Các đề thi vào lớp 10 môn tiếng Anh

doc 22 trang Người đăng khanhhuyenbt22 Ngày đăng 16/06/2022 Lượt xem 445Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Các đề thi vào lớp 10 môn tiếng Anh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Các đề thi vào lớp 10 môn tiếng Anh
SỞ GIÁO DỤC-ĐÀO TẠO
THÁI BÌNH
ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT CHUYÊN - NĂM HỌC 2008-2009
Môn: TIẾNG ANH
Người coi thi thứ nhất
(Ghi rõ họ tên)
Người coi thi thứ hai
(Ghi rõ họ tên)
Họ và tên thí sinh:	
Số phách
....................
Ngày sinh:	
Nơi sinh:	
Trường THCS:	
Phòng thi:.............. Số báo danh:	
.............................
.............................
&
Điểm bài thi
Người chấm thi thứ nhất
(Ký, ghi rõ họ tên)
Người chấm thi thứ hai
(Ký, ghi rõ họ tên)
Số phách
Bằng số
Bằng chữ
....................
...................
............................
................................................
................................................
ĐỀ CHÍNH THỨC
Môn: TIẾNG ANH
Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề)
Đề thi gồm 04 trang, thí sinh làm bài trực tiếp vào đề thi
A.NGỮ ÂM 
I.Tìm một từ mà phần gạch chân có cách đọc khác với các từ còn lại (0,5 điểm)
1. A. dead
2. A. myth
3. A. cough
4. A. prefer
5. A. needed
B. bread
B. with
B. enough
B. better
B. naked
C. thread
C. both
C. though 
C. worker
C. sacred
D. bead 
D. tenth
D. rough
D. teacher
D. walked 
1. ...........................
2. ...........................
3. ...........................
4. ...........................
5. ............................
II. Tìm một từ có vị trí trọng âm chính khác với các từ còn lại (0,5 điểm)
6. A. balcony
7. A. result
8. A. admire
9. A. general
10. A. decay
B. accident
B. imaginary
B. honor
B. opinion
B. purpose
C. mechanic
C. annoyed
C. title
C. abroad
C. however
D. survey
D. politics
D. difficult
D. surprise
D. invention
6. ...........................
7. ...........................
8. ...........................
9. ...........................
10. ..........................
B.TỪ VỰNG – NGỮ PHÁP 
III. Chọn đáp án thích hợp nhất (A, B, C hoặc D) để hoàn thành các câu sau (1,0 điểm) 
11. She remembered ........ the gas before going out.
A. turn on
B. turning on
C. turn off
D. turning off
12. We think that Mother’s Day should be celebrated........... .
A. nationwide
B. national
C. nation
D. native
13. ....... difficult the problem is, he will try to solve it.
A. However
B. Whatever
C. How
D. What
14. Do you know a shop ......... I can buy sweets and newspapers?
A. that
B. which
C. where
D. if
15. My mother is one of the women who ............ money.
A. enjoys to spend
B. enjoys spending
C. enjoy spending
D. enjoy to spend
16. Their exports are just ........... ours.
A. similar
B. like
C. as
D. same
Thí sinh không làm bài vào phần gạch chéo này
17. You may put money in a small coin bank, ............ a piggy bank at home to keep it safe.
A. as such
B. such
C. such as
D. so
18. It is time you.......... hard for the exam.
A. to revise
B. revise
C. revised
D. revising
19. I live in Dalat, ........... is one of the most beautiful cities of Vietnam.
A. who
B. where
C. which
D. that
20. There was only one student in the classroom ............. his lesson yesterday.
A. prepares
B. to prepare
C. was preparing
D. preparing
11. .......................
12. ........................
13. .......................
14. ........................
15. .........................
16. .......................
17. ........................
18. .......................
19. ........................
20. .........................
IV. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc để hoàn thành lá thư sau (1,5 điểm)
Dear Linda,
I’m sorry I (21. not write) ....... to you for so long, but I (22. be) ......... very busy lately. All last month I (23. have) ....... exams, and I (24. not do) ....... anything else but study for ages. Anyway, I (25. stop) ......... studying now, and I (26. wait) .......... for my exam results.
As you can see from the letter, I (27. change) ....... my address and (28. live) ........ in Croydon now. I (29. decide) ...... that I wanted a change from central London because it (30. become) ........... so expensive. A friend of mine (31.tell)....... me about this flat, and I (32. move) ....... here about two months ago. When you (33. come) ........ to London this summer, please visit me. I (34. stay) .......... here until the middle of August. Then I (35. go) ........... on holiday to Scotland.
Please write soon
Margaret
21. .......................
22. ........................
23. .......................
24. ........................
25. .........................
26. .......................
27. ........................
28. .......................
29. ........................
30. .........................
31. .......................
32. ........................
33. .......................
34. ........................
35. .........................
V. Điền vào chỗ trống bằng một giới từ thích hợp để hoàn thành các câu sau (1,0 điểm)
36. We both share a love ............... music..
37. .............. 3 o’clock, all the runners had arrived.
38. Robert has been married .......... Deborah for over a year now.
39. Brenda decided to discuss her problems ............ a psychiatrist.
40. The company blamed the drop in sales ....... the economic situation.
41. This bread tastes ............ fish!
42. Shall we go .......... your car or mine?
43. Is it okay if I write ......... pencil?
44. Why can’t you look at the problem ......... my point of view?
45. Jessica fell ill while she was ......... a trip to Ireland.
36. .......................
37. ........................
38. .......................
39. ........................
40. .........................
41. .......................
42. ........................
43. .......................
44. ........................
45. .........................
VI. Điền một mạo từ (a, an, the hoặc q) vào mỗi chỗ trống trong đoạn văn sau (1,0 điểm)
I came home from.........(46)...... school one day with a slight headache, and so I took two aspirins from a bottle in.....(47)...... medicine cupboard. They left....(48)...... curious taste in my mouth, and when my mother came home half.....(49)...... hour later I told her what I had done. She shrieked and ran to.....(50)...... telephone; I had taken some tablets that .....(51)...... doctor had prescribed for her stomach cramps, and she had been warned that it was dangerous to exceed.....(52)...... stated dosage- one tablet.....(53).....day. She had broken.....(54)..... bottle that morning, and transferred.....(55)...... tablets to an empty aspirin bottle.
46. .......................
47. ........................
48. .......................
49. ........................
50. .........................
51. .......................
52. ........................
53. .......................
54. ........................
55. .........................
VII. Viết dạng đúng của các từ trong ngoặc để hoàn thành các câu sau (0,5 điểm)
56. The machine stopped working due to............ fault .	(ELECTRICITY)
57. They had a quarrel after .................... about who was responsible.	(AGREE)
58. Her parents .............. her to apply for the job. 	(COURAGE)
59. I was late because I ............ how much time I’d need. 	(ESTIMATE)
60. He is very generous and everyone admired his .................. . 	(SELF)
56. .......................
57. ........................
58. .......................
59. ........................
60. .........................
VIII. Mỗi câu dưới đây có một lỗi sai. Hãy tìm và gạch chân lỗi sai đó rồi sửa lại (0,5 điểm)
61. I found living in the country rather bored.
62. A friend of him got married at the age of eighteen.
63. Jane, would you like to have a toast with your coffee?
64. Don’t you wish you would have blue eyes?
65. No sooner had he arrived home when the phone rang.
61. ................................................
62. ................................................
63. ................................................
64. ................................................
65. ................................................
C. ĐỌC HIỂU 
IX. Chọn đáp án thích hợp nhất (A, B, C hoặc D) để điền vào mỗi chỗ trống trong đoạn văn sau. (1,0 điểm)
THE LANGUAGE OF CLOTHES
We don’t only choose clothes to make us look.........(66)......, we also use them to tell the world .........(67)...... our personality. The clothes we wear and our appearance......(68)...... a whole give other people useful information about what we think and.........(69)...... we feel. If we feel cheerful, we usually wear......(70)...... clothes and if we feel.........(71)...... we sometimes put on dark clothes. But why do teenagers wear black so.........(72)......? Is it because they feel miserable all.........(73)......? This is unlikely the case. It is probably just because it is.........(74)...... to wear black, and young people they are real fans.........(75)...... fashion.
66. A. attract
67. A. of
68. A. on
69. A. which
70. A. colorful
71. A. depress
72. A. frequent
73. A. the time
74. A. fashion
75. A. of
B. attractive
B. with
B. as
B. what
B. colors
B. depressed
B. frequency
B. the times
B. fashionable
B. in
C. attractively
C. by
C. for
C. how
C. colorfully
C. depressing
C. frequently
C. the week
C. fashioner
C. from
D. attraction
D. about
D. in
D. when
D. colorless
D. depression
D. infrequency
D. the month
D. fashioned
D. with
66. .......................
67. ........................
68. .......................
69. ........................
70. .........................
71. .......................
72. ........................
73. .......................
74. ........................
75. .........................
X. Tìm một từ thích hợp điền vào mỗi chỗ trống trong đoạn văn sau (1,0 điểm)
Laura, the woman......(76)..... works in our office, wanted to phone Mr. Robinson, but she dialed the......(77)..... number. The number she......(78)..... turned out to be the number of a public call box in the street. A man, ......(79)..... was passing ......(80)..... the time, heard the phone......(81)..... and answered it. “ Is that Mr. Robinson ?” Laura asked. “Speaking”, the man answered. It turned......(82)..... that the man she was speaking......(83)..... was actually......(84)..... Robinson and had just happened to be passing the call box......(85)..... she rang!
76. .......................
77. ........................
78. .......................
79. ........................
80. .........................
81. .......................
82. ........................
83. .......................
84. ........................
85. .........................
D. VIẾT 
XI. Dùng từ gợi ý để viết lại các câu dưới đây sao cho nghĩa không đổi so với câu cho trước (1,0 điểm)
86. It is thought that the Prime Minister is considering raising taxes.
	The Prime Minister 	
87. Mary told the police about the burglary.
	Mary reported 	
88. I didn’t know you were coming, so I didn’t wait for you.
	If 	
89. The bank lent him the money.
	He 	
90. The chairs and the tables have to be moved from this room.
	The furniture 	
91. She’s very pleased to be going away on holiday soon. 
	She’s looking 	
92. I’m sure that someone forgot to lock the door.
	Someone 	
93. Someone has stolen her bike.
	She 	
94. If you changed your mind, you’d be welcome to join us.
	Were you 	
95. “ I didn’t attack anybody!” said the accused.
	The accused denied 	
XII. Dùng từ gợi ý trong ngoặc để viết lại các câu dưới đây sao cho nghĩa không đổi so với câu cho trước (Lưu ý không được thay đổi hình thức của từ trong ngoặc) (0,5 điểm)
96. I always admire my teacher for his hard work. (look)
97. I said to the waiter : “ Could I have another coffee?” (bring)
98. Tim is out of work at the moment. (job)
99. This city seems very crowded. (people)
100. Can you tell me about guided tours of the city? (information)
THE END –
SỞ GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO
THÁI BÌNH
KÌ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT CHUYÊN THÁI BÌNH
Năm học 2008 - 2009
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM MÔN TIẾNG ANH
Đề thi gồm 100 ý mỗi ý hoặc câu trả lời đúng cho 0,1 điểm. Lưu ý không làm tròn điểm.
A. NGỮ ÂM
I. 	1. D	2. B	3. C	4. A	5. D
II. 	6. C	7. D	8. A	9. A	10. B
B. TỪ VỰNG – NGỮ PHÁP
III. 	11. D	12. A	13. A	14. C	15. C	
	16. B	17. C	18. C	19. C	20. D
 IV.
21. haven’t written
25. have stopped
29. decided
33. come
22. have been
26. am waiting
30. has become
34. am staying
23. had
27. have changed
31. told
35. am going
24. haven’t done
28. live
32. moved
 V. 
36. for
41. of (like)
37. By
42. in
38. to
43. in
39. with
44. from
40. on
45. on
VI. 	46. q	47. the	48. a	49. an	50. the	51. the	52. the	53. a	54. the	55. the
VII. 
56. electrical
57. disagreeing
58. encouraged
59. underestimated
60. selflessness (unselfishness)
VIII. 	61. bored ® boring 	62. him ® his 	63. a ® q (some, a piece of)
	64. would have ® had	65. no sooner ® hardly (when ® than)
C. ĐỌC HIỂU
IX.	66. B	67. D	68. B	69. C	70. A	71. B	72. C	73. A	74. B	75. A
 X.
76. who
81. ring (ringing)
77. wrong
82. out
78. dialed
83. to 
79. who
84. named(called)
80. at
85. when
D. VIẾT
XI. 	86. The Prime Minister is thought to be considering raising taxes.
	87. Mary reported the burglary to the police.
	88. If I had known you were coming, I would have waited for you.
	89. He borrowed the money from the bank.
	90. The furniture has to be moved from this room..
	91. She’s looking forward to going away on holiday soon.
	92. Someone must have forgotten to lock the door.
	93. She has had her bike stolen.
	94. Were you to change your mind, You’d be welcome to join us.
	95. The accused denied having attacked (attacking) anybody.
XII.	96. I always look up to (upon to) my teacher for his hard work.
	97. I asked the waiter to bring another coffee.
	98. Tim doesn’t have a job (Tim has no job at the moment).
	99. There seems to be a lot of people in this city. 
	 (This city seems to have a lot of people.)
	100. Can you tell (give) me some informatin about guided tours of the city?
Tổng số 10 điểm
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẮC GIANG
(ĐỢT 1)
KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
NĂM HỌC 2010-2011
Ngày thi: 02/7/2010
Thời gian làm bài: 60 phút 
I. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc để hoàn thành các câu sau.
 (2 điểm)
1. If it rains this evening, we ________________ out. (not go) 
2. My children love ________________ cartoon films. (watch) 
3. Mr. Huy ________________ for this company for 7 years. (work) 
4. They ________________ this house 5 years ago. (build)
II. Hãy chọn một từ thích hợp cho sẵn trong ngoặc để hoàn thành mỗi câu sau. Viết phương án trả lời vào chỗ trống cho sẵn. (2,5 điểm)
1. They used to ________________ swimming in the afternoon. 
(go/ going/ went/ gone) 
2. He is good at studying Chinese, ________________?
(is he/ isn't he/ was he/ wasn't he)
3. Please turn ________________ the TV. I'm studying. (on/ in/ up/ off) 
4. She has been here ________________ yesterday. (since/ for/ because/ in) 
5. ________________ the rain were not heavy, we could come on time. 
(But/ When/ If/ And) 
6. Peter comes ________________ a famous city in England. (at/ from/ with/ in) 
7. He suggested ________________ to Sam Son. (go/ to go/ going/ went) 
8. Do you like the book ________________ I gave you last week? 
(whom/ who/ whose/ which) 
9. Nga is a very ________________ student. 
(beauty/ beautify/ beautiful/ beautifully) 
10. You should ________________ English every day. 
(practise/ to practise/ practising/ practised) 
III. Chọn một từ thích hợp đã cho trong khung điền vào mỗi chỗ trống để hoàn thành đoạn văn sau. (1,5 điểm)
usually
student
play
because
uniform
in
I am a (1) ________________ of a secondary school in Ha Noi. I am (2) ________________ grade 9. I always wear school (3) ________________ on school days: a white shirt and dark blue trousers. But on weekends, I (4) ________________ wear casual clothes, such as an open-neck shirt or a T-shirt, jeans and sport shoes (5) ________________ they are very comfortable and convenient and I can (6) ________________ football, ride a bicycle or go somewhere with my friends easily. 
IV. Đọc đoạn văn sau và viết câu trả lời cho các câu hỏi bên dưới.(2 điểm)
	Robert Gate comes from England. He came to Paris six months ago. He started learning French at school in London when he was eleven, so he has learnt it for nearly 10 years. He has just taken an exam. If he passes the exam, he will move into the next class. He is very excited because tomorrow his parents are going to visit and stay with him for a few days. 
1. Where does Robert Gate come from?
ð .
2. When did he start learning French at school in London?
ð .
3. Has he just taken an exam?
ð .
4. What will he do if he passes the exam?
ð .
V. Viết lại các câu sau dựa vào từ hoặc cụm từ gợi ý sao cho nghĩa của câu không thay đổi. (1 điểm)
1. The weather was not good. The boys played football.
ð Although ..
2. "I want to be a footballer." Tom said.
ð Tom said that ..
3. Millions of people are watching the 2010 World Cup.
ð The 2010 World Cup ...
4. I don't have a computer.
ð I wish ..
VI. Sử dụng các từ hoặc cụm từ gợi ý dưới đây để viết thành các câu hoàn chỉnh. (1 điểm)
1. We/ visit/ our grandfather/ Ho Chi Minh city/ last month. 
ð .
2. It/ be/ necessary/ learn/ English nowadays. 
ð 
3. I/ not see/ Jane/ for 3 years. 
ð 
4. Mr. Ha/ enjoy/ read/ newspapers/ every morning? 
ð 
ĐÁP ÁN - HƯỚNG DẪN CHẤM
(Tổng điểm: 10. Làm tròn số đến 0,25 điểm.)
I. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc để hoàn thành câu. (2 điểm).
(Mỗi động từ viết đúng được 0,5 điểm)
1. won't go / will not go
2. watching
3. has worked/ has been working
4. built
II. Hãy chọn một từ thích hợp cho sẵn trong ngoặc để hoàn thành mỗi câu sau. (2,5 điểm)
(Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm)
1. go
2. isn't he
3. off
4. since
5. If
6. from
7. going
8. which
9. beautiful
10. practise
III. Chọn một từ thích hợp đã cho trong khung điền vào mỗi chỗ trống. (1,5 điểm)
(Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm)
1. student
2. in
3. uniform
4. usually
5. because
6. play
IV. Đọc đoạn văn và viết câu trả lời cho các câu hỏi. (2 điểm)
(Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm)
1. - He comes from England. 
 - From England./ England.
 - Robert Gate comes from England. 
2. - He started learning French at school in London when he was eleven.
 - When he was eleven.
3. - Yes, he has.
4. - If he passes the exam, he will move into the next class.
 - He will move into the next class.
V. Viết lại câu dựa vào từ hoặc cụm từ gợi ý sao cho nghĩa của câu không thay đổi. (1 điểm)
(Mỗi câu viết đúng được 0,25 điểm)
1. Although the weather was not good, they boys played football.
2. Tom said that he wanted to be a footballer.
3. The 2010 World Cup is being watched by millions of people.
4. I wish I had a computer.
VI. Sử dụng các từ hoặc cụm từ gợi ý để viết thành các câu hoàn chỉnh. (1 điểm)
(Mỗi câu viết đúng được 0,25 điểm)
1. We visited our grandfather in Ho Chi Minh city last month.
2. It is/ It's (very) necessary to learn English nowadays.
3. I have not/ haven't seen Jane for 3 years.
4. Does Mr. Ha enjoy reading/ to read newspapers every morning?
Hết –
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẮC GIANG
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
(ĐỢT 2)
KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
NĂM HỌC 2010-2011
Môn thi: TIẾNG ANH
Ngày thi: 03/7/2010
Thời gian làm bài: 60 phút 
I. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc để hoàn thành các câu sau. (2 điểm)
1. We ________________ to John since last month. (not write) 
2. If you ________________ up early, you won't be late for class. (get) 
3. My father ________________ his report yesterday. (finish) 
4. She likes ________________ shopping in her free time. (go) 
II. Hãy chọn một từ thích hợp cho sẵn trong ngoặc để hoàn thành mỗi câu sau. Viết phương án trả lời vào chỗ trống cho sẵn. (2,5 điểm)
1. My mother usually gets up ________________ 5 o'clock in the morning. (of/ in/ at/ to) 
2. Can you look ________________ the children when I am away? (on/ for/ off/ after) 
3. You cleaned the car yesterday, ________________? 
(didn't you/ did you/ do you/ don't you)
4. How about ________________ soccer this afternoon? (play/ playing/ played/ to play) 
5. He is tired now ________________ he couldn't sleep last night. 
(because/ so/ although/ but) 
6. Ha Noi, ________________ is the capital of Viet Nam, is a peaceful city. 
(who/ whom/ which/ that) 
7. Vietnamese people are very ________________. 
(friend/ friendly/ friendship/ friendliness)
8. ________________ he is old, he runs 4 kilometres every morning. 
(So/ And/ But/ Even though) 
9. Thang can ________________ English very well. (speak/ to speak/ speaking/ spoke) 
10. David has been in Bac Giang ________________ 2 weeks. (since/ from/ in/ for) 
III. Chọn một từ thích hợp đã cho trong khung điền vào mỗi chỗ trống để hoàn thành đoạn văn sau. (1,5 điểm)
Many 
to 
recently
decorating
help
when
Great numbers of home computers have been sold (1) ________________. People know more about computers than they used (2) ________________. Computers (3) ________________ us much in our work and they are playing a big part in our lives. (4) ________________ people believe we can look forward to the day (5) ________________ our household jobs like cleaning, ironing and (6) ________________ will be done by computer-controlled robots. 
IV. Đọc đoạn văn sau và viết câu trả lời cho các câu hỏi bên dưới. (2 điểm)
	Christmas is the biggest festival of the year in Britain. Celebrations start on 24th December, Christmas Eve. People buy gifts, food, drinks, and decorations some weeks before this festival. They often send Christmas cards to friends and relatives. They usually buy and decorate Christmas trees about a week before Christmas. Gifts are usually put under the tree.
1. Is Christmas the biggest festival of the year in Britain?
ð 
2. When do celebrations start?
ð 
3. What do people usually do about a week before Christmas?
ð 
4. Where are gifts usually put?
ð 
V. Viết lại các câu sau dựa vào từ hoặc cụm từ gợi ý sao cho nghĩa của câu không thay đổi. (1 điểm)
1. Jane can't play the piano.
ð Jane wishes she 
2. "I am going away for ten days." he said.
ð He said that 
3. The weather is not good today, so the children have to stay at home.
ð If the weather 
4. They will build a hospital in this area.
ð A hospital .
VI. Sử dụng các từ hoặc cụm từ gợi ý dưới đây để viết thành các câu hoàn chỉnh. (1 điểm)
1. Linh/ not come/ my party/ last Sunday.
ð 
2. It/ be/ interesting/ chat with you. 
ð 
3. They/ live/ here/ since/ they/ be/ born. 
ð 
4. you/ love/ listen/ rock music?
ð 
- Hết -
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
BẮC GIANG
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
(ĐỢT 2)
KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
NĂM HỌC 2010-2011
Môn thi: TIẾNG ANH
Ngày thi: 03/7/2010
ĐÁP ÁN - HƯỚNG DẪN CHẤM
(Tổng điểm: 10. Làm tròn số đến 0,25 điểm.)
I. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc để hoàn thành câu. (2 điểm).
(Mỗi động từ viết đúng được 0,5 điểm)
1. have not/ haven't written
2. get
3. finished
4. going
II. Hãy chọn một từ thích hợp cho sẵn trong ngoặc để hoàn thành mỗi câu sau. (2,5 điểm)
(Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm)
1. at
2. after
3. didn't you
4. playing
5. because
6. which
7. friendly
8. Even though
9. speak
10. for
III. Chọn một từ thích hợp đã cho trong khung điền vào mỗi chỗ trống. (1,5 điểm)
(Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm)
1. recently
2. to 
3. help
4. Many 
5. when
6. decorating
IV. Đọc đoạn văn và viết câu trả lời cho các câu hỏi. (2 điểm)
(Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm)
1. - Yes, it is.
2. - They start on 24th December./ - They start on 24th December, Christmas Eve. 
 - On 24th December./ On 24th December, Christmas Eve.
 - Celebrations start on 24th December, Christmas Eve. 
3. - They usually buy and decorate Christmas trees (about a week before Christmas).
4. - They are usually put under the tree.
 - Under the tree.
 - Gifts are usually put under the tree.
V. Viết lại câu dựa vào từ hoặc cụm từ gợi ý sao cho nghĩa của câu không thay đổi. (1 điểm)
(Mỗi câu viết đúng được 0,25 điểm)
1. Jane wishes she could play the piano.
2. He said that he was going away for ten days.
3. - If the weather were good today, the children would not have to stay at home.
 - If the weather were not bad today, the children would not have to stay at home.
 - If the weather were fine today, the children would not have to stay at home.
4. A hospital will be built in this area.
VI. Sử dụng các từ hoặc cụm từ gợi ý để viết thành các câu hoàn chỉnh. (1 điểm)
(Mỗi câu viết đúng được 0,25 điểm)
1. Linh did not/ didn't come to my party last Sunday.
2. It is (very) interesting to chat with you. 
3. They have lived/ have been living here since they were born. 
4. Do you love listening/ to listen to rock music?
- Hết –
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẮC GIANG
ĐỀ THI DỰ BỊ
(ĐỢT 1)
KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
NĂM HỌC 2010-2011
Môn thi: TIẾNG ANH
Ngày thi: 02/7/2010
Thời gian làm bài: 60 phút 
(Không kể thời gian phát đề)
I. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc để hoàn thành các câu sau.
 (2 điểm)
1. Lan would travel around the world if she _______________ rich. (be) 
2. Jane hates ________________ to rock music. (listen) 
3. Tom ________________ a tennis player since he was ten. (be) 
4. They ________________ Bac Giang last Sunday. (leave) 
II. Hãy chọn một từ thích hợp cho sẵn trong ngoặc để hoàn thành mỗi câu sau. Viết phương án trả lời vào chỗ trống cho sẵn. (2,5 điểm)
1. My brother was born in 1990 ________________ Bac Ninh. (in/ on/ at/ of) 
2. I bought this computer 4 days ________________ . (ago/ now/ at the moment/ then)
3. Nam suggested ________________ a rest. (take/ taking/ took/ to take) 
4. Let's ________________ about my problem. (talk/ talking/ to talk/ talked) 
5. The film started a few minutes ago, ________________ ?
(didn't it/ did it/ does it/ doesn't it)
6. Tom and Jerry like wearing glasses, ________________ ?
(don't they, do they, haven't they, have they)
7. There are two tables ________________ the kitchen. (off/ at/ on/ in) 
8. The woman ________________ is our teacher has been to Canada. 
(who/ whose/ which/ whom) 
9. ________________ he studied hard, he failed his exam. 
(Although/ Because/ If/ However) 
10. Mary is sad ________________ she has lost her calculator. 
(even though/ so/ but/ because) 
III. Chọn một từ thích hợp đã cho trong khung điền vào mỗi chỗ trống để hoàn thành đoạn văn sau. (1,5 điểm)
interesting
to
get
channels
and
Nowadays
Thanks (1) ________________ television people can (2) ________________ the latest information and enjoy (3) ________________ programs in an inexpensive and convenient way. (4) ________________, viewers can watch a variety of local and international programs on different (5) ________________. It brings events (6) ________________ sounds from around the world into millions of homes. 
IV. Đọc đoạn văn sau và viết câu trả lời cho các câu hỏi bên dưới.(2 điểm)
	Football is the most popular game in England. All young and old people love watching it. Important matches often take place at weekends. As soon as the game begins, people start shouting and cheering for one side or the other. Some people even start throwing things and fighting. They only stop doing these things when the game finishes. 
1. Is football the most popular game in England?
ð 
2. When do important matches often take place?
ð 
3. What do people start doing as soon as the game begins?
ð 
4. When do they stop doing these things?
ð 
V. Viết lại các câu sau dựa vào từ hoặc cụm từ gợi ý sao cho nghĩa của câu không thay đổi. (1 điểm)
1. "What is your name?" she asked me.
ð She asked me 
2. You must do this exercise carefully.
ð This exercise 
3. Lan isn't good at English.
ð Lan wishes 
4. She can't buy a new bike because she doesn't have enough money.
ð If she 
VI. Sử dụng các từ hoặc cụm từ gợi ý dưới đây để viết thành các câu hoàn chỉnh. (1 điểm)
1. Minh/ use/ live/ farm/ when/ he/ small boy. 
ð 
2. If/ today/ be/ Sunday/ we/ not/ have to/ work. 
ð 
3. I/ teach/ Mary/ drive/ last year. 
ð 
4. They/ going/ visit/ home village/ weekend. 
ð 
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
BẮC GIANG
ĐỀ THI DỰ BỊ
(ĐỢT 1)
KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
NĂM HỌC 2010-2011
Môn thi: TIẾNG ANH
Ngày thi: /7/2010
ĐÁP ÁN - HƯỚNG DẪN CHẤM
(Tổng điểm: 10. Làm tròn số đến 0,25 điểm.)
I. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc để hoàn thành câu. (2 điểm).
(Mỗi động từ viết đúng được 0,5 điểm)
1. were
2. listening
3. has been
4. left
II. Hãy chọn một từ thích hợp cho sẵn trong ngoặc để hoàn thành mỗi câu sau. (2,5 điểm)
(Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm)
1. in
2. ago
3. taking
4. talk
5. didn't it
6. don't they
7. in
8. who
9. Although
10. because
III. Chọn một từ thích hợp đã cho trong khung điền vào mỗi chỗ trống. (1,5 điểm)
(Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm)
1. to
2. get
3. interesting
4. Nowadays
5. channels
6. and
IV. Đọc đoạn văn và viết câu trả lời cho các câu hỏi. (2 điểm)
(Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm)
1. Yes, it is.
2. - They often take place at weekends.
 - Important matches often take place at weekends. 
 - At weekends.
3. - They start shouting and cheering for one side or the other (as soon as the game begins). 
 - People start shouting and cheering for one side or the other. 
4. - They only stop doing these things when the game finishes. 
 - When the game finishes.
V. Viết lại câu dựa vào từ hoặc cụm từ gợi ý sao cho nghĩa của câu không thay đổi. (1 điểm)
(Mỗi câu viết đúng được 0,25 điểm)
1. She asked me what my name was.
2. This exercise must be done carefully.
3. Lan wishes she were good at English.
4. If she had enough money, she could buy a new bike.
VI. Sử dụng các từ hoặc cụm từ gợi ý để viết thành các câu hoàn chỉnh. (1 điểm)
(Mỗi câu viết đúng được 0,25 điểm)
1. Minh u

Tài liệu đính kèm:

  • doccac_de_thi_vao_lop_10_mon_tieng_anh.doc