Bộ đề kiểm tra cuối năm môn Toán Lớp 4 - Năm 2017

docx 16 trang Người đăng duthien27 Lượt xem 636Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bộ đề kiểm tra cuối năm môn Toán Lớp 4 - Năm 2017", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bộ đề kiểm tra cuối năm môn Toán Lớp 4 - Năm 2017
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM LỚP 4 - 2017
Môn Toán
Thời gian: 40 phút
Họ và tên:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
 ĐỀ 1
Câu 1 (1 điểm). Viết số thích hợp vào chỗ chấm
2 yến = . . .Kg	1 thế kỷ = . . . .năm
1 năm = . . . tháng	1 năm không nhuận = . . . . . ngày
Câu 2 (1 điểm). Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng:
Thương của 
A. 	B. 	C. 	 D. 
Câu 3 (1 điểm). Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Phân số nào dưới đây bằng ?
B
A. 	B. 	C. 	 D. 
A
Câu 4 (1 điểm). Quan sát hình bên, hãy nêu:
D
C
a/ Các cạnh song song với nhau:. .
b/ Các cạnh vuông góc với nhau: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Câu 5 (1 điểm). Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Cho các phân số thứ tự sắp xếp từ lớn đến bé là:
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 6 (1 điểm). Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Tìm X : = . Kết quả của phép tính tìm X là:
A. 	B. C. D. 
Câu 7 (1 điểm). Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 200, chiều dài phòng học lớp đó được 5 cm. Chiều dài thật của phòng học đó là:
A/ 5 m 	B/ 8 m	C/ 10 m	D/ 12 m
Câu 8 (1 điểm). Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Kết quả của phép tính là:
A. 	B. C. 	D. 
Câu 9 (1 điểm). Tính diện tích của một mảnh vườn hình bình hành có độ dài đáy 27 cm, chiều cao bằng độ dài đáy.
Bài giải
Câu 10 (1 điểm). Bố hơn con 30. Tuổi con bằng tuổi bố. Tính tuổi của mỗi người?
Bài giải
ĐỀ 2
I. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: 3,5 điểm
1. Giá trị chữ số 4 trong số 240 853 là: 	(0,5 đ)
a. 4 b. 40 	c. 40853 	d. 40 000
2. Số thích hợp điền vào chỗ chấm để = là : 	(0,5 đ)
a. 1 b. 2 	c. 5 	d. 50
3. Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 3 giờ 25 phút =  phút là: 	(0,5đ) 
a. 325 	b. 205 c. 55 	d. 3025
4. Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 6 m2 25 cm2 =  cm2 là: 	(0,5 đ)
a. 625 	b. 6 025 	c. 60 025 	d. 600 025
5. Bốn giờ bằng một phần mấy của một ngày? 	(0,5 đ)
 ngày	b. ngày	c. ngày	d. ngày	 
6. Ta có của 65m là:	(0,5 đ)
	a. 52 m	b. 62 m	c. 92 m	d. 102 m
7. Đồng hồ của An chạy nhanh 10 phút và bây giờ đang chỉ 8 giờ 45 phút. Hỏi bây giờ thực sự là mấy giờ? 	(0,5 đ)
	a. 8 giờ 15 phút	b. 8 giờ 25 phút
	c. 8 giờ 35 phút	d. 8 giờ 55 phút
II. Làm các bài tập: 6,5 điểm
1. Tính: (2 đ)
 + 
 – 
 : 3 
2. Một cửa hàng bán được 63 hộp kẹo và hộp bánh, trong đó số hộp kẹo bằng số hộp bánh. Hỏi cửa hàng bán được bao nhiêu hộp mỗi loại? (2 đ)
3. Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 64m và chiều rộng 25m. Trung bình cứ 1m2 ruộng đó thì thu hoạch được kg thóc. Hỏi trên cả thửa ruộng đó người ta thu hoạch được bao nhiêu ki - lô - gam thóc? (2 đ)
Bài giải
4*. Tìm x :	5 + x × 5 = 250 	(0,5 đ) 
ĐỀ 3
A- PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 ĐIỂM)
Khoanh tròn vào chữ cái trước kết quả đúng và hoàn thành các bài tập sau:
Câu 1. Giá trị của chữ số 7 trong số 9 873 624 là:
A . 700
B. 7 000
C. 70 000
D. 700 000
Câu 2. Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 2km 8m = .............. m là:
A. 2800
B. 280
C. 20800
D. 2008
Câu 3. Phân số bằng phân số là: 
A. 
B. 
C. 
D. 
 Câu 4. Kết quả của phép cộng là:
A . 
B. 
C. 
D. 
Câu 5. Phân số nào lớn hơn 1?
A. 
B. 
C. 
D. 
 Câu 6. Diện tích hình bình hành có độ dài đáy 3dm, chiều cao 23cm là:
A. 690cm
B. 690cm2
C. 69dm2
D. 69cm2
B. PHẦN TỰ LUẬN (7 ĐIỂM)
Câu 7. Tính (2 điểm)
Câu 8. a, Điền số? (0.5điểm)	
 1 giờ 15 phút = ..... phút 2m2 3dm2 =............dm2
b, Tìm X (1 điểm)
x + = 	x = 
Câu 9. (1,5 điểm) Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 80m, chiều rộng bằng chiều dài. Tính chu vi và diện tích thửa ruộng hình chữ nhật đó. 
Bài giải
Câu 10. (1 điểm) Tổng số tuổi của hai mẹ con hiện nay là 35 tuổi. Biết tuổi mẹ gấp 6 lần tuổi con. Hỏi hiện nay con bao nhiêu tuổi? 
Bài giải
 ĐỀ 4
Bµi 1 : TÝnh.
 =........................................................................................................................... 
.................................................................................................................................
..
Bµi 2: TÝnh gi¸ trÞ biÓu thøc
2 x  ..
..........................................................................................................................................
Bµi 3. Tìm X
 - X = .............................................. X : = ..................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
Bµi 4: T×m hai sè , biÕt tæng cña chóng b»ng 198 vµ tØ sè cña hai sè ®ã lµ.
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
 Bài 5: Hình chữ nhật có chu vi 96cm. hình chữ nhật có chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Tính diện tích hình chữ nhật . 
................................................................................................................................................ .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 6. Hai kho chứa 125 tấn thóc. Số thóc ở kho thứ nhất bằng 3/2 số thóc ở kho thứ 2. Hỏi mỗi kho chứa bao nhiêu tấn thóc? 
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 7.Tổng của hai số là 72. Tìm hai số đó, biết rằng nếu số lớn giảm 5 lần thì được số bé.
.....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 9: Trung bình cộng của hai số là 54. Biết số bé bằng số lớn.Tìm hai số
................................................................................................................................................ ..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
ĐỀ 5
*Khoanh tròn vào chữ cái ðặt trýớc kết quả ðúng
Câu1: Giá trị của chữ số 3 trong số 683546 là:
 A . 30 000 B . 3 000 C . 30 D . 300000
Câu 2: Phân số bằng phân số nào dýới ðây:
 A . B . C . D . 
Câu 3: Một hình thoi có ðộ dài hai ðýờng chéo là 17cm và 32 cm. Diện tích của hình thoi là:
 A . 272 cm2 B . 270 cm2 C . 725cm2 D .277 cm2
Câu 4: Số thích hợp ðể viết vào ô trống sao cho 15 chia hết cho 2 và 3 
 A . 5 B . 0 C . 2 D . 3
Câu5: Trung bình cộng của 5 số là 45. Tổng của 4 số ðó là: 
 A . 250 B . 205 C . 225 D . 522
Câu 6: Số thích hợp ðiền vào chỗ trống của: 7 km 5 m = ........ m là:
 A . 7005 B . 7500 C . 7050 D .7000
Câu 7: Kết quả của phép tính: 2 + 6/7 là:
 A . 1 B . 7/7 C . 20/7 D . 14/7 
Câu 8 Tính:
a) 3 + 6/7 b) 1 – 4/6 c) 6/7 x 8/5 d)7/9 : 2/4 
Câu 9: Một thửa ruộng hình chữ nhật có chu vi là 36 m. Chiều rộng bằng chiều dài. 
a) Tính chiều dài và chiều rộng của thửa ruộng ðó.
b) Tính diện tích của thửa ruộng ðó.
Câu 10 .Tìm 2 số tròn chục liên tiếp có tổng bằng 90 
ĐỀ 6
Câu 1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
 Cho các số 354200; 76895; 54321; 55 667. Số chia hết cho 2 và 5 là:
 A. 354200 B. 76895 C. 54321 D. 55 667
Câu 2. Tìm phân số viết vào chỗ chấm để có. 
a) +  = 1; b) + .. = 1; c) + = 1
Câu 3. Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 9 km2 400 m2 = .... m2 là: 
 A. 9004000 B. 9000400 C. 900400 D. 90000400
Câu 4. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: 
 Tìm giá trị của x:
 x - = : 
 Trả lời: X = 
Câu 5. Một thửa ruộng hình hành có độ dài đáy là 100m, chiều cao là 50m. Người ta trồng lúa ở đó, tính ra cứ 100m² thu hoạch được 50kg thóc. Hỏi đã thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc?
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Câu 6. Miếng bìa hình bình hành có độ dài đáy hơn chiều cao là 28 cm, đáy bằng chiều cao.
 a) Tính độ dài đáy; chiều cao của miếng bìa.
 b) Tính diện tích miếng bìa.
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
ĐỀ 7
I/ Phần trắc nghiệm: (3điểm). Khoanh vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Bài 1: Phân số bằng phân số nào dưới đây:
	A. 	B. 	C. 	D. Cả A, B đều đúng
Bài 2: Chu vi hình chữ nhật gấp 8 lần chiều rộng. Hỏi chiều dài gấp mấy lần chiều rộng ?
	A. Gấp 2 lần	B. Gấp 3 lần	C. Gấp 4 lần	D. Gấp 5 lần
Bài 3: Số thích hợp điền vào chỗ chấm: của 45 là 
	A. 41	B. 40	C. 36	D. 32
Bài 4: Trong các phân số sau: , phân số nào nhỏ nhất ?
A. 	B. 	C. 	D. 
Bài 5: Trung bình cộng của hai số là 50. Số lớn gấp 3 lần số bé. Số bé là bao nhiêu ?
	A. 100	B. 50	C. 25	D. 20
Bài 6: Hai kho có tất cả 15 tấn 3 tạ thóc. Kho A có số thóc bằng số thóc kho B. Hỏi kho A có bao nhiêu tạ thóc ?
	A. 85 tạ	B. 80 tạ	C. 68 tạ	D. 65 tạ
	II/ Phần tự luận: (7 điểm)
Bài 1: (1 điểm) Đặt tính rồi tính:
 54796 + 9857 80014 - 57568 4756 x 306 285120 : 216
Bài 2: (2 điểm) Tính giá trị biểu thức:
	 	 97000 : 1000 + 105 x 13
Bài 3: (1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
	7m2 6dm2 = dm2 ; 4 giờ 10 phút =  phút
	9 tạ 8kg = .kg ; phút =  giây
Bài 4: (1,5 điểm) Một miếng đất hình bình hành có cạnh đáy bằng 26m, chiều cao kém cạnh đáy 4m. Trên miếng đất người ta trồng rau, cứ mỗi mét vuông thu hoạch được 4kg rau. Hỏi đám đất đó thu hoạch bao nhiêu ki-lô-gam rau ?
Bài 5: (1,5 điểm) Một cửa hàng có số mét vải trắng bằng số mét vải xanh. Tính số mét vải mỗi loại. Biết số vải trắng ít hơn số vải xanh là 164 m?
ĐỀ 8
Phần 1: Trắc nghiệm: (4 điểm)
Câu 1) Số gồm “ba mươi triệu, ba trăm nghìn, và ba mươi” viết là:
A. 303 030
B. 30300 030
C. 3 003 030
D. 30 030 030
Câu 2) Số lớn nhất trong các số: 856 564; 856 654; 856 465; 856 546 là:
A. 856 564
B. 856 654
C. 856 465
D. 856 546
Câu 3) Trong các phân số sau đây, phân số nào lớn hơn 1?
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 4) Đổi 32 m2 25 dm2 =  dm2. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là.
A. 32025 dm2
B. 320025 dm2
C. 3225 dm2 
D. 32250 dm2
Câu 5)2537 x 32 = ... Kết quả của phép nhân là: 
A. 12 685 
B. 81 184
C. 71 184 
D. 711 184
Câu 6) Số vừa chia hết cho 2, vừa chia hết cho 5 có chữ số tận cùng là:
A. 5
B. 0
C. 2
D. 4
Câu 7) Hình thoi có diện tích là 60 m2, độ dài một đường chéo là 4m. Tính độ dài đường chéo thứ hai?
 A. 15m B. 30m C. 64m	 D. 460m
Câu 8) Chọn câu trả lời đúng.
A. B. C. 	 D. = 2
Phần 2 - Tự luận (6 điểm)
Câu 1) Tính.
= .....................................................................................................................................
= .....................................................................................................................................
= .....................................................................................................................................
= ....................................................................................................................................
Câu 2a) Một hình bình hành có độ dài cạnh đáy là 20cm, đường cao 10cm. Tính diện tích hình bình hành đó ?
	Trả lời: Diện tích hình bình hành đó là: ...............
Câu 2b) Một hình thoi có độ dài hai đường chéo lần lượt là 15cm và 10cm. Tính diện tích hình thoi đó?
 Trả lời: Diện tích hình bình hành đó là: 
Câu 3) Một thửa ruộng hình chữ nhật có nửa chu vi là 85m. Chiều rộng bằng chiều dài. Tính chiều dài, chiều rộng thửa ruộng đó?
Bài giải.
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 4) TÝnh b»ng c¸ch thuËn tiÖn nhÊt:
 2016 x 34 + 2016 x 63 +2016 x 2 + 2016.
............................................................................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................................................
ĐỀ 9
A/ Tr¾c nghiÖm	Khoanh trßn vµo ch÷ c¸i tr­íc kÕt qu¶ ®óng nhất
1) Cho sè: 3 205 701 gi¸ trÞ cña ch÷ sè 3 lµ:
 	A. 3 000 000	B. 300 000 	C. 30 000 
2) Sè 140 chia hÕt cho: A. Chia hÕt cho 2	 B. Chia hÕt cho 5	
 C. Chia hÕt cho c¶ 2 vµ 5
3) TÝnh : 428 x 125 bằng	A. 55 300	B. 53 500	C. 35 500
4) T×m X biết 40 x X = 1400 	A. X= 25	B. X = 35	 C. X = 45
5) §iÒn dÊu thÝch hîp vµo chç chÊm:
 25 x 11 x 37 ...37 x 25 x 11 	A. =	B. 
6) ViÕt sè thÝch hîp vµo chç chÊm.
 a. 5 kg 3g =  g	A. 5035 g	B. 5003 g	C. 503 g
 b. 60 000 cm 2 = ...m2 bằng	A. 6 m2 	B. 60 m 2 	C. 600m2 
7) Trung b×nh céng cña 3 sè: 123 ; 456 ; 789 lµ:
	A. 465 	B. 456	C. 654
8) DiÖn tÝch h×nh b×nh hµnh cã ®é dµi ®¸y lµ 25 dm, chiÒu cao lµ 17 dm lµ:
	A. 452 dm2 	B. 542 dm2 	C. 425 dm2
9) Bè h¬n con 30 tuæi. Tuæi cña con b»ng tuæi bè. TÝnh tuæi mçi ng­êi.
	A. Tuæi bè lµ 30 tuæi con lµ 6	B. Tuæi bè lµ 36 tuæi con lµ 6
	C. Tuæi bè lµ 24 tuæi con lµ 6
10) Sè thÝch hîp ®Ó viÕt vµo « trång cña = 
	A. 1 	B. 4 	C. 9 
B/ PhÇn kiÓm tra tù luËn
1) TÝnh 
 + 
 - 
 x 3
 : 
2) T×m X	a) x X = b) : X = 
3) Mét m¶nh v­ên h×nh ch÷ nhËt cã chu vi 240 mÐt. ChiÒu dµi gÊp 3 lÇn chiÒu réng. TÝnh diÖn tÝch m¶nh v­ên ®ã.
4. Hai líp 4A vµ 4B cïng thu gom s¸ch cò ®Ó x©y dùng th­ viÖn ®­îc tÊt c¶ 134 quyÓn s¸ch c¸c lo¹i. Sè s¸ch líp 4A thu gom ®­îc nhiÒu h¬n líp 4B lµ 22 quyÓn. Hái mçi líp thu gom ®­îc bao nhiªu quyÓn s¸ch c¸c lo¹i.
ĐỀ 10
Phần I: Trắc nghiệm: 6 điểm. Chọn kết quả đúng (Hoặc điền kết quả vào chỗ chấm)
Câu 1: (1,5 điểm)
a) 5/8 của 40 là:
A. 5             B. 25             C. 20              D. 15
b) Bản đồ sân vận động Thạch Thất vẽ theo tỉ lệ 1: 100 000. Hỏi độ dài 1cm trên bản đồ này ứng với độ dài thật là bao nhiêu ki-lô-mét?
A. 1km        B. 100km        C. 300km        D. 300dm
c) Kết quả của phép tính 4/5 + 3/7 là....
Câu 2: (1 điểm) Một hình vuông có diện tích 64cm2.
Cạnh hình vuông là đó là  cm.
Chu vi hình vuông đó là ..cm.
Câu 3: (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S:
a) 7 9dm2 = 709dm2               □
b) 12dm2 50cm2 = 12500cm2   □
c) 1/2 phút = 5 giây                  □
d) 1/5 thế kỉ = 25 năm               □
Câu 4: (1,5 điểm) Trong hai ngày cửa hàng bán được 60m vải, ngày thứ nhất bán được số mét vải bằng 2/3 số mét vải của ngày thứ hai. Ngày thứ nhất cửa hàng bán được là.............m vải. Ngày thứ hai cửa hàng bán được là............m vải.
Câu 5: (1 điểm)
a. X + 5/7 = 12/14
A. X = 1/7                  B. X = 2/7                C. X = 5/7
b. 2/9 x X = 3/9
A. X = 5/2                  B. X = 4/5                C. X = 3/2
Phần II: Tự luận (4 điểm)
Bài 1: (2 điểm) Tính:
2004 x 21                  12604 : 23               35/45 + 2/9                 15/35 - 1/7
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 2: (2 điểm)
Hai kho chứa 1560 tấn mì khô. Tìm số tấn mì của mỗi kho, biết rằng số mì của kho thứ hai bằng 5/7 số mì của kho thứ nhất.
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docxbo_de_kiem_tra_cuoi_nam_mon_toan_lop_4_nam_2017.docx