Nhĩm 7 Báo cáo thí nghi m hĩa vơ cệ ơ Bài 1: KIM LO I KI MẠ Ề (Phân Nhĩm IA) I. CHU N B LÝ THUY T:Ẩ Ị Ế N m v ng v trí c a các kim lo i ki m th trong b ng tu n hồnắ ữ ị ủ ạ ề ổ ả ầ Mendeleev, c u hình electron, tr ng thái oxy hĩa, tính ch t hĩa h c.ấ ạ ấ ọ Trình bày cách đi u ch cacbonat natri b ng ph ng pháp Solvay.ề ế ằ ươ II. TH C HÀNH:Ự 1. Thí nghi m 1: Đi u ch Naệ ề ế 2CO3 b ng ph ng pháp Solvay :ằ ươ Trong cơng nghi p ng i ta th ng đi u ch Naệ ườ ườ ề ế 2CO3 b ng ph ng pháp ằ ươ Solvay ( E.sonvay 18381922 – ng i B ) b ng ph n ng thu n ngh ch: ườ ỉ ằ ả ứ ậ ị NH4HCO3 + NaCl NaHCO3 + NH4Cl Do NaHCO3 là ch t ít tan k t tinh thành nh ng tinh th màu tr ng và tách ấ ế ữ ể ắ ra kh i dung d ch làm cân b ng chuy n d ch theo chi u thu n. Nh ng th cỏ ị ằ ể ị ề ậ ư ự t ng i ta cho khí NHế ườ 3 r i cho khí COồ 2 qua dung d ch NaCl bão hịa đ ị ể đi u ch NaHCOề ế 3. L y 1 ít tinh th đem cho vào n c r i cho vào đĩ 1 gi t phenolphtalein,ấ ể ướ ồ ọ hi n t ng là dung d ch cĩ màu h ng nh t. Do tinh th NaHCOệ ượ ị ồ ạ ể 3 tan trong trong n c cĩ tính baz y u phân ly t o ướ ơ ế ạ H2O + + H2CO3 Cho m t ít tinh th vào ng nghi m, đ y b ng nút cao su cĩ g n ng th yộ ể ố ệ ậ ằ ắ ố ủ tinh. Đun nĩng ng nghi m b ng đèn c n. D n khí thốt ra vào n c vơiố ệ ằ ồ ẫ ướ 1 Nhĩm 7 Báo cáo thí nghi m hĩa vơ cệ ơ trong ta th y dung d ch n c vơi trong v n đ c. N u ti p t c d n khí vàoấ ị ướ ẩ ụ ế ế ụ ẫ dung d ch v n đ c s trong tr l i.Do x y ra các ph n ng sau đây:ị ẩ ụ ẽ ở ạ ả ả ứ 2NaHCO3 Na2CO3 + CO2 + H2O CO2 + Ca(OH)2CaCO3 + H2O CO2 + H2O + CaCO3 Ca(HCO3)2 S y ph n tinh th cịn l i 100ấ ầ ể ạ ở oC ta s đ c tinh th Naẽ ượ ể 2CO3 khan. Ph ng trình ph n ng:ươ ả ứ 2NaHCO3 Na2CO3 + CO2 + H2O K t lu n: trong cơng nghi p ng i ta th ng đi u ch Naế ậ ệ ườ ườ ề ế 2CO3 b ng ằ ph ng pháp Solvay do NaHCOươ 3 là ch t ít tan h n các ch t nên cu i ấ ơ ấ ố quá trình s thu đ c s n ph m cĩ đ tinh khi t cao đ ng th i các s n ẽ ượ ả ẩ ộ ế ồ ờ ả ph m ph trong quá trình cĩ th tái s d ng trong các quá trình khác ẩ ụ ể ử ụ giúp nang cao hi u qu kinh t .ệ ả ế 2. Thí nghi m 2: Quan sát màu l a c a kim lo i ki m:ệ ử ủ ạ ề Cách ti n hành và hi n t ng:ế ệ ượ - Nhúng m t đ u m u gi y l c vào dung d ch LiCl bão hịa r i đ a vào ng nộ ầ ẫ ấ ọ ị ồ ư ọ l a đèn c n. ử ồ - Hi n t ng: cĩ ng n l a cĩ màu đ tía.ệ ượ ọ ử ỏ - Làm t ng t v i dung d ch NaCl và KCl bão hịa ươ ự ớ ị NaCl: ng n l a cĩ màu vàngọ ử KCl : ng n l a cĩ màu tím.ọ ử Khi thay LiCl b ng Liằ 2SO4 thì th y màu ng n l a khơng thay đ i.ấ ọ ử ổ Gi i thích :ả - Electron c a nguyên t và ion kim lo i ki m h p th năng l ng c a đènủ ử ạ ề ấ ụ ượ ủ c n nh y lên các m c năng l ng cao h n khơng b n. L p t c tr v m cồ ả ứ ượ ơ ề ặ ứ ở ề ứ năng l ng c b n ban đ u và gi i phĩng các b c x ánh sáng trong vùngượ ơ ả ầ ả ứ ạ kh ki n, t o ra ng n l a cĩ màu đ c tr ng cho t ng kim lo i.ả ế ạ ọ ử ặ ư ừ ạ - Cịn khi đ t Liố 2SO4 thì anion gi electron ch t h n nên năng l ng c aữ ặ ơ ượ ủ ng n l a đèn c n khơng đ đ kích thích electron lên m c năng l ng caoọ ử ồ ủ ể ứ ượ h n nên khi thay LiCl b ng Liơ ằ 2SO4 thì th y màu ng n l a khơng thay đ i.ấ ọ ử ổ K t lu n: ế ậ 2 Nhĩm 7 Báo cáo thí nghi m hĩa vơ cệ ơ - Khi đ t cháy mu i kim lo i ki m v i năng l ng thích h p s cho ng n ố ố ạ ề ớ ượ ợ ẽ ọ l a cĩ màu đ c tr ng c a t ng kim lo i. Khi đ t mu i c a các kim lo i ử ặ ư ủ ừ ạ ố ố ủ ạ ki m đi t trên xu ng theo chi u tăng d n đi n tích h t nhân , màu c a ề ừ ố ề ầ ệ ạ ủ ng n l a chuy n t đ đ n tím, ch ng t khi bán kính nguyên t tăng, ọ ử ể ừ ỏ ế ứ ỏ ử electron d chuy n sang m c năng l ng cao h n và gi i phĩng ra năng ễ ể ứ ượ ơ ả l ng l n h n.ượ ớ ơ 3. Thí nghi m 3: Ph n ng c a kim lo i ki m v i n c: ệ ả ứ ủ ạ ề ớ ướ Cách ti n hành và hi n t ng:ế ệ ượ - Dùng dao nh a c t mi ng Na thành m u nh ta th y Na r t m m.ự ắ ế ẫ ỏ ấ ấ ề - Cho vào chén s cĩ phân n a th tích n c và 1 gi t phenolphtalein.ứ ử ể ướ ọ - Hi n t ng: m u Na b c cháy và ch y trên m t n c, ph n ng x y ra ệ ượ ẫ ố ạ ặ ướ ả ứ ả r t mãnh li t, cĩ khĩi tr ng bay lên. Dung d ch chuy n sang màu h ng. Banấ ệ ắ ị ể ồ đ u ph n ng r t nhanh nh ng sau đĩ ch m d n. ầ ả ứ ấ ư ậ ầ - Làm l i thí nghi m trên nh ng thay n c b ng dung d ch CuSOạ ệ ư ướ ằ ị 4 0.5M. - Hi n t ng: ph n ng x y ra mãnh li t h n thí nghi m trên. Na b c cháyệ ượ ả ứ ả ệ ơ ệ ố kèm theo ti ng n , cĩ khĩi tr ng xu t hi n, cĩ k t t a màu lam xu t hi nế ổ ắ ấ ệ ế ủ ấ ệ và t i ch Na b c cháy cĩ k t t a màu đen. Xung quanh m u Na cháy cĩạ ỗ ố ế ủ ẫ màu h ng xu t hi n r i m t.ồ ấ ệ ồ ấ Ph ng trình ph n ng và gi i thích:ươ ả ứ ả - Ph ng trình ph n ng:ươ ả ứ 2Na + 2H2O 2NaOH + H2 (1) 2H2 + O2 2H2O (2) - Na tác d ng v i n c t o ra Hụ ớ ướ ạ 2, ph n ng (1) t a nhi t r t l n t o đi uả ứ ỏ ệ ấ ớ ạ ề ki n cho ph n ng (2) x y ra, t o ra khĩi tr ng đĩ là h n h p c a Hệ ả ứ ả ạ ắ ỗ ợ ủ 2 và h i n c. Ph n ng sinh ra NaOH là m t baz m nh nên làm dung d ch cĩơ ướ ả ứ ộ ơ ạ ị ch a phenolphtalein hĩa h ng. NaOH sinh ra bao quanh m u Na làm gi mứ ồ ẫ ả b m t ti p xúc c a Na v i Hề ặ ế ủ ớ 2O nên ph n ng x y ra ch m. Hả ứ ả ậ 2 sinh ra phân b khơng đ u t o nên l c nâng và đ y Na ch y trên m t n c.ố ề ạ ự ẩ ạ ặ ướ 3 Nhĩm 7 Báo cáo thí nghi m hĩa vơ cệ ơ - Làm l i thí nghi m v i dung d ch CuSOạ ệ ớ ị 4 0.5M, ngồi ph n ng (1) và (2)ả ứ cịn cĩ ph n ng:ả ứ 2NaOH + CuSO4 Cu(OH)2 + Na2SO4 (xanh lam) - Khi vào dung d ch CuSOị 4, Na tác d ng v i n c tr c ch khơng tr c ti pụ ớ ướ ướ ứ ự ế kh ion Cuử 2+ - Natri ph n ng mãnh li t h n vì: Trong thí nghi m đ u NaOH v a t oả ứ ệ ơ ệ ầ ừ ạ thành bao quanh m u Na làm gi m b m t ti p xúc gi a Na v i Hẫ ả ề ặ ế ữ ớ 2O. Cịn thí nghi m sau NaOH v a t o thành đã ph n ng ngay v i CuSOệ ừ ạ ả ứ ớ 4 nên khơng làm gi m b m t ti p xúc gi a Na v i Hả ề ặ ế ữ ớ 2O. M t khác, do NaOHặ m i sinh ra ph n ng t c th i v i l ng d CuSOớ ả ứ ứ ờ ớ ượ ư 4 nên dung d ch ch aị ứ phenolphtalein ban đ u chuy n sang màu h ng nh ng sau đĩ m t màu.ầ ể ồ ư ấ - K t t a màu đen là do nhi t t a ra c a ph n ng (1) làm nhi t phân t aế ủ ệ ỏ ủ ả ứ ệ ủ Cu(OH)2 thành CuO cĩ màu đen: Cu(OH)2 CuO (đen) + H2O K t lu nế ậ : - Kim lo i ki m m m, d c t. Trong các ph n ng chúng th hi n tính khạ ề ề ễ ắ ả ứ ể ệ ử m nh. R t ho t đ ng v m t hĩa h c, ph n ng mãnh li t v i n c t oạ ấ ạ ộ ề ặ ọ ả ứ ệ ớ ướ ạ baz m nh và t a nhi t. ơ ạ ỏ ệ Kim lo i ki m r t d tác d ng v i n c và oxiạ ề ấ ễ ụ ớ ướ trong khơng khí nên ng i ta b o qu n kim lo i ki m trong d u ho . ườ ả ả ạ ề ầ ả 4. Thí nghi m 4: Đ tan c a các mu i kiêm lo i ki mệ ộ ủ ố ạ ề Cách ti n hành và hi n t ng:ế ệ ượ - Cho vào 2 ng nghi m m i ng kho ng 1 ml dung d ch LiCl 0.5M và 5ố ệ ỗ ố ả ị gi t NHọ 4OH đ m đ c. ậ ặ - ng 1: thêm vào 1ml dung d ch NaF 0.5M, l c đ u đ yên vài phút ta th yỐ ị ắ ề ể ấ cĩ t a tr ng t o thành. Khi thêm NHủ ắ ạ 4OH vào thì l ng t a nhi u h n.ượ ủ ề ơ 4 Nhĩm 7 Báo cáo thí nghi m hĩa vơ cệ ơ - ng 2: thêm vào 1ml dung d ch NaHỐ ị 2PO4 và l c đ u thì khơng th y hi nắ ề ấ ệ t ng nh ng khi cho NHượ ư 4OH vào thì cĩ t a tr ng xu t hi n và ti p t củ ắ ấ ệ ế ụ đ n d NHế ư 4OH thì t a v n khơng tan.ủ ẫ Ph ng trình ph n ng và gi i thích:ươ ả ứ ả - LiF là ch t ít tan nên cĩ k t t a t o thành. Khi cho NHấ ế ủ ạ 4OH đ m đ c vào,ậ ặ NH4OH làm dung mơi phân c c h n mà LiF cĩ tính liên k t c ng hĩa trự ơ ế ộ ị nên t a nhi u h n. ủ ề ơ NaF + LiCl NaCl + LiF - Li3PO4 tan nh ng khi ư cho NH4OH đ m đ c vào, dung mơi tr nên phân c cậ ặ ở ự h n nên ơ Li3PO4 tr nên ít tan h n.ở ơ OH + H2PO4 H2O + HPO4 2 OH + HPO42 H2O + PO43 3Li+ + PO43 Li3PO4 - Làm l i thí nghi m trên và thay LiCl b ng KCl thì trong các ng đ u khơngạ ệ ằ ố ề cĩ hi n t ng.ệ ượ K t lu n :ế ậ - Đa s các mu i kim lo i ki m là d tan tr m t s mu i c a Li. Do trongố ố ạ ề ễ ừ ộ ố ố ủ các kim lo i ki m Li cĩ bán kính nguyên t nh nên l c hút h t nhân v iạ ề ử ỏ ự ạ ớ electron ngồi cùng l n làm cho đ phân c c trong mu i gi m làm cho cácớ ộ ự ố ả mu i c a Li khĩ tan trong dung mơi phân c c.ố ủ ự 5. Thí nghi m 5 : ệ Cách ti n hành và hi n t ng:ế ệ ượ - L c chung h n h p g m 0.5g LiCl và 0.5g KCl v i 3ml c n trong. L c vàắ ỗ ợ ồ ớ ồ ọ r a ph n r n khơng tan v i 1ml c n (3 l n). Ph n c n qua l c và c n dùngử ầ ắ ớ ồ ầ ầ ồ ọ ồ 5 Nhĩm 7 Báo cáo thí nghi m hĩa vơ cệ ơ đ r a g p chung trong m t becher. Đun cách th y đ n khi c n khơ s thuể ử ộ ộ ủ ề ạ ẽ đ c 2 kh i r n: m t trên gi y l c và m t do cơ c n. L y m u r n trênượ ố ắ ộ ở ấ ọ ộ ạ ấ ẫ ắ gi y l c hịa tan trong 2ml n c r i chia thành 2 ng nghi m đ th Liấ ọ ướ ồ ố ệ ể ử +: - ng 1: thêm 1ml NaF và 5 gi t NHỐ ọ 4OH đ m đ cậ ặ Hi n t ng: khơng cĩ hi n t ng gì x y ra.ệ ượ ệ ượ ả - ng 2: thêm 10 gi t acid piric vào cĩ xu t hi n k t t a vàng hình kim.Ố ọ ấ ệ ế ủ Ch ng t cĩ Kứ ỏ + trong dung d chị - Làm t ng t v i m u r n thu đ c do cơ c n thì ng 1 cĩ k t t a tr ngươ ự ớ ẫ ắ ượ ạ ố ế ủ ắ t o thành, cịn ng 2 khơng cĩ hi n t ng ch ng t cĩ Liạ ố ệ ượ ứ ỏ 2+ Ph ng trình ph n ng và gi i thích:ươ ả ứ ả - Khi hịa tan h n h p b ng c n thì do Liỗ ợ ằ ồ + cĩ bán kính nguyên t nh nên l cử ỏ ự hút h t nhân v i electron ngồi cùng l n làm cho đ phân c c trong mu iạ ớ ớ ộ ự ố LiCl gi m mà c n là dung mơi phân c c y u nên LiCl đ c tan t t cịn KClả ồ ự ế ượ ố thì khơng tan do tính phân c c m nh. Vì v y, ph n qua l c cĩ ch a LiClự ạ ậ ầ ọ ứ cịn m u r n là KCl.ẫ ắ - Đi u này ch ng t ch t r n trên l c khơng ch a ion Liề ứ ỏ ấ ắ ọ ứ + mà ch a ion Kứ +. K t lu n :ế ậ - Trong phân nhĩm IA khi đi t trên xu ng thì đ phân c c c a mu i kimừ ố ộ ự ủ ố lo i tăng d n. Các ch t s tan d dàng trong dung mơi phân c c.ạ ầ ấ ẽ ễ ự BÀI 2: KIM LO I KI M THẠ Ề Ổ (Phân nhĩm IIA) I. CHU N B LÝ THUY T: Ẩ Ị Ế - N m v ng v trí c a các kim lo i ki m th trong b ng tu n hồn ắ ữ ị ủ ạ ề ổ ả ầ Mendeleev, c u hình electron, tr ng thái oxy hĩa, tính ch t hĩa h c.ấ ạ ấ ọ 6 Nhĩm 7 Báo cáo thí nghi m hĩa vơ cệ ơ - Bi t các khái ni m v n c c ng, cách làm m m n c và thang đo đ ế ệ ề ướ ứ ề ướ ộ c ng.ứ II. TH C HÀNH:Ự 1. Thí nghi m 1: quan sát màu ng n l a c a kim lo i ki m th .ệ ọ ử ủ ạ ề ổ Cách ti n hành :ế Nhúng m t m u gi y l c s ch vào dung d ch CaClộ ẫ ấ ọ ạ ị 2 bão hịa r i đ a vào ồ ư ng n l a đèn c n, quan sát màu s c ng n l a. Làm t ng t đ i v i SrClọ ử ồ ắ ọ ử ươ ự ố ớ 2 và BaCl2. Hi n t ng: ệ ượ CaCl2: ng n l a màu da camọ ử SrCl2: ng n l a màu đ t iọ ử ỏ ươ BaCl2: ng n l a màu vàng l cọ ử ụ Gi i thích: ả Do các electron ở l p ngồi cùng c a ion kim lo i trong mu i h p thớ ủ ạ ố ấ ụ năng l ng t ng n l a đèn c n b kích thích lên m c năng l ng cao h nượ ừ ọ ử ồ ị ứ ượ ơ và khi tr v tr ng thái c b n nĩ phát ra b c x cĩ b c sĩng trong vùngở ề ạ ơ ả ứ ạ ướ ánh sáng nhìn th y cĩ màu s c khác nhau đ c tr ng cho m i kim lo i.ấ ắ ặ ư ỗ ạ K t lu n:ế ậ Khi đ t cháy cation kim lo i ki m th s cho ng n l a cĩ màu đ c tr ng.ố ạ ề ổ ẽ ọ ử ặ ư Trong nhĩm IIA, khi đi t trên xu ng d i (Ca, Sr, Ba) màu đ c tr ng c aừ ố ướ ặ ư ủ ng n l a s đi t đ đ n vàng ch ng t các electron c a các kim lo i cĩọ ử ẽ ừ ỏ ế ứ ỏ ủ ạ bán kính tăng d n s cĩ m c năng l ng cao h n nên d dàng chuy n lênầ ẽ ứ ượ ơ ễ ể m c năng l ng cao h n.ứ ượ ơ 7 Nhĩm 7 Báo cáo thí nghi m hĩa vơ cệ ơ 2. Thí nghi m 2: ph n ng c a kim lo i ki m th đ i v i n c.ệ ả ứ ủ ạ ề ổ ố ớ ướ Cách ti n hành: ế L y 2 ng nghi m cho vào m i ng 12ml n c, m t ít b t Mg và 1 gi tấ ố ệ ỗ ố ướ ộ ộ ọ phenolphtalein ng 1: đ nhi t đ th ng sau đun nĩng.Ố ể ở ệ ộ ườ ng 2: cho thêm 56 gi t dung d ch NHỐ ọ ị 4Cl. Hi n t ng:ệ ượ ng 1: Khi đ nhi t đ th ng t i b m t ti p xúc xu t hi n màu h ngỐ ể ở ệ ộ ườ ạ ề ặ ế ấ ệ ồ nh t đ ng th i xu t hi n r t ch m các b t khí khơng màu. Sau khi đunạ ồ ờ ấ ệ ấ ậ ọ nĩng b t khí xu t hi n nhi u h n, màu h ng đ m h n.ọ ấ ệ ề ơ ồ ậ ơ ng 2: khi cho t t NHỐ ừ ừ 4Cl vào ph n ng x y ra m nh h n, màu h ngả ứ ả ạ ơ ồ c a dung d ch nh t d n cho đ n m t màu, đ ng th i khí thốt ra nhi uủ ị ạ ầ ế ấ ồ ờ ề h n, sau đĩ màu h ng xu t hi n tr l i.ơ ồ ấ ệ ở ạ Gi i thích:ả ng 1: ph n ng x y ra ch m vì Mg(OH)Ố ả ứ ả ậ 2 t o thành bám trên b m tạ ề ặ Mg Mg + 2H2O Mg(OH)2 + H2 ↑ (1) Do cĩ m t ph n Mg(OH)ộ ầ 2 tan t o thành ion khi n cho phenolphtaleinạ ế chuy n sang màu h ngể ồ Mg(OH)2 Mg2+ + 2 (2) nhi t đ cao thì Mg(OH)Ở ệ ộ 2 tan nhi u trong n c h n nên dung d chề ướ ơ ị chuy n sang màu h ng đâm h n, s che ph c a Mg(OH)ể ồ ơ ự ủ ủ 2 trên b m tề ặ Mg gi m nên ph n ng (1) x y ra nhanh h n và khí Hả ả ứ ả ơ 2 thốt ra nhanh h nơ nhi u h nề ơ ng 2: khi thêm NHỐ 4Cl vào thì Mg(OH)2 b hồ tan theo ph n ng (3) nênị ả ứ ph n ng (1) x y ra nhanh h n khí thốt ra nhi u h nả ứ ả ơ ề ơ 2NH4Cl + Mg(OH)2 MgCl2 + 2NH4OH (3) Màu h ng nh t màu d n cho đ n m t là do Mg(OH)ồ ạ ầ ế ấ 2 tham gia ph n ngả ứ (3) nên ph n ng (2) d ch chuy n theo chi u ngh ch làm gi m n ng đ ả ứ ị ể ề ị ả ồ ộ . Sau đĩ màu h ng xu t hi n tr l i do NHồ ấ ể ở ạ 3 sinh ra ph n ng (3) và ở ả ứ ở ph n ng (2) sau khi NHả ứ 4Cl ph n ng h t.ả ứ ế 8 Nhĩm 7 Báo cáo thí nghi m hĩa vơ cệ ơ K t lu n:ế ậ Kim lo i ki m th t Mg tr xu ng đ u tác d ng v i n c t o bazạ ề ổ ừ ở ố ề ụ ớ ướ ạ ơ m nh và gi i phĩng khí Hạ ả 2. Riêng Mg tác d ng ch m v i n c nhi t đ th ng, tác d ng m nh khiụ ậ ớ ướ ở ệ ộ ườ ụ ạ đ c đun nĩng ho c cĩ đi u ki n ph n ng thích h p.ượ ặ ề ệ ả ứ ợ 3. Thí nghi m 3:ệ a. Đi u ch và tính ch t c a Mg(OH)ề ế ấ ủ 2 Cách ti n hành và hi n t ng:ế ệ ượ Cách ti n hành: cho NaOH tác d ng v i mu i dung d ch Mgế ụ ớ ố ị 2+ trong 3 ngố nghi m. Ly tâm b ph n dung dich phía trên và l y ph n k t t a cho vào 3ệ ỏ ầ ấ ầ ế ủ ng nghi mố ệ ng 1: tác d ng HClỐ ụ ng 2: tác d ng NaOHỐ ụ ng 3: tác d ng NHỐ ụ 4Cl Hi n t ng:ệ ượ Khi cho NaOH vào mu i Mgố 2+ thì xu t hi n k t t a tr ngấ ệ ế ủ ắ khơng tan trong n c.ướ ng 1: k t t a tan dung d ch trong su tỐ ế ủ ị ố ng 2: khơng cĩ hi n t ngỐ ệ ượ ng 3: k t t a tan dung d ch trong su t và cĩ khí mùi khai thốt raỐ ế ủ ị ố Ph ng trình ph n ng: ươ ả ứ Mg2+ + 2 Mg(OH)2 ng 1: Mg(OH)Ố 2 + 2HCl MgCl2 + H2O 9 Nhĩm 7 Báo cáo thí nghi m hĩa vơ cệ ơ ng 2: c 2 ch t đ u là baz nên khơng ph n ngỐ ả ấ ề ơ ả ứ ng 3: Mg(OH)Ố 2 + 2NH4Cl MgCl2 + 2NH3 + 2H↑ 2O b. Đi u ch và tính ch t kim lo i ki m th :ề ế ấ ạ ề ổ Cách ti n hành và hi n t ng:ế ệ ượ Cách ti n hành: L y 4 ng nghi m m i ng nghi m l n l t ch a 1mlế ấ ố ệ ỗ ố ệ ầ ượ ứ dung d ch mu i Mgị ố 2+ , Ca2+ , Ba2+ , Sr2+ 0.5M thêm vào m i ng 0,5mlỗ ố dung d ch NaOH 1M, ly tâm quan sát k t t a.ị ế ủ Hi n t ng: C 4 ng nghi m đ u xu t hi n k t t a theo th t tăng d nệ ượ ả ố ệ ề ấ ệ ế ủ ứ ự ầ là Ba2+, Sr2+, Ca2+, Mg2+. V y đ tan c a các hydroxit t ng ng c a chúng gi m d n theo th tậ ộ ủ ươ ứ ủ ả ầ ứ ự trên. Ph ng trình ph n ng và gi i thích:ươ ả ứ ả Mg2+ + Mg(OH)2 Ca2+ + Ca(OH)2 Ba2+ + Ba(OH)2 Sr2+ + Sr(OH)2 Do đi t Mg đ n Ba thì bán kính nguyên t tăng lên nên l c hút h t nhânừ ế ử ự ạ v i electron ngồi cùng gi m và do oxi cĩ đ âm đi n l n nên rút electronớ ả ộ ệ ớ v phía nĩ làm cho phân t hydroxyt phân c c m nh nên tan đ c trongề ử ự ạ ượ n c là dung mơi phân c cướ ự K t lu n:ế ậ Cĩ th đi u ch các hidroxit c a kim lo i ki m th b ng cách cho mu iể ề ế ủ ạ ề ổ ằ ố tan c a chúng tác d ng v i dung d ch ki m. Hydroxyt c a kim lo i ki mủ ụ ớ ị ề ủ ạ ề th cĩ tính baz .ổ ơ 4. Thí nghi m 4: Kh o sát đ tan c a mu i sunfat kim lo i ki m th :ệ ả ộ ủ ố ạ ề ổ 10 Nhĩm 7 Báo cáo thí nghi m hĩa vơ cệ ơ Cách ti n hành và hi n t ng:ế ệ ượ Cách ti n hành: L y 4 ng nghi m, cho vào m i ng 1 ml l n l t cácế ấ ố ệ ỗ ố ầ ượ dung d ch MgClị 2, CaCl2, BaCl2 và SrCl2. Cho t t dung d ch Hừ ừ ị 2SO4 2N vào 4 ng ngi m trên. Cho thêm Hố ệ 2SO4 vào k t t aế ủ Hi n t ng: ng ch a MgClệ ượ Ố ứ 2 khơng hi n t ng, ng ch a CaClệ ượ ố ứ 2 v nẫ đ c, ng SrClụ ố 2 cĩ màu tr ng đ c, ng ch a Baclắ ụ ố ứ 2 b đ c nhi u. Khi choị ụ ề thêm H2SO4 vào các k t t a khơng tan.ế ủ Ph ng trình ph n ng và gi i thích: ươ ả ứ ả CaCl2 + H2SO4 CaSO4 + H2O SrCl2 + H2SO4 SrSO