Các Chuyên đề Hóa học THCS

doc 214 trang Người đăng daohongloan2k Ngày đăng 24/12/2022 Lượt xem 543Lượt tải 3 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Các Chuyên đề Hóa học THCS", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Các Chuyên đề Hóa học THCS
PHẦN A:
TỔNG HỢP 
KIẾN THỨC HOÁ HỌC THCS
Chất
Phân tử gồm 1 nguyên tử
Phân tử gồm 2 hay nhiều nguyên tử cùng loại liên kết với nhau
Phân tử gồm 2 hay nhiều nguyên tử khác loại liên kết với nhau
Nhiều chất trộn lại
Vật thể
Vật thể tự nhiên và vật thể nhân tạo
Đơn Chất
(Do 1 nguyên tố cấu tạo nên)
Hợp Chất
(Do 2 hay nhiều nguyên tố tạo nên)
Kim loại
Phi kim
Oxit
Axit
Bazơ
Muối
Tạo nên từ nguyên tố hoá học: Là tập hợp các nguyên tử cùng loại, có cùng số Proton trong hạt nhân
Hợp chất hữu cơ
Hợp chất vô cơ
Có CTHH trùng với KHHH
A
Rắn
Lỏng, khí
Có CTHH gồm KHHH kèm theo chỉ số
Ax
Có CTHH gồm 2 hay nhiều KHHH kèm theo các chỉ số tương ứng
AxBy
Hỗn hợp
Hỗn hợp đồng nhất
Hỗn hợp không đồng nhất
TỔNG HỢP KIẾN THỨC CƠ BẢN HOÁ HỌC 8
Các khái niệm:
Vật thể, chất.
Vật thể: Là toàn bộ những gì xung quanh chúng ta và trong không gian. Vật thể gồm 2 loại: Vật thể tự nhiên và vật thể nhân tạo
Chất: là nguyên liệu cấu tạo nên vật thể. Chất có ở khắp mọi nơi, ở đâu có vật thể là ở đó có chất.
Mỗi chất có những tính chất nhất định. Bao gồm tính chất vật lý và tính chất hoá học.
Tính chất vật lý: Trạng thái (R,L,K), màu sắc, mùi vị, tính tan, tính dẫn điện, dẫn nhiệt, nhiệt độ sôi (t0s), nhiệt độ nóng chảy (t0nc), khối lợng riêng (d)
Tính chất hoá học: Là khả năng bị biến đổi thành chất khác: Khả năng cháy, nổ, tác dụng với chất khác
Hỗn hợp và chất tinh khiết.
Hỗn hợp là 2 hay nhiều chất trộn lại với nhau. Mỗi chất trong hỗn hợp đợc gọi là 1 chất thành phần.
Hỗn hợp gồm có 2 loại: hỗn hợp đồng nhất và hỗn hợp không đồng nhất
Tính chất của hỗn hợp: Hỗn hợp có tính chất không ổn định, thay đổi phụ thuộc vào khối lợng và số lợng chất thành phần.
Chất tinh khiết là chất không có lẫn chất nào khác. Chất tinh khiết có tính chất nhất định, không thay đổi.
Khi tách riêng các chất ra khỏi hỗn hợp ta thu đợc các chất tinh khiết. Để tách riêng các chất ra khỏi hỗn hợp ngời ta có thể sử dụng các phơng pháp vật lý và hoá học: tách, chiết, gạn, lọc, cho bay hơi, chng cất, dùng các phản ứng hoá học
Nguyên tử.
Định nghĩa: Là hạt vô cùng nhỏ, trung hoà về điện, cấu tạo nên các chất
Cấu tạo: gồm 2 phần
Hạt nhân: tạo bởi 2 loại hạt: Proton và Nơtron
Proton: Mang điện tích +1, có khối lợng 1 đvC, ký hiệu: P
Nơtron: Không mang điện, có khối lợng 1 đvC, ký hiệu: N
Vỏ: cấu tạo từ các lớp Electron
Electron: Mang điện tích -1, có khối lợng không đáng kể, ký hiệu: e
Trong nguyên tử, các e chuyển động rất nhanh và sắp xếp thành từng lớp từ trong ra.
+ Lớp 1: có tối đa 2e
+ Lớp 2,3,4 tạm thời có tối đa 8e
Khối lợng nguyên tử = số P + số N + số e = số P + số N (vì e có khối lợng rất nhỏ)
Nguyên tố hoá học.
Là tập hợp những nguyên tử cùng loại, có cùng số P trong hạt nhân
Những nguyên tử có cùng số P nhng số N khác nhau gọi là đồng vị của nhau
Hoá trị.
Là con số biểu thị khả năng liên kết của nguyên tử hay nhóm nguyên tử
Quy tắc hoá trị:
 ta có: a.x = b.y
(với a, b lần lợt là hoá trị của nguyên tố A và B)
So sánh đơn chất và hợp chất
ĐƠN CHẤT
HỢP CHẤT
VD
Sắt, đồng, oxi, nitơ, than chì
Nớc, muối ăn, đờng
K/N
Là những chất do 1 nguyên tố hoá học cấu tạo nên
Là những chất do 2 hay nhiều nguyên tố hoá học cấu tạo nên
Phân loại
Gồm 2 loại: Kim loại và phi kim.
Gồm 2 loại: hợp chất vô cơ và hợp chất hữu cơ
Phân tử
(hạt đại diện)
- Gồm 1 nguyên tử: kim loại và phi kim rắn
- Gồm các nguyên tử cùng loại: Phi kim lỏng và khí
- Gồm các nguyên tử khác loại thuộc các nguyên tố hoá học khác nhau
CTHH
- Kim loại và phi kim rắn:
CTHH º KHHH (A)
- Phi kim lỏng và khí:
CTHH = KHHH + chỉ số (Ax)
CTHH = KHHH của các nguyên tố + các chỉ số tơng ứng
 AxBy
So sánh nguyên tử và phân tử
NGUYÊN TỬ
PHÂN TỬ
Định nghĩa
Là hạt vô cùng nhỏ, trung hoà về điện, cấu tạo nên các chất
Là hạt vô cùng nhỏ, đại diện cho chất và mang đầy đủ tính chất của chất
Sự biến đổi trong phản ứng hoá học.
Nguyên tử đợc bảo toàn trong các phản ứng hoá học.
Liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử thay đổi làm cho phân tử này biến đổi thành phân tử khác
Khối lợng
Nguyên tử khối (NTK) cho biết độ nặng nhẹ khác nhau giữa các nguyên tử và là đại lợng đặc trng cho mỗi nguyên tố
NTK là khối lợng của nguyên tử tính bằng đơn vị Cacbon
Phân tử khối (PTK) là khối lợng của 1 phân tử tính bằng đơn vị Cacbon
PTK = tổng khối lợng các nguyên tử có trong phân tử.
ÁP DỤNG QUY TẮC HOÁ TRỊ
Tính hoá trị của 1 nguyên tố
Gọi hoá trị của nguyên tố cần tìm (là a)
Áp dụng QTHT: a.x = b.y đ a = b.y/x
Trả lời
Lập CTHH của hợp chất.
Gọi công thức chung cần lập
Áp dụng QTHT: a.x = b.y đ 
Trả lời.
*** Có thể dùng quy tắc chéo để lập nhanh 1 CTHH: Trong CTHH, hoá trị của nguyên tố này là chỉ số của nguyên tố kia.
Lu ý: Khi các hoá trị cha tối giản thì cần tối giản trớc
Phản ứng hoá học.
Là quá trình biến đổi chất này thành chất khác.
Chất bị biến đổi gọi là chất tham gia, chất đợc tạo thành gọi là sản phẩm
Đợc biểu diễn bằng sơ đồ: 
A + B đ C + D đọc là: A tác dụng với B tạo thành C và D
A + B đ C đọc là A kết hợp với B tạo thành C	
A đ C + D đọc là A bị phân huỷ thành C và D
OXIT (AxOy)
Oxit axit: CO2, SO2, SO3, NO2, N2O5, SiO2, P2O5
PHÂN LOẠI HCVC
Oxit bazơ: Li2O, Na2O, K2O, CaO, BaO, CuO,Fe2O3
Oxit trung tính: CO, NO
HỢP CHẤT VÔ CƠ
Oxit lỡng tính: ZnO, Al2O3, Cr2O3 
Axit không có oxi (Hidraxit): HCl, HBr, H2S, HF
Axit có oxi (Oxaxit): HNO3, H2SO4, H3PO4 .
AXIT (HnB)
Bazơ tan (Kiềm): NaOH, KOH, Ca(OH)2, Ba(OH)2
Bazơ không tan: Mg(OH)2, Cu(OH)2, Fe(OH)3 
BAZƠ- M(OH)n
Muối axit: NaHSO4, NaHCO3, Ca(HCO3)2 
Muối trung hoà: NaCl, KNO3, CaCO3 
MUỐI (MxBy)
Ngoài ra có thể chia axit thành axit mạnh và axit yếu
HNO3
H2SO4
HCl
H3PO4
H2SO3
H2CO3
H2S
CH3COOH
 Axit mạnh	Axit trung bình	Axit yếu	Axit rất yếu
OXIT
AXIT
BAZƠ
MUỐI
ĐỊNH NGHĨA
Là hợp chất của oxi với 1 nguyên tố khác
Là hợp chất mà phân tử gồm 1 hay nhiều nguyên tử H liên kết với gốc axit
Là hợp chất mà phân tử gồm 1 nguyên tử kim loại liên kết với 1 hay nhiều nhóm OH
Là hợp chất mà phân tử gồm kim loại liên kết với gốc axit.
CTHH
Gọi nguyên tố trong oxit là A hoá trị n. CTHH là:
- A2On nếu n lẻ
- AOn/2 nếu n chẵn
Gọi gốc axit là B có hoá trị n. 
CTHH là: HnB
Gọi kim loại là M có hoá trị n
CTHH là: M(OH)n
Gọi kim loại là M, gốc axit là B
CTHH là: MxBy
TÊN GỌI
Tên oxit = Tên nguyên tố + oxit
Lu ý: Kèm theo hoá trị của kim loại khi kim loại có nhiều hoá trị.
Khi phi kim có nhiều hoá trị thì kèm tiếp đầu ngữ.
- Axit không có oxi: Axit + tên phi kim + hidric
- Axit có ít oxi: Axit + tên phi kim + ơ (rơ)
- Axit có nhiều oxi: Axit + tên phi kim + ic (ric)
Tên bazơ = Tên kim loại + hidroxit
Lu ý: Kèm theo hoá trị của kim loại khi kim loại có nhiều hoá trị.
Tên muối = tên kim loại + tên gốc axit
Lu ý: Kèm theo hoá trị của kim loại khi kim loại có nhiều hoá trị.
TCHH
1. Tác dụng với nớc
- Oxit axit tác dụng với nớc tạo thành dd Axit
- Oxit bazơ tác dụng với nớc tạo thành dd Bazơ
2. Oxax + dd Bazơ tạo thành muối và nớc
3. Oxbz + dd Axit tạo thành muối và nớc
4. Oxax + Oxbz tạo thành muối
1. Làm quỳ tím đ đỏ hồng
2. Tác dụng với Bazơ đ Muối và nớc
3. Tác dụng với oxit bazơ đ muối và nớc
4. Tác dụng với kim loại đ muối và Hidro
5. Tác dụng với muối đ muối mới và axit mới
1. Tác dụng với axit đ muối và nớc
2. dd Kiềm làm đổi màu chất chỉ thị
- Làm quỳ tím đ xanh
- Làm dd phenolphtalein không màu đ hồng
3. dd Kiềm tác dụng với oxax đ muối và nớc
4. dd Kiềm + dd muối đ Muối + Bazơ
5. Bazơ không tan bị nhiệt phân đ oxit + nớc
1. Tác dụng với axit đ muối mới + axit mới
2. dd muối + dd Kiềm đ muối mới + bazơ mới
3. dd muối + Kim loại đ Muối mới + kim loại mới
4. dd muối + dd muối đ 2 muối mới
5. Một số muối bị nhiệt phân
Lu ý
- Oxit lỡng tính có thể tác dụng với cả dd axit và dd 
- HNO3, H2SO4 đặc có các tính chất riêng
- Bazơ lỡng tính có thể tác dụng với cả dd axit và 
- Muối axit có thể phản ứng nh 1 axit
TÍNH CHẤT HOÁ HỌC CỦA CÁC HỢP CHẤT VÔ CƠ
MUỐI + H2O
QUỲ TÍM đ XANH
PHENOLPHALEIN K.MÀU đ HỒNG
BAZƠ
KIỀM K.TAN
MUỐI
MUỐI + AXIT
MUỐI + H2
QUỲ TÍM đ ĐỎ
MUỐI + H2O
MUỐI + AXIT
MUỐI + BAZƠ
MUỐI + MUỐI
MUỐI + KIM LOẠI 
CÁC
SẢN PHẨM KHÁC NHAU
TCHH CỦA OXIT
TCHH CỦA AXIT
TCHH CỦA MUỐI
TCHH CỦA BAZƠ
AXIT
+ dd bazơ
+ kim loại
t0
+ dd muối
+ axit
+ Oxax
+ Oxit Bazơ
+ Bazơ
+ dd Muối
+ KL
+ Nớc
+ Nớc
OXIT AXIT
OXIT BAZƠ
MUỐI + NỚC
+ axit
KIỀM
MUỐI
+ dd Axit
+ dd Bazơ
AXIT
OXIT + H2O
MUỐI + BAZƠ
+ dd Muối
t0
Lưu ý:	Thờng chỉ gặp 5 oxit bazơ tan đợc trong nớc là Li2O, Na2O, K2O, CaO, BaO. Đây cũng là các oxit bazơ có thể tác dụng với oxit axit.
	Đối với bazơ, có các tính chất chung cho cả 2 loại nhng có những tính chất chỉ của Kiềm hoặc bazơ không tan
	Một số loại hợp chất có các tính chất hoá học riêng, trong này không đề cập tới, có thể xem phần đọc thêm hoặc các bài giới thiệu riêng trong sgk.
MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ
KIM LOẠI 
PHI KIM 
+ Oxi
+ H2, CO
+ Oxi
OXIT AXIT
OXIT BAZƠ
+ dd Kiềm
+ Oxax
AXIT
MẠNH YẾU
+ dd Muối
+ Oxbz
+ H2O
BAZƠ
KIỀM K.TAN
MUỐI + H2O
+ Axit
+ H2O
t0
+ dd Muối
+ Oxax
+ Axit
+ dd Kiềm
+ Kim loại 
+ Axit
+ Bazơ
+ Oxbz
Phân huỷ
CÁC PHƠNG TRÌNH HOÁ HỌC MINH HOẠ THỜNG GẶP
Lu ý:
Một số oxit kim loại nh Al2O3, MgO, BaO, CaO, Na2O, K2O  không bị H2, CO khử.
Các oxit kim loại khi ở trạng thái hoá trị cao là oxit axit nh: CrO3, Mn2O7,
Các phản ứng hoá học xảy ra phải tuân theo các điều kiện của từng phản ứng.
Khi oxit axit tác dụng với dd Kiềm thì tuỳ theo tỉ lệ số mol sẽ tạo ra muối axit hay muối trung hoà.
VD: 
 NaOH + CO2 đ NaHCO3
2NaOH + CO2 đ Na2CO3 + H2O
Khi tác dụng với H2SO4 đặc, kim loại sẽ thể hiện hoá trị cao nhất, không giải phóng HidroVD:
 Cu + 2H2SO4 đ CuSO4 + SO2ư + H2O
4Al + 3O2 đ 2Al2O3
CuO + H2 Cu + H2O
Fe2O3 + 3CO 2Fe + 3CO2
S + O2 đ SO2
CaO + H2O đ Ca(OH)2
Cu(OH)2 CuO + H2O
CaO + 2HCl đ CaCl2 + H2O
CaO + CO2 đ CaCO3
Na2CO3 + Ca(OH)2 đ CaCO3¯ + 2NaOH
NaOH + HCl đ NaCl + H2O
2NaOH + CO2 đ Na2CO3 + H2O
BaCl2 + Na2SO4 đ BaSO4¯ + 2NaCl
SO3 + H2O đ H2SO4
P2O5 + 3H2O đ 2H3PO4
P2O5 + 6NaOH đ 2Na3PO4 + 3H2O
N2O5 + Na2O đ 2NaNO3
BaCl2 + H2SO4 đ BaSO4¯ + 2HCl
2HCl + Fe đ FeCl2 + H2
2HCl + Ba(OH)2 đ BaCl2 + 2H2O
6HCl + Fe2O3 đ 2FeCl3 + 3H2O
2HCl + CaCO3 đ CaCl2 + 2H2O
ĐIỀU CHẾ CÁC HỢP CHẤT VÔ CƠ
1
KIM LOẠI + OXI
4
NHIỆT PHÂN MUỐI
2
PHI KIM + OXI
OXIT
5
NHIỆT PHÂN BAZƠ KHÔNG TAN
3
HỢP CHẤT + OXI
6
3Fe + 2O2 Fe3O4
4P + 5O2 2P2O5
CH4 + O2 CO2 + 2H2O
CaCO3 CaO + CO2
Cu(OH)2 CuO + H2O
Cl2 + H2 2HCl
SO3 + H2O đ H2SO4
BaCl2 + H2SO4 đ BaSO4¯ + 2HCl
Ca(OH)2 + Na2CO3 đ CaCO3¯ + 2NaOH
 CaO + H2O đ Ca(OH)2
 NaCl + 2H2O NaOH + Cl2ư + H2ư
PHI KIM + HIDRO
OXIT AXIT + NỚC
AXIT MẠNH + MUỐI
AXIT
7
8
9
KIỀM + DD MUỐI
OXIT BAZƠ + NỚC
BAZƠ
10
11
ĐIỆN PHÂN DD MUỐI
(CÓ MÀNG NGĂN)
12
 19
AXIT + BAZƠ
MUỐI
KIM LOẠI + PHI KIM 
20
13
OXIT BAZƠ + DD AXIT
KIM LOẠI + DD AXIT
`
21
14
OXIT AXIT + DD KIỀM
KIM LOẠI + DD MUỐI
15
OXIT AXIT 
+ OXIT BAZƠ
 Ba(OH)2 + H2SO4 đ BaSO4¯ + 2H2O
 CuO + 2HCl đ CuCl2 + H2O
 SO2 + 2NaOH đNa2SO3 + H2O
 CaO + CO2 đ CaCO3
 BaCl2 + Na2SO4 đ BaSO4¯ + 2NaCl
 CuSO4 + 2NaOH đ Cu(OH)2 + Na2SO4
 CaCO3 + 2HCl đ CaCl2 + CO2ư + H2O
 2Fe + 3Cl2 2FeCl3
 Fe + 2HCl đ FeCl2 + H2ư
 Fe + CuSO4 đ FeSO4 + Cu¯
16
DD MUỐI + DD MUỐI
DD MUỐI + DD KIỀM
17
18
MUỐI + DD AXIT
TÍNH CHẤT HOÁ HỌC CỦA KIM LOẠI
OXIT
MUỐI + H2
3Fe + 2O2 Fe3O4
2Fe + 3Cl2 2FeCl3
Fe + 2HCl đ FeCl2 + H2ư
Fe + CuSO4 đ FeSO4 + Cu¯
+ Axit
+ O2
KIM LOẠI
+ DD Muối
+ Phi kim 
MUỐI
MUỐI + KL 
DÃY HOẠT ĐỘNG HOÁ HỌC CỦA KIM LOẠI.
K, Na, Mg, Al, Zn, Fe, Pb, (H), Cu, Ag, Au
	(Khi Nào May Aó Záp Sắt Phải Hỏi Cúc Bạc Vàng)
Ý nghĩa:
K
Ba
Ca
Na
Mg
Al
Zn
Fe
Ni
Sn
Pb
H
Cu
Ag
Hg
Au
Pt
+ O2: nhiệt độ thờng	Ở nhiệt độ cao	Khó phản ứng
K
Ba
Ca
Na
Mg
Al
Zn
Fe
Ni
Sn
Pb
H
Cu
Ag
Hg
Au
Pt
 Tác dụng với nớc 	Không tác dụng với nớc ở nhiệt độ thờng
K
Ba
Ca
Na
Mg
Al
Zn
Fe
Ni
Sn
Pb
H
Cu
Ag
Hg
Au
Pt
	Tác dụng với các axit thông thờng giải phóng Hidro	Không tác dụng.
K
Ba
Ca
Na
Mg
Al
Zn
Fe
Ni
Sn
Pb
H
Cu
Ag
Hg
Au
Pt
	Kim loại đứng trớc đẩy kim loại đứng sau ra khỏi muối
K
Ba
Ca
Na
Mg
Al
Zn
Fe
Ni
Sn
Pb
H
Cu
Ag
Hg
Au
Pt
H2, CO không khử đợc oxit	khử đợc oxit các kim loại này ở nhiệt độ cao
Chú ý:
Các kim loại đứng trớc Mg phản ứng với nớc ở nhiệt độ thờng tạo thành dd Kiềm và giải phóng khí Hidro.
Trừ Au và Pt, các kim loại khác đều có thể tác dụng với HNO3 và H2SO4 đặc nhng không giải phóng Hidro.
SO SÁNH TÍNH CHẤT HOÁ HỌC CỦA NHÔM VÀ SẮT
	* Giống:
- Đều có các tính chất chung của kim loại.
- Đều không tác dụng với HNO3 và H2SO4 đặc nguội
	* Khác:
Tính chất
Al (NTK = 27)
Fe (NTK = 56)
Tính chất
vật lý
- Kim loại màu trắng, có ánh kim, nhẹ, dẫn điện nhiệt tốt.
- t0nc = 6600C
- Là kim loại nhẹ, dễ dát mỏng, dẻo.
- Kim loại màu trắng xám, có ánh kim, dẫn điện nhiệt kém hơn Nhôm.
- t0nc = 15390C
- Là kim loại nặng, dẻo nên dễ rèn.
Tác dụng với
phi kim
2Al + 3Cl2 2AlCl3
2Al + 3S Al2S3
2Fe + 3Cl2 2FeCl3
Fe + S FeS
Tác dụng với
axit
2Al + 6HCl đ 2AlCl3 + 3H2
Fe + 2HCl đ FeCl2 + H2
Tác dụng với
dd muối
2Al + 3FeSO4 đ Al2(SO4)3 + 3Fe
Fe + 2AgNO3 đ Fe(NO3)2 + 2Ag
Tác dụng với
dd Kiềm
2Al + 2NaOH + H2O 
 đ 2NaAlO2 + 3H2
Không phản ứng
Hợp chất
- Al2O3 có tính lỡng tính
Al2O3 + 6HCl đ 2AlCl3 + 3H2O
Al2O3+ 2NaOHđ2NaAlO2 + H2O
- Al(OH)3 kết tủa dạng keo, là hợp chất lỡng tính
- FeO, Fe2O3 và Fe3O4 đều là các oxit bazơ
Fe(OH)2 màu trắng xanh
Fe(OH)3 màu nâu đỏ
Kết luận
- Nhôm là kim loại lỡng tính, có thể tác dụng với cả dd Axit và dd Kiềm. Trong các phản ứng hoá học, Nhôm thể hiện hoá trị III
- Sắt thể hiện 2 hoá trị: II, III
+ Tác dụng với axit thông thờng, với phi kim yếu, với dd muối: II
+ Tác dụng với H2SO4 đặc nóng, dd HNO3, với phi kim mạnh: III
Gang và thép
Gang
Thép
Đ/N
- Gang là hợp kim của Sắt với Cacbon và 1 số nguyên tố khác nh Mn, Si, S (%C=2á5%)
- Thép là hợp kim của Sắt với Cacbon và 1 số nguyên tố khác (%C<2%)
Sản xuất
C + O2 CO2
CO2 + C 2CO
3CO + Fe2O3 2Fe + 3CO2
4CO + Fe3O4 3Fe + 4CO2
CaO + SiO2 CaSiO3
2Fe + O2 2FeO
FeO + C Fe + CO
FeO + Mn Fe + MnO
2FeO + Si 2Fe + SiO2
Tính chất 
Cứng, giòn
Cứng, đàn hồi
TÍNH CHẤT HOÁ HỌC CỦA PHI KIM.
+ Hidro
+ O2
PHI KIM 
OXIT AXIT
SẢN PHẨM KHÍ
HCl + HClO 
NaCl + NaClO 
Nớc Gia-ven
+ H2O
HCl 
+ NaOH
+ NaOH
+ Hidro
+ KOH, t0
+ Kim loại 
CLO 
+ Kim loại 
MUỐI CLORUA
OXIT KIM LOẠI HOẶC MUỐI
KCl + KClO3 
Kim cơng: Là chất rắn trong suốt, cứng, không dẫn điện
Làm đồ trang sức, mũi khoan, dao cắt kính
Than chì: Là chất rắn, mềm, có khả năng dẫn điện
Làm điện cực, chất bôi trơn, ruột bút chì
Cacbon vô định hình: Là chất rắn, xốp, không có khả năng dẫn điện, có ính hấp phụ.
Làm nhiên liệu, chế tạo mặt nạ phòng độc
Hidrocabon no
Ankan
CTTQ
CnH2n+2
VD: CH4
(Metan)
Hidrocacbon không no
Anken
CTTQ:
CnH2n
VD: C2H4
(Etilen)
Hidrocacbon không no
Ankin
CTTQ:
CnH2n-2
VD: C2H4
(Axetilen)
Hidrocacbon thơm
Aren
CTTQ
CnH2n-6
VD: C6H6
(Benzen)
Dẫn xuất chứa Halogen
VD:
C2H5Cl
C6H5Br
Dẫn xuất chứa Oxi
VD:
C2H5OH
CH3COOH
Chất béo
Gluxit
Dẫn xuất chứa Nitơ
VD:
Protein
PHÂN LOẠI HỢP CHẤT HỮU CƠ
+ Oxit KL
DẪN XUẤT CỦA RH 
HIDRO CACBON 
HỢP CHẤT HỮU CƠ
6. NaCl + 2H2O 2NaOH + Cl2 + H2
C + 2CuO 2Cu + CO2
3CO + Fe2O3 2Fe + 3CO2
NaOH + CO2 đ NaHCO3
 2NaOH + CO2 đ Na2CO3 + H2O
CÁC PHƠNG TRÌNH HOÁ HỌC ĐÁNG NHỚ
2Fe + 3Cl2 đ 2FeCl3
Fe + S FeS
H2O + Cl2 đ HCl + HClO
2NaOH + Cl2 đ NaCl + NaClO + H2O
4HCl + MnO2 MnCl2 + Cl2 + 2H2O
KIM LOẠI + CO2
CO2 
CACBON 
Ba dạng thù hình của Cacbon 
+ O2
Hợp chất
Metan
Etilen
Axetilen
Benzen
CTPT. PTK
CH4 = 16
C2H4 = 28
C2H2 = 26
C6H6 = 78
Công thức cấu tạo
Liên kết đơn
Liên kết đôi gồm 1 liên kết bền và 1 liên kết kém bền
Liên kết ba gồm 1 liên kết bền và 2 liên kết kém bền
3lk đôi và 3lk đơn xen kẽ trong vòng 6 cạnh đều
Trạng thái
Khí
Lỏng
Tính chất vật lý
Không màu, không mùi, ít tan trong nớc, nhẹ hơn không khí.
Không màu, không tan trong nớc, nhẹ hơn nớc, hoà tan nhiều chất, độc
Tính chất hoá học
- Giống nhau
Có phản ứng cháy sinh ra CO2 và H2O
CH4 + 2O2 đ CO2 + 2H2O
C2H4 + 3O2 đ 2CO2 + 2H2O
2C2H2 + 5O2 đ 4CO2 + 2H2O
2C6H6 + 15O2 đ 12CO2 + 6H2O
- Khác nhau
Chỉ tham gia phản ứng thế
CH4 + Cl2 
CH3Cl + HCl 
Có phản ứng cộng
C2H4 + Br2 đ C2H4Br2
C2H4 + H2 C2H6
C2H4 + H2O đ C2H5OH
Có phản ứng cộng
C2H2 + Br2 đ C2H2Br2
C2H2 + Br2 đ C2H2Br4
Vừa có phản ứng thế và phản ứng cộng (khó)
C6H6 + Br2 
C6H5Br + HBr
C6H6 + Cl2 
Ứng dụng
Làm nhiên liệu, nguyên liệu trong đời sống và trong công nghiệp
Làm nguyên liệu điều chế nhựa PE, rợu Etylic, Axit Axetic, kích thích quả chín.
Làm nhiên liệu hàn xì, thắp sáng, là nguyên liệu sản xuất PVC, cao su 
Làm dung môi, diều chế thuốc nhuộm, dợc phẩm, thuốc BVTV
Điều chế
Có trong khí thiên nhiên, khí đồng hành, khí bùn ao.
Sp chế hoá dầu mỏ, sinh ra khi quả chín
C2H5OH 
C2H4 + H2O
Cho đất đèn + nớc, sp chế hoá dầu mỏ
CaC2 + H2O đ
C2H2 + Ca(OH)2
Sản phẩm chng nhựa than đá.
Nhận biết
Khôg làm mất màu dd Br2
Làm mất màu Clo ngoài as
Làm mất màu dung dịch Brom
Làm mất màu dung dịch Brom nhiều hơn Etilen
Ko làm mất màu dd Brom
Ko tan trong nớc
RỢU ETYLIC
AXIT AXETIC
Công thức
CTPT: C2H6O
CTCT: CH3 – CH2 – OH 
CTPT: C2H4O2
CTCT: CH3 – CH2 – COOH 
Tính chất vật lý
Là chất lỏng, không màu, dễ tan và tan nhiều trong nớc.
Sôi ở 78,30C, nhẹ hơn nớc, hoà tan đợc nhiều chất nh Iot, Benzen
Sôi ở 1180C, có vị chua (dd Ace 2-5% làm giấm ăn)
Tính chất hoá học.
Phản ứng với Na:
2C2H5OH + 2Na đ 2C2H5ONa + H2 2CH3COOH + 2Na đ 2CH3COONa + H2
Rợu Etylic tác dụng với axit axetic tạo thành este Etyl Axetat
CH3COOH + C2H5OH CH3COOC2H5 + H2O
Cháy với ngọn lửa màu xanh, toả nhiều nhiệt
C2H6O + 3O2 đ 2CO2 + 3H2O
Bị OXH trong kk có men xúc tác
C2H5OH + O2 CH3COOH + H2O
- Mang đủ tính chất của axit: Làm đỏ quỳ tím, tác dụng với kim loại trớc H, với bazơ, oxit bazơ, dd muối
2CH3COOH + Mg đ (CH3COO)2Mg + H2
CH3COOH + NaOH đ CH3COONa + H2O
Ứng dụng
Dùng làm nhiên liệu, dung môi pha sơn, chế rợu bia, dợc phẩm, điều chế axit axetic và cao su
Dùng để pha giấm ăn, sản xuất chất dẻo, thuốc nhuộm, dợc phẩm, tơ
Điều chế
Bằng phơng pháp lên men tinh bột hoặc đờng
C6H12O6 2C2H5OH + 2CO2
Hoặc cho Etilen hợp nớc
C2H4 + H2O C2H5OH
Lên men dd rợu nhạt
C2H5OH + O2 CH3COOH + H2O
Trong PTN:
2CH3COONa + H2SO4 đ 2CH3COOH + Na2SO4
GLUCOZƠ
SACCAROZƠ
TINH BỘT VÀ XENLULOZƠ
Công thức phân tử
C6H12O6
C12H22O11
(C6H10O5)n Tinh bột: n ằ 1200 – 6000
Xenlulozơ: n ằ 10000 – 14000
Trạng thái
Tính chất vật lý
Chất kết tinh, không màu, vị ngọt, dễ tan trong nớc
Chất kết tinh, không màu, vị ngọt sắc, dễ tan trong nớc, tan nhiều trong nớc nóng
Là chất rắn trắng. Tinh bột tan đợc trong nớc nóng đ hồ tinh bột. Xenlulozơ không tan trong nớc kể cả đun nóng
Tính chất hoá học quan trọng
Phản ứng tráng gơng
C6H12O6 + Ag2O đ 
C6H12O7 + 2Ag
Thuỷ phân khi đun nóng trong dd axit loãng
C12H22O11 + H2O 
C6H12O6 + C6H12O6
glucozơ fructozơ
Thuỷ phân khi đun nóng trong dd axit loãng
(C6H10O5)n + nH2O nC6H12O6
Hồ tinh bột làm dd Iot chuyển màu xanh
ứng dụng
Thức ăn, dợc phẩm
Thức ăn, làm bánh kẹo  Pha chế dợc phẩm
Tinh bột là thức ăn cho ngời và động vật, là nguyên liệu để sản xuất đờng Glucozơ, rợu Etylic. Xenlulozơ dùng để sản xuất giấy, vải, đồ gỗ và vật liệu xây dựng.
Điều chế
Có trong quả chín (nho), hạt nảy mầm; điều chế từ tinh bột.
Có trong mía, củ cải đờng
Tinh bột có nhiều trong củ, quả, hạt. Xenlulozơ có trong vỏ đay, gai, sợi bông, gỗ
Nhận biết
Phản ứng tráng gơng
Có phản ứng tráng gơng khi đun nóng trong dd axit
Nhận ra tinh bột bằng dd Iot: có màu xanh đặc trng
PHẦN B: 
C ÁC CHUY ÊN ĐỀ CƠ BẢN BỒI DƯỠNG HSG 
MÔN HOÁ THCS
CHUYÊN ĐỀ 1: 
CƠ CHẾ VÀ CÂN BẰNG PHƯƠNG TRÌNH HOÁ HỌC
I/ Phản ứng oxi hoá- khử, và không oxi hoá- khử.
1/ Phản ứng hoá hợp.
Đặc điểm của phản ứng: Có thể xảy ra sự thay đổi số oxi hoá hoặc không.
Ví dụ:
Phản ứng có sự thay đổi số oxi hoá.
4Al (r) + 3O2 (k) ----> 2Al2O3 (r)
Phản ứng không có sự thay đổi số oxi hoá.
BaO (r) + H2O (l) ----> Ba(OH)2 (dd) 
2/ Phản ứng phân huỷ.
- Đặc điểm của phản ứng: Có thể xảy ra sự thay đổi số oxi hoá hoặc không.
Ví dụ:
Phản ứng có sự thay đổi số oxi hoá.
2KClO3 (r) -------> 2KCl (r) + 3O2 (k) 
Phản ứng không có sự thay đổi số oxi hoá.
CaCO3 (r) -----> CaO (r) + CO2 (k) 
II/ Phản ứng có sự thay đổi số oxi hoá.
1/ Phản ứng thế.
Đặc điểm của phản ứng: Nguyên tử của đơn chất thay thế một hay nhiều nguyên tử của một nguyên tố trong hợp chất.
Ví dụ:
Zn (r) + 2HCl (dd) ----> ZnCl2 (dd) + H2 (k) 
2/ Phản ứng oxi hoá - khử.
Đặc điểm của phản ứng: Xảy ra đồng thời sự oxi hoá và sự khử. hay xảy ra đồng thời sự nhờng electron và sự nhận electron.
Ví dụ:
CuO (r) + H2 (k) ------> Cu (r) + H2O (h) 
Trong đó:
H2 là chất khử (Chất nhờng e cho chất khác)
CuO là chất oxi hoá (Chất nhận e của chất khác)
Từ H2 -----> H2O đợc gọi là sự oxi hoá. (Sự chiếm oxi của chất khác)
Từ CuO ----> Cu đợc gọi là sự khử. (Sự nhờng oxi cho chất khác)
III/ Phản ứng không có thay đổi số oxi hoá.
1/ Phản ứng giữa axit và bazơ.
Đặc điểm của phản ứng: Sản phẩm thu đợc là muối và nớc.
Ví dụ:
2NaOH (dd) + H2SO4 (dd) ----> Na2SO4 (dd) + 2H2O (l) 
NaOH (dd) + H2SO4 (dd) ----> NaHSO4 (dd) + H2O (l) 
Cu(OH)2 (r) + 2HCl (dd) ----> CuCl2 (dd) + 2H2O (l) 
Trong đó:
Phản ứng trung hoà (2 chất tham gia ở trạng thái dung dịch).
Đặc điểm của phản ứng: là sự tác dụng giữa axit và bazơ với lợng vừa đủ.
Sản phẩm của phản ứng là muối trung hoà và nớc.
Ví dụ: 
NaOH (dd) + HCl (dd) ----> NaCl (dd) + H2O (l) 
2/ Phản ứng gữa axit và muối.
Đặc điểm của phản ứng: Sản phẩm thu đợc phải có ít nhất một chất không tan hoặc một chất khí hoặc một chất điện li yếu.
Ví dụ:
Na2CO3 (r) + 2HCl (dd) ----> 2NaCl (dd) + H2O (l) + CO2 (k) 
BaCl2 (dd) + H2SO4 (dd) -----> BaSO4 (r) + 2HCl (dd) 
Lu ý: BaSO4 là chất không tan kể cả trong môi trờng axit.
3/ Phản ứng giữa bazơ và muối.
Đặc điểm của phản ứng: 
+ Chất tham gia phải ở trạng thái dung dịch (tan đợc trong nớc)
+ Chất tạo thành (Sản phẩm thu đợc) phải có ít nhất một chất không tan hoặc một chất khí hoặc một chất điện li yếu.
+ Chú ý các muối kim loại mà oxit hay hiđroxit có tính chất lỡng tính phản ứng với dung dịch bazơ mạnh.
Ví dụ:
2NaOH (dd) + CuCl2 (dd) ----> 2NaCl (dd) + Cu(OH)2 (r) 
Ba(OH)2 (dd) + Na2SO4 (dd) ---> BaSO4 (r) + 2NaOH (dd) 
NH4Cl (dd) + NaOH (dd) ---> NaCl (dd) + NH3 (k) + H2O (l) 
AlCl3 (dd) + 3NaOH (dd) ----> 3NaCl (dd) + Al(OH)3 (r) 
Al(OH)3 (r) + NaOH (dd) ---> NaAlO2 (dd) + H2O (l) 
4/ Phản ứng giữa 2 muối với nhau.
Đặc điểm của phản ứng: 
+ Chất tham gia phải ở trạng thái dung dịch (tan đợc trong nớc)
+ Chất tạo thành (Sản phẩm thu đợc) phải có ít nhất một chất không tan hoặc một chất khí hoặc một chất điện li yếu.
Ví dụ:
NaCl (dd) + AgNO3 (dd) ----> AgCl (r) + NaNO3 (dd) 
BaCl2 (dd) + Na2SO4 (dd) ----> BaSO4 (r) + 2NaCl (dd) 
2FeCl3 (dd) + 3H2O (l) + 3Na2CO3 (dd) ----> 2Fe(OH)3 (r) + 3CO2 (k) + 6NaCl (dd) 
GIỚI THIỆU 1 SỐ PHƠNG PHÁP 
CÂN BẰNG PHƠNG TRÌNH HOÁ HỌC.
1/ Cân bằng phơng trình theo phơng pháp đại số.
	Ví dụ: Cân bằng phơng trình phản ứng
P2O5 + H2O -> H3PO4
Đa các hệ số x, y, z vào phơng trình ta có:
- Căn cứ vào số nguyên tử P ta có: 2x = z 	(1)
- Căn cứ vào số nguyên tử O ta có: 5x + y = z 	(2)
- Căn cứ vào số nguyên tử H ta có: 2y = 3z	 	(3)
Thay (1) vào (3) ta có: 2y = 3z = 6x => y = = 3x
Nếu x = 1 thì y = 3 và z = 2x = 2.1 = 2
=> Phơng trình ở dạng cân bằng nh sau: P2O5 + 3H2O -> 2H3PO4 
	Ví dụ: Cân bằng phơng trình phản ứng.
Al + HNO3 (loãng) ----> Al(NO3)3 + NO + H2O
Bớc 1: Đặt hệ số bằng các ẩn số a, b, c, d trớc các chất tham gia và chất tạo thành (Nếu 2 chất mà trùng nhau thì dùng 1 ẩn)
Ta có.
a Al + b HNO3 ----> a Al(NO3)3 + c NO + b/2 H2O.
Bớc 2: Lập phơng trình toán học với từng loại nguyên tố có sự thay đổi về số nguyên tử ở 2 vế.
Ta nhận thấy chỉ có N và O là có sự thay đổi.
N: b = 3a + c (I)
O: 3b = 9a + c + b/2 (II)
Bớc 3: Giải phơng trình toán học để tìm hệ số
Thay (I) vào (II) ta đợc.
3(3a + c) = 9a + c + b/2
2c = b/2 ----> b = 4c ---> b = 4 và c = 1. Thay vào (I) ---> a = 1.
Bớc 4: Thay hệ số vừa tìm đợc vào phơng trình và hoàn thành phơng trình.
Al + 4 HNO3 ----> Al(NO3)3 + NO + 2 H2O
Bớc 5: Kiểm tra lại phơng trình vừa hoàn thành.
2/ Cân bằng theo phơng pháp electron.
	Ví dụ:
	Cu + HNO3 (đặc) -----> Cu(NO3)2 + NO2 + H2O
Bớc 1: Viết PTPƯ để xác định sự thay đổi số oxi hoá của nguyên tố.
Ban đầu: Cu0 ----> Cu+ 2 Trong chất sau phản ứng Cu(NO3)2 
Ban đầu: N+ 5 (HNO3) ----> N+ 4 Trong chất sau phản ứng NO2 
Bớc 2: Xác định số oxi hoá của các nguyên tố thay đổi.
Cu0 ----> Cu+ 2
N+ 5 ----> N+ 4
Bớc 3: Viết các quá trình oxi hoá và quá trình khử.
 Cu0 – 2e ----> Cu+ 2
 N+ 5 + 1e ----> N+ 4
Bớc 4: Tìm bội chung để cân bằng số oxi hoá.
1 Cu0 – 2e ----> Cu+ 2
2 N+ 5 + 1e ----> N+ 4
Bớc 5: Đa hệ số vào phơng trình, kiểm tra, cân bằng phần không oxi hoá - khử và hoàn thành PTHH.
 Cu + 2HNO3 (đặc) -----> Cu(NO3)2 + 2NO2 + H2O
 + 2HNO3 (đặc) -----> 
Cu + 4HNO3 (đặc) -----> Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O
3/ Cân bằng theo phơng pháp bán phản ứng ( Hay ion - electron)
 Theo phơng pháp này thì các bớc 1 và 2 giống nh phơng pháp electron.
Bớc 3: Viết các bán phản ứng oxi hoá và bán phản ứng khử theo nguyên tắc:
+ Các dạng oxi hoá và dạng khử của các chất oxi hoá, chất khử nếu thuộc chất điện li mạnh thì viết dới dạng ion. Còn chất điện li yếu, không điện li, chất rắn, chất khí thì viết dới dạng phân tử (hoặc nguyên tử). Đối với bán phản ứng oxi hoá thì viết số e nhận bên trái còn bán phản ứng thì viết số e cho bên phải.
Bớc 4: Cân bằng số e cho – nhận và cộng hai bán phản ứng ta đợc phơng trình phản ứng dạng ion.
Muốn chuyển phơng trình phản ứng dạng ion thành dạng phân tử ta cộng 2 vế những lợng tơng đơng nh nhau ion trái dấu (Cation và anion) để bù trừ điện tích.
Chú ý: cân bằng khối lợng của nửa phản ứng.
Môi trờng axit hoặc trung tính thì lấy oxi trong H2O.
Bớc 5: Hoàn thành phơng trình.
MỘT SỐ PHẢN ỨNG HOÁ HỌC THỜNG GẶP.
Cần nắm vững điều kiện để xảy ra phản ứng trao đổi trong dung dịch.
Gồm các phản ứng: 
1/ Axit + Bazơ Muối + H2O
2/ Axit + Muối Muối mới + Axít mới 
3/ Dung dịch Muối + Dung dịch Bazơ Muối mới + Bazơ mới
4/ 2 Dung dịch Muối tác dụng với nhau 2 Muối mới 
Điều kiện để xảy ra phản ứng trao đổi là: Sản phẩm thu đợc phải có ít nhất một chất không tan hoặc một chất khí hoặc phải có H2O và các chất tham gia phải theo yêu cầu của từng phản ứng.
Tính tan của một số muối và bazơ.
Hầu hết các muối clo rua đều tan ( trừ muối AgCl , PbCl2 )
Tất cả các muối nit rat đều tan.
Tất cả các muối của kim loại kiềm đều tan.
Hầu hết các bazơ không tan ( trừ các bazơ của kim loại kiềm, Ba(OH)2 và Ca(OH)2 tan ít.
* Na2CO3 , NaHCO3 ( K2CO3 , KHCO3 ) và các muối cacbonat của Ca, Mg, Ba đều tác dụng đợc với a xít.
NaHCO3 + NaHSO4 Na2SO4 + H2O + CO2 
Na2CO3 + NaHSO4 Không xảy ra 
NaHCO3 + NaOH Na2CO3 + H2O
Na2CO3 + NaOH Không xảy ra
2NaHCO3 Na2CO3 + H2O + CO2
NaHCO3 + Ba(OH)2 BaCO3 + NaOH + H2O 
2NaHCO3 + 2KOH Na2CO3 + K2CO3 + 2H2O 
Na2CO3 + Ba(OH)2 BaCO3 + 2NaOH
Ba(HCO3)2 + Ba(OH)2 2BaCO3 + 2H2O
Ca(HCO3)2 + Ba(OH)2 BaCO3 + CaCO3 + 2H2O
NaHCO3 + BaCl2 không xảy ra 
Na2CO3 + BaCl2 BaCO3 + 2NaCl
Ba(HCO3)2 + BaCl2 không xảy ra 
Ca(HCO3)2 + CaCl2 không xảy ra 
NaHSO3 + NaHSO4 Na2SO4 + H2O + SO2 
Na2SO3 + H2SO4 Na2SO4 + H2O + SO2
2NaHSO3 + H2SO4 Na2SO4 + 2H2O + 2SO2 
Na2SO3 + 2NaHSO4 2Na2SO4 + H2O + SO2 
2KOH + 2NaHSO4 Na2SO4 + K2SO4 + H2O
(NH4)2CO3 + 2NaHSO4 Na2SO4 + (NH4)2SO4 + H2O + CO2
Fe + CuSO4 FeSO4 + Cu
Cu + Fe SO4 không xảy ra 
Cu + Fe2(SO4)3 2FeSO4 + CuSO4 
Fe + Fe2(SO4)3 3FeSO4 
2FeCl2 + Cl2 2FeCl3 
BẢNG TÍNH TAN TRONG NỚC CỦA CÁC AXIT – BAZƠ - MUỐI
Nhóm hiđroxit và gốc axit
HIĐRO VÀ CÁC KIM LOẠI
H
I
K
I
Na
I
Ag
I
Mg
II
Ca
II
Ba
II
Zn
II
Hg
II
Pb
II
Cu
II
Fe
II
Fe
III
Al
III
- OH
t
t
-
k
i
t
k
-
k
k
k
k
k
 - Cl
t/b
t
t
k
t
t
t
t
t
i
t
t
t
t
- NO3
t/b
t
t
t
t
t
t
t
t
t
t
t
t
t
- CH3COO
t/b
t
t
t
t
t
t
t
t
t
t
t
-
t
 = S
t/b
t
t
k
-
t
t
k
k
k
k
k
k
–
= SO3
t/b
t
t
k
k
k
k
k
k
k
k
k
-
–
= SO4
t/kb
t
t
i
t
i
k
t
-
k
t
t
t
t
 = CO3
t/b
t
t
k
k
k
k
k
-
k
-
k
-
–
 = SiO3
k/kb
t
t
–
k
k
k
k
–
k
–
k
k
k
 = PO4
t/kb
t
t
k
k
k
k
k
k
k
k
k
k
k
 t : hợp chất không tan đợc trong nớc .
 k: hợp chất không tan
 i: hợp chất ít tan.
 b: hợp chất bay hơi hoặc dễ bi phân huỷ thành khí bay lên.
 kb : hợp chất không bay hơi.
 Vạch ngang “ - " :hợp chất không tồn tại hoặc bị phân huỷ trong nớc.
Một số PTHH cần lu ý:
Ví dụ: Hoà tan m( gam ) MxOy vào dung dịch axit (HCl, H2SO4, HNO3)
Ta có PTHH cân bằng nh sau: lu ý 2y/x là hoá trị của kim loại M
MxOy + 2yHCl xMCl2y/x + yH2O
2MxOy + 2yH2SO4 xM2(SO4)2y/x + 2yH2O 
MxOy + 2yHNO3 xM(NO3)2y/x + yH2O
VD: Hoà tan m( gam ) kim loại M vào dung dịch a xit (HCl, H2SO4)
Ta có PTHH cân bằng nh sau: lu ý x là hoá trị của kim loại M
2M + 2xHCl 2MClx + xH2 
áp dụng:
 Fe + 2HCl FeCl2 + H2 
2Al + 2*3 HCl 2AlCl3 + 3H2 
 6
2M + xH2SO4 M2(SO4)x + xH2
áp dụng:
Fe + H2SO4 FeSO4 + H2
2Al + 3H2SO4 Al2(SO4)3 + 3H2
Các phản ứng điều chế một số kim loại:
Đối với một số kim loại nh Na, K, Ca, Mg thì dùng phơng pháp điện phân nóng chảy các muối Clorua. 
 PTHH chung: 2MClx (r ) 2M(r ) + Cl2( k )
(đối với các kim loại hoá trị II thì nhớ đơn giản phần hệ số)
Đối với nhôm thì dùng phơng pháp điện phân nóng chảy Al2O3, khi có chất xúc tác Criolit(3NaF.AlF3) , PTHH: 2Al2O3 (r ) 4Al ( r ) + 3 O2 (k ) 
Đối với các kim loại nh Fe , Pb , Cu th

Tài liệu đính kèm:

  • doccac_chuyen_de_hoa_hoc_thcs.doc