PHẦN II. TỰ LUẬN ( 5,0 điểm)
Câu 1. (1,25 điểm)
Tìm biết
Thực hiện phép chia
Câu 2. (1,25 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
b)
Câu 3. (2 điểm) Cho tam giác Gọi là trung điểm của đoạn thẳng . Qua điểm kẻ đường thẳng song song với , cắt tại . Qua điểm kẻ đường thẳng song song với , cắt tại .
Tứ giác là hình gì? Vì sao?
Biết . Tính.
Tam giác cần thêm điều kiện gì để tứ giác là hình chữ nhật?
Câu 4. (0,5 điểm) Tìm để đa thức chia hết cho đa thức
Toán 8 PHẦN I. TRẮC NGHIỆM ( 5,0 điểm) Câu 1: Kết quả của phép nhân bằng B. C. D. Câu 2: Kết quả của phép nhân bằng B. C. D. Câu 3: Kết quả của phép nhân bằng B. C. D. Câu 4: Dạng khai triển của đẳng thức là B. C. D. Câu 5: Đa thức được phân tích thành nhân tử là B. C. D. Câu 6: Phân tích đa thức thành nhân tử được kết quả là B. C. D. Câu 7: Dạng khai triển của hằng đẳng thức là B. C. D. Câu 8: Khai triển bằng B. C. D. Câu 9: Thu gọn biểu thức ta được B. C. D. Câu 10: Kết quả của phép chia là B. C. D. Câu 11: Đa thức được phân tích thành nhân tử là B. C. D. Câu 12: Phân tích đa thức thành nhân tử ta được B. C. D. Câu 13: Phân tích đa thức thành nhân tử ta được B. C. D. Câu 14: Phương pháp nào được sử dụng để phân tích đa thức thành nhân tử? Đặt nhân tử chung B. Đặt nhân tử chung và dùng hằng đẳng thức C. Nhóm hạng tử D. Đặt nhân tử chung và nhóm hạng tử. Câu 15: Tứ giác có hai cạnh đối song song là Hình thang. B. Hình thang cân. C. Hình bình hành. D. Hình thoi. Câu 16: Tổng số đo bốn góc của tứ giác bằng Hình 1 B. C. D. Câu 17: Cho hình vẽ (hình 1). Độ dài đoạn là B. C. D. Câu 18: Hình thang có độ dài hai đáy là và . Vậy độ dài đường trung bình của hình thang đó là B. C. D. Câu 19: Trong các hình sau, hình không có tâm đối xứng là Hình chữ nhật. B. Hình thang. C. Hình tròn. D. Hình thoi. Câu 20: Khẳng định nào sau đây là hình bình hành? Tứ giác có các góc đối bằng nhau. B. Hình thang có hai đường chéo bằng nhau. C. Tứ giác có hai góc đối bằng nhau. D. Hình thang có hai góc kề một đáy bằng nhau. PHẦN II. TỰ LUẬN ( 5,0 điểm) Câu 1. (1,25 điểm) Tìm biết Thực hiện phép chia Câu 2. (1,25 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử b) Câu 3. (2 điểm) Cho tam giác Gọi là trung điểm của đoạn thẳng . Qua điểm kẻ đường thẳng song song với , cắt tại . Qua điểm kẻ đường thẳng song song với , cắt tại . Tứ giác là hình gì? Vì sao? Biết . Tính. Tam giác cần thêm điều kiện gì để tứ giác là hình chữ nhật? Câu 4. (0,5 điểm) Tìm để đa thức chia hết cho đa thức .Hết Đề 2 PHẦN I. TRẮC NGHIỆM :( 5,0 điểm) Câu 1: Kết quả của phép nhân 2x(3x -1) bằng B. C.6x2−2x D. Câu 2: Kết quả của phép nhân (x+3)(x-2) bằng B. C. D. Câu 3: Kết quả của phép nhân bằng B. C. D. Câu 4: Dạng khai triển của đẳng thức a3−b3 là B.(a – b)(a2+ab+b2)C.D. (a + b) (a2−ab+b2) Câu 5: Đa thức được phân tích thành nhân tử là B. C. D. Câu 6: Phân tích đa thức thành nhân tử được kết quả là B. C. D. Câu 7: Dạng khai triển của hằng đẳng thức a−b2 là: B. C. D. Câu 8: Bậc của đơn thức 3x3y2z là: 3 B.4 C.5 D. 6 Câu 9: Thu gọn biểu thức ta được B. C. D. Câu 10: Kết quả của phép chia là B. C. D. Câu 11: Đa thức được phân tích thành nhân tử là B. C. D. Câu 12: Phân tích đa thức 2x2−4x3 thành nhân tử ta được B. C. D. Câu 13: hệ số của đơn thức –x4y2z là: A.1 B.0 C.-1 D. 7 Câu 14: Phương pháp nào được sử dụng để phân tích đa thức thành nhân tử? Đặt nhân tử chung B. Đặt nhân tử chung và dùng hằng đẳng thức C. Nhóm hạng tử D. Đặt nhân tử chung và nhóm hạng tử. Câu 15: Giá trị của biểu thức x3y2z−1 tại x=−1, y=1, z=2 là: A.1 B. -1 C.0 D.-3 Câu 16: Bậc của đa thức x4y3+2xy−1−x4y3 là: A.1 B.2 C.5 D.7 Câu 17: Hệ số tự do của đa thức là: A.1 B.2 C.6 D.3 Câu 18 : x2y; 3x+1; 1x+y, 12; 5x2−xy có bao nhiêu đơn thức: A.1 B. 2 C.3 D.4 Câu 19: x2y; 3xy+3; xy+xy2z; −1; xy−1xy+1 có bao nhiêu đa thức: A.3 B.4 C.5 D.6 Câu 20: Giá trị nhỏ nhất của biểu thức là: A.6 B.234 C.14 D.34 PHẦN II. TỰ LUẬN ( 5,0 điểm) Câu 1.Rút gọn biểu thức: x−yx2+xy+y2−x3+y3−1 (2x – 3y)(2x + 3y) - (2x+3y)2 (x2y3z)(−2xyz2) (x+y)2−2x+yy+y2 832+134+1.(364+1) Câu 2. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử 4x2−9y2 b) x2−4y2−6x+9 c)x4−y4+4y2−4 d)x2−x−y2+y Câu 3. Tìm x biết: a)2(x – 3 ) – 3( x - 4 ) = 5 b) 2x2−x−1=0 c)( x + 2000)( x – 2000) – x – 2000 = 0 d) (2x−1)2=(3x+2)2 Câu 4. Cho x + y = 1, tính giá trị biểu thức: x3+y3+3xy Chứng minh : x2+y2+z2+xy+yz+xz ≥0 với mọi x,y,z .Hết Đề 4 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Mỗi câu sau đây đều có 4 lựa chọn, trong đó chỉ có một phương án đúng. Hãy khoanh tròn vào phương án mà em cho là đúng. Câu 1. Biểu thức nào là đơn thức? A. B. C. D. Câu 2. Bậc của đơn thức là : A. 3 B. 4 C. 5 D. 7 Câu 3. Cho biểu thức tính giá trị biểu thức tại ? A. B. C. D. Câu 4. Hai đơn thức đồng dạng là : A. và B. và C. và D. và Câu 5. Thu gọn đa thức ta được? A. B. C. D. Câu 6. Bác Ngọc gửi ngân hàng 90 triệu đồng với kỳ hạn 1 năm, lãi suất năm. Biểu đa thức biểu thị số tiền cả gốc và lãi bác Ngọc có được ở ngân hàng sau khi hết kỳ hạn 1 năm. A. B. C. D. Câu 7. Tích của đơn thức với đơn thức là: A. B. C. D. Câu 8. Kết quả của phép tính : A. B. C. D. Câu 9. Hình bình hành có một góc vuông là : A. Hình thang B. Hình chữ nhật C. Hình vuông D. Hình thoi Câu 10. Phát biểu nào sau đây đúng ? A. Tứ giác có hai cạnh đối song song là hình bình hành B. Tứ giác có hai cạnh đối bằng nhau là hình bình hành C. Tứ giác có hai góc đối bằng nhau là hình bình hành D. Tứ giác có các cạnh đối song song là hình bình hành Câu 11. Trong các hình sau, hình nào là hình vuông ? A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4 Câu 12. Cho tứ giác ABCD có . Khi đó số đo của góc C bằng : A. B. C. D. B. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm) Bài 1 (1,5 điểm). Thực hiện phép tính a) b) c) Bài 2 (1,5 điểm). Cho đa thức . a) Thu gọn A và tìm bậc của A b) Tính giá trị của A tại c) Cho đa thức chứng minh không phụ thuộc vào biến Bài 3 (1,0 điểm). Tìm x biết a) b) Bài 4 (2,5 điểm). Cho nhọn có Các đường cao cắt nhau tại Gọi là trung điểm của Từ kẻ đường thẳng vuông góc với và từ kẻ đường thẳng vuông góc với hai đường thẳng này cắt nhau tại Chứng minh là hình bình hành Chứng minh thẳng hàng. Từ vẽ . Trên tia lấy sao cho Chứng minh tứ giác là hình thang cân. Bài 5 (0,5 điểm). Cho . Tính giá trị của biểu thức: -----------Hết --------- Đề 5 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Mỗi câu sau đây đều có 4 lựa chọn, trong đó chỉ có một phương án đúng. Hãy khoanh tròn vào phương án mà em cho là đúng. Câu 1. Cho các biểu thức sau: có bao nhiêu đa thức trong các biểu thức trên? A. . B. . C. . D. . Câu 2. Các đơn thức 2024; có bậc lần lượt là A. . B. . C. . D. . Câu 3. Giá trị của đa thức tại là A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Câu 4. Đơn thức đồng dạng với đơn thức là: A. . B. . C. . D. . Câu 5. Cho . Biết . Khi đó ta có A. . B. . C. . D. . Câu 6. Bạn Nam đi mua đồ dùng học tập gồm 10 quyển sách và 5 cái bút bi, biết giá tiền 1 quyển sách là x nghìn; giá 1 cái bút bi là y nghìn, Biểu thức số tiền Nam phải trả cho quyển sách và bút bi là: A. . B. . C. . D. . Câu 7. Thực hiện phép tính nhân ta được kết quả A. . B. . C. . D. . Câu 8. Kết quả phép chia đa thức cho đơn thức là: A. . B. . C. . D. . Câu 9. Cho hình thang cân có và . Khi đó số đo góc là A. . B. . C. . D. . Câu 10. Khẳng định nào sau đây là sai? A. Trong hình bình hành, hai đường chéo vuông góc với nhau. B. Trong hình bình hành, hai góc đối bằng nhau. C. Trong hình bình hành, hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường. D. Trong hình bình hành, hai cặp cạnh đối song song. Câu 11. Cho hình thang có , hai đường chéo và cắt nhau tại cho . Khẳng định nào sau đây là sai? A. là hình thang cân. B. . C. . D. Tam giác AOD cân tại . Câu 12. Hình bình hành có các điều kiện như hình vẽ. Khi đó, trong hỉnh có: A. 3 hình bình hành. B. 5 hình bình hành. C. 4 hình bình hành. D. 6 hình bình hành. B. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm) Bài 1 (1,5 điểm). Thực hiện phép tính a) b) c) Bài 2 (1,5 điểm). Cho đa thức . a) Thu gọn A và tìm bậc của A b) Tính giá trị của A tại c) Tìm da thức sao cho . Bài 3 (1,0 điểm). Tìm x biết a) b) Bài 4 (2,5 điểm) Cho vuông tại có là trung điểm của . Lấy sao cho là trung điểm của Chứng minh là hình chữ nhật. Trên tia đối của tia lấy điểm sao cho Gọi là trung điểm của Chứng minh Kẻ Lấy sao cho là trung điểm của Chứng minh là hình thang cân. Bài 5 (0,5 điểm). Cho biểu thức . Tìm các cặp số nguyên để -----------Hết --------- Đề 6 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Mỗi câu sau đây đều có 4 lựa chọn, trong đó chỉ có một phương án đúng. Hãy khoanh tròn vào phương án mà em cho là đúng. Câu 1. Biểu thức nào sau đây không là một đơn thức? A. . B. . C. . D. . Câu 2. Bậc của đa thức là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 3. Cho đa thức . Giá trị của A tại là A. . B. . C. . D. . Câu 4. Đơn thức đồng dạng với đơn thức là: A. . B. . C. . D. . Câu 5. Thu gọn đa thứrc ta được kết quả là A. . B. . C. . D. . Câu 6. Một chiếc bình có dạng hình lập phương với độ dài cạnh là (cm). Biểu thức biểu thị thể tích nước tối đa mà chiếc bình đó có thể chứa được là: A. . B. . C. . D. . Câu 7. Kết quả của phép nhân là: A. . B. . C. . D. . Câu 8. Đa thức chia hết cho đơn thức nào dưới đây? A. . B. . C. . D. . Câu 9. Cho tứ giác như hình bên. Số đo góc bằng: A. . B. . C. . D. . Câu 10. Khẳng định nào sau đây là sai? A. Tứ giác có hai cặp cạnh đối song song là hình bình hành. B. Hình thang có hai góc kề một đáy bằng nhau là hình bình hành. C. Tứ giác có hai cặp cạnh đối bằng nhau là hình bình hành. D. Tứ giác có hai cặp góc đối bằng nhau là hình bình hành. Câu 11. Cho hình thang cân và . Hai đường chéo và , nhau tại , hai đường thẳng và cắt nhau ở . Khẳng định nào sau đây là sai? A. cân tại . B. đều. C. cân tại I. D. là đường trung trực của đoạn thẳng Câu 12. Hình thoi có thêm yếu tố nào sau đây thì trờ thành hình vuông? A. . B. . C. . D. . B. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm) Bài 1 (1,5 điểm). Thực hiện phép tính a) b) c) Bài 2 (1,5 điểm). Cho đa thức . a) Thu gọn A và tìm bậc của A b) Tính giá trị của A tại c) Tìm đa thức M biết . Bài 3 (1,0 điểm). Tìm x biết a) b) Bài 4 (2,5 điểm). Cho vuông tại có đường cao Từ kẻ Kẻ Gọi là trung điểm của lấy trên tia sao cho là trung điểm của Chứng minh là hình chữ nhật Chứng minh là hình thang cân. cắt tại cắt tại Chứng minh Bài 5 (0,5 điểm). Tìm số nguyên n để đa thức chia hết -----------Hết --------- Đề 7 Câu 1. Biểu thức nào sau đây là một đơn thức? A. . B. . C. . D. . Câu 2. Hệ số của đơn thức là A. 5. B. -2. C. -20. D. 20. Câu 3. Giá trị của đa thức tại là A. 4. B. 3. C. 2. D. 0. Câu 4. Đơn thức đồng dạng với đơn thức là: A. . B. . C. . D. . Câu 5. Cho hai đa thức và . Tồng bằng A. . B. . C. 0. D. . Câu 6. Một bể cá có hình hộp chữ nhật với chiều dài là x và chiều rộng là y và chiều cao là z. Biểu thức biểu thị lượng nước cho đầy bể là : A. . B. . C. . D. . Câu 7. Kết quả của phép nhân là: A. . B. . C. . D. . Câu 8. Kết quả phép chia đa thức cho đơn thức là : A. . B. . C. . D. . Câu 9. Cho tứ giác có . Khi đó, số đo góc bằng: A. . B. . C. . D. . Câu 10. Khẳng định nào sau đây là sai? A. Hình thang cân là hình thang có hai góc kề một đáy bằng nhau. B. Trong hình thang cân, hai cạnh bên bằng nhau. C. Trong hình thang cân, hai đường chéo bằng nhau. D. Trong hình thang cân, hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường. Câu 11. Cho tam giác cân tại . Các điểm lần lượt trên các cạnh sao cho . Khằng định nào sau đây là Sai? A. . B. BCNM là hình thang cân. C. . D. Tam giác đều. Câu 12. Hãy chọn câu trả lời Sai : Cho hình vẽ sau A. . B. C. là hình bình hành. D. B. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm) Bài 1 (1,5 điểm). Thực hiện phép tính a) b) c) Bài 2 (1,5 điểm). Cho đa thức . a) Thu gọn A và tìm bậc của A b) Tính giá trị của A tại c) Chứng minh rằng không phụ thuộc vào biến, biết Bài 3 (1,0 điểm). Tìm x biết a) b) Bài 4 (2,5 điểm). Cho nhọn biết Các đường cao cắt nhau tại Gọi là trung điểm của Trên tia đối của tia lấy điểm sao cho Chứng minh tứ giác là hình bình hành. Chứng minh rằng là tam giác cân. Vẽ tại Chứng minh Bài 5 (0,5 điểm). Xác định để hai biểu thức và có giá trị bằng nhau với mọi giá trị của biến . -----------Hết --------- Đề 9 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Mỗi câu sau đây đều có 4 lựa chọn, trong đó chỉ có một phương án đúng. Hãy khoanh tròn vào phương án mà em cho là đúng. Câu 1. Biểu thức nào sau đây là một đa thức? A. . B. . C. . D. . Câu 2. Bậc của đa thức là A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Câu 3. Giá trị của đa thức tại là A. . B. . C. . D. . Câu 4. Đơn thức đồng dạng với đơn thức là? A. . B. . C. . D. . Câu 5. Cho hai đa thức và . Hiệu bằng A. . B. . C. . D. . Câu 6. Trên một khu vườn hình vuông có cạnh bằng 20 mét, người ta làm một lợi quanh vườn có bề rộng mét. Biểu thức biểu thị diện tích đất còn lại của khu vườn A. . B. . C. . D. . Câu 7. Tỉch có kết quả bằng A. . B. . C. . D. . Câu 8. Kết quà của phép chia bằng A. . B. . C. . D. . Câu 9. Cho tứ giác , trong đó . Kh đó tổng bằng A. . B. . C. . D. . Câu 10. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Trong hình thoi, hai đường chéo bằng nhau. B. Trong hình thoi, hai đường chéo vuông góc. C. Trong hình thang, hai đường chéo bằng nhau. D. Trong hình thang cân, hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường. Câu 11. Cho tam giác . Gọi theo thứ tự thuộc các cạnh bên sao cho song song với . Khi đó giác là hình gi? A. Hình bình hành. B. Hình thang vuông. C. Hình thang cân. D. Hinh thang. Câu 12. Hãy chọn câu trả lời Đúng : Tứ giác là hình bình nếu. A. . B. C. D. B. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm) Bài 1 (1,5 điểm). Thực hiện phép tính a) b) c) Bài 2 (1,5 điểm). Cho đa thức . a) Thu gọn A và tìm bậc của A b) Tính giá trị của A tại c) Tìm nghiệm của đa thức biết: Bài 3 (1,0 điểm). Tìm x biết a) b) Bài 4 (2,5 điểm). Cho nhọn, các đường trung tuyến cắt nhau tại Trên tia lấy điểm sao cho là trung điểm của Chứng minh là hình bình hành Chứng minh tứ giác là hình bình hành. Trên tia lấy điểm sao cho Chứng minh Để là hình thang cân thì cần thêm điều kiện gì? Bài 5 (0,5 điểm). Cho là hai số tự nhiên, biết chia cho 5 dư 1, chia cho 5 dư 2. Chứng minh rằng: a.b chia 5 dư 2.
Tài liệu đính kèm: