	B. 1,1- dimetyl but-3-en
C. 4,4- dimetyl but-1-en	D. 2-metyl but-4-en
Câu 55: Để phân biệt etilen và etan ta cĩ thể dùng :
A. dd Brom	B. dd KMnO4	C. AgNO3/ NH3	D. A và B đều được
Câu 56: PVC là sản phẩm trùng hợp của :
A. CH2= CHCl	B. CH2= CH2	C. CH2= CH- CH= CH2	D. CH2= C = CH2
Câu 57: Cho các chất (1) H2/ Ni,t° ; (2) dd Br2 ; (3) AgNO3 /NH3 ; (4) dd KMnO4. Etilen pứ được với:
A. 1,2,4	B. 1,2,3,4	C. 1,3	D. 2,4
Câu 58: CTPT của 1,2- dimetyl pent-2-en là:
A. C7 H14	B. C6H12	C. C8H16	D. C10H20
Câu 59: Butadien khơng thể điều chế bằng cách nào sau đây :
A. Tách nướ c ủa ancol etylic ( c ĩ xt)	B. Cracking butan
C. Tách H2 của butan	D. C ộng H2 v ào vinyl axetilen
Câu 60: Polibutadien l à s ản ph ẩm trùng hợp của:
A. CH2= CH – CH = CH2	B. CH2 = CH= CH2
C. CH2= C(CH3)- CH= CH2	D. CH2 = C = CH2
Câu 61: Trong phân tử các anken, theo chiều tăng số nguyên tử C phần trăm khối lượng của C
A. tăng dần	B. giảm dần
C. khơng đổi	D. biến đổi khơng theo quy luật
Câu 62: Ankin cĩ CT(CH3)2 CH - C º CH cĩ tên gọi là:
A. 3-metyl but-1-in	B. 2-metyl but-3-in	C. 1,2 -dimetyl propin	D. 1 tên gọi khác
Câu 63: Khi 1 anken c ộng v ới H2 ta đ ư ợc:
A. 1 anken kh ác cĩ nhiều H hơn	B. 1 ankan c ĩ c ùng số C với anken trên
C. 1 anken cĩ vị trí nối đơi khác nhau	D. 1 kết quả khác
Câu 64: Để ph ân biệt axetilen v à etilen ta dùng:
A. Dung d ịch Br2	B. Dung d ịch KMnO4	C. AgNO3/dd NH3	D. A v à B đ úng
Câu 65: Axetilen cĩ thể điều chế bằng cách :
A. Nhiệt phân Metan ở 1500°C	B. Cho nhơm cacbua hợp nư ớc
C. Đun CH3COONa với vơi t ơi xút	D. A v à B
Câu 66: Hợp chất CH3 –CH2-C(CH3)2 - CH2-CH=CH2 cĩ tên theo IUPAC là
A. 2-đimetylpent-4-en	B. 2,2-đimetylpent-4-en
C. 4,4-đimetylpent-1-en	D. 4,4-đimetylhex-1-en
Câu 67: chất nào khơng tác dụng với dung dịch AgNO3 / NH3 ?
A. But-1-in	B. But-2-in	C. propin	D. etin
Câu 68: Cho propin tác dụng H2 cĩ dư(xt Ni, t0 ) thu được sản phẩm cĩ cơng thứ là
A. CH2 = CH2.	B. CH3 –CH2 -CH3	C. CH3 - CH3	D. CH2 = CH- CH3
Câu 69: Cho But-1-in tác dụng với H2 dư cĩ xúc tác Pd/ PbCO3; t0 thu được sản phẩm là:
A. CH3-CH2-CH = CH2.	B. CH3-CH2-CH2-CH3	C. CH3-CH - CH3	D. CH3-CH =CH2
Câu 70: Sục khí propin vào dung dịch AgNO3/ NH3 thu được kết tủa cĩ cơng thức là:
A. CH3 -C ºCAg	B. Ag-CH2-C º CAg	C. Ag3-C-C ºCAg	D. CH º CH
Câu 71: Chất nào sau đây tác dụng được với dung dịch AgNO3/ NH3
A. CH3- Cº CH3	B. CH3- C º C-C2H5	C. CH º C-CH3	D. CH2=CH-CH3
Câu 72: Để làm sạch khí axetilen cĩ lẫn CO2 , ta cho hỗn hợp qua:
A. dd KMnO4	B. dd KOH	C. ddd HCl	D. dd Br2
Câu 73: Cho isopren tác dụng với H2 cĩ xúc tác Ni, t0 thu được sản phẩm là:
A. isopentan	B. isobutan	C. pentan	D. butan
Câu 74: Hợp chất : cĩ tên gọi là:
A. 3-metylbut-1-en	B. 2-metylbut-1-en	C. 2-metylbut-3-en	D. 3-metylpent-1-en
Câu 75: Cho biết sản phẩm chính của phản ứng sau : CH2=CHCH2CH3 + HCl →
A. CH3CHClCH2CH3	B. CH2=CHCH2CH2Cl	C. CH2ClCH2CH2CH3	D. CH2=CHCHClCH3
Câu 76: Oxi hố etilen bằng dd KMnO4 thu được sản phẩm là :
A. MnO2, C2H4(OH)2, KOH	B. K2CO3, H2O, MnO2
C. C2H5OH, MnO2, KOH	D. MnO2, C2H4(OH)2, K2CO3
Câu 77: Trong phịng thí nghiệm etilen được điều chế bằng phương pháp nào sau đây:
A. Tách hidro từ etilen.	B. Crackinh propan.
C. Cho H2 tác dụng axetilen.	D. Đun nĩng etanol với H2SO4 đặc
Câu 78: Cơng thức tồng quát của anken là
A. CnH2n+2 (n ³1)	B. CnH2n -6( n ³ 6)	C. CnH2n (n ³ 2)	D. CnH2n-2 (n ³ 2)
Câu 79: Cho các chất sau :metan , etilen, but-2 –in và axetilen .Kết luận nào sau đây là đúng ?
A. Cả 4 chất cĩ khả năng làm mất màu dung dịch brom
B. Cĩ 2 chất tạo kết tủa với dung dịch bạc nitrac trong amoniac
C. Cĩ 3 chất cĩ khả năng làm mất màu dung dịch brom.
D. Khơng cĩ chất nào làm nhạt màu dung dịch KMnO4
Câu 80: Cĩ 4 chất :metan, etilen, but-1-in và but-2-in.Trong 4 chất đĩ, cĩ mấy chất tác dụng được với dung dịch AgNO3 trong amoniac tạo thành kết tủa
A. 4 chất	B. 3 chất	C. 2 chất	D. 1 chất
Câu 81: Trong số các đồng phân của ankin C5H8 thì đồng phân nào sau đây tác dụng được với với AgNO3/ NH3 la
A. Pent-2- in	B. 3- mêtyl but- 1- in	C. Pent-1- in	D. B va C
Câu 82: Nhận biết but- 1- in và but- 2- in bằng thuốc thử nào?
A. Tác dụng với dung dịch brom.	B. Tác dụng với dung dịch KMnO4
C. dd AgNO3/ NH3	D. Tác dụng với H2
Câu 83: Trong số các chất sau, chất nào điều chế trực tiếp P.V.C:
A. C2H5Cl	B. C2H3Cl	C. C2H2	D. C3H7Cl
Câu 84: Từ axetylen qua mấy phản ứng (ít nhất), cĩ thể điều chế được cao su Buna:
A. 4	B. 2	C. 3.	D. 5
Câu 85: Chất nào làm mất màu da cam của dụng dịch Brom:
A. But- 1- en	B. Butan	C. But-1- in	D. Câu A và C
Câu 86: Chất nào tác dụng được với dung dịch HCl:
A. C2H4	B. C2H6	C. C2H2	D. Câu A và C đúng.
Câu 87: Khi đốt cháy hồn tồn ankin thu được số mol CO2 và số mol H2O là:
A. n> n	B. n= n	C. n< n	D. n¹ n
Câu 88: Hợp chất X mạch hở ,cĩ cơng thức phân tử C4H8 cĩ bao nhiêu đồng phân cấu tạo ?
A. 2	B. 3 	C .4 	 D .5
Câu 89: X tác dụng với HCl tạo một sản phẩm duy nhất ,Vậy tên của X là :
A. But-1-en	B. But-2-en C . 2 – Metyl propen D . iso propen
Câu 90: Trong các chất sau, chất nào cĩ đồng phân hình học
A. Pent-1-en	B. Pent-2-en	C. 2 –Metyl but-1-en	D. 2-Metyl but-2-en
Câu 91: Sản phẩm của quá trình đime hĩa axetielen là:
A. Vinyl axêtylen	B. Benzen	C. Nhựa cupren	D. Poli axêtylen
Câu 92: Một hidrocacbon A mạch hở tác dụng hồn tồn với HCl tạo ra 2-Clo-3-Metyl Butan. Tên gọi của A là:
A. 3-Metyl But-1-en	B. 2-Metyl But-2-en	C. 2-Metyl But-2-en	D. A,C đúng
Câu 93: Để phân biệt 3 lọ chất khí mất nhãn : C2H6 , C2H4 , C2H2 ta dùng hố chất nào sau đây
A. Dd AgNO3 / dd NH3 , dd Br2	B. Dd Br2
C. Dd AgNO3/ dd NH3	D. Dd HCl . dd Br2
Câu 94: Axetilen cĩ thể điều chế bằng cách :
A. Nhi ệt ph ân Metan ở 1500°C	B. Cho nhơm cacbua hợp nư ớc
C. Đun CH3COONa với vơi tơi xút	D. A và B
Câu 95: Hợp chất nào sau đây cĩ đồng phân hình học:
A. CH3- CH2-CH = CH3	B. CH3- CH = CH – CH3
C. (CH3) – C = C- (CH3) 2	D. CH2 = CH-CH3
Câu 96: Đốt cháy hồn tồn 1,30 g H-C ở thể lỏng thu được 2,24 lít CO2 ( đkc ) . CTPT H-C là
A. C6H6	B. C2H2	C. C4H4	D. C6H12
Câu 97: Đốt cháy hồn tồn hỗn hợp hidrocacbon X thu được 2,24 lít CO2 (đkc) và 2,7 g H2O .Thể tích oxi tham gia phản ứng là
A. 3,92 lít	B. 5,6 lít	C. 2,8 lít	D. 4,48 lít
Câu 98: Đốt cháy hồn tồn 5,6 g H-C A cĩ tỉ khối hơi so với H2 là 28 thu được 8,96 lít CO2 (đkc) . Cho A tác dụng HBr cho 1 sản phẩm duy nhất . CTCT của A là
A. CH3CH=CHCH3	B. CH2=CH-CH2-CH3	C. CH2=C(CH3)2 D . (CH3)2C=C(CH3)2
Câu 99: Trong phân tử Ankin , hydro chiếm 11,76 % khối lượng , CTPT của X là ?
A. C5H8	B. C2H2	C. C4H6	D. C3H4
Câu 100: Cho 0,7 g anken A làm mất màu 16,0 g dd brom ( trong CCl4 ) có nồng độ 12,5 % . CTPTA là :
A. C3H6	B. C2H4	C. C4H8	D. C5H10
Câu 101: Một ankin A cĩ tỉ khối hơi so với H2 là:20. Cơng thức phân tử của A là
A. C3H8	B. C3H4	C. C3H6	D. C4H6
Câu 102: Đốt cháy hồn tồn 3,40 g ankadien A cần dùng vừa hết 7,84 lit O2 (đkc) . CTPT A là :
A. C4H6	B. C5H8	C. C3H4	D. C6H10
Câu 103: Đốt cháy hồn tồn 1,3g một ankin A thu được 3,6g nước. Cơng thức cấu tạo đúng của A là:
A. CHºC-CH3	B. CHºCH	C. CH3-CºC-CH3	D. Kết quả khác
Câu 104: Cho 2,8 g anken X tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 8 g brom . CTPT của anken X là:
 .
A. C5H10	B. C2H4	C. C4H8	D. C3H6
Câu 105: Cho 0,68 g ankin A tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch brom 0,1M và A td dđược với dd AgNO3/NH3 tạo kết tủa . CTCT đúng của ankin A là:
A. CHºC-CH3	B. CHºCH	C. CH3-CºC-CH3	D. CHºC-CH2 CH3
Câu 106: Cho 2,24 lít ( đkc ) hổn hợp . gồm C2H2 và C2H4 đi qua bình dd brom dư thấy khối lượng bình brom tăng 2,70 g Trong 2,24 lít X cĩ
A. C2H4 chiếm 50 % thể tích	B. 0,56 lít C2H4
C. C2H4 chiếm 50 % khối lượng	D. C2H4 chiếm 45 % thể tích
Câu 107: Đốt cháy hồn tồn 2 hidrocacbon là đồng đẳng kế tiếp nhau thu được 6,43 g H2O và 9,8 g CO2 . CTPT 2 H-C là
A. CH4 và C2H6
B. C2H4 và C3H6 B . . C2H6 và C3H8 D . C2H2 và C3H4
Câu 108: Đốt cháy hồn tồn m g hh X gồm CH4 , C3H6 , C4H10 thu được 17,6 g CO2 và 10,8 g H2O .Giá trị của m là
A. 6g	B. 2 g	C. 4 g	D. 8 g
Câu 109: Cho 8,288 l hh khí g ồm Metan, Etilen đi qua dd Brom d ư th ấy dd nhạt m àu và cịn l ại 7,84 lít khí
 thĩat ra. V đo ở đkc.%V của 2 chất trên lần lượt là:
A. 94,6 v à 5,4%	B. 5,4 v à 94,6%	C. 94 v à 6%	D. 1 k ết qu ả khác
Câu 110: Cho 5,824 l hỗn hợp khí (đkc) g ồm etilen và axetilen đi qua dung dịch Brom dư th ấy cĩ 65,6 g brom pứ. %V của 2 chất trong hh lần lượt là:
A. 43,2 v à 56,8%	B. 42,3% và 57,7 %	C. 57,7% và 42,3 %	D. 18,92% và 81,08%
Câu 111: Hoa tan hỗn hợp X gồm propin và 1 anken A trong dd AgNO3/dd NH3 thấy xuất hiện 4,41 g kết tủa.Nếu cũng lượng X trên qua dd brom dư thấy cĩ 15,6 g brom pứ. CTPT của A là
A. C3H6	B. C2H4	C. C5H10	D. C4H8
Câu 112: Cho 3,12 g etin tác dụng hết với dd AgNO3/NH3 dư thấy xuất hiện m g kết tủa. Giá trị của m là
HIDROCACBON THƠM
A. 2,88 g	B. 28,8 g	C. 14,4 g	D. 6,615 g
Câu 113: Cho các chất: 	C6H5CH3 (1) 	p-CH3C6H4C2H5 (2)	 C6H5C2H3 (3) 	o-CH3C6H4CH3 (4)
 Dãy gồm các chất là đồng đẳng của benzen là:
A. (1); (2) và (3).	B. (2); (3) và (4).	C. (1); (3) và (4).	D. (1); (2) và (4).
Câu 114: Chât cấu tạo như sau cĩ tên gọi là gì ? 
A. o-xilen.	B. m-xilen.	C. p-xilen.	D. 1,5-đimetylbenzen.
Câu 115: CH3C6H2C2H5 cĩ tên gọi là:
A. etylmetylbenzen.	B. metyletylbenzen.	C. p-etylmetylbenzen.	D. p-metyletylbenzen.
Câu 116: (CH3)2CHC6H5 cĩ tên gọi là:
A. propylbenzen.	B. n-propylbenzen.	C. iso-propylbenzen.	D. đimetylbenzen.
Câu 117: Cấu tạo của 4-cloetylbenzen là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 118: Ankylbenzen là hiđrocacbon cĩ chứa :
A. vịng benzen.	B. gốc ankyl và vịng benzen.
C. gốc ankyl và 1 benzen.	D. gốc ankyl và 1 vịng benzen.
Câu 119: Gốc C6H5-CH2- và gốc C6H5- cĩ tên gọi là:
A. phenyl và benzyl.	B. vinyl và anlyl.	C. anlyl và Vinyl.	D. benzyl và phenyl.
Câu 120: Đốt cháy hồn tồn 6 gam chất hữu cơ A, đồng đẳng của benzen thu được 10,08 lít CO2 (đktc). Cơng thức phân tử của A là:
A. C9H12.	B. C8H10.	C. C7H8.	D. C10H14.
Câu 121: Đốt cháy hồn tồn 0,1 mol CxHy thu được 20,16 lít CO2 (đktc) và 10,8 gam H2O (lỏng). Cơng thức của CxHy là:
A. C7H8.	B. C8H10.	C. C10H14.	D. C9H12.
Câu 122: + Br2 . Sản phẩm chính của phản ứng trên là chất nào sau đây?
A. .	B. 	C. .	D. .
Câu 123: Cho phản ứng clo hố một đồng đẳng của benzen + Cl2 ? Sản phẩm chính của phản ứng trên là chất nào sau đây?
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 124: Cho phản ứng clo hố một đồng đẳng của benzen + Cl2 ? Sản phẩm chính của phản ứng trên là chất nào sau đây?
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 125: Sản phẩm chủ yếu trong hỗn hợp thu được khi cho toluen phản ứng với brom theo tỉ lệ số mol 1:1 (cĩ mặt bột sắt) là
A. p-bromtoluen và m-bromtoluen.	B. benzyl bromua.
C. o-bromtoluen và p-bromtoluen.	D. o-bromtoluen và m-bromtoluen.
Câu 126: Cho 15.6 gam C6H6 tác dụng hết với Cl2 (xúc tác bột sắt). Nếu hiệu suất phản ứng đạt 80% thì khối lượng clobenzen thu được là bao nhiêu?
A. 18 g.	B. 19 g.	C. 20 g.	D. 21 g.
Câu 127: Muốn điều chế 7.85 gam brombenzen, hiệu suất phản ứng là 80% thì khối lượng benzen cần dùng là bao nhiêu?
A. 4.57g.	B. 5g.	C. 4.875g.	D. 6g.
Câu 128: Cho clo tác dụng với 78g benzen (bột sắt làm xúc tác), người ta thu được 78 gam clobenzen. Hiệu suất của phản ứng đạt khoảng
A. 69.33	B. 75.33%.	C. 71%.	D. 65%.
ANCOL - PHENOL
Câu 129: Cơng thức dãy đồng đẳng của ancol etylic là
A. CnH2n + 2O.	B. ROH.	C. CnH2n + 1OH.	D. Tất cả đều đúng.
Câu 130: Ancol no đơn chức tác dụng được với CuO tạo anđehit là
A. ancol bậc 2.	B. ancol bậc 3.
C. ancol bậc 1.	D. ancol bậc 1 và ancol bậc 2.
Câu 131: Bậc của ancol là
A. bậc cacbon lớn nhất trong phân tử.	B. bậc của cacbon liên kết với nhĩm -OH.
C. số nhĩm chức cĩ trong phân tử.	D. số cacbon cĩ trong phân tử ancol.
Câu 132: Câu nào sau đây là đúng ?
A. Hợp chất CH3CH2OH là ancol etylic.
B. Ancol là hợp chất hữu cơ trong phân tử nhĩm -OH.
C. Hợp chất C6H5CH2OH là phenol.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 133: Cho các hợp chất sau : 
(a) HOCH2CH2OH.	(b) HOCH2CH2CH2OH.	(c) HOCH2CH(OH)CH2OH. 
(d) CH3CH(OH)CH2OH.	(e) CH3CH2OH. 	(f) CH3OCH2CH3.
Các chất đều tác dụng được với Na, Cu(OH)2 là
A. (a), (b), (c).	B. (c), (d), (f).	C. (a), (c), (d).	D. (c), (d), (e).
Câu 134: Các ancol được phân loại trên cơ sở
A. số lượng nhĩm OH.	B. đặc điểm cấu tạo của gốc hiđrocacbon.
C. bậc của ancol.	D. Tất cả các cơ sở trên.
Câu 135: Trong các chất dưới đây, chất nào là ancol
A. C6H5OH	B. CH3COOH	C. C6H5CH2OH	D. CH3CH2OCH3
Câu 136: Kết luận nào dưới đây về ancol và anken là đúng?
A. Phân tử của hai loại hợp chất đều gồm ba ngtố.	B. Cả hai loại hợp chất đều tạo được lk hidro.
C. Cả hai đều td được với natri.	D. Khi ancol và anken cháy đều tạo ra CO2, H2O.
Câu 137: Dãy gồm các chất đều tác dụng với ancol etylic là
A. HBr (to), Na, CuO (to), CH3COOH (xúc tác).
B. Ca, CuO (to), C6H5OH (phenol), HOCH2CH2OH.
C. NaOH, K, MgO, HCOOH (xúc tác).
D. Na2CO3, CuO (to), CH3COOH (xúc tác), (CHCO)2O.
Câu 138: Chất khơng tham gia pứ trùng hợp là:
A. propen	B. rượu propylic	C. isopren	D. vinylclorua
Câu 139: Ancol etylic được tạo ra khi
A. thủy phân saccarozo	B. thủy phân tinh bột	C. lên men glucozo	D. lên men tinh bột
Câu 140: Loại nuớc 1 ancol để có olefin(anken) thì ancol đó là
A. ancol bậc 1	B. ancol đơn chức	C. ancol no	D. ancol no đơn chức
Câu 141: Chất khơng pứ với NaOH
A. C2H5OH	B. CH3COOH	C. C6H5OH.	D. HCl
Câu 142: Dãy gồm các chất đều phản ứng với ancol C2H5OH là
A. CuO, Na, NaOH.	B. Cu(OH)2, HBr, KOH.
C. Na, HBr, CuO.	D. NaOH, Na, Fe.
Câu 143: Chọn phát biểu sai?
A. Ancol bậc 1 bị oxh nhẹ bởi CuO,t0 tạo andehit.
B. Ancol td với kim loại trước H2 giải phóng H2.
C. Phản ứng tách nước ancol đơn chức no tạo thành anken hoặc este.
D. Ancol pứ thế nhóm OH với axit vơ cơ hoặc hữu cơ.
Câu 144: Etanol tác dụng được với chất nào sau đây: HCl(1), NaOH(2), CH3COOH(3), Na(4), Br2 (5).
A. 1, 2, 3 ,5.	B. 2, 3, 4.	C. 1, 3, 4.	D. 1, 2, 3, 4.
Câu 145: Cơng thức nào dưới đây là cơng thức của ancol no, mạch hở chính xác nhất ?
A. R(OH)n.	B. CnH2n + 2O.	C. CnH2n + 2Ox.	D. CnH2n + 2 – x (OH)x.
Câu 146: Một ancol no cĩ cơng thức thực nghiệm là (C2H5O)n. CTPT của ancol cĩ thể là
A. C2H5O.	B. C4H10O2.	C. C4H10O.	D. C6H15O3.
Câu 147: Tên quốc tế của hợp chất cĩ cơng thức CH3CH(C2H5)CH(OH)CH3 là
A. 4-etyl pentan-2-ol.	B. 2-etyl butan-3-ol.	C. 3-etyl hexan-5-ol.	D. 3-metyl pentan-2-ol.
Câu 148: Cho ancol có CTCT: CH3-CH(CH3)-CH2-CH2-CH2-OH. Tên nào dưới đây ứng với ancol trên
A. 2-metylpentan-1-ol	B. 4-metylpentan-1-ol	C. 4-metylpentan-2-ol	D. 3-metylhexan-2-ol
Câu 149: Hợp chất X có CTPT C4H10O. X td với Na sinh ra chất khí, khi đun X với H2SO4 đ, sinh ra hỗn hợp 2 anken đp của nhau. Tên của X là
A. butan-1-ol.	B. anclo isobutylic.	C. butan-2-ol.	D. ancol tert-butylic.
Câu 150: Bậc ancol của 2-metylbutan-2-ol là
A. bậc 4.	B. bậc 1.	C. bậc 2.	D. bậc 3.
Câu 151: Các ancol (CH3)2CHOH ; CH3CH2OH ; (CH3)3COH cĩ bậc ancol lần lượt là
A. 1, 2, 3.	B. 1, 3, 2.	C. 2, 1, 3.	D. 2, 3, 1.
Câu 152: Đun nĩng một ancol X với H2SO4 đặc ở nhiệt độ thích hợp thu được một olefin duy nhất. Cơng thức tổng quát của X là (với n > 0, n nguyên)
A. CnH2n + 1OH.	B. ROH.	C. CnH2n + 2O.	D. CnH2n + 1CH2OH.
Câu 153: Khi đun nĩng hỗn hợp ancol etylic và ancol isopropylic với H2SO4 đặc ở 140oC cĩ thể thu được số ete tối đa là
A. 2.	B. 4.	C. 5.	D. 3.
Câu 154: Khi đun nĩng hỗn hợp gồm C2H5OH và C3H7OH với H2SO4 đặc ở 140oC cĩ thể thu được số ete tối đa là
A. 6.	B. 4.	C. 5.	D. 3.
Câu 155: Ancol nào bị oxi hĩa tạo xeton ?
A. propan-2-ol.	B. butan-1-ol.	C. 2-metyl propan-1-ol.	D. propan-1-ol.
Câu 156: Trong số các phản ứng hóa học dưới đây, phản ứng nào là phản ứng oxihóa-khử?
A. 2C3H5(OH)3+Cu(OH)2 "[C3H5(OH)2O]2Cu+2H2O
B. C2H5OH+HBr "C2H5Br+H2O
C. 2C2H5OH +2Na "2C2H5ONa+H2
D. 2C2H5OH (C2H5)2O+H2O
Câu 157: Số đồng phân ancol no, đơn chức mạch hở cĩ 10 nguyên tử H trong phân tử là
A. 5.	B. 3.	C. 4.	D. 2.
Câu 158: Có bao nhiêu đờng phân cĩ cơng thức phân tử là C4H10O ?
A. 6.	B. 7.	C. 4.	D. 5.
Câu 159: Số đồng phân ancol ứng với CTPT C5H12O là
A. 8.	B. 7.	C. 5.	D. 6.
Câu 160: Một ancol no đơn chức cĩ %H = 13,04% về khối lượng. CTPT của ancol là
A. C6H5CH2OH.	B. CH3OH.	C. C2H5OH.	D. CH2=CHCH2OH.
Câu 161: Một ancol no đơn chức cĩ %O = 50% về khối lượng. CTPT của ancol là
A. C3H7OH.	B. CH3OH.	C. C6H5CH2OH.	D. CH2=CHCH2OH.
Câu 162: Cho 0,1 mol ancol X td hết với Na dư thu 2,24 lít H2 đkc. số nhĩm chức –OH của ancol là
A. 1.	B. 2.	C. 3.	D. 4.
Câu 163: Cho 3,7g một ancol X no ,đơn chức ,mạch hở tác dụng với Na dư thấy cĩ 0,56 lít khí thốt ra ở đkc .CTPT của X là
A. C2H6O	B. C3H10O	C. C4H10O	D. C4H8O
Câu 164: Đốt cháy hồn tồn 6g một ancol no, đơn, hở X thu được 13,2g CO2. CTPT của X là
A. CH3OH	B. C2H5OH	C. C3H7OH.	D. C4H9OH
Câu 165: Lên men hồn tồn 9g glucozơ thu được khối lượng C2H5OH ; thể tích CO2 (đkc) lần lượt là
A. 4,6g ; 2,24 lít.	B. 23g; 4,48 lít.	C. 23g; 4,48 lít.	D. 2,3g; 1,12 lít.
Câu 166: Cho m gam glucozơ C6H12O6 lên men thành rượu etylic với H=80%. Hấp thu tồn bộ khí CO2 vào dd nước vơi trong dư thu 20 g kết tủa .giá trị của m là
A. 45.	B. 11,25.	C. 14,4.	D. 22,5.
Câu 167: Cĩ bao nhiêu ancol bậc 2, no, đơn chức, mạch hở là đồng phân cấu tạo của nhau mà phân tử của chúng cĩ phần trăm khối lượng cacbon bằng 68,18% ?
A. 2.	B. 3.	C. 4.	D. 5.
Câu 168: Cho Na tác dụng với 1,06g hỗn hợp hai ancol đồng đẳng liên tiếp của ancol etylic thấy thốt ra 224ml khí hidro(đkc). Cơng thức phân tử của hai ancol là
A. CH3OH, C2H5OH.	B. C2H5OH, C3H7OH.	C. C3H7OH, C4H9OH.	D. C4H9OH, C5H1OH.
Câu 169: Cho 18,8g hỗn hợp hai ancol ancol metylic, ancol etylic tác dụng với Na dư. Thể tích khí H2 là 5,6lít(đktc). Xác định % của mỗi loại ancol cĩ trong hỗn hợp
A. 51,1%;48,9%.	B. 35%;65%.	C. 25%;75%.	D. 40%;60%.
Câu 170: Cho 30g axit axetic td 92g ancol etylic cĩ xt axit ,H=60%. Khối lượng etyl axetat sinh ra
A. 27,4g.	B. 28,4g.	C. 26,4g.	D. 30,5g.
Câu 171: Cho 45g axit axetic tác dụng với 69g ancol etylic 41,25g etyl axetat. H pứ este hĩa là
A. 62,5%.	B. 62%.	C. 30%.	D. 65%.
Câu 172: Ancol no đơn chức mạch hở X tạo được ete Y, tỉ khối của Y so với X gần bằng 1,61. Tên của X là
A. metanol.	B. Etanol.	C. Propanol.	D. propan-2-ol.
Câu 173: Kết luận nào sau đây luơn đúng
A. Những hợp chất mà ptử cĩ chứa nhĩm hidroxyl –OH và vịng benzen thuộc loại phenol
B. Phenol là hợp chất mà phân tử cĩ chứa nhĩm hidroxyl-OH liên kết trực tiếp với ngtử cacbon của vịng benzen
C. Những hợp chất mà ptử cĩ chứa nhĩm hidroxyl-OH liên két với gốc hidrocacbon đều thuộc loại phenol
D. Những hợp chất mà phân tử cĩ chứa nhĩm hidroxyl-OH liên kết trực tiếp với ngtử C lai hĩa sp2 đều thuộc loại phenol
Câu 174: Khi cho phenol vào dd NaOH thấy phenol tan, sục khí CO2 vào dung dịch lại thấy phenol tách ra, điều đĩ chứng tỏ
A. phenol là axit rất yếu ,yếu hơn cả axit cacbonic.	B. phenol là chất cĩ tính bazo mạnh
C. phenol là axit mạnh.	D. phenol là một loại anclo đặc biệt
Câu 175: Kết luận nào sau đây là đúng
A. ancol etylic và phenol đều td được với Na với dd NaOH
B. phenol td được với dd NaOH và với dd natricacbonat
C. ancol etylic td được với natri nhưng khơng td được với CuO đun nĩng
D. phenol td được Na và td được với axit HBr
Câu 176: Cho lần lượt các chhất C2H5Cl ,C2H5OH ,C6H5OH vào dd NaOH đun nĩng .hỏi cĩ mấy chất pứ
A. khơng chất nào	B. 1 chất	C. 2 chất	D. 3 chất
Câu 177: Phát biểu nào sau đây sai
A. Phênol là axit yếu ,nhưng tính axit vẫn mạnh hơn axit cacboxylic
B. Phênol là một axit yếu, khơng làm đổi màu quỳ tím
C. Phenol cho kết tủa trắng với dd nước brơm
D. Phênol rất ít tan trong nước lạnh
Câu 178: Để điều chế natri phênolat từ phênol thì cho phênol pứ
A. dd NaOH.	B. dd Ca(OH )2.	C. ddKOH.	D. dd NaHCO3
Câu 179: Chất thơm khơng td với dd NaOH là
A. C6H5CH2OH	B. p-CH3C6H4OH	C. C6H5OH	D. C6H5NH3Cl
Câu 180: Để điều chế natriphenolat thì cho phenol tác dụng với
A. Na.	B. NaOH.	C. NaHCO3.	D. Na hoặc NaOH.
Câu 181: Cho các phát biểu sau:
(1) Phenol C6H5-OH là mợt rựơu thơm.
(2) Phenol tham gia phản ứng thế brom và thế nitro NO2 dễ hơn benzen.
(3) Phenol tác dụng được với natri hidroxit tạo thành muới và nước.
(4) Trong phân tử phenol có sự ảnh hưởng qua lại giữa nhóm –OH và vòng benzen.
Sớ phát biểu đúng là
A. 1.	B. 2.	C. 3.	D. 4.
Câu 182: Dãy gồm các chất đều phản ứng với phenol là
A. dung dịch NaCl, dung dịch NaOH, kim loại Na.	B. nước brom, axit axetic, dung dịch NaOH.
C. nước brom, HNO3, dung dịch NaOH.	D. nước brom, anđehit axetic, dung dịch NaOH.
Câu 183: Cho lần lượt các chất C3H5(OH)3, CH5OH, C6H5OH pư với Cu(OH)2. Hỏi mấy chất khơng phản ứng?
A. Khơng chất nào.	B. Một chất.	C. Hai chất	D. Cả 3 chất.
Câu 184: Nhúng quỳ tím vào ống nghiệm đựng phenol, thấy:
A. Quỳ tím hĩa đỏ	B. Quỳ tím hĩa xanh
C. Quỳ tím khơng đổi màu	D. Quỳ tím hĩa thành màu hồng
Câu 185: Nhỏ nước Brom vào dung dịch phenol xảy ra hiện tượng gì?
A. Nước Brom bị mất màu, xuất hiện kết tủa trắng.	B. Sủi bọt khí.
C. Nước brom đậm màu hơn.	D. Một hiện tượng khác.
Câu 186: Trong các chất sau ,chất nào cĩ nhiệt độ sơi cao nhất
A. phenol	B. etanol	C. đimetyl ete	D. metanol
Câu 187: Cho các chất sau: phenol, etanol và glixerol. kết luận nào sau đây là đúng?
A. cĩ một chất td được với Na	B. cĩ hai chất td được với dd NaOH
C. cả ba chất đều td được với dd Na2CO3	D. cả ba chất đều tan tốt trong nước
Câu 188: : Để phân biệt 2 chất C2H5OH và C6H5OH ta sử dụng hĩa chất nào sau đây?
A. dung dịch NaOH.	B. quỳ tím.	C. dung dịch brom.	D. Natri.
Câu 189: Ảnh hưởng của nhĩm -OH đến gốc C6H5- trong phân tử phenol thể hiện qua phản ứng giữa phenol với
A. dung dịch NaOH.	B. Na kim loại.	C. nước Br2.	D. H2 (Ni, nung nĩng).
Câu 190: Hóa chất nào dưới đây dùng để phân biệt 2 lọ mất nhãn chứa dung dịch phenol và benzen:(1) Na, (2)dd NaOH, (3) nước brom.
A. 1 hoặc 2.	B. 1 hoặc 3.	C. 2 hoặc 3.	D. 1, 2 hoặc 3.
C

Tài liệu đính kèm:

  • docDe_cuong_on_tap_HKII_hoa_11_THPT_Pham_Hung.doc