Câu 12: Tam giác có bộ ba các cạnh nào sau đây là tam giác vuông?
A. 8cm, 9cm, 10cm B. 13cm, 14cm, 15cm.
C. 20cm, 25cm, 30cm. D. 25cm, 20cm, 15cm
II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm)
Câu 1: (1,0điểm)
a/ Tính giá trị của biểu thức A, biết A= x2 – 10 xy; tại x= -1 và y =2.
b/ Thu gọn đa thức sau x2 – 10 xy - 22x2 – 10 xy + 6
Câu 2: (1,25điểm)
a/ Viết dưới dạng tích x2 - 12x + 36;
b/ Viết dưới dạng tổng (2x-1)(2x+1)
c/ Phân tích đa thức thành nhân tử :
Câu 3: (0,5điểm) Tính P =
Câu 4: (1,5 điểm) Cho biểu thức A=.
a/ Viết điều kiện xác định của biểu thức A
b) Rút gọn biểu thức .
c/ Tìm để có giá trị bằng .
Câu 5: (0,5 điểm) Một khối rubik có dạng hình chóp tam giác đều, cạnh bên bằng 4cm . Mặt đáy khối rubik hình bên là hình gì, cạnh đáy dài bao nhiêu?
PHÒNG GD&ĐT TÂY SƠN TRƯỜNG THCS BÙI THỊ XUÂN ĐỀ 01 KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC: 2023 – 2024 MÔN: TOÁN – LỚP: 8 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 ĐIỂM) Câu 1: Đơn thức -5x3y4 có bậc là : 7 B.5 C. -5 D.4. Câu 2: Hệ số của đơn thức sau -12x3y4 là: A.-5. B. -12 C.72 D. 12. Câu 3: Hệ số tự do của thức 5x2 + 4x2 -3 là: A.9. B. 9x C. -3 D. -9x4 Câu 4: Bậc của đa thức là: A.2. B. 4 C. 5 D. 9 Câu 5: Tích của hai đa thức 2x-3và 2x+3 là đa thức A. . B. 4x. C. 4x2 + 6. D. 4x2 -9 . Câu 6: Khai triển ta được kết quả là A.. B. . C. D. . Câu 7: Hằng đẳng thức bình phương một hiệu là A. . B. . C. . D. . Câu 8: Mẫu thức chung của các phân thức sau ; là A. (x-4)(x+4) B. 4x2– 4 C. D. 4 – x2 . Câu 9: Hai phân thức nào bằng nhau A. B.xx2-1 ; 1x-1 C. x+yx2-y2;1x-y D. Câu 10: Phân thức có tử là A. x + 2 B. x - 8 C. -4 D. -8 Câu 11: Hình chóp tam giác đều có chiều cao , diện tích đáy . Khi đó, thể tích của hình chóp đều bằng : A. V= S.h B. 2S.h C. 3S.h D. 2 Câu 12: Tam giác có bộ ba các cạnh nào sau đây là tam giác vuông? A. 8cm, 9cm, 10cm B. 13cm, 14cm, 15cm. C. 20cm, 25cm, 30cm. D. 25cm, 20cm, 15cm II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Câu 1: (1,0điểm) a/ Tính giá trị của biểu thức A, biết A= x2 – 10 xy; tại x= -1 và y =2. b/ Thu gọn đa thức sau x2 – 10 xy - 22x2 – 10 xy + 6 Câu 2: (1,25điểm) a/ Viết dưới dạng tích x2 - 12x + 36; b/ Viết dưới dạng tổng (2x-1)(2x+1) c/ Phân tích đa thức thành nhân tử : Câu 3: (0,5điểm) Tính P = Câu 4: (1,5 điểm) Cho biểu thức A=. a/ Viết điều kiện xác định của biểu thức A b) Rút gọn biểu thức . c/ Tìm để có giá trị bằng . Câu 5: (0,5 điểm) Một khối rubik có dạng hình chóp tam giác đều, cạnh bên bằng 4cm . Mặt đáy khối rubik hình bên là hình gì, cạnh đáy dài bao nhiêu? Câu 6: (0,5 điểm) Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có diện tích mặt đáy bằng 16cm2 , mô tả độ dài cạnh đáy, cho biết mặt đáy là hình gì?. Câu 7: (0.75điểm) a) Cho tứ giác có C=60°,D=80°,B=100°. Tính số đo của A. b) Tính chiều dài đường trượt trong hình vẽ bên (kết quả làm tròn hàng phần mười). Câu 8: (1,0 điểm) Cho các số thỏa mãn Tính giá trị của biểu thức -----------------HẾT----------------- PHÒNG GD&ĐT TÂY SƠN TRƯỜNG THCS BÙI THỊ XUÂN ĐỀ 02 KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC: 2023 – 2024 MÔN: TOÁN – LỚP: 8 Thời gian: 90 phút(không kể thời gian phát đề) I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 ĐIỂM) Câu 1: Đơn thức đồng dạng với đơn thức -25x3y4 là: A.x3y4. B.5xy C. -10xy8 D.11 x3y7. Câu 2: Bậc của đa thức sau +12x3y4 là: 5. B. 7 C. 62 D. 12. Câu 3: Hệ số tự do của thức -7x2 + 4x2 -15 là: A.7. B. -7x C. -15 D. -11x4 Câu 4: Bậc của đa thức là A.22. B. 9 C. 8 D. 5 Câu 5: Tích của hai đa thức 3 - x và x + 3 là đa thức A. . B. 6. C. 2x2 + 6. D. 9- x2 . Câu 6: Khai triển ta được kết quả là A.. B. . C. D. . Câu 7: Hằng đẳng thức bình phương một tổng là A. . B. . C. . D. . Câu 8: Mẫu thức chung của các phân thức sau ; là A. (x+1)(x-1) B. 4x2– 4 C. D. 4 – x2 . Câu 9: Hai phân thức nào bằng nhau A. B.4xx2-1 ; 1x-1 C. x+yx2-y2;-1y-x D. Câu 10: Phân thức có mẫu là A. x - 8 B. x+ 2 C. -8 D. 4 Câu 11: Hình chóp tứ giác đều có trung đoạn d, chu vi đáy C. Khi đó, diện tích xung quanh S của hình chóp đều bằng : A. S= C.d B. C.d C. 2C.d D. 3 C.d Câu 12: Tam giác có bộ ba các cạnh nào sau đây là tam giác vuông? A. 8cm, 9cm, 10cm B. 13cm, 14cm, 15cm. C. 20cm, 25cm, 30cm. D. 12cm, 16cm, 20cm II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Câu 1 :(1,0điểm) a/ Tính giá trị của biểu thức A, biết A= x2 – 2 xy; tại x= -1 và y =2. b/ Thu gọn đa thức sau x2 – 3 xy - 5x2 – 10 xy + 1 Câu 2: (1,25điểm) a/ Viết dưới dạng tích x2 + 6x + 9 b/ Viết dưới dạng tổng (x - 5)(x + 5) c/ Phân tích đa thức thành nhân tử : Câu 3: (0,5 điểm) Vận dụng tính chất của phân thức, thu gọn P = Câu 4: (1,5 điểm) Cho biểu thức A. a) Tìm điều kiện xác định của biểu thức b) Rút gọn biểu thức c) Tìm số tự nhiên để có giá trị bằng 3 Câu 5: (1 điểm) Bác Huy làm một chiếc lều gỗ có dạng hình chóp tứ giác đều , chiều cao cạnh bên là 3 m, cạnh đáy bằng 2m a/ Mặt bên hình gì? Độ dài trung đoạn bằng bao nhiêu? b/ Bác Huy muốn may tấm nệm ở mặt đáy, hỏi mặt đáy hình gì, có diện tích nệm cần may bao nhiêu? Câu 6: 0,75 điểm) a/ Cho tứ giác có C=60°,D=80°,B=90°. Tính số đo của A. b/ Tính độ dài cạnh trong cân tại ở hình vẽ bên Câu 7: (1,0 điểm) Nếu x, y, z là độ dài ba cạnh của một tam giác. Chứng minh P = 4x2y2 - ( x2 + y2 - z2 )2 luôn luôn dương. -----------------HẾT----------------- HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I – TOÁN 8 NĂM HỌC: 2023 – 2024 ( ĐỀ 01 ) I. TRẮC NGHIỆM: (3 ĐIỂM ) Mỗi câu đúng 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ.A A B C C D D B A C B A D II. TỰ LUẬN: (7 ĐIỂM ) Bài Đáp án Điểm 1a A = x2 – 10 xy; tại x = -1 và y = 2, thì A = 21 0,5 1b x2 – 10 xy - 22x2 – 10 xy + 6 = -21x2 – 20 xy + 6 0,5 2a x2 - 12x + 36 =(x-6)2 0,5 2b (2x - 1)(2x + 1) = 4x2 - 1 0,25 2c 0,25 0,25 3 P= = 0,5 4a A ĐKXĐ: 0,5 4b A 0,25 0,25 4c b) Với , để thì ta có: Suy ra Do đó (không thỏa mãn) Vậy không có giá trị nào của để 0,25 0,25 5 Mặt đáy là tam giác đều Cạnh 4cm. 0,25 0,25 6 Cạnh mặt đáy 4cm Mặt đáy là hình vuông. 0,5 7 7a Ta có: A=360°-C+D+B=360°-60°+80°+100° =120° Vậy A=120° 0,25 7b Áp dụng định lí Pythagore trong tam giác vuông tại ta có: Suy ra Do đó cm, nên cm. Áp dụng định lí Pythagore trong tam giác vuông tại ta có: Suy ra m. Vậy chiều dài đường trượt là m. 0,25 0,25 8 Ta có: Với mọi ta có: Do đó xảy ra khi và chỉ khi Hay , tức là Khi đó 0,25 0,25 0,25 0,25 Ghi chú Nếu học sinh có cách làm khác đúng, vẫn cho điểm tối đa theo biểu điểm của hướng dẫn chấm. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I – TOÁN 8 NĂM HỌC: 2023 – 2024 ( ĐỀ 02 ) I. TRẮC NGHIỆM: (3 ĐIỂM ) Mỗi câu đúng 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ.A A B C C D D B A C B A D II. TỰ LUẬN: (7 ĐIỂM ) Bài Đáp án Điểm 1a A + B = (-3x3 – 10xy) + ( 5x3 - 2xy + 7) = 2x3 - 12xy +7 0,5 1b x2 – 3 xy - 5x2 – 10 xy + 1= - 4x2 – 13 xy + 1 0,5 2a x2 + 6x + 9 =( x+3 )2 0,5 2b (x-5)(x+5) = x2 – 25 0,25 2c 0,25 0,25 3 P== 0,5 4a A= ĐKXĐ: 0,5 4b A 0,25 0,25 4c Với , để A = 3 thì ta có: (tmđk) 0,5 5a Mặt bên là các tam giác cân Trung đoạn dài 3m. 0,25 0,25 5b Mặt đáy là hình vuông, Cạnh mặt đáy 2m Diện tích đáy 4m2 0,25 0,25 6a Ta có: A=360°-C+D+B=360°-60°+80°+90° =130° Vậy A=130° 0,25 6b Ta có AB = AH + HC= 7 + 2 = 9 (cm) Áp dụng định lí Pythagore trong tam giác vuông tại ta có: Suy ra (cm) Áp dụng định lí Pythagore trong tam giác BHC vuông tại ta có: Suy ra =6 (cm) 0,25 0,25 7 Ta có P = 4x2y2 - ( x2 + y2 - z2 )2 = [ 2xy + ( x2 + y2 - z2 ) ] [2xy - ( x2 + y2 - z2 ) ] = [ ( x + y )2 - z2] [ z2 – ( x-y )2] = (x + y +z ) (x + y - z ) (z + x -y ) (z –x + y ) Vì x,y,z là độ dài ba cạnh của một tam giác, nên (x + y +z ), (x + y - z ), (z + x -y ), (z –x + y ) đều là số dương Do đó 0 0,25 0,25 0,25 0,25 Ghi chú Nếu học sinh có cách làm khác đúng, vẫn cho điểm tối đa theo biểu điểm của hướng dẫn chấm. Ma trận và bảng đặc tả toán 8 giữa kỳ1 (23-24 ) , nhắn zalo em 0973318018, em gửi ạ!
Tài liệu đính kèm: