TRƯỜNG THCS EAUY HỌ TÊN: LỚP: ................... KIỂM TRA GIỮA KỲ II MÔN: KHTN 7 THỜI GIAN: 90 PHÚT (đề gồm 03 trang) Điểm Lời phê của giáo viên MÃ ĐỀ: KHTN701 TRẮC NGHIỆM: (6,0 điểm) Chọn đáp án mà em cho là đúng nhất và điền đáp án vào bảng sau: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án Câu 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 Đáp án Câu 1: Biên độ là A. Độ lệch lớn nhất của vật so với vị trí cân bằng. B. Độ lệch của vật so với vị trí cân bằng. C. Số dao động thực hiện được. D. Số dao động thực hiện được trong một giây. Câu 2. Đơn vị của tần số là A. dB. B. m. C. Hz. D. m/s. Câu 3. Kết luận nào sau đây là đúng? A. Vật phản xạ âm tốt là những vật có bề mặt sần sùi, mềm, xốp. B. Vật phản xạ âm kém là những vật có bề mặt nhắn, cứng. C. Vật phản xạ âm tốt là những vật có kích thước lớn. D. Vật phản xạ âm kém là những vật mềm, xốp, có bề mặt sần sùi. Câu 4. Những vật phản xạ âm tốt là A. Gạch, gỗ, vải. B. Thép, vải, xốp. C. Vải nhung, gốm. D. Sắt, thép, đá. Câu 5: Vùng tối là: A. Vùng nằm sau vật chắn sáng và không có ánh sáng chiếu tới B. Vùng chỉ nhận được ánh sáng từ một phần của nguồn sáng C. Vùng vừa có ánh sáng chiếu tới vừa là bóng đen D. Vùng nằm cạnh vật chắn sáng Câu 6: Trong những trường hợp dưới đây, hiện tượng nào ứng dụng phản xạ âm? A. Xác định độ sâu của đáy biển. B. Nói chuyện qua điện thoại. C. Nói trong phòng thu âm qua hệ thống loa. D. Nói trong hội trường thông qua hệ thống loa. Câu 7: Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học gồm các nguyên tố A. kim loại và khí hiếm. B. kim loại, phi kim và khí hiếm. C. kim loại và phi kim. D. khí hiếm và phi kim. Câu 8. Cho các nguyên tố: Na, Cl, Fe, K, Ne, C, Mg, N. Số nguyên tố kim loại là A. 2 B. 3. C. 4. D. 5. Câu 9: Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học hiện nay được sắp xếp theo chiều A. tăng dần của khối lượng nguyên tử. B. tăng dần của điện tích hạt nhân nguyên tử. C. tính phi kim tăng dần. D. tính kim loại tăng dần. Câu 10: Một phân tử nước chứa hai nguyên tử hydrogen và một oxygen. Nước là A. Một hợp chất. B. Một đơn chất. C. Một hỗn hợp. D. Một nguyên tố hoá học. Câu 11: Từ một nguyên tố hóa học có thể tạo nên bao nhiêu đơn chất? A. Chỉ 1 đơn chất B. Chỉ 2 đơn chất C. Chỉ 3 đơn chất D. Tùy thuộc vào tính chất của nguyên tố hóa học đó. Câu 12: Đơn chất là những chất được tạo nên từ bao nhiêu nguyên tố hóa học? A. Từ 1 nguyên tố B. Từ 2 nguyên tố trở lên C. Từ 3 nguyên tố D. Từ 4 nguyên tố. Câu 13: Các tác nhân của môi trường tác động tới cơ thể sinh vật được gọi là gì? A. Các nhận biết. B. Các kích thích. C. Các cảm ứng. D. Các phản ứng. Câu 14: Hiện tượng cây phát triển về phía có nguồn dinh dưỡng gọi là A. tính hướng tiếp xúc. B. tính hướng sáng. C. tính hướng hoá. D. tính hướng nước. Câu 15: Hướng đất là tên gọi khác của A. hướng nước. B. hướng trọng lực. C. hướng hoá. D. hướng sáng âm. Câu 16: Phản ứng "Ngọn cây hướng về phía ánh sáng" là phản ứng của thực vật với nguồn gốc kích thích là? A. Giá thể B. Nhiệt độ C. Ánh sáng D. Nước Câu 17: Loại mô phân sinh không có ở cây cam là A. mô phân sinh đỉnh rễ. B. mô phân sinh lóng. C. mô phân sinh bên. D. mô phân sinh đỉnh thân. Câu 18: Quá trình nào sau đây là quá trình sinh trưởng của thực vật? A. Cơ thể thực vật ra hoa B. Cơ thể thực vật tạo hạt C. Cơ thể thực vật tăng kích thước D. Cơ thể thực vật rụng lá, hoa Câu 19. Cây thân gỗ cao lên là kết quả hoạt động của mô phân sinh nào sau đây? A. Mô phân sinh đỉnh rễ. B. Mô phân sinh đỉnh thân. C. Mô phân sinh bên. D. Mô phân sinh lóng. Câu 20. Nhân tố bên trong điều khiển sinh trưởng và phát triển của động vật là A. vật chất di truyền. B. thức ăn. C. ánh sáng. D. nước. Câu 21. Ở chim, việc ấp trứng có tác dụng A. bảo vệ trứng không bị kẻ thù lấy đi. B. tăng mối quan hệ giữa bố, mẹ và con. C. tạo nhiệt độ thích hợp trong thời gian nhất định giúp hợp tử phát triển. D. tăng tỉ lệ sống của trứng đã thụ tinh. Câu 22. Trong sinh sản vô tính, chồi con hình thành được nhìn thấy ở sinh vật nào dưới đây? A. Con người. B. Amip. C. Thuỷ tức. D. Vi khuẩn. Câu 23. Chúng ta có thể nhân giống cây khoai tây bằng bộ phận nào của cây? A. Lá. B. Rễ. C. Thân củ. D. Hạt giống. Câu 24. Đối với cây ăn quả lâu năm người ta thường nhân giống bằng phương pháp chiết cành vì A. Dễ trồng và ít công chăm sóc. B. Dễ nhân giống nhanh và nhiều. C. Để tránh sâu bệnh gây hại. D. Rút ngắn thời gian sinh trưởng, sớm thu hoạch và biết trước đặc tính của quả TỰ LUẬN (4,0 điểm) Bài 1 (2,0 đ) a/ Sinh sản sinh dưỡng là gì? b/ Em hãy kể tên một số loài thực vật sinh sản sinh dưỡng trong tự nhiên. Cho biết chúng sinh sản bằng bộ phận nào của cơ thể. Bài 2 (1,0 đ) Trong phân tử nước, cứ 2,0 g hydrogen tương ứng có 16,0 g oxygen. Một giọt nước chứa 0,1 g hydrogen thì khối lượng của oxygen trong giọt nước đó là bao nhiêu gam? Bài 3 (1,0 đ) Ô nhiễm tiếng ồn là gì? Em hãy nêu một số biện pháp chống ô nhiễm tiếng ồn? Bài làm: ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... TRƯỜNG THCS EAUY HỌ TÊN: LỚP: ................... KIỂM TRA GIỮA KỲ II MÔN: KHTN 7 THỜI GIAN: 90 PHÚT (đề gồm 03 trang) Điểm Lời phê của giáo viên MÃ ĐỀ: KHTN702 TRẮC NGHIỆM: (6,0 điểm) Chọn đáp án mà em cho là đúng nhất và điền đáp án vào bảng sau: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án Câu 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 Đáp án Câu 1: Vùng tối là: A. Vùng nằm sau vật chắn sáng và không có ánh sáng chiếu tới B. Vùng chỉ nhận được ánh sáng từ một phần của nguồn sáng C. Vùng vừa có ánh sáng chiếu tới vừa là bóng đen D. Vùng nằm cạnh vật chắn sáng Câu 2: Trong những trường hợp dưới đây, hiện tượng nào ứng dụng phản xạ âm? A. Xác định độ sâu của đáy biển. B. Nói chuyện qua điện thoại. C. Nói trong phòng thu âm qua hệ thống loa. D. Nói trong hội trường thông qua hệ thống loa. C. Mô phân sinh bên. D. Mô phân sinh lóng. Câu 3. Nhân tố bên trong điều khiển sinh trưởng và phát triển của động vật là A. vật chất di truyền. B. thức ăn. C. ánh sáng. D. nước. Câu 4. Ở chim, việc ấp trứng có tác dụng A. bảo vệ trứng không bị kẻ thù lấy đi. B. tăng mối quan hệ giữa bố, mẹ và con. C. tạo nhiệt độ thích hợp trong thời gian nhất định giúp hợp tử phát triển. D. tăng tỉ lệ sống của trứng đã thụ tinh. Câu 5. Trong sinh sản vô tính, chồi con hình thành được nhìn thấy ở sinh vật nào dưới đây? A. Con người. B. Amip. C. Thuỷ tức. D. Vi khuẩn. Câu 6: Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học gồm các nguyên tố A. kim loại và khí hiếm. B. kim loại, phi kim và khí hiếm. C. kim loại và phi kim. D. khí hiếm và phi kim. Câu 7. Cho các nguyên tố: Na, Cl, Fe, K, Ne, C, Mg, N. Số nguyên tố kim loại là A. 2 B. 3. C. 4. D. 5. Câu 8: Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học hiện nay được sắp xếp theo chiều A. tăng dần của khối lượng nguyên tử. B. tăng dần của điện tích hạt nhân nguyên tử. C. tính phi kim tăng dần. D. tính kim loại tăng dần. Câu 9: Hướng đất là tên gọi khác của A. hướng nước. B. hướng trọng lực. C. hướng hoá. D. hướng sáng âm. Câu 10: Phản ứng "Ngọn cây hướng về phía ánh sáng" là phản ứng của thực vật với nguồn gốc kích thích là? A. Giá thể B. Nhiệt độ C. Ánh sáng D. Nước Câu 11: Loại mô phân sinh không có ở cây cam là A. mô phân sinh đỉnh rễ. B. mô phân sinh lóng. C. mô phân sinh bên. D. mô phân sinh đỉnh thân. Câu 12: Quá trình nào sau đây là quá trình sinh trưởng của thực vật? A. Cơ thể thực vật ra hoa B. Cơ thể thực vật tạo hạt C. Cơ thể thực vật tăng kích thước D. Cơ thể thực vật rụng lá, hoa Câu 13: Một phân tử nước chứa hai nguyên tử hydrogen và một oxygen. Nước là A. Một hợp chất. B. Một đơn chất. C. Một hỗn hợp. D. Một nguyên tố hoá học. Câu 14: Từ một nguyên tố hóa học có thể tạo nên bao nhiêu đơn chất? A. Chỉ 1 đơn chất B. Chỉ 2 đơn chất C. Chỉ 3 đơn chất D. Tùy thuộc vào tính chất của nguyên tố hóa học đó. Câu 15: Đơn chất là những chất được tạo nên từ bao nhiêu nguyên tố hóa học? A. Từ 1 nguyên tố B. Từ 2 nguyên tố trở lên C. Từ 3 nguyên tố D. Từ 4 nguyên tố. Câu 16: Các tác nhân của môi trường tác động tới cơ thể sinh vật được gọi là gì? A. Các nhận biết. B. Các kích thích. C. Các cảm ứng. D. Các phản ứng. Câu 17: Hiện tượng cây phát triển về phía có nguồn dinh dưỡng gọi là A. tính hướng tiếp xúc. B. tính hướng sáng. C. tính hướng hoá. D. tính hướng nước. Câu 18. Cây thân gỗ cao lên là kết quả hoạt động của mô phân sinh nào sau đây? A. Mô phân sinh đỉnh rễ. B. Mô phân sinh đỉnh thân. Câu 19. Chúng ta có thể nhân giống cây khoai tây bằng bộ phận nào của cây? A. Lá. B. Rễ. C. Thân củ. D. Hạt giống. Câu 20. Đối với cây ăn quả lâu năm người ta thường nhân giống bằng phương pháp chiết cành vì A. Dễ trồng và ít công chăm sóc. B. Dễ nhân giống nhanh và nhiều. C. Để tránh sâu bệnh gây hại. D. Rút ngắn thời gian sinh trưởng, sớm thu hoạch và biết trước đặc tính của quả Câu 21: Biên độ là A. Độ lệch lớn nhất của vật so với vị trí cân bằng. B. Độ lệch của vật so với vị trí cân bằng. C. Số dao động thực hiện được. D. Số dao động thực hiện được trong một giây. Câu 22. Đơn vị của tần số là A. dB. B. m. C. Hz. D. m/s. Câu 23. Kết luận nào sau đây là đúng? A. Vật phản xạ âm tốt là những vật có bề mặt sần sùi, mềm, xốp. B. Vật phản xạ âm kém là những vật có bề mặt nhắn, cứng. C. Vật phản xạ âm tốt là những vật có kích thước lớn. D. Vật phản xạ âm kém là những vật mềm, xốp, có bề mặt sần sùi. Câu 24. Những vật phản xạ âm tốt là A. Gạch, gỗ, vải. B. Thép, vải, xốp. C. Vải nhung, gốm. D. Sắt, thép, đá. TỰ LUẬN (4,0 điểm) Bài 1 (2,0 đ) a/ Sinh sản sinh dưỡng là gì? b/ Em hãy kể tên một số loài thực vật sinh sản sinh dưỡng trong tự nhiên. Cho biết chúng sinh sản bằng bộ phận nào của cơ thể. Bài 2 (1,0 đ) Trong phân tử nước, cứ 2,0 g hydrogen tương ứng có 16,0 g oxygen. Một giọt nước chứa 0,1 g hydrogen thì khối lượng của oxygen trong giọt nước đó là bao nhiêu gam? Bài 3 (1,0 đ) Ô nhiễm tiếng ồn là gì? Em hãy nêu một số biện pháp chống ô nhiễm tiếng ồn? Bài làm: ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... TRƯỜNG THCS EAUY HỌ TÊN: LỚP: ................... KIỂM TRA GIỮA KỲ II MÔN: KHTN 7 THỜI GIAN: 90 PHÚT (đề gồm 03 trang) Điểm Lời phê của giáo viên MÃ ĐỀ: KHTN703 TRẮC NGHIỆM: (6,0 điểm) Chọn đáp án mà em cho là đúng nhất và điền đáp án vào bảng sau: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án Câu 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 Đáp án Câu 1: Trong những trường hợp dưới đây, hiện tượng nào ứng dụng phản xạ âm? A. Xác định độ sâu của đáy biển. B. Nói chuyện qua điện thoại. C. Nói trong phòng thu âm qua hệ thống loa. D. Nói trong hội trường thông qua hệ thống loa. Câu 2: Phản ứng "Ngọn cây hướng về phía ánh sáng" là phản ứng của thực vật với nguồn gốc kích thích là? A. Giá thể B. Nhiệt độ C. Ánh sáng D. Nước Câu 3: Loại mô phân sinh không có ở cây cam là A. mô phân sinh đỉnh rễ. B. mô phân sinh lóng. C. mô phân sinh bên. D. mô phân sinh đỉnh thân. Câu 4. Nhân tố bên trong điều khiển sinh trưởng và phát triển của động vật là A. vật chất di truyền. B. thức ăn. C. ánh sáng. D. nước. Câu 5: Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học gồm các nguyên tố A. kim loại và khí hiếm. B. kim loại, phi kim và khí hiếm. C. kim loại và phi kim. D. khí hiếm và phi kim. Câu 6. Cho các nguyên tố: Na, Cl, Fe, K, Ne, C, Mg, N. Số nguyên tố kim loại là A. 2 B. 3. C. 4. D. 5. Câu 7: Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học hiện nay được sắp xếp theo chiều A. tăng dần của khối lượng nguyên tử. B. tăng dần của điện tích hạt nhân nguyên tử. C. tính phi kim tăng dần. D. tính kim loại tăng dần. Câu 8: Một phân tử nước chứa hai nguyên tử hydrogen và một oxygen. Nước là A. Một hợp chất. B. Một đơn chất. C. Một hỗn hợp. D. Một nguyên tố hoá học. Câu 9: Từ một nguyên tố hóa học có thể tạo nên bao nhiêu đơn chất? A. Chỉ 1 đơn chất B. Chỉ 2 đơn chất C. Chỉ 3 đơn chất D. Tùy thuộc vào tính chất của nguyên tố hóa học đó. Câu 10: Đơn chất là những chất được tạo nên từ bao nhiêu nguyên tố hóa học? A. Từ 1 nguyên tố B. Từ 2 nguyên tố trở lên C. Từ 3 nguyên tố D. Từ 4 nguyên tố. Câu 11: Quá trình nào sau đây là quá trình sinh trưởng của thực vật? A. Cơ thể thực vật ra hoa B. Cơ thể thực vật tạo hạt C. Cơ thể thực vật tăng kích thước D. Cơ thể thực vật rụng lá, hoa Câu 12. Cây thân gỗ cao lên là kết quả hoạt động của mô phân sinh nào sau đây? A. Mô phân sinh đỉnh rễ. B. Mô phân sinh đỉnh thân. C. Mô phân sinh bên. D. Mô phân sinh lóng. Câu 13: Các tác nhân của môi trường tác động tới cơ thể sinh vật được gọi là gì? A. Các nhận biết. B. Các kích thích. C. Các cảm ứng. D. Các phản ứng. Câu 14: Hiện tượng cây phát triển về phía có nguồn dinh dưỡng gọi là A. tính hướng tiếp xúc. B. tính hướng sáng. C. tính hướng hoá. D. tính hướng nước. Câu 15: Hướng đất là tên gọi khác của A. hướng nước. B. hướng trọng lực. C. hướng hoá. D. hướng sáng âm. Câu 16. Ở chim, việc ấp trứng có tác dụng A. bảo vệ trứng không bị kẻ thù lấy đi. B. tăng mối quan hệ giữa bố, mẹ và con. C. tạo nhiệt độ thích hợp trong thời gian nhất định giúp hợp tử phát triển. D. tăng tỉ lệ sống của trứng đã thụ tinh. Câu 17. Trong sinh sản vô tính, chồi con hình thành được nhìn thấy ở sinh vật nào dưới đây? A. Con người. B. Amip. C. Thuỷ tức. D. Vi khuẩn. Câu 18: Biên độ là A. Độ lệch lớn nhất của vật so với vị trí cân bằng. B. Độ lệch của vật so với vị trí cân bằng. C. Số dao động thực hiện được. D. Số dao động thực hiện được trong một giây. Câu 19. Đơn vị của tần số là A. dB. B. m. C. Hz. D. m/s. Câu 20. Kết luận nào sau đây là đúng? A. Vật phản xạ âm tốt là những vật có bề mặt sần sùi, mềm, xốp. B. Vật phản xạ âm kém là những vật có bề mặt nhắn, cứng. C. Vật phản xạ âm tốt là những vật có kích thước lớn. D. Vật phản xạ âm kém là những vật mềm, xốp, có bề mặt sần sùi. Câu 21. Những vật phản xạ âm tốt là A. Gạch, gỗ, vải. B. Thép, vải, xốp. C. Vải nhung, gốm. D. Sắt, thép, đá. Câu 22: Vùng tối là: A. Vùng nằm sau vật chắn sáng và không có ánh sáng chiếu tới B. Vùng chỉ nhận được ánh sáng từ một phần của nguồn sáng C. Vùng vừa có ánh sáng chiếu tới vừa là bóng đen D. Vùng nằm cạnh vật chắn sáng Câu 23. Đối với cây ăn quả lâu năm người ta thường nhân giống bằng phương pháp chiết cành vì A. Dễ trồng và ít công chăm sóc. B. Dễ nhân giống nhanh và nhiều. C. Để tránh sâu bệnh gây hại. D. Rút ngắn thời gian sinh trưởng, sớm thu hoạch và biết trước đặc tính của quả Câu 24. Chúng ta có thể nhân giống cây khoai tây bằng bộ phận nào của cây? A. Lá. B. Rễ. C. Thân củ. D. Hạt giống. TỰ LUẬN (4,0 điểm) Bài 1 (2,0 đ) a/ Sinh sản sinh dưỡng là gì? b/ Em hãy kể tên một số loài thực vật sinh sản sinh dưỡng trong tự nhiên. Cho biết chúng sinh sản bằng bộ phận nào của cơ thể. Bài 2 (1,0 đ) Trong phân tử nước, cứ 2,0 g hydrogen tương ứng có 16,0 g oxygen. Một giọt nước chứa 0,1 g hydrogen thì khối lượng của oxygen trong giọt nước đó là bao nhiêu gam? Bài 3 (1,0 đ) Ô nhiễm tiếng ồn là gì? Em hãy nêu một số biện pháp chống ô nhiễm tiếng ồn? Bài làm: ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ TRƯỜNG THCS EAUY HỌ TÊN: LỚP: ................... KIỂM TRA GIỮA KỲ II MÔN: KHTN 7 THỜI GIAN: 90 PHÚT (đề gồm 03 trang) Điểm Lời phê của giáo viên MÃ ĐỀ: KHTN704 TRẮC NGHIỆM: (6,0 điểm) Chọn đáp án mà em cho là đúng nhất và điền đáp án vào bảng sau: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án Câu 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 Đáp án Câu 1: Hiện tượng cây phát triển về phía có nguồn dinh dưỡng gọi là A. tính hướng tiếp xúc. B. tính hướng sáng. C. tính hướng hoá. D. tính hướng nước. Câu 2: Hướng đất là tên gọi khác của A. hướng nước. B. hướng trọng lực. C. hướng hoá. D. hướng sáng âm. Câu 3. Kết luận nào sau đây là đúng? A. Vật phản xạ âm tốt là những vật có bề mặt sần sùi, mềm, xốp. B. Vật phản xạ âm kém là những vật có bề mặt nhắn, cứng. C. Vật phản xạ âm tốt là những vật có kích thước lớn. D. Vật phản xạ âm kém là những vật mềm, xốp, có bề mặt sần sùi. Câu 4. Những vật phản xạ âm tốt là A. Gạch, gỗ, vải. B. Thép, vải, xốp. C. Vải nhung, gốm. D. Sắt, thép, đá. Câu 5: Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học gồm các nguyên tố A. kim loại và khí hiếm. B. kim loại, phi kim và khí hiếm. C. kim loại và phi kim. D. khí hiếm và phi kim. Câu 6. Cho các nguyên tố: Na, Cl, Fe, K, Ne, C, Mg, N. Số nguyên tố kim loại là A. 2 B. 3. C. 4. D. 5. Câu 7: Biên độ là A. Độ lệch lớn nhất của vật so với vị trí cân bằng. B. Độ lệch của vật so với vị trí cân bằng. C. Số dao động thực hiện được. D. Số dao động thực hiện được trong một giây. Câu 8. Đơn vị của tần số là A. dB. B. m. C. Hz. D. m/s. Câu 9: Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học hiện nay được sắp xếp theo chiều A. tăng dần của khối lượng nguyên tử. B. tăng dần của điện tích hạt nhân nguyên tử. C. tính phi kim tăng dần. D. tính kim loại tăng dần. Câu 10: Một phân tử nước chứa hai nguyên tử hydrogen và một oxygen. Nước là A. Một hợp chất. B. Một đơn chất. C. Một hỗn hợp. D. Một nguyên tố hoá học. Câu 11: Từ một nguyên tố hóa học có thể tạo nên bao nhiêu đơn chất? A. Chỉ 1 đơn chất B. Chỉ 2 đơn chất C. Chỉ 3 đơn chất D. Tùy thuộc vào tính chất của nguyên tố hóa học đó. Câu 12. Trong sinh sản vô tính, chồi con hình thành được nhìn thấy ở sinh vật nào dưới đây? A. Con người. B. Amip. C. Thuỷ tức. D. Vi khuẩn. Câu 13. Chúng ta có thể nhân giống cây khoai tây bằng bộ phận nào của cây? A. Lá. B. Rễ. C. Thân củ. D. Hạt giống. Câu 14: Đơn chất là những chất được tạo nên từ bao nhiêu nguyên tố hóa học? A. Từ 1 nguyên tố B. Từ 2 nguyên tố trở lên C. Từ 3 nguyên tố D. Từ 4 nguyên tố. Câu 15: Các tác nhân của môi trường tác động tới cơ thể sinh vật được gọi là gì? A. Các nhận biết. B. Các kích thích. C. Các cảm ứng. D. Các phản ứng. Câu 16: Phản ứng "Ngọn cây hướng về phía ánh sáng" là phản ứng của thực vật với nguồn gốc kích thích là? A. Giá thể B. Nhiệt độ C. Ánh sáng D. Nước Câu 17. Cây thân gỗ cao lên là kết quả hoạt động của mô phân sinh nào sau đây? A. Mô phân sinh đỉnh rễ. B. Mô phân sinh đỉnh thân. C. Mô phân sinh bên. D. Mô phân sinh lóng. Câu 28. Nhân tố bên trong điều khiển sinh trưởng và phát triển của động vật là A. vật chất di truyền. B. thức ăn. C. ánh sáng. D. nước. Câu 19. Ở chim, việc ấp trứng có tác dụng A. bảo vệ trứng không bị kẻ thù lấy đi. B. tăng mối quan hệ giữa bố, mẹ và con. C. tạo nhiệt độ thích hợp trong thời gian nhất định giúp hợp tử phát triển. D. tăng tỉ lệ sống của trứng đã thụ tinh. Câu 20. Đối với cây ăn quả lâu năm người ta thường nhân giống bằng phương pháp chiết cành vì A. Dễ trồng và ít công chăm sóc. B. Dễ nhân giống nhanh và nhiều. C. Để tránh sâu bệnh gây hại. D. Rút ngắn thời gian sinh trưởng, sớm thu hoạch và biết trước đặc tính của quả Câu 21. Vùng tối là: A. Vùng nằm sau vật chắn sáng và không có ánh sáng chiếu tới B. Vùng chỉ nhận được ánh sáng từ một phần của nguồn sáng C. Vùng vừa có ánh sáng chiếu tới vừa là bóng đen D. Vùng nằm cạnh vật chắn sáng Câu 22. Loại mô phân sinh không có ở cây cam là A. mô phân sinh đỉnh rễ. B. mô phân sinh lóng. C. mô phân sinh bên. D. mô phân sinh đỉnh thân. Câu 23. Quá trình nào sau đây là quá trình sinh trưởng của thực vật? A. Cơ thể thực vật ra hoa B. Cơ thể thực vật tạo hạt C. Cơ thể thực vật tăng kích thước D. Cơ thể thực vật rụng lá, hoa Câu 24. Trong những trường hợp dưới đây, hiện tượng nào ứng dụng phản xạ âm? A. Xác định độ sâu của đáy biển. B. Nói chuyện qua điện thoại. C. Nói trong phòng thu âm qua hệ thống loa. D. Nói trong hội trường thông qua hệ thống loa. TỰ LUẬN (4,0 điểm) Bài 1 (2,0 đ) a/ Sinh sản sinh dưỡng là gì? b/ Em hãy kể tên một số loài thực vật sinh sản sinh dưỡng trong tự nhiên. Cho biết chúng sinh sản bằng bộ phận nào của cơ thể. Bài 2 (1,0 đ) Trong phân tử nước, cứ 2,0 g hydrogen tương ứng có 16,0 g oxygen. Một giọt nước chứa 0,1 g hydrogen thì khối lượng của oxygen trong giọt nước đó là bao nhiêu gam? Bài 3: (1,0 đ) Ô nhiễm tiếng ồn là gì? Em hãy nêu một số biện pháp chống ô nhiễm tiếng ồn? Bài làm: ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... .....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: