Bộ đề thi học sinh giỏi môn Toán 6

doc 46 trang Người đăng tuanhung Lượt xem 1256Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bộ đề thi học sinh giỏi môn Toán 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bộ đề thi học sinh giỏi môn Toán 6
ĐỀ SỐ 4
Cõu 1. Tớnh giỏ trị cỏc biểu thức sau: a) A = (-1).(-1)2.(-1)3.(-1)4 (-1)2010.(-1)2011
b) B = 70.( + + )
c) C = + + + biết = = = .
Cõu 2. Tỡm x là cỏc số tự nhiờn, biết: 
a) = b) x : ( - ) = 
Cõu 3. a) Tỡm tất cả cỏc cặp số tự nhiờn (x,y) sao cho chia hết cho 36 .	
b) Khụng quy đồng mẫu số hóy so sỏnh 
Cõu 4. Cho A = a) Tỡm n nguyờn để A là một phõn số.
b) Tỡm n nguyờn để A là một số nguyờn.
Cõu 5. Cho tam giỏc ABC cú ABC = 550, trờn cạnh AC lấy điểm D (D ktrựng với A và C). 
	a) Tớnh độ dài AC, biết AD = 4cm, CD = 3cm.
	b) Tớnh số đo của DBC, biết ABD = 300.
c) Từ B dựng tia Bx sao cho DBx = 900. Tớnh số đo ABx.
d) Trờn cạnh AB lấy điểm E (E khụng trựng với A và B). Chứng minh rằng 2 đoạn thẳng BD và CE cắt nhau.
ĐỀ SỐ 5
Bài 1: a) Rỳt gọn phõn số: 
b)So sỏnh khụng qua quy đồng:
Bài 2: Khụng quy đồng hóy tớnh hợp lý cỏc tổng sau: 
a) b) 
Bài 3: Một người bỏn năm giỏ xoài và cam. Mỗi giỏ chỉ đựng một loại quả với số lượng là: 65 kg; 71 kg; 58 kg; 72 kg; 93 kg. Sau khi bỏn một giỏ cam thỡ số lượng xoài cũn lại gấp ba lần số lượng cam cũn lại. Hóy cho biết giỏ nào đựng cam, giỏ nào đựng xoài?
Bài 4: Cho gúc AOB và gúc BOC là hai gúc kề bự . Biết gúc BOC bằng năm lần gúc AOB. 
a) Tớnh số đo mỗi gúc. 
b) Gọi OD là tia phõn giỏc của gúc BOC. Tớnh số đo gúc AOD.
c) Trờn cựng nửa mặt phẳng bờ là đường thẳng AC chứa tia OB,OD, vẽ thờm 2006 tia phõn biệt (khụng trựng với cỏc tia OA;OB;OC;OD đó cho) thỡ cú tất cả bao nhiờu gúc?
Bài 5: Cho p và p + 4 là các số nguyên tố( p > 3) .
 Chứng minh rằng p + 8 là hợp số 
ĐỀ SỐ 6
Bài 1 : Thực hiện cỏc phộp tớnh sau một cỏch hợp lý :
	a) .
	b) 
	c) 
	d) 1152 - (374 + 1152) + (-65 + 374)
	e) 13 - 12 + 11 + 10 - 9 + 8 - 7 - 6 + 5 - 4 + 3 + 2 - 1
Bài 2 : Tỡm x, biết:
	a) 
	b) 
	c) 11 - (-53 + x) = 97
	d) -(x + 84) + 213 = -16
Bài 3 : Tỡm hai số tự nhiờn a và b, biết: BCNN(a,b)=300; ƯCLN(a,b)=15 và a+15=b.
Bài 5 : Cho đoạn thẳng AB, điểm O thuộc tia đối của tia AB. Gọi M, N thứ tự là trung điểm của OA, OB.
Chứng tỏ rằng OA < OB.
Trong ba điểm O, M, N điểm nào nằm giữa hai điểm cũn lại ?
Chứng tỏ rằng độ dài đoạn thẳng MN khụng phụ thuộc vào vị trớ của điểm O (O thuộc tia đối của tia AB).
ĐỀ THI SỐ 7
Cõu 1 : Thực hiện cỏc phộp tớnh
	a) 
	b) [528: (19,3 - 15,3)] + 42(128 + 75 - 32) – 7314 
	c) 
Cõu 2: Cho A = 1 - 2 + 3 - 4 + 5 - 6+ ... + 19 - 20
	a) A cú chia hết cho 2, cho 3, cho 5 khụng?
	b) Tỡm tất cả cỏc ước của A.
Cõu 3a) Chứng minh rằng: Hai số lẻ liờn tiếp bao giờ cũng nguyờn tố cựng nhau.
	b) Tỡm x biết: 1 + 5 + 9 + 13 + 16 +...+ x = 501501
Cõu 4 (6 điểm): Cho tam giỏc ABC cú BC = 5cm. Trờn tia đối của tia CB lấy điểm M sao cho CM = 3cm.
	a) Tớnh độ dài BM.
	b) Cho biết = 800, =600. Tớnh .
	c) Lấy K thuộc đoạn thẳng BM sao cho CK = 1cm. Tớnh độ dài BK.
ĐỀ SỐ 8
	Cõu 1: Tớnh giỏ trị của cỏc biểu thức sau:
 a. b. 
 Cõu 2 Tỡm cỏc số nguyờn x biết.
a. b. 	 c. 
Cõu 3( a, Một số t/n chia cho 7 dư 5,chia cho 13 dư 4. Hỏi số đú chia cho 91 thỡ dư b/n? 
	b, H/s khối 6 khi xếp hàng; nếu xếp hàng 10, hàng 12, hàng15 đều dư 3 hs Nhưng khi xếp hàng 11 thỡ vựa đủ. Biết số h/s khối 6 chưa đến 400 hsTớnh số học sinh khối 6? 
Cõu 4(Cho gúc bẹt xOy. Trờn cựng một nửa mặt phẳng cú bờ xy,vẽ cỏc tia Oz và Ot sao cho . a. Chứng tỏ tia Oz nằm giữa hai tia Ox và Ot ?
	b. Chứng tỏ tia Ot là tia phõn giỏc của gúc yOz?
	c.Vẽ tia phõn giỏc On của gúc xOz. Tớnh gúc nOt?
Cõu 5Cho n là số nguyờn tố lớn hơn 3. Hỏi n2 + 2006 là số nguyờn tố hay là hợp số.
ĐỀ SỐ 9
 Bài 1(1,5đ): Tìm x a) 5x = 125; b) 32x = 81 ; c) 52x-3 – 2.52 = 52.3
Bài 2 (1,5đ) Cho a là số nguyên. Chứng minh rằng: 
Bài 3 (1,5đ) Cho a là một số nguyên. Chứng minh rằng:
a) Nếu a dương thì số liền sau a cũng dương.
b) Nếu a âm thì số liền trước a cũng âm.
c) Có thể kết luận gì về số liền trước của một số dương và số liền sau của một số âm?
Bài 4 (2đ) Cho 31 số nguyên trong đó tổng của 5 số bất kỳ là một số dương. Chứng minh rằng tổng của 31 số đó là số dương.
Bài 5 (2đ). Cho các số tự nhiên từ 1 đến 11 được viết theo thứ tự tuỳ ý sau đó đem cộng mỗi số với số chỉ thứ tự của nó ta được một tổng. Chứng minh rằng trong các tổng nhận được, bao giờ cũng tìm ra hai tổng mà hiệu của chúng là một số chia hết cho 10.
Bài 6 (1,5đ): Cho tia Ox. Trên hai nữa mặt phẳng đối nhău có bờ là Ox. Vẽ hai tia Oy và Oz sao cho góc xOy và xOz bắng 1200. Chứng minh rằng:
a) 
b) Tia đối của mỗi tia Ox, Oy, Oz là phân giác của góc hợp bởi hai tia còn lại. 
ĐỀ SỐ 10
Bài 1
1. Tìm chữ số tận cùng của các số sau: 
 a) 571999 b) 931999
 2. Cho A= 9999931999 - 5555571997 Chứng minh rằng A chia hết cho 5.
3 . Cho p/số ( a<b) cùng thêm m đơn vị vào tử và mẫu thì p/số mới lớn hơn hay bé hơn ?
4. Cho số có 12 chữ số . chứng minh rằng nếu thay các dấu * bởi các chưc số khác nhau trong ba chữ số 1,2,3 một cách tuỳ ‏‎ thì số đó luôn chia hết cho 396.
5. chứng minh rằng:
a) 
b) 
Bài 2
Trên tia Ox xác định các điểm A và B sao cho OA= a(cm), OB=b (cm) 
a) Tính độ dài đoạn thẳng AB, biết b< a 
b) Xác định điểm M trên tia Ox sao cho OM = (a+b).
ĐỀ SỐ 11
Câu 1: Thay (*) bằng các số thích hợp để:
	a) 510* ; 61*16 chia hết cho 3.
	b) 261* chia hết cho 2 và chia 3 dư 1
Câu 2: Tính tổng S = 1.2 + 2.3 + 3.4 + ... + 99.100
Câu 3: Trên con đường đi qua 3 địa điểm A; B; C (B nằm giữa A và C) có hai người đi xe máy Hùng và Dũng. Hùng xuất phát từ A, Dũng xuất phát từ B. Họ cùng khởi hành lúc 8 giờ để cùng đến C vào lúc 11 giờ cùng ngày. Ninh đi xe đạp từ C về phía A, gặp Dũng luc 9 giờ và gặp Hùng lúc 9 giờ 24 phút. Biết quãng đường AB dài 30 km, vận tốc của ninh bằng 1/4 vận tốc của Hùng. Tính quãng đường BC
Câu 4: Trên đoạn thẳng AB lấy 2006 điểm khác nhau đặt tên theo thứ từ từ A đến B là A1; A2; A3; ...; A2004. Từ điểm M không nằm trên đoạn thẳng AB ta nối M với các điểm A; A1; A2; A3; ...; A2004 ; B. Tính số tam giác tạo thành
Câu 5:Tích của hai psố là . Thêm 4 đơn vị vào psố thứ nhất thì tích mới là . Tìm hai phân số đó.
ĐỀ SỐ 12
Câu 1 : (2 điểm) Cho biểu thức 
Rút gọn biểu thức
Chứng minh rằng nếu a là số nguyên thì giá trị của biểu thức tìm được của câu a) là một phân số tối giản.
Câu 2: (1 điểm) Tìm tất cả các số tự nhiên có 3 chữ số sao cho và 
Câu 3:a. (1 điểm) Tìm n để n2 + 2006 là một số chính phương
	b. (1 điểm) Cho n là số nguyên tố lớn hơn 3. Hỏi n2 + 2006 là số nguyên tố hay là hợp số.
Câu 4: (2 điểm) a. Cho a, b, n ẻ N* Hãy so sánh và 
b. Cho A = ; B = . So sánh A và B.
Câu 5: (2 điểm) Cho 10 số tự nhiên bất kỳ : a1, a2, ....., a10. Chứng minh rằng thế nào cũng có một số hoặc tổng một số các số liên tiếp nhau trong dãy trên chia hết cho 10.
Câu 6: (1 điểm) Cho 2006 đường thẳng trong đó bất kì 2 đườngthẳng nào cũng cắt nhau. Không có 3 đường thẳng nào đồng qui. Tính số giao điểm của chúng.
ĐÊ Số 13
Câu 1: Tính tổng sau:
 .
Tìm x biết:
Câu 2: Tìm số tự nhiên nhỏ nhất khác 0 biết rằng số đó có 15 ước dương.
Số với viết trong hệ thập phân có bao nhiêu chữ số ?.
Câu 3: Hai người khởi hành cùng một lúc từ hai địa điểm A và B. Người thứ nhất đi từ A đến B rồi quay lại ngay. Người thứ hai đi từ B đến A rồi quay lại ngay. Hai người gặp nhau lần thứ hai tại địa điểm C cách A là 6km. Tính quãng đường AB, biết rằng vận tốc của người thứ hai bằng vận tốc của người thứ nhất.
Câu 4: a) Gọi M là trung điểm của đoạn thẳng AB. Trên tia đối của tia BA lấy O (O khác B). So sánh độ dài đoạn thẳng OM và trung bình cộng của hai đoạn thẳng OA và OB.
b) Cho 10 đường thẳng đồng quy tại O. Hỏi có bao nhiêu góc ở đỉnh O được tạo thành (không kể góc bẹt) ?
Đề Số 14
Bài 1 a)Tỡm x biết: 
b) Tỡm x, y N biết 2x + 624 = 5y
Bài 2 a) So sỏnh: và 
b) So sỏnh: và 
Bài 3 Tỡm số tự nhiờn cú 3 chữ số, biết rằng khi chia số đú cho cỏc số 25 ; 28 ; 35 thỡ được cỏc số dư lần lượt là 5 ; 8 ; 15. 
 Bài 4 Ba mỏy bơm cựng bơm vào một bể lớn , nếu dựng cả mỏy một và mỏy hai thỡ sau 1 giờ 20 phỳt bể sẽ đầy, dựng mỏy hai và mỏy ba thỡ sau 1 giờ 30 phỳt bể sẽ đầy cũn nếu dựng mỏy một và mỏy ba thỡ bể sẽ đầy sau 2 giờ 24 phỳt. Hỏi nếu mỗi mỏy bơm được dựng một mỡnh thỡ bể sẽ đầy sau bao lõu?
Bài 5 Cho gúc tự xOy. Bờn trong gúc xOy, vẽ tia Om sao cho gúc xOm bằng 900 và vẽ tia On sao cho gúc yOn bằng 900.
Chứng minh gúc xOn bằng gúc yOm.
Gọi Ot là tia phõn giỏc của gúc xOy.Chứng minh Ot cũng là tia phõn giỏc của gúc mOn.
Đề số 15
Cõu 1: Thực hiện phộp tớnh
a) A = 
	b) B = 81.
Cõu 2: a) So sỏnh P = và Q = 
 b) Tỡm hai số tự nhiờn a và b, biết: BCNN(a,b) = 420; ƯCLN(a,b)=21 và a +21 = b.
Cõu 3: a)Chứng minh rằng: Nếu 7x + 4y 37 thỡ 13x +18y 37
b) Cho A = và B = 
Tớnh B – A
Cõu 4. Cho , trờn tia Ax lấy điểm B sao cho AB = 6 cm. Trờn tia đối của tia Ax lấy điểm D sao cho AD = 4 cm.
Tớnh BD.
 b) Lấy C là một điểm trờn tia Ay. Biết = 800, = 450. Tớnh . c) Biết AK = 2 cm (K thuộc BD). Tớnh BK 
Cõu 5: Tỡm hai số nguyờn tố x và y sao cho: x2 – 2x + 1 = 6y2 -2x + 2 
Đề Số 16
Cõu 1. a/ Tớnh N = 
b/ So sỏnh và 
Cõu 2. Cho biểu thức : . Tỡm giỏ trị của n để:
a/ A là một phõn số.
b/ A là một số nguyờn.
Cõu 3. Chứng tỏ rằng: 
Tổng A = 2 + 22 + 23 + 24 + 25 + 26 + 27 + 28 + 29 + 210  + 211 + 212  chia hết cho 7.
Cõu 4 a) Tỡm số tự nhiờn x biết : 
b) Viết thờm chữ số y vào bờn phải của một số cú 5 chữ số thỡ được số lớn gấp 3 lần số cú được do viết thờm chữ số y vào bờn trỏi số đú. Tỡm chữ số y và số cú 5 chữ số đú ?
Cõu 5. Cho gúc AOB = 1440. Tia OC là phõn giỏc của gúc AOB, vẽ tia OM ở trong gúc AOB sao cho gúc BOM = 350.
a/ Tớnh gúc MOC.
b/ Gọi OB’ là tia đối của tia OB, ON là tia phõn giỏc của gúc AOC. Chứng minh OA là phõn giỏc của gúc NOB’.
 Đề số 17
Câu 1 a) Các phân số sau có bằng nhau không? Vì sao?
 ; ; ; 
b, Chứng minh , 2. x + 3 . y chia hết cho 17, 9 . x + 5 . y chia hết cho 17
Câu 2 Tính giá trị của biểu thức sau:
 A = ( + - ):( + - + . . ) + 1:(30. 1009 – 160)
Câu 3 a, Tìm số tự nhiên x , biết :
 ( + + . . . + ) . x = 
b,Tìm các số a, b, c , d N , biết :
 = 
 Câu 4 : Một số tự nhiên chia cho 120 dư 58, chia cho 135 dư 88. Tìm a, biết a bé nhất ?
Câu5 : Góc tạo bởi 2 tia phân giác của 2 góc kề bù, bằng bao nhiêu? Vì sao? 
Câu 6 Cho 20 điểm, trong đó có a điểm thẳng hàng. Cứ 2 điểm, ta vẽ một đường thẳng. Tìm a , biết vẽ được tất cả 170 đường thẳng . 
Đề Số 18
Bài 1: Tìm số nguyên x biết: 	a) 	 	
	b) 	 
Bài 2: Tìm 2 số tự nhiên a, b thỏa mãn điều kiện:
	a + 2b = 48 và và tổng của UCLN vúi 3 lần BCNN là 114
Bài 3: Cho và 
	Tính tỷ số 
Bài 4: Dũng và Lâm có tổng số bi là 150 viên. Dũng có 20% bi đỏ. Lâm có 15% bi đỏ. Tổng số bi đỏ của hai bạn là 27 viên. Tính số bi của mỗi bạn 
Bài 5: Trên cùng nửa mặt phẳng bờ chứa tia Oa vẽ các tia Ob, Oc sao cho 
Chứng tỏ Oc là tia phân giác của 
Vẽ tia Od sao cho . Tính ?Vẽ tia Od sao cho . Tính ?
Bài 6: Chứng minh 21995 < 5863
	ĐỀ số 19
Cõu I: Tỡm x biết:
a) 	b) c) x = 
d) 
Cõu II: 
1. Cho S = 21 + 22 + 23 + ... + 2100
a) Chứng minh rằng S 15
b) Tỡm chữ số tận cựng của S.
c) Tớnh tổng S.
2. Tổng của n số tự nhiờn lẻ đầu tiờn cú phải là một số chớnh phương khụng? Tại sao? 
3. Chứng minh rằng: 
a) 
b) 
Cõu III Một ụ tụ đi từ A lỳc 8h. Đến 9h một ụ tụ khỏc cựng đi từ A. Xe thứ nhất đến B lỳc 2h chiều. Xe thứ hai đến xớm hơn xe thứ nhất nửa giờ. Hỏi xe thứ hai đuổi kịp xe thứ nhất ở cỏch A bao nhiờu km nếu vận tốc của nú lớn hơn vận tốc của xe thứ nhất là 20km/h.
Cõu IV 1. Cho A = So sỏnh A với 0,01.
2. Chứng minh rằng: , với " n ẻ N.
ĐỀ SỐ 4
Cõu 1. Tớnh giỏ trị cỏc biểu thức sau: 
a) A = (-1).(-1)2.(-1)3.(-1)4 (-1)2010.(-1)2011
Giải A = -1.1.(-1).1(-1).1(-1) = -1
b) B = 70.( + + )
Giải B = 70.( + + ) = 70.13.( + + ) = 70.13.( - ) = 39
c) C = + + + biết = = = .
Giải Đặt = = = = k 
 Ta cú ...= k4 => k4 = 1 k = 1.
 C = + + + = 4 
Cõu 2. Tỡm x là cỏc số tự nhiờn, biết: 
a) = 
Giải = ú (x + 1)2 = 16 = (4)2 
+) x + 1 = 4 => x = 3
+) x + 1 = - 4 => x = -5 (loại) 
Vậy x = 3
b) x : ( - ) = 
Giải x : ( - ) = ú x :() = ú => x = 2
Cõu 3. 
	a) Tỡm tất cả cỏc cặp số tự nhiờn (x,y) sao cho chia hết cho 36 .	
Giải Ta cú 36 = 9.4. Mà ƯC(4,9) =1
Vậy để chia hết cho 36 thỡ chia hết cho 4 và 9
 chia hết cho 9 khi 3 + 4 + x + 5 + y9 => 12 + x + y9 (1)
 chia hết cho 4 khi 4 => y = 2 hoặc y = 6
Với y = 2 thay vào (1) => 14 + x9 => x = 4
Với y = 6 thay vào (1) => 18 + x9 => x = 0 hoặc x = 9
Vậy cỏc cặp (x,y) cần tỡm là: (4,2); (0,6) và (9,6)
b) Khụng quy đồng mẫu số hóy so sỏnh
Giải Ta cú
 Ta thấy => Vậy A > B
Cõu 4. Cho A = 
a) Tỡm n nguyờn để A là một phõn số.
Giải	 A = là phõn số khi n + 4 0 => n - 4
b) Tỡm n nguyờn để A là một số nguyờn.
Giải A = = 
Với n nguyờn, A nhận giỏ trị nguyờn ú 5 n + 4 hay n + 4 Ư(5)
 Lập luận tỡm ra được n = -9, -5, -3, 1
Cõu 5. Cho tam giỏc ABC cú ABC = 550, trờn cạnh AC lấy điểm D khụng trựng với A và C). 
	a) Tớnh độ dài AC, biết AD = 4cm, CD = 3cm.
	b) Tớnh số đo của DBC, biết ABD = 300.
c) Từ B dựng tia Bx sao cho DBx = 900. Tớnh số đo ABx.	
d) Trờn cạnh AB lấy điểm E (E khụng trựng với A và B). Chứng minh rằng 2 đoạn thẳng BD và CE cắt nhau.
Giải 
a) (1,5 đ)
D nằm giữa A và C => AC = AD + CD = 4 + 3 = 7 cm
b) (1,5 đ)
Tia BD nằm giữa hai tia BA và BC nờn ABC = ABD + DBC
=> DBC = ABC –ABD = 550 – 300 = 250 
c) (1,5 đ)
Xột hai trường hợp:
- Trường hợp 1: Tia Bx và BD nằm về hai phớa nửa mặt phẳng cú bờ là AB
Tớnh được ABx = 900 – ABD
Mặt khỏc tia BD nằm giữa hai tia BA và BC nờn 00 <ABD<550 
=> 900- 550 < ABx < 900 – 00 ú 350 < ABx < 900
- Trường hợp 2: Tia Bx và BD nằm về cựng nửa mặt phẳng cú bờ là AB
Tớnh được ABx = 900 + ABD 
Lập luận tương trường hợp 1 chỉ ra được 900 < ABx < 1450
Vậy 350 < ABx < 1450, ABx 900
d) (1,5 đ)
- Xột đường thẳng BD.
Do BD cắt AC nờn đường thẳng BD chia mặt phẳng làm 2 nửa: 1 nửa MP cú bờ BD chứa điểm C và nửa MP bờ BD chứa điểm A => tia BA thuộc nửa MP chứa điểm A.
E thuộc đoạn AB => E thuộc nửa MP bờ BD chứa điểm A
=> E và C ở 2 nửa MP bờ BD
=> đường thẳng BD cắt đoạn EC 
- Xột đường thẳng CE.
Lập luận tương tự: ta cú đường thẳng EC cắt đoạn BD. 
Vậy 2 đoạn thẳng EC và BD cắt nhau.
ĐỀ SỐ 5
Bài 1: ( 2.0 điểm ) 
a) Rỳt gọn phõn số: 
b)So sỏnh khụng qua quy đồng:
Giải 
Bài 2: ( 2.0 điểm ) 
Khụng quy đồng hóy tớnh hợp lý cỏc tổng sau: 
a)
Giải 
b) 
Giải 
Bài 3: ( 2.0 điểm ) 
Một người bỏn năm giỏ xoài và cam. Mỗi giỏ chỉ đựng một loại quả với số lượng là: 65 kg; 71 kg; 58 kg; 72 kg; 93 kg. Sau khi bỏn một giỏ cam thỡ số lượng xoài cũn lại gấp ba lần số lượng cam cũn lại. Hóy cho biết giỏ nào đựng cam, giỏ nào đựng xoài?
Giải 
Tổng số xoài và cam lỳc đầu: 65+ 71+ 58+ 72+ 93 = 359 (kg) 
Vỡ số xoài cũn lại gấp ba lần số cam cũn lại nờn tổng số xoài và cam cũn lại là số chia hết cho 4, mà 359 chia cho 4 dư 3 nờn giỏ cam bỏn đi cú khối lượng chia cho 4 dư 3.
Trong cỏc số 65; 71; 58; 72; 93 chỉ cú 71 chia cho 4 dư 3 .
Vậy giỏ cam bỏn đi là giỏ 71 kg. 
Số xoài và cam cũn lại : 359 - 71= 288 (kg) 
Số cam cũn lại : 288:4 = 72(kg) 
Vậy: cỏc giỏ cam là giỏ đựng 71 kg ; 72 kg .
 cỏc giỏ xoài là giỏ đựng 65 kg ; 58 kg; 93 kg. 
Bài 4: ( 3.0 điểm ) 
 	Cho gúc AOB và gúc BOC là hai gúc kề bự . Biết gúc BOC bằng năm lần gúc AOB. 
a) Tớnh số đo mỗi gúc. 
b) Gọi OD là tia phõn giỏc của gúc BOC. Tớnh số đo gúc AOD.
c) Trờn cựng nửa mặt phẳng bờ là đường thẳng AC chứa tia OB,OD, vẽ thờm 2006 tia phõn biệt (khụng trựng với cỏc tia OA;OB;OC;OD đó cho) thỡ cú tất cả bao nhiờu gúc?
Giải Vẽ hỡnh đỳng 
A
B
C 
O
D
a)Vỡ gúc AOB và gúc BOC là hai gúc kề bự nờn: AOB + BOC =1800 
 mà BOC = 5AOB nờn: 6AOB = 1800 
Do đú: AOB = 1800 : 6 = 300 ; BOC = 5. 300 = 1500 
 b)Vỡ OD là tia phõn giỏc của gúc BOC nờn BOD = DOC =BOC = 750. Vỡ gúc AOD và gúc DOC là hai gúc kề bự nờn: AOD + DOC =1800 
 Do đú AOD =1800 - DOC = 1800- 750 = 1050 
 c) Tất cả cú 2010 tia phõn biệt. Cứ 1 tia trong 2010 tia đú tạo với 2009 tia cũn lại thành 2009 gúc. Cú 2010 tia nờn tạo thành 2010.2009gúc, nhưng như thế mỗi gúc được tớnh hai lần .Vậy cú tất cả =2 019 045 gúc 
Bài 5: ( 1.0 điểm ) Cho p và p + 4 là các số nguyên tố( p > 3) .
 Chứng minh rằng p + 8 là hợp số 
Giải P có dạng 3k + 1; 3k + 2 kN
Dạng p = 3k + 2 thì p + 4 là hợp số trái với đề bài 
p = 3k + 1 p + 8 = 3k + 9 3 
 p + 8 là hợp số
ĐỀ SỐ 6
Bài 1 : (5 điểm) Thực hiện cỏc phộp tớnh sau một cỏch hợp lý :
	a) .
Giải 
	b) 
Giải 
	c) 
Giải 
	d) 1152 - (374 + 1152) + (-65 + 374)
Giải 1152 - (374 + 1152) + (-65 + 374) = 1152 - 374 - 1152 + (-65) + 374
 = (1152 - 1152) + (-65) + (374 - 374) = -65
	e) 13 - 12 + 11 + 10 - 9 + 8 - 7 - 6 + 5 - 4 + 3 + 2 – 1
Giải 13 - 12 + 11 + 10 - 9 + 8 - 7 - 6 + 5 - 4 + 3 + 2 - 1 =
 = 13 - (12 - 11 - 10 + 9) + (8 - 7 - 6 + 5) - (4 - 3 - 2 + 1) = 13
Bài 2 : (4 điểm) Tỡm x, biết:
	a) 
Giải 
	b) 
Giải 
	c) 11 - (-53 + x) = 97
Giải 11 - (-53 + x) = 97 
	d) -(x + 84) + 213 = -16
Giải -(x + 84) + 213 = -16
Bài 3 : Tỡm hai số tự nhiờn a và b, biết: BCNN(a,b)=300; ƯCLN(a,b)=15 và a+15=b.
Giải Từ dữ liệu đề bài cho, ta cú :
+ Vỡ ƯCLN(a, b) = 15, nờn ắt tồn tại cỏc số tự nhiờn m và n khỏc 0, sao cho:
a = 15m; b = 15n (1)
và ƯCLN(m, n) = 1 (2)
+ Vỡ BCNN(a, b) = 300, nờn theo trờn, ta suy ra : 
+ Vỡ a + 15 = b, nờn theo trờn, ta suy ra :
Trong cỏc trường hợp thoả món cỏc điều kiện (2) và (3), thỡ chỉ cú trường hợp : m = 4, n = 5 là thoả món điều kiện (4).
Vậy với m = 4, n = 5, ta được cỏc số phải tỡm là : a = 15 . 4 = 60; b = 15 . 5 = 75
Bài 4 : (6 điểm) Cho đoạn thẳng AB, điểm O thuộc tia đối của tia AB. Gọi M, N thứ tự là trung điểm của OA, OB.
Chứng tỏ rằng OA < OB.
Trong ba điểm O, M, N điểm nào nằm giữa hai điểm cũn lại ?
Chứng tỏ rằng độ dài đoạn thẳng MN khụng phụ thuộc vào vị trớ của điểm O (O thuộc tia đối của tia AB).
Giải 
a.
Hai tia AO, AB đối nhau, nờn điểm A nằm giữa hai điểm O và B, suy ra :
 OA < OB.
b.
Ta cú M và N thứ tự là trung điểm của OA, OB, nờn :
Vỡ OA < OB, nờn OM < ON.
Hai điểm M và N thuộc tia OB, mà OM < ON, nờn điểm M nằm giữa hai điểm O và N.
c.
Vỡ điểm M nằm giữa hai điểm O và N, nờn ta cú :
hay : 
Vỡ AB cú độ dài khụng đổi, nờn MN cú độ dài khụng đổi, hay độ dài đoạn thẳng MN khụng phụ thuộc vào vị trớ của điểm O (O thuộc tia đối của tia AB). 
ĐỀ THI SỐ 7
Cõu 1 (6 điểm): Thực hiện cỏc phộp tớnh
	a) 
Giải = 
	b) [528: (19,3 - 15,3)] + 42(128 + 75 - 32) – 7314 
Giải = (528 : 4) + 42. 171 – 7314 = 132 + 7182 - 7314 = 0
	c) 
Giải = = 
Cõu 2 (4 điểm): Cho A = 1 - 2 + 3 - 4 + 5 - 6+ ... + 19 - 20
	a) A cú chia hết cho 2, cho 3, cho 5 khụng?
Giải A = (1-2) + (3-4) + (5-6) +...+ (19-20) (cú 10 nhúm) 
	 = (-1) + (-1) + (-1) +...+ (-1) (cú 10 số hạng 
	 = 10. (-1) = -10	 
	Vậy A2, A 3, A 5.	
	b) Tỡm tất cả cỏc ước của A.
Giải Cỏc ước của A là: 1, 2, 5, 10. 
Cõu 3 (4 điểm):
	a) Chứng minh rằng: Hai số lẻ liờn tiếp bao giờ cũng nguyờn tố cựng nhau.
Giải Hai số lẻ liờn tiếp cú dạng 2n + 1 và 2n + 3 (n N 
Gọi d là ước số chung của chỳng. Ta cú: 2n + 1d và 3n + 3 d	 
 nờn (2n + 3) - (2n + 1) d hay 2d
nhưng d khụng thể bằng 2 vỡ d là ước chung của 2 số lẻ. 	 
Vậy d = 1 tức là hai số lẻ liờn tiếp bao giờ cũng nguyờn tố cựng nhau. 
	b) Tỡm x biết: 1 + 5 + 9 + 13 + 16 +...+ x = 501501
Giải Ta cú: 5 = 2 + 3; 9 = 4 + 5; 13 = 6 + 7; 16 =7 + 8 ...	 
Do vậy x = a + (a+1) (a N)	 
Nờn 1 + 5 + 9 + 13 + 16 +...+ x = 1+2+3+4+5+6+7+...+a+(a+1) = 501501 
Hay (a+1)(a+1+1): 2 = 501501	 
	(a+1)(a+2) = 1003002 = 1001 . 1002 
Suy ra: a = 1000	 
Do đú: x = 1000 + (1000 + 1) = 2001.	
Cõu 4 (6 điểm): Cho tam giỏc ABC cú BC = 5cm. Trờn tia đối của tia CB lấy điểm M sao cho CM = 3cm.
	a) Tớnh độ dài BM.
	b) Cho biết = 800, =600. Tớnh .
	c) Lấy K thuộc đoạn thẳng BM sao cho CK = 1cm. Tớnh độ dài BK.
Giải a) (2 điểm): Hai điểm M và B thuộc hai tia đối nhau
CM và CB nờn điểm C nằm giữa hai điểm B và M (1đ)
Do đú: BM= BC + CM = 5 + 3 = 8 (cm) (1đ)
 A
b) (2 điểm): Do C nằm giữa hai điểm B và M
nờn tia AC nằm giữa hai tia AB và AM (1đ)
B
M
Do đú = 800 - 600 = 200 (1đ)
C
K1
K2
c) (2 điểm): 
+ Nếu K thuộc tia CM thỡ C nằm giữa B và K (ứng với điểm K1 trong hỡnh vẽ) (0,5đ)
Khi đú BK = BC + CK = 5 + 1 = 6 (cm) (0,5đ)
+ Nếu K thuộc tia CB thỡ K nằm giữa B và C (ứng với điểm K2 trong hỡnh vẽ) (0,5đ)
Khi đú BK = BC - CK = 5 - 1 = 4 (cm)	 (0,5đ)
 ĐỀ SỐ 8
	Cõu 1(3,0 điểm): Tớnh giỏ trị của cỏc biểu thức sau:
 a. 
Giải 
 b. 
Giải 
 Cõu 2(4,0 điểm): Tỡm cỏc số nguyờn x biết.
a. 
Giải 
b. 	
Giải 
 (khụng thỏa món)
c. 
Giải 
Vậy 
Cõu 3(5,0 điểm): 
a, Một số tự nhiờn chia cho 7 dư 5,chia cho 13 dư 4. Nếu đem số đú chia cho 91 thỡ dư b/n? 
Giải Gọi số đú là a Vỡ a chia cho 7 dư 5, chia cho 13 dư 4
 mà (7,13)=1 nờn 
 a+9=91k a=91k-9 =91k-91+82=91(k-1)+82 (kN) Vậy a chia cho 91 dư 82.
b, H/s khối 6 khi xếp hàng; nếu xếp hàng 10, hàng 12, hàng15 đều dư 3 hs Nhưng khi xếp hàng 11 thỡ vựa đủ. Biết số h/skhối 6 chưa đến 400 học sinh.Tớnh số học sinh khối 6? 
Giải Gọi số Hs khối 6 là a (3<a<400)
Vỡ khi xếp hàng 10,hàng 12, hàng 15 đều dư 3
 ta cú BCNN(10,12,15)=60 
mà a=363 
Vậy số HS khối 6 là 363 học sinh.
Cõu 4(6,0 điểm): 
	Cho gúc bẹt xOy. Trờn cựng một nửa mặt phẳng cú bờ xy,vẽ cỏc tia Oz và Ot sao cho .
	a. Chứng tỏ tia Oz nằm giữa hai tia Ox và Ot ?
	b. Chứng tỏ tia Ot là tia phõn giỏc của gúc yOz?
	c.Vẽ tia phõn giỏc On của gúc xOz. Tớnh gúc nOt?
Giải 
 z t
	n
x	O	y
Vỡ gúc xOy là gúc bẹt nờn suy ra trờn cựng một 
nưả mặt phẳng cú bờ xy cú và là hai gúc kề bự.
+= 
Trờn cựng một nửa mặt phẳng cú bờ chứa tia Ox cú: Tia Oz nằm giữa hai tia Ox và Ot.
Trờn cựng một nửa mặt phẳng cú bờ xy ,ta cú 
và là hai gúc kề bự hay
Trờn cựng một nửa mặt phẳng cú bờ chứa tia Oy cú: Tia Ot nằm giữa hai tia Oy và Oz (1) nờn ta cú: hay 
(2).Từ (1) và (2) suy ra Ot là tia phõn giỏc của gúc yOz.
Vỡ là gúc bẹt nờn suy ra tia Ox và tia Oy là hai tia đối nhau Hai tia Ox và Oy nằm trờn hai nửa mặt phẳng đối nhau cú bờ chứa tia Oz (1)
Vỡ On là tia phõn giỏc của gúc xOz nờn và hai tia On và Ox cựng nằm trờn mặt phẳng cú bờ chứa tia Oz (2) 
Ta lại cú tia Ot là tia phõn giỏc của gúc yOz (theo b,)
 Hai tia Ot và Oy cựng nằm trờn một nửa mặt phẳng cú bờ chứa tia Oz (3) . Từ (1),(2), (3) suy ra tia On và tia Ot nằm trờn hai nửa mặt phẳng đối nhau cú bờ chứa tia Oz tia Oz nằm giữa hai tia On và Ot nờn ta cú:
 hay .Vậy 
Cõu 5(2,0 điểm): Cho n là số n/tố lớn hơn 3. Hỏi n2 + 2006 là số nguyờn tố hay là hợp số.
Giải n là số nguyờn tố, n > 3 nờn n khụng chia hết cho 3. 
Vậy n2 chia hết cho 3 dư 1 
do đú n2 + 2006 = 3m + 1 + 2006
 = 3m+2007
 = 3( m+669) chia hết cho 3.
Vậy n2 + 2006 là hợp số. 
ĐỀ SỐ 9
 Bài 1(1,5đ): Tìm x
a) 5x = 125; b) 32x = 81 ; c) 52x-3 – 2.52 = 52.3
Giải a).5x = 125 ú 5x = 53 => x= 3
b) 32x = 81 => 32x = 34 => 2x = 4 => x = 2
c). 52x-3 – 2.52 = 52.3 ú52x: 53 = 52.3 + 2.52 ú52x: 53 = 52.5
ú52x = 52.5.53 ú 52x = 56 => 2x = 6 => x=3
Bài 2 (1,5đ) Cho a là số nguyên. Chứng minh rằng: 
Giải Vì là một số tự nhiên với mọi a Z nên từ = {0,1,2,3,4}.
Nghĩa là a ={0,1,-1,2,-2,3,-3,4,-4}. Biểu diễn trên trục số cácc số này đều lớn hơn -5 và nhỏ hơn 5 do đó -5<a<5.
Bài 3 (1,5đ) Cho a là một số nguyên. Chứng minh rằng:
a) Nếu a dương thì số liền sau a cũng dương.
Giải Ta có: Nếu a dương thì a>0 số liền sau a lớn hơn a nên cũng lớn hơn 0 nên là số dương
b) Nếu a âm thì số liền trước a cũng âm.
Giải Ta có: Nếu a âm thì a<0 số liền trước a nhỏ hơn a nên cũng nhỏ hơn 0 nên là số âm.
c) Có thể kết luận gì về số liền trước của một số dương và số liền sau của một số âm?
Bài 4 (2đ) Cho 31 số nguyên trong đó tổng của 5 số bất kỳ là một số dương. Chứng minh rằng tổng của 31 số đó là số dương.
Giải Trong các số đã cho ít nhất có 1 số dương vì nếu trái lại tất cả đều là số âm thì tổng của 5 số bất kỳ trong chúng sẽ là số âm trái với giả thiết.
Tách riêng số dương đó còn 30 số chi làm 6 nhóm. Theo đề bài tổng các số của mỗi nhóm đều là số dương nên tổng của 6 nhóm đều là số dương và do đó tổng của 31 số đã cho đều là số dương.
Bài 5 (2đ). Cho các số tự nhiên từ 1 đến 11 được viết theo thứ tự tuỳ ý sau đó đem cộng mỗi số với số chỉ thứ tự của nó ta được một tổng. Chứng minh rằng trong các tổng nhận được, bao giờ cũng tìm ra hai tổng mà hiệu của chúng là một số chia hết cho 10.
Giải Vì có 11 tổng mà chỉ có thể có 10 chữ số tận cùng đều là các số từ 0 , 1 ,2, ., 9 nên luôn tìm được hai tổng có chữ số tận cùng giống nhau nên hiệu của chúng là một số nguyên có tận cùng là 0 và là số chia hết cho 10.
Bài 6 (1,5đ): Cho tia Ox. Trên hai nữa mặt phẳng đối nhău có bờ là Ox. Vẽ hai tia Oy và Oz sao cho góc xOy và xOz bắng 1200. Chứng minh rằng:
a) 
b) Tia đối của mỗi tia Ox, Oy, Oz là phân giác của góc hợp bởi hai tia còn lại. 
Giải Ta có: và tia Ox’ nằm giữa hai tia Oy, Oz nên vậy 
Do tia Ox’ nằm giữa hai tia Oy, Oz và nên Ox’ là tia phân giác của góc hợp bởi hai tia Oy, Oz.
Tương tự tia Oy’ (tia đối của Oy) và tia Oz’ (tia đối của tia Oz) là phân giác của góc xOz và xOy.
ĐỀ SỐ 10
 Bài1. Tìm chữ số tận cùng của các số sau: a) 571999 b) 931999
Giải 
a)Ta có: 571999 = (...74)499.73 = ....2041499. 343 Suy ra chữ số tận cùng bằng 3 ( 0,25 điểm )
‏‏Vậy số 571999 có chữ số tận cùng là : 3
b) Ta có: 31999 = (34)499. 33 = 81499.27 Suy ra chữ số tận cùng bằng 7 
 Bài2. Cho A= 9999931999 - 5555571 Chứng minh rằng A chia hết cho 5.
Giải Để chứng minh A chia hết cho 5 , ta xét chữ số tận cùng của A bằng việc xét chữ số tận cùng của từng số hạng.
Theo câu 1b ta có: 9999931999 có chữ số tận cùng là 7
Tương tự câu 1a ta có: (74)499.7 =2041499.7 có chữ số tận cùng là 7 
Vậy A có chữ số tận cùng là 0, do đó A chia hết cho 5.	 
Bài3 Cho p/s ( a<b) cùng thêm m đơn vị vào tử và mẫu thì p/s mới lớn hơn hay bé hơn ?
Giải Theo bài toán cho a <b nên am < bm ( nhân cả hai vế với m) 
 ị ab +am < ab+bm ( cộng hai vế với ab) ị a(b+m) < b( a+m) ị 
Bài4. Cho số có 12 chữ số . chứng minh rằng nếu thay các dấu * bởi các chưc số khác nhau trong ba chữ số 1,2,3 một cách tuỳ ‏‎ thì số đó luôn chia hết cho 396.
Giải Ta nhận thấy , vị trí của các chữ số thay thế ba dấu sao trong số trên đều ở hàng chẵn và vì ba chữ số đó đôi một khác nhau, lấy từ tập hợp nên tổng của chúng luôn bằng 1+2+3=6.
Mặt khác 396 = 4.9.11 trong đó 4;9;11 đôi một nguyên tố cùng nhau nên ta cần chứng minh 
A = chia hết cho 4 ; 9 và 11.
Thật vậy :
+A 4 vì số tạo bởi hai chữ số tận cùng của A là 16 chia hết cho 4 
+ A 9 vì tổng các chữ số chia hết cho 9 :
1+5+5+7+1+4+1+6+(*+*+*)=30+6=36 chia hết cho 9 
+ A 11 vì hiệu số giữa tổng các chữ số hàng chẵn và tổng các chữ số hàng lẻ là 0, chia hết cho 11.
{1+5+7+4+1)-(5+1+6+(*+*+*)}= 18-12-6=0 Vậy A 396
Bài5. chứng minh rằng:
a) 
Giải Đặt A= 
ị 2A= 
ị 2A+A =3A = 1- 
ị 3A < 1 ị A < 
b) 
Giải Đặt A= ị3A= 1-
ị 4A = 1- ị 4A< 1- (1) 
 Đặt B= 1- ị 3B= 2+ 
4B = B+3B= 3- < 3 ị B < (2)
Từ (1)và (2) ị 4A < B < ị A < 
Bài 6( 
Trên tia Ox xác định các điểm A và B sao cho OA= a(cm), OB=b (cm) 
a) Tính độ dài đoạn thẳng AB, biết b< a 
b) Xác định điểm M trên tia Ox sao cho OM = (a+b).
Giải a) (1 điểm )Vì OB <OA ( do b<a) nên trên tia Ox thì điểm B nằm giữa điểm O và điểm A. Do đó: OB +OA= OA
Từ đó suy ra: AB=a-b.
O
B
A
x
b)(1 điểm )Vì M nằm trên tia Ox và OM = 
 = OB + 
ị M chính là điểm thuộc đoạn thẳng AB sao cho AM = BM
ĐỀ SỐ 11
Câu 1: (2đ)
	Thay (*) bằng các số thích hợp để:
a) 510* ; 61*16 chia hết cho 3.
Giải Để 510* ; 61*16 chia hết cho 3 thì:
	5 + 1 + 0 + * chia hết cho 3; từ đó tìm được * = 0; 3; 6; 9	
b) 261* chia hết cho 2 và chia 3 dư 1
Giải Để 261* chia hết cho 2 và chia 3 dư 1 thì:
 * chẵn và 2 + 6 + 1 + * chia 3 dư 1; từ đó tìm được * = 4	
Câu 2: Tính tổng S = 1.2 + 2.3 + 3.4 + ... + 99.100
Giải S 	= 1.2 + 2.3 + 3.4 + ... + 99.100
 3.S 	= (1.2 + 2.3 + 3.4 + ... + 99.100).3	 
	 	= 1.2.3 + 2.3.3 + 3.4.3 + ... + 99.100.3	
	= 1.2.3 +2.3.(4 - 1) + 3.4.(5 - 2) + ... + 99.100.(101 - 98)	 
	= 1.2.3 - 1.2.3 + 2.3.4 - 2.3.4 + 3.4.5 - ... - 98.99.100 + 99.100.101
	 S	= 99.100.101: 3 = 33. 100 . 101 = 333300	
Câu 3: Trên con đường đi qua 3 địa điểm A; B; C (B nằm giữa A và C) có hai người đi xe máy Hùng và Dũng. Hùng xuất phát từ A, Dũng xuất phát từ B. Họ cùng khởi hành lúc 8 giờ để cùng đến C vào lúc 11 giờ cùng ngày. Ninh đi xe đạp từ C về phía A, gặp Dũng luc 9 giờ và gặp Hùng lúc 9 giờ 24 phút. Biết quãng đường AB dài 30 km, vận tốc của ninh bằng 1/4 vận tốc của Hùng. Tính quãng đường BC
Giải Thời gian đi từ A đến C của Hùng là: 11 - 8 = 3 (giờ)
	Thời gian đi từ B đến C của Dũng là:	11 - 8 = 3 (giờ)
	Quãng đường AB là 30 km do đó cứ 1 giờ khoảng cách của Hùng và Dũng bớt đi 10 km. Vì vậy lúc 9 giờ Hùng còn cách Dũng là 20 km, lúc đó Ninh gặp Dũng nên Ninh cũng cách Hùng 20 km.
	Đến 9 giờ 24 phút, Ninh gặp Hùng do đó tổng vận tốc của Ninh và Hùng là:
	20 : 
	Do vận tốc của Ninh bằng 1/4 vận tốc của Hùng nên vận tốc của Hùng là:
	[50 : (1 + 4)] . 4 = 40 (km/h)
	Từ đó suy ra quãng đường BC là:
	40 . 3 - 30 = 90 (km)
Câu 4: Trên đoạn thẳng AB lấy 2006 điểm khác nhau đặt tên theo thứ từ từ A đến B là A1; A2; A3; ...; A2004. Từ điểm M không nằm trên đoạn thẳng AB ta nối M với các điểm A; A1; A2; A3; ...; A2004 ; B. Tính số tam giác tạo thành
Giải Trên đoạn thẳng AB có các điểm A; A1; A2; A3; ...; A2004 ; B do đó, tổng số điểm trên AB là 2006 điểm suy ra có 2006 đoạn thẳng nối từ M đến các điểm đó.
	Mỗi đoạn thẳng (ví dụ MA) có thể kết hợp với 2005 đoạn thẳng còn lại và các đoạn thẳng tương ứng trên AB để tạo thành 2005 tam giác. 
Do đó 2006 đoạn thẳng sẽ tạo thành 2005 . 2006 = 4022030 tam giác (nhưng lưu ý là MA kết hợp với MA1 để được 1 tam giác thì MA1 cũng kết hợp với MA được 1 tam giác và hai tam giác này chỉ là 1)
Do đó số tam giác thực có là: 4022030 : 2 = 2011015
Câu 5: Tích của hai phân số là . Thêm 4 đơn vị vào phân số thứ nhất thì tích mới là . Tìm hai phân số đó.
Giải Tích của hai phân số là . Thêm 4 đơn vị vào phân số thứ nhất thì tích mới là suy ra tích mới hơn tích cũ là - = đây chính là 4 lần phân số thứ hai. Suy ra phân số thứ hai là : 4 = = Từ đó suy ra phân số thứ nhất là:
 : = 
ĐỀ SỐ 12

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_hsg_toan_6.doc