Bộ đề thi vào Lớp 10 THPT chuyên môn Hóa học (Có đáp án)

docx 141 trang Người đăng Trịnh Bảo Kiên Ngày đăng 05/07/2023 Lượt xem 188Lượt tải 5 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bộ đề thi vào Lớp 10 THPT chuyên môn Hóa học (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bộ đề thi vào Lớp 10 THPT chuyên môn Hóa học (Có đáp án)
(Đề thi cú 01 trang)
Cõu 1.(2,5 điểm) 
1. Một hỗn hợp X gồm cỏc chất: K2O, KHCO3, NH4Cl, BaCl2 cú số mol mỗi chất bằng nhau. Hoà tan hỗn hợp X vào nước, rồi đun nhẹ thu được khớ Y, dung dịch Z và kết tủa M. Xỏc định cỏc chất trong Y, Z, M và viết phương trỡnh phản ứng minh họa.
2. Cho sơ đồ biến húa : 
Biết rằng A + HCl D + G + H2O . Tỡm cỏc chất ứng với cỏc chữ cỏi A, Bvà viết cỏc phương trỡnh húa học.
Cõu 2. (2,0 điểm)
1. Hũa tan 3,38 gam oleum X vào lượng nước dư ta được dung dịch A. Để trung hũa lượng dung dịch A cần dựng 40 ml dung dịch NaOH 0,1 M . Tỡm cụng thức của oleum.
2. Chỉ được dựng thờm 1 thuốc thử và cỏc ống nghiệm, hóy trỡnh bày phương phỏp húa học nhận ra cỏc dung dịch bị mất nhón NaHSO4, Na2CO3, NaCl, BaCl2, Na2S.
Cõu 3. (1,5 điểm)
	1. Polime X chứa 38,4% cacbon; 56,8% clo và cũn lại là hydro về khối lượng. Xỏc định cụng thức phõn tử, viết cụng thức cấu tạo của X và gọi tờn, cho biết trong thực tế X dựng để làm gỡ? 
	2. Từ metan và cỏc chất vụ cơ cần thiết khỏc. Hóy viết cỏc phương trỡnh phản ứng hoỏ học (ghi rừ điều kiện) để điều chế X núi trờn.
Cõu 4.(2 điểm) 
	Cho 6,72 lớt hỗn hợp khớ gồm một ankan và một olefin đi qua dung dịch Brom thấy khối lượng bỡnh Brom tăng 4,2 gam và thoỏt ra 4,48 lớt khớ. Đốt chỏy khớ thoỏt ra thu được 8,96 lớt khớ CO2. Xỏc định cụng thức phõn tử của cỏc hiđrocacbon, biết thể tớch cỏc khớ đo ở đktc. 
Cõu 5. (2 điểm) 
	Hũa tan hoàn toàn 9,18 gam Al nguyờn chất cần V lớt dung dịch axit HNO3, nồng độ 0,25M, thu được một khớ X và một dung dịch muối Y. Biết trong X số nguyờn tử của nguyờn tố cú sự thay đổi số oxihúa là 0,3612.1023 (số Avogadro là 6,02.1023). Để phản ứng hoàn toàn với dung dịch Y tạo ra một dung dịch trong suốt cần 290 gam dung dịch NaOH 20%. 
	1. Xỏc định khớ X và viết cỏc phương trỡnh phản ứng xảy ra? 
	2. Tớnh V? 
---------------------------------Hết------------------------------
(cỏn bộ coi thi khụng giải thớch gỡ thờm)
Họ và tờn thớ sinh . Số bỏo danh
Nội dung
Điểm
Cõu 1. 
1.
Xỏc định Y, Z, M:
- Đặt số mol mỗi chất = a(mol)
K2O + H2O đ 2KOH ; 
 a 2a (mol) 
KHCO3 + KOH đK2CO3 + H2O
a a a (mol) 
NH4Cl + KOH đ KCl + NH3 ư + H2O 
 a a (mol) 
BaCl2 + K2CO3 đ BaCO3 ¯ + 2KCl
 a a (mol) 
Vậy : Y là NH3 ; dung dịch Z : KCl ; M : BaCO3
0,25
0,25
0,25
0,25
2.
Vỡ A + HCl đ D + G + H2O và A bị khử thành Fe nờn A là Fe3O4; D là FeCl2 ; E là Cl2 ;, G là FeCl3.
Cỏc chất khử X là H2, Y là CO, Z là C
Cỏc phương trỡnh hoỏ học :
1. Fe3O4 + 4H2 3Fe + 4H2O
2. Fe3O4 + 4CO 3Fe + 4CO2
3. Fe3O4 + 2C 3Fe + 2CO2
4. Fe + 2FeCl3 đ 3FeCl2 
5. 2FeCl2 + Cl2 đ 2FeCl3
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
Cõu 2
1
Gọi cụng thức của oleum là H2SO4.nSO3 , a mol trong 3,38 g
 H2SO4. nSO3 + nH2O đ (n+1) H2SO4
 a (n+1)a
Phản ứng trung hũa 
 H2SO4 + 2NaOH đ Na2SO4 + 2H2O
 a 2a
2a = 0,04.0,1 = 0,004 
Cụng thức oleum: H2SO4.3H2O.
0,25
0,25
0,25
0,25
2.
Dựng Zn nhận ra NaHSO4 do cú bọt khớ tạo thành
PTHH: Zn + NaHSO4 đ ZnSO4 + Na2SO4 + H2
Dựng NaHSO4 để nhận ra BaCl2 do tạo thành kết tủa trắng của BaSO4 , nhận ra Na2S do tạo thành khớ cú mựi trứng thối (H2S)
PTHH: 2NaHSO4 + BaCl2 Na2SO4 + HCl + BaSO4
 2NaHSO4 + Na2S 2 Na2SO4 + H2S 
Dựng BaCl2 để nhận ra Na2CO3 do tạo thành kết tủa trắng của BaCO3
PTHH: BaCl2 + Na2CO3 BaCO3 + 2NaCl
cũn lại là dd NaCl.
(Hoặc HS cú thể dựng quỳ tớm , cú thể dựng cỏc cỏch khỏc nếu đỳng vẫn cho điểm tối đa)
0,25
0,50
0,25
Cõu 3. 1.
Đặt CTTQ của X : CxHyClz %H = 100 - (38,4 + 56,8) = 4,8 %
Ta cú tỷ lệ x : y : z = = 3,2 : 4,8 : 1,6 = 2 : 3 : 1
Vỡ X là polyme nờn cụng thức phõn tử X: (C2H3Cl)n
CTCT X: (-CH2 - CHCl- )n Poly(vinyl clorua) (PVC)
Trong thực tế X dựng làm da nhõn tạo, dộp nhựa, ống nhựa dẫn nước, dụng cụ thớ nghiệm...
0,25đ
0,25đ
0,25 đ
2.
 (PVC) 
0,25đ
0,25đ
0,25đ
Cõu 4. 
 Đặt CTPT của ankan là CmH2m+2 (m ≥ 1)
 Đặt CTPT của olefin là CnH2n (n≥ 2)
Khi cho hỗn hợp khớ qua dung dịch Brom chỉ cú olefin tham gia phản ứng
CnH2n + Br2 đ CnH2nBr2 (1)
nolefin = = 0,1 mol , Dmbỡnh brom = molefin = 4,2 (g).
Molefin = 42 ị 14.n = 42 ị n= 3 Vậy CTPT của olefin là C3H6
Khi cho hỗn hợp qua dung dịch Brom xảy ra hai trường hợp
TH 1: Brom dư khi đú khớ thoỏt ra là ankan ị nankan = 0,2 mol
CmH2m+2 + O2 đ mCO2 + (m+1)H2O
Theo bài ra = 0,4 ị m = 2 ị CTPT của ankan là C2H6
TH 2: Brom thiếu trong phản ứng (1) khi đú khớ thoỏt ra là ankan và olefin
Đặt CTPT chung của 2 chất là CxHy
CxHy + (x + )O2 ị x CO2 + H2O
 Theo bài ra x = = 2. Mà n =3> 2 nờn m< 2 ị m=1 Vậy CTPT của ankan là CH4
Vậy CTPT của cỏc hidrocacbon là CH4 và C3H6 hoặc C2H6 và C3H6.
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,5đ
0,5đ
Cõu 5.
* Theo đầu bài: Số mol Al = số mol cation Al3+ trong dd =0,34 mol.
Al3+ + 4OH- AlO2- + 2H2O
 nờn trong dung dịch muối Y phải cũn một muối nữa tỏc dụng với dung dịch NaOH, đú là muối NH4NO3. 
* Xỏc định khớ X. 
NH4NO3 + NaOH NaNO3 + NH3 + H2O
Trong khớ X 
Áp dụng định luật bảo toàn electron để tỡm được khớ X là N2 với 
Học sinh phải viết đủ cỏc phương trỡnh phản ứng
* Tớnh V.
Áp dung định luật bảo toàn nguyờn tố với nitơ
V=
0,25
0,25
0,25
0,25
0,5
0,25
0,25
Chỳ ý: Thớ sinh làm theo cỏc phương phỏp khỏc, cho kết quả đỳng và phự hợp vẫn cho điểm tối đa
Sở giáo dục và đào tạo kỳ thi vào lớp 10 chuyên lam sơn 
 ĐỀ THI CHÍNH THỨC Mụn thi : HOÁ HỌC
 (Đề thi cú 01 trang) Thời gian 150 phỳt (khụng kể thời gian giao đề)
 Ngày thi : 16 thỏng 6 năm 2008 
Cõu 1. (2,75 điểm)
1. Chỉ dựng một hoỏ chất, trỡnh bày cỏch phõn biệt: Kaliclorua, amoninitrat và supephotphat kộp.
2. Cho hỗn hợp A gồm Mg, Fe vào dung dịch B gồm Cu(NO3)2, AgNO3. Lắc đều cho phản ứng xong thu được hỗn hợp rắn C gồm 3 kim loại và dung dịch D gồm 2 muối. Trỡnh bày phương phỏp tỏch từng kim loại ra khỏi hỗn hợp C và tỏch riờng từng muối ra khỏi dung dịch D.
3. a. Từ nguyờn liệu là quặng apatit, quặng pirit, cỏc chất vụ cơ và điều kiện cần thiết, hóy viết cỏc phương trỡnh hoỏ học biểu diễn cỏc phản ứng điều chế supephotphat đơn và supephotphat kộp.
 b. Trong phũng thớ nghiệm cú hỗn hợp Na2CO3.10H2O và K2CO3 (cỏc phương tiện, húa chất cần thiết cú đủ).Bằng cỏch nào xỏc định được % khối lượng cỏc chất trong hỗn hợp trờn.
Cõu 2. ( 2,75 điểm )
1. Xỏc định cỏc chất trong dóy biến hoỏ sau, biết rằng Y là chất vụ cơ, cỏc chất cũn lại là chất hữu cơ: 
 B2 B1 X A1 A2
 ¯+ H2O ¯+ H2O ¯+ H2O ¯+ H2O ¯+ H2O
 CH3CHO CH3CHO CH3CHO CH3CHO CH3CHO 
Biết rằng: R-CH=CH-OH (khụng bền)R-CH2- CHO 
 R-CH2-CH(OH)2 (khụng bền) R-CH2-CHO. R là gốc hiđrocacbon hoặc nguyờn tử H.
2. Cú 3 chất lỏng là rượu etylic, benzen và nước. Trỡnh bày phương phỏp đơn giản để phõn biệt chỳng.
3. Hợp chất hữu cơ A mạch hở chứa C,H,O cú khối lượng mol bằng 60 gam. Tỡm cụng thức phõn tử , viết cỏc cụng thức cấu tạo ứng với cụng thức phõn tử của A. Xỏc định cụng thức cấu tạo đỳng của A, biết rằng A tỏc dụng được với NaOH và với Na kim loại.
Cõu 3. (3,0 điểm )
1. A là axit hữu cơ mạch thẳng, B là rượu đơn chức bậc một, cú nhỏnh. Khi trung hoà hoàn toàn A thỡ số mol NaOH cần dựng gấp đụi số mol A. Khi đốt B tạo ra CO2 và nước cú tỷ lệ số mol tương ứng là 4:5. Khi cho 0,1 mol A tỏc dụng với B, hiệu suất 73,5% thu được 14,847 gam chất hữu cơ E. Xỏc định cụng thức cấu tạo của A, B, E.
2. Một hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ C,D mạch hở khụng tỏc dụng với dung dịch Br2 và đều tỏc dụng với dung dịch NaOH. Tỷ khối hơi của X đối với H2 bằng 35,6. 
 Cho X tỏc dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH thỡ thấy phải dựng 4 gam NaOH, phản ứng cho ta một rượu đơn chức và hai muối của axit hữu cơ đơn chức. Nếu cho toàn thể lượng rượu thu được tỏc dụng với Na dư cú 672ml khớ (đktc) thoỏt ra.
 Xỏc định CTPT và CTCT của C,D.
Cõu 4. (1,5 điểm)
 Chất A là một loại phõn đạm chứa 46,67% nitơ. Để đốt chỏy hoàn toàn 1,8 gam A cần 1,008 lớt O2 
(ở đktc). Sản phẩm chỏy gồm N2, CO2, hơi H2O, trong đú tỷ lệ thể tớch .
1. Xỏc định cụng thức phõn tử, viết cụng thức cấu tạo của A. Biết rằng cụng thức đơn giản nhất của A cũng là cụng thức phõn tử.
2. Trong một bỡnh kớn dung tớch khụng đổi 11,2 lớt chứa O2 (đktc) và 0,9 gam A. Sau khi đốt chỏy hết chất A, đưa bỡnh về nhiệt độ ban đầu.
 a. Tớnh thể tớch cỏc chất thu được sau phản ứng (ở đktc).
 b. Cho tất cả khớ trong bỡnh đi từ từ qua 500ml dung dịch NaOH 20% (d=1,2g/ml). Tớnh nồng độ % của cỏc chất trong dung dịch thu được, biết rằng khi cho khớ qua dung dịch NaOH thỡ nước bay hơi khụng đỏng kể.
 Cho : Na=23;C=12;H=1;O=16;N=14
........................................Hết ......................................
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯỚNG DẪN CHẤM 
 THANH HOÁ BÀI THI VÀO LỚP 10 CHUYấN LAM SƠN
 Đề chớnh thức NĂM HỌC 2008-2009
 Mụn : HOÁ HỌC
 (Đỏp ỏn gồm 04 trang)
Đỏp ỏn
Thang điểm
Cõu 1.
2,75 đ
1.
0,5 đ
Dựng nước vụi trong phõn biệt được 3 chất:
- KCl khụng phản ứng
- NH4NO3: tạo ra khớ NH3
2NH4NO3 + Ca(OH)2 đ Ca(NO3)2 + 2NH3 + 2H2O ..............................................................
- Supephotphat tạo kết tủa Ca3(PO4)2:
Ca(H2PO4)2 + 2Ca(OH)2 đ Ca3(PO4)2 + 4H2O .....................................................................
0,25 đ
0,25 đ
2.
1,25 đ
Cho A vào B:
Mg + 2AgNO3 đ Mg(NO3)2 + 2Ag
Mg + Cu(NO3)2 đ Mg(NO3)2 + Cu
Fe + 2AgNO3 đ Fe(NO3)2 + 2Ag
Fe + Cu(NO3)2 đ Fe(NO3)2 + Cu
Chất rắn C: Ag, Cu, Fe dư
Dung dịch D: Mg(NO3)2 , Fe(NO3)2 ...................................................................................
 + Chất rắn C tỏc dụng với HCl dư:
 Fe + 2HCl đ FeCl2 + H2 
=> dung dịch thu được chứa FeCl2 và HCl dư, chất rắn gồm Cu, Ag.
Cho Cl2 dư đi qua dung dịch chứa FeCl2 và HCl:
 Cl2 + 2FeCl2 đ 2FeCl3 
Dung dịch thu được cho tỏc dụng với NaOH dư, lọc lấy kết tủa, nung kết tủa và dựng H2 dư khử thu được Fe: 
 HCl + NaOH đ NaCl + H2O
 FeCl3 + 3NaOH đ Fe(OH)3 + 3NaCl
 2Fe(OH)3 đ Fe2O3 + 3H2O
 Fe2O3 + 3H2 2Fe + 3H2O ........................................................................
 Cho hỗn hợp chất rắn Cu, Ag tỏc dụng với oxi dư ở nhiệt độ cao:
 2Cu + O2 2CuO
Chất rắn thu được gồm CuO và Ag cho tỏc dụng với HCl dư thu được Ag khụng phản ứng.
CuO + 2HCl đ CuCl2 + H2O
Điện phõn CuCl2 thu được Cu. ..............................................................................
+ Cho Mg dư tỏc dụng với dung dịch D:
	Mg + Fe(NO3)2 đ Mg(NO3)2 + Fe
Lọc lấy dung dịch và cụ cạn thu được Mg(NO3)2 . 
Hỗn hợp rắn gồm Mg và Fe cho tỏc dụng với dung dịch Fe(NO3)2 để loại hết Mg
Cho Fe tỏc dụng với Fe(NO3)3 hoặc AgNO3 thu được Fe(NO3)2	
 Fe + 2 Fe(NO3)3 đ 3 Fe(NO3)2 ...........................................................................
0,5 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
3.
1,0 đ
a. Từ FeS2 điều chế H2SO4
 4 FeS2 + 11 O2 đ 2 Fe2O3 + 8 SO2
 2 SO2 + O2 2 SO3
 SO3 + H2O đ H2SO4
Điều chế supephụtphat đơn: 
 Ca3(PO4)2 + 2H2SO4 đ 2CaSO4 + Ca(H2PO4)2 .............. .........................................
 Điều chế H3PO4 : Ca3(PO4)2 + 3 H2SO4 đ 3CaSO4 + 2 H3PO4 
- Điều chế supephụtphat kộp: Ca3(PO4)2 + 4H3PO4 đ 3Ca(H2PO4)2 ............................
b. Lấy m1 gam hỗn hợp (đó xỏc định) hũa tan vào nước được dung dịch D gồm Na2CO3, K2CO3. 
Cho dung dịch CaCl2 dư vào D. Lấy kết tủa rửa sạch, làm khụ cõn được khối lượng m2.
Na2CO3 + CaCl2 đ 2NaCl + CaCO3
K2CO3 + CaCl2 đ 2KCl + CaCO3 .............................................................................
Lượng Na2CO3 .10H2O là a gam thỡ K2CO3 là (m1-a)gam, do đú:
100a/286 + 100(m1-a)/138 = m2
Vỡ m1, m2 đó được xỏc định nờn a xỏc đinh được.
% m(Na2CO3 .10H2O)=a.100%/m1 ; 
% m(K2CO3 )=(m1- a).100%/m1 .......................
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
Cõu 2.
2,75 đ
1.
1,5 đ
X là chất hữu cơ tỏc dụng với nước tạo ra CH3CHO => X là CHºCH.
CHºCH + H2O CH2=CHOH đ CH3CHO. Từ đú suy ra ................................
(1): X A1 : CHºCH + HCl đ CH2=CHCl 
 Y A1
 CH2=CHCl + H2O đ CH2=CH-OH đ CH3CHO ................................
(2): A1 A2: CH2=CHCl + HCl đ CH3-CHCl2 .
CH3-CHCl2 + 2H2O đ CH3-CH(OH)2 + 2HCl ; CH3-CH(OH)2 đ CH3CHO + H2O ...........
(3): X B1 : CHºCH + RCOOH đ RCOOCH=CH2 
 Z B1
RCOOCH=CH2 + H2O đ RCOOH + CH2=CH-OH ; CH2=CH-OH đ CH3CHO ...............
(4) B1 + Y đ B2: RCOOCH=CH2 + HCl đ RCOO-CHCl-CH3 
 B2
RCOO-CHCl-CH3 + 2H2O đ HCl + RCOOH + CH3-CH(OH)2 ; 
CH3-CH(OH)2 đ CH3CHO + H2O .......................................................................................
0,5 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ 
0,25 đ
2
0,5 đ
Hoà tan trong nước nhận ra benzen do phõn thành 2 lớp.
2 chất cũn lại đem đốt, nếu chỏy đú là rượu, cũn lại là nước.
0,25 đ
0,25 đ
3.
0,75 đ
Gọi CTPT của A là CxHyOz
 - Khi z = 1 ta cú 14 x +y = 44 => x= 3; y= 8 . CTPT của A là C3H8O
 Cỏc CTCT : CH3-CH2-CH2OH ; CH3-CH(OH)-CH3, CH3-CH2-O-CH3 ............................
 - Khi z = 2 ta cú 14 x + y = 28 => x= 2; y= 4 . CTPT của A là C2H4O2
 Cỏc CTCT : CH3- COOH; HO-CH2-CHO; HCOOCH3 .....................................................
 - Khi z = 3 thỡ 14 x + y = 12 (loại) 
 Trong cỏc chất trờn chỉ cú CH3- COOH tỏc dụng với cả NaOH và Na 
 CH3- COOH + NaOH đ CH3- COONa + H2O
 CH3- COOH + Na đ CH3- COONa + 1/2 H2 
 Vậy A là CH3- COOH ..........................................................................................................
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
Cõu 3.
3,0 đ
1
1,25 đ
 Khi trung hũa cần số mol NaOH gấp đụi số mol A, vậy A là axit 2 chức. ..........................
 Đốt rượu B cho n(H2O) > n(CO2 ) nờn B là rượu no đơn chức bậc 1 CnH2n+2O
 Phương trỡnh đốt chỏy: CnH2n+2O + 1,5nO2 đ nCO2 + (n+1)H2O (1)
 Theo (1) và đề ra: n/(n+1) = 4/5 => n=4.
 Cụng thức rượu B là C4H9OH. CTCT: CH3-CH(CH3)-CH2OH.............................................
 Phương trỡnh húa học dạng tổng quỏt:
	R(COOH)2 + xC4H9OH đ R(COOH)2-x(COOC4H9)x + xH2O
 0,1 0,1
ME = 14,847.100/73,5.0,1 = 202 đvc
Từ CT của este E ta cú: R + 45(2-x)+ 101x = 202 => R=112-56x (x=1, x=2) .......................
+ Khi x=1 => R=56 => A là C4H8(COOH)2 => E là C4H8(COOH)(COOC4H9)
+ Khi x=2 => R=0 => A là (COOH)2 => E là (COO)2(C4H9)2 ..............................................
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,5 đ
2.
1,75 đ
C,D khụng tỏc dụng với Br2 => C,D là hợp chất no.
C,D tỏc dụng với NaOH cho ra rượu đơn chức và muối của axit đơn chức => C,D là axit hay este đơn chức ..................................... ...................................................................................
Trường hợp C,D đều là este: C,D cú cụng thức R1COOR và R2COOR (R là gốc hiđrocacbon tạo ra rượu duy nhất).
R1COOR + NaOH đ R1COONa + ROH
 	 a a a a
R2COOR + NaOH đ R2COONa + ROH
 b	 b	 b	b
nNaOH= a+b=4/40 = 0,1mol => nROH=a+b=0,1
Rượu ROH với Na: 
2ROH + 2Na đ 2RONa + H2
 0,1	 0,05
đề ra n(H2)=0,672/22,4=0,03mol ạ 0,05.=> loại ......................................................
Trường hợp C là axit, D là este => C: R1COOH ; D: R2COOR3
R1COOH + NaOH đ R1COONa + HOH
 	 a a a a
R2COOR3 + NaOH đ R2COONa + R3OH
 	 b	 b	 b 	b
2R3OH + 2Na đ 2R3ONa + H2
 2.0,03 0,03
	nD = b= 2n(H2) = 0,06 mol. => a= 0,04mol .....................................................
Do C,D là axit, este no mạch hở nờn C cú cụng thức CnH2nO2 , D cú cụng thức CmH2mO2. 
=
56n + 84m = 392 => 2n + 3m = 14.
n
1
2
3
4
5
m
4
10/3
8/3
2
4/3
 * Với n=1, m=4 , ta cú: 
C: CH2O2 hay HCOOH
D: C4H8O2 cú 4 cụng thức cấu tạo là: HCOOC3H7 (2đphõn), CH3COOC2H5 , C2H5COOCH3
* với n=4, m=2 ta cú:
C: C4H8O2 với 2 cụng thức cấu tạo axit: CH3CH2CH2COOH , CH3CH(CH3)COOH
D: C2H4O2: H-COOCH3
0,25 đ
0,5 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
Cõu 4.
1,5 đ
1.
0,75 đ
mN(trong 1,8 g)=g
Khi đốt chỏy: CxHyOzNt + đ xCO2 + y/2H2O + t/2N2 (1) .................
Ta cú: 1,8+ 1,008.32/22,4 = m(CO2)+m(H2O) + 0,84 = 2,4+0,84= 3,24 gam
Vỡ n(CO2)/n(H2O) = 1/2=> m(CO2)/m(H2O) = 44/18.2
m(CO2)=2,4.11/(11+9) =1,32 => 0,36 gam C
m(H2O)= 2,4.9/(11+9) = 1,08 => 0,12 gam H
m(O) = 1,8-(0,36+0,12+0,84) = 0,48 gam
Ta cú: x:y:z:t = 1:4:1:2 => CTPT của A: CH4ON2 . CTCT: CO(NH2)2 urờ............................
0,25 đ
0,5 đ
2.
0,75 đ
a. Đốt chỏy A: (biết nA=0,9/60=0,015 mol ; n(O2)=11,2/22,4=0,5mol).
CH4ON2 + 1,5O2 CO2 + 2H2O + N2 (2)
Ban đầu 0,015 0,5
Phản ứng 0,015 0,0225 0,015 0,03 0,015
Sau phản ứng 0 0,4775 0,015 0,03 0,015
Tổng số mol chất khớ thu được ở đktc: 0,4775 + 0,015 + 0,015 = 0,5075mol 
=> V=0,5075.22,4= 11,368 lớt ...........................................................................................
b. nNaOH= 
CO2 + 2NaOH đ Na2CO3 + H2O
0,015 0,03 0,015
Dung dịch chứa 0,015mol Na2CO3 và (3-0,03)= 2,97 mol NaOH
Khối lượng dung dịch bằng 500.1,2 + 44.0,015 = 600,66 gam .............................................
C%(Na2CO3)= 
C%(NaOH) = ..................... ..................................................
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
Chỳ ý khi chấm thi :
 -Trong cỏc phương trỡnh hoỏ học nếu viết sai cụng thức hoỏ học thỡ khụng cho điểm,nếu khụng viết điều kiện phản ứng hoặc khụng cõn bằng phương trỡnh hoặc khụng ghi trạng thỏi cỏc chất phản ứng hoặc cả ba trường hợp trờn thỡ cho1/2 số điểm của phương trỡnh đú .
 - Nếu làm cỏch khỏc mà đỳng vẫn cho điểm tối đa ứng với mỗi ý,cõu
SỞ GD&ĐT NGHỆ AN
Đề thi chớnh thức 
KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10
TRƯỜNG THPT CHUYấN PHAN BỘI CHÂU
NĂM HỌC 2010 - 2011
Mụn thi: HểA HỌC
Thời gian: 120 phỳt (khụng kể thời gian giao đề)
Cõu 1 (3,5 điểm). Dẫn luồng khớ CO dư qua hỗn hợp cỏc chất: BaO, CuO, Fe3O4, Al2O3 nung núng (cỏc chất cú số mol bằng nhau). Kết thỳc cỏc phản ứng thu được chất rắn X và khớ Y. Cho X vào H2O (lấy dư) thu được dung dịch E và phần khụng tan Q. Cho Q vào dung dịch AgNO3 (số mol AgNO3 bằng hai lần tổng số mol cỏc chất trong hỗn hợp ban đầu) thu được dung dịch T và chất rắn F. Lấy khớ Y cho sục qua dung dịch T được dung dịch G và kết tủa H.
1. Xỏc định thành phần cỏc chất của X, Y, E, Q, F, T, G, H. 
2.Viết cỏc phương trỡnh húa học xảy ra.
Cõu 2 (2,5 điểm). Nờu hiện tượng, viết cỏc phương trỡnh húa học xảy ra trong cỏc thớ nghiệm sau:
1. Cho Na vào dung dịch CuSO4.
2. Cho từ từ đến dư dung dịch KOH vào dung dịch AlCl3.
3. Cho bột Cu vào dung dịch FeCl3.
4. Cho rất từ từ đến dư dung dịch HCl vào dung dịch K2CO3 và khuấy đều.
Cõu 3 (4,0 điểm). 1. Axit CH3 – CH = CH – COOH vừa cú tớnh chất húa học tương tự axit axetic vừa cú tớnh chất húa học tương tự etilen. Viết cỏc phương trỡnh húa học xảy ra giữa axit trờn với: K, KOH, C2H5OH (cú mặt H2SO4 đặc, đun núng) và dung dịch nước brom để minh họa nhận xột trờn.
PE
L đ PVC
2. Cho sơ đồ biến húa:
 A đ B đ C đ D đ E đ F đ G đ H
Hóy gỏn cỏc chất: C4H10, CH4, C2H4, C2H2, CH3COONa, CH3COOH, C2H5OH, CH3COOC2H5, CH2=CHCl ứng với cỏc chữ cỏi (khụng trựng lặp) trong sơ đồ trờn và viết cỏc phương trỡnh húa học thực hiện sơ đồ biến húa đú.
Cõu 4 (5,0 điểm). Cho x gam một muối halogen của một kim loại kiềm tỏc dụng với 250 ml dung dịch H2SO4 đặc, núng (vừa đủ). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp sản phẩm A trong đú cú một khớ B (mựi trứng thối). Cho khớ B tỏc dụng với dung dịch Pb(NO3)2 (dư) thu được 47,8 gam kết tủa màu đen. Phần sản phẩm cũn lại, làm khụ thu được 342,4 gam chất rắn T. Nung T đến khối lượng khụng đổi, thu được 139,2 gam muối M duy nhất. 
1. Tớnh CM của dung dịch H2SO4 ban đầu.
2. Xỏc định cụng thức phõn tử muối halogen.
3. Tớnh x.
Cõu 5 (5,0 điểm). Cho hỗn hợp X gồm 3 hidrocacbon A, B, C mạch hở, thể khớ (ở điều kiện thường). Trong phõn tử mỗi chất cú thể chứa khụng quỏ một liờn kết đụi, trong đú cú 2 chất với thành phần phần trăm thể tớch bằng nhau. Trộn m gam hỗn hợp X với 2,688 lớt O2 thu được 3,136 lớt hỗn hợp khớ Y (cỏc thể tớch khớ đều đo ở đktc). Đốt chỏy hoàn toàn hỗn hợp Y, rồi thu toàn bộ sản phẩm chỏy sục từ từ vào dung dịch Ca(OH)2 0,02 M, thu được 2,0 gam kết tủa và khối lượng dung dịch giảm đi 0,188 gam. Đun núng dung dịch này lại thu thờm 0,2 gam kết tủa nữa (Cho biết cỏc phản ứng húa học đều xảy ra hoàn toàn).
1. Tớnh m và thể tớch dung dịch Ca(OH)2 đó dựng.
2. Tỡm cụng thức phõn tử, cụng thức cấu tạo của 3 hidrocacbon.
3. Tớnh thành phần % thể tớch của 3 hidrocacbon trong hỗn hợp X.
Cho : H =1 ; Li = 7 ; C = 12 ; O = 16 ; F = 19 ; Na = 23 ; S = 32 ; Cl = 35,5 ; K = 39 ; Ca = 40 ;
Br = 80, I = 127 ; Ba = 137 ; Pb = 207.
--------------------------- Hết ----------------------------
Họ và tờn thớ sinh:.................................................................. Số bỏo danh:.......................
SỞ GD&ĐT NGHỆ AN
KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10
TRƯỜNG THPT CHUYấN PHAN BỘI CHÂU
NĂM HỌC 2010 - 2011
HƯỚNG DẪN VÀ BIỂU ĐIỂM CHẤM ĐỀ CHÍNH THỨC
(Hướng dẫn và biểu điểm chấm gồm 04 trang)
Mụn: HểA HỌC
----------------------------------------------
CÂU
NỘI DUNG
ĐIỂM
1
3,5 điểm
Gọi số mol mỗi oxit là a ị số mol AgNO3 là 8a
0,25
+ Phản ứng khi cho CO dư qua hỗn hợp cỏc chất nung núng:
 CO + CuO Cu + CO2 (1)
 a (mol) a (mol) a (mol) 
 4CO + Fe3O4 3Fe + 4CO2 (2)
 a (mol) 3a (mol) 4a (mol)
ị Thành phần của X: Cu = a (mol); Fe = 3a (mol); BaO = a (mol); Al2O3 = a (mol)
ị Thành phần khớ Y: CO2 = 5a (mol); CO dư
0,75
+ Phản ứng khi cho X vào nước dư:
 BaO + H2O đ Ba(OH)2 (3)
 a (mol) a (mol)
 Al2O3 + Ba(OH)2 đ Ba(AlO2)2 + H2O (4)
 a (mol) a (mol) a (mol)
ị Thành phần dung dịch E: Ba(AlO2)2 = a(mol)
ị Thành phần Q: Cu = a(mol); Fe = 3a(mol)
0,75
+ Phản ứng khi cho Q vào dung dịch AgNO3:
 Trước hết: Fe + 2AgNO3 đ Fe(NO3)2 + 2Ag (5)
 3a (mol) 6a (mol) 3a(mol) 6a(mol)
 Sau đú: Cu + 2AgNO3 đ Cu(NO3)2 + 2Ag (6)
 a(mol) 2a(mol) a(mol) 2a(mol)
ị Thành phần dung dịch T: Fe(NO3)2 = 3a(mol); Cu(NO3)2 = a(mol)
ị Thành phần F: Ag = 8a(mol).
* Nếu khụng viết 2 phản ứng (5), (6) xảy ra theo thứ tự trừ 0,5 điểm 
1,0
+ Phản ứng khi cho khớ Y sục qua dung dịch T:
 2CO2 + 4H2O + Ba(AlO2)2 đ Ba(HCO3)2 + 2Al(OH)3 ¯ (7)
 2a (mol) a(mol) a(mol) 2a(mol)
ị Thành phần dung dịch G: Ba(HCO3)2 = a(mol)
ị Thành phần H: Al(OH)3 = 2a(mol)
* Nếu khụng tớnh toỏn số mol mà viết đầy đủ 7 PƯHH: cho 3,0 điểm. 
0,75
2
2,5 điểm
Cỏc phương trỡnh húa học xảy ra:
1. Hiện tượng: xuất hiện bọt khớ và cú kết tủa màu xanh 
 2Na + 2H2O đ 2NaOH + H2 ư (1)
 NaOH + CuSO4 đ Cu(OH)2 ¯ + Na2SO4 (2)
2. Hiện tượng: xuất hiện kết tủa keo trắng, kết tủa lớn dần đến cực đại, sau tan dần đến hết tạo dung dịch trong suốt 
 AlCl3 + 3KOH đ Al(OH)3 ¯ + 3KCl (3)
 Al(OH)3 + KOH đ KAlO2 + 2H2O (4)
 3. Hiện tượng: Cu tan, dung dịch từ màu vàng nõu chuyển sang màu xanh 
 2FeCl3 + Cu đ 2FeCl2 + CuCl2 (5)
 4. Hiện tượng: lỳc đầu chưa xuất hiện khớ, sau một lỳc cú khớ xuất hiện 
 K2CO3 + HCl đ KHCO3 + KCl (6)
 KHCO3 + HCl đ KCl + H2O + CO2 ư (7)
* Nờu đủ 4 hiện tượng: Cho 0,75 điểm
* Viết đỳng 7 PƯHH: Cho 7 . 0,25 = 1,75 điểm
2,5
3
4,0 điểm
1. Cỏc phương trỡnh húa học minh họa:
 2CH3 – CH = CH – COOH + 2K đ 2CH3 – CH = CH – COOK+ H2 (1)
 CH3 – CH = CH – COOH + KOH đ CH3 – CH = CH – COOK+ H2O (2)
CH3 – CH = CH – COOH + C2H5OH CH3 – CH = CH – COOC2H5 + H2O (3)
 CH3 – CH = CH – COOH + Br2 đ CH3 – CHBr – CHBr – COOH (4)
1,0
2. Gỏn cỏc chất như sau:
A: C4H10; B: CH3COOH; C: CH3COONa; D:CH4; E: C2H2; F: C2H4 ; G: C2H5OH; H: CH3COOC2H5; L: CH2 = CHCl 
0,5
PTHH: 2C4H10 + 5O2 4CH3COOH + 2H2O (1)
 CH3COOH + NaOH đ CH3COONa + H2O (2)
 CH3COONa(r) + NaOH(r) CH4 + Na2CO3 (3)
 2CH4 C2H2 + 3H2 (4)
 C2H2 + H2 C2H4 (5)
 C2H4 + H2O C2H5OH 6)
 CH3COOH + C2H5OH CH3COOC2H5 + H2O (7)
 nCH2 = CH2 (- CH2 - CH2-)n (PE) (8)
 CH ≡ CH + HCl CH2 = CHCl (9)
 nCH2 = CHCl (- CH2 - CHCl-)n (PVC) (10)
* Nếu HS khụng ghi điều kiện, khụng cõn bằng PTHH: trừ ẵ tổng số điểm mỗi phương trỡnh theo biểu điểm.
* HS cú thể chọn chất khỏc mà thỏa món PƯHH, cho điểm tối đa theo biểu điểm.
2,5
4
5,0 điểm
1.Vỡ khớ B cú mựi trứng thối, khi tỏc dụng với dung dịch Pb(NO3)2 tạo kết tủa đen ị B là H2S
0,5
+ Gọi cụng thức tổng quỏt của muối halogen kim loại kiềm là RX
PƯHH: 8RX + 5H2SO4 đặc 4R2SO4 + H2S + 4X2 + 4H2O (1)
 1,0 0,8 0,2 0,8
(Cú thể học sinh viết 2 phương trỡnh húa học liờn tiếp cũng được)
1,0
Khớ B tỏc dụng với dung dịch Pb(NO3)2 
 H2S + Pb(NO3)2 đ PbS ¯ + 2HNO3 (2)
 0,2 = 0,2 (mol) 
Theo phương trỡnh phản ứng (1) ị = 1,0 (mol)
ị = = 4,0(M)
0,5
2.+ Sản phẩm A cú: R2SO4, X2, H2O, H2S 
 ị chất rắn T cú: R2SO4, X2 . Khi nung T, X2 bay hơi ị = 139,2g.
 ị = 342,4 – 139,2 = 203,2 (g)
 Theo (1) đ 
 = 254 ị Mx = 127 vậy X là Iốt (I)
1,5
 Ta cú = 2R + 96 = = 174 ị R = 39 đ R là Kali (K)
Vậy: CTPT muối halogen là: KI
0,5
3. Tỡm x: 
 Dựa vào (1) đ = 8 = 1,6 (mol)
ị x = (39 + 127). 1,6 = 265,6 (g)
1,0
5
5,0
điểm
1. = = 0,12 (mol), n hỗn hợp Y = = 0,14 (mol)
n hỗn hợp X = 0,14 – 0,12 = 0,02 (mol)
0,25
Đặt cụng thức trung bỡnh của A, B, C là: 
 PƯHH: + (+ )O2 CO2 + H2O (1)
Hỗn hợp sản phẩm đốt chỏy Y gồm CO2, H2O, O2 (cú thể dư), sục sản phẩm chỏy vào dung dịch Ca(OH)2, cú PƯHH
 CO2 + Ca(OH)2 đ CaCO3¯ + H2O (2) 
 2CO2 + Ca(OH)2 đ Ca(HCO3)2 (3)
 Ca(HCO3)2 CaCO3¯ + H2O + CO2 ư (4) 
0,5
 Từ (2) đ = = = 0,02 (mol) 
 từ (3), (4) đ = 2 = 2. = 0,004 (mol) 
Vậy: Tổng số mol CO2 ở sản phẩm chỏy tạo ra: 0,02 + 0,004 = 0,024 (mol)
0,25
mdd giảm = - (+ ) = 0,188 (g)
đ = 2,0 - 0,024. 44 – 0,188 = 0,756 (g)
 = = 0,042 (mol)
0,5
Theo định luật BTKL: mX = mC + mH = 0,024.12 + 0,042. 2 = 0,372 (gam)
 = (2) + (3) = 0,02 + 0,002 = 0,022 (mol) 
đ V = = 1,1 (lớt)
0,5
2. = - = 0,042 – 0,024 = 0,018 (mol)
Từ ; nX đ = = 1,2 đ trong X cú một chất là CH4
Vậy 3 hidrocacbon cú thể cú CTTQ thuộc cỏc loại CnH2n + 2, CmH2m (Vỡ 3 hidrocacbon cú tối đa một liờn kết đụi)
0,5
Chia X thành 3 trường hợp: 
Trường hợp 1: X cú 3 hiđrocacbon đều cú CTTQ CnH2n + 2 
nX = - = 0,018 < 0,02 đ loại 
0,5
Trường hợp 2: X gồm CH4, một hiđrocacbon cú CTTQ CnH2n + 2 và một hiđrocacbon cú CTTQ CmH2m (n,m 4; m 2)
Đặt = x (mol), = y mol, = z mol
Ta cú: x + y = 0,018 mol
 z = 0,02 – 0,018 = 0,002 mol
a) Nếu: x = y = = 0,009
nC = 0,009 .1+ 0,009 . n + 0,002. m = 0,024 
ị 9n + 2m = 15
m
2
3
4
n
1
 (loại) 
0,25
b) Nếu: y = z đ x = 0,018 – 0,002 = 0,016 
đ nC = 0,016 . 1 + 0,002n + 0,002m = 0,024 ị n + m = 4
m
2
3
4
n
2
1
0
Chọn cặp nghiệm: C2H6, C2H4
0,25
 H
H C H
 H
Vậy cụng thức phõn tử của hỗn hợp X: CH4, C2H6, C2H4
CTCT: CH3 – CH3 , CH2 = CH2
0,25
c) Nếu x= z = 0,02 đ y = 0,016 
nC = 0,002 . 1 + 0,016n + 0,002m = 0,024 đ 8n + m = 11 
m
2
3
4
n
1
 (loại) 
0,25
Trường hợp 3: X gồm CH4, một hiđrocacbon cú CTTQ CnH2n và một hiđrocacbon cú CTTQ CmH2m (2 n,m 4)
Đặt = x (mol), = y mol, = z mol
 - = 0,018 đ y + z = 0,02 – 0,018 = 0,002 mol
vỡ x phải khỏc y và z đ y = z = 0,001
nC = 0,018 . 1 + 0,001n + 0,001m = 0,024 
n + m = 6 
m
2
3
4
n
4
3
2
Chọn: C2H4, C4H8
0,25
CTCT của C4H8
CH3
CH3 – CH = CH – CH3 CH2 = CH – CH2 – CH3 CH2 = C – CH3 
0,25
3.a) Trường hợp: CH4, C2H6, C2H4
%CH4 = . 100% = 80% , %C2H6= %C2H4 = 10% 
b) Trường hợp: CH4, C2H4, C4H8 
%CH4 = . 100% = 90% , %C2H4= %C4H8 = 5% 
0,5
SỞ GD- ĐT PHÚ YấN 	KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
	Năm học : 2010-2011
	Thời gian: 120 phỳt
	Mụn : Húa Chuyờn 
	--------------------------------------
Họ và tờn thớ sinh: .. Số BD: .
Cho khối lượng mol nguyờn tử cỏc nguyờn tố (gam/mol): C=12; H=1; Cl=35,5; Mg=24; Ca=40; Ba=137; N=14; Fe=56; O=16; S=32.
Cõu 1: (4,0 điểm) 
1.1. Cho cỏc chất: C6H6 (l) (benzen); CH3-CH2-CH3 (k); CH3-C≡CH (k); CH3-CH=CH2 (k); SO2 (k); CO2 (k); FeSO4 (dd); saccarozơ (dd). Chất nào cú thể làm nhạt màu dung dịch nước brom, giải thớch và viết phương trỡnh phản ứng húa học (nếu cú).
1.2. Viết phương trỡnh phản ứng húa học (nếu cú) khi tiến hành nhiệt phõn lần lượt cỏc chất rắn sau: KNO3; NaHCO3; Al(OH)3; (NH4)2HPO4.
Cõu 2: (4,0 điểm)
a. Viết cụng thức cấu tạo và gọi tờn của tất cả cỏc chất ứng với cụng thức phõn tử C2H4Cl2. 
b. Đốt chỏy hoàn toàn 3,465gam C2H4Cl2 bằng lượng khớ oxi dư, thu được hỗn hợp X (chỉ gồm CO2; O2 dư; hơi nước và khớ hiđroclorua). Dẫn từ từ toàn bộ lượng X thu được vào bỡnh kớn chứa 798,8587gam dung dịch Ca(OH)2 0,88%, phản ứng xong thu được dung dịch Y. Tớnh nồng độ phần trăm cỏc chất cú trong dung dịch Y? 
Yờu cầu: Cỏc kết quả tớnh gần đỳng (cõu 2 phần b), được ghi chớnh xỏc tới 04 chữ số phần thập phõn sau dấu phẩy theo quy tắc làm trũn số của đơn vị tớnh quy định trong bài toỏn.
Cõu 3: (2,5 điểm)
Nhỏ từ từ dung dịch chỉ chứa chất tan KOH cho đến dư vào lần lượt từng ống nghiệm cú chứa cỏc dung dịch (riờng biệt) sau: HCl (cú hũa tan một giọt phenolphtalein); MgSO4; Al(NO3)3; FeCl3; Ca(HCO3)2. Giải thớch hiện tượng thu được, viết phương trỡnh phản ứng húa học minh họa.
Cõu 4: (2,5 điểm)
Cho 37,95gam hỗn hợp bột X (gồm MgCO3 và RCO3) vào cốc chứa 125,0gam dung dịch H2SO4 a% (loóng). Khuấy đều hỗn hợp cho đến khi phản ứng kết thỳc, thu được dung dịch Y; chất rắn Z và 2,8lớt (ở đktc) khớ CO2. 
Cụ cạn dung dịch Y được 6,0gam muối khan, cũn nung chất rắn Z tới khối lượng khụng đổi chỉ thu được 30,95gam chất rắn T và V lớt (ở 5460 C; 2,0 atm) khớ CO2.
a. Tớnh: a (%); khối lượng (gam) chất rắn Z và V (lớt)?
b. Xỏc định kim loại R, biết trong X số mol của RCO3 gấp 1,5 lần số mol MgCO3.
Cõu 5: (3,0 điểm) 
Chia 800ml dung dịch hỗn hợp A gồm FeCl3 0,1M và HCl 0,075M thành hai phần (A1 và A2) bằng nhau.
a. Cho từ từ dung dịch NaOH 0,75M vào A1 cho đến khi vừa kết tủa hết lượng sắt (III) cú trong A1 thỡ thấy dựng hết V (ml) và thu được dung dịch B. Tớnh V (ml) và nồng độ mol dung dịch B?
b. Cho m (gam) kim loại Mg vào A2. Sau khi cỏc phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 1,344gam chất rắn D và 336ml khớ H2 (ở đktc). Tớnh m (gam)?
Cõu 6: (4,0 điểm) 
6.1. Đốt chỏy hoàn toàn m gam một hợp chất hữu cơ A (chỉ chứa cỏc nguyờn tố C, H, N) bằng lượng khụng khớ vừa đủ thu được 17,6gam CO2; 12,6gam H2O; 69,44lớt N2 (ở đktc). Xỏc định m và cụng thức phõn tử của A (biết trong khụng khớ N2 chiếm 80% thể tớch).
6.2. Một dóy chất gồm nhiều Hiđrocacbon được biểu diễn bởi cụng thức chung là CnH2n + 2 (n≥1 và n ẻ Z). Hóy cho biết thành phần phần trăm theo khối lượng của Hiđro trong cỏc chất biến đổi như thế nào (tăng hay giảm trong giới hạn nào) khi số nguyờn tử Cacbon (giỏ trị n) tăng dần?
----------HẾT----------
Lưu ý: Thớ sinh được phộp sử dụng Bảng tuần hoàn và cỏc loại mỏy tớnh cầm tay theo danh mụ

Tài liệu đính kèm:

  • docxbo_de_thi_vao_lop_10_thpt_chuyen_mon_hoa_hoc_co_dap_an.docx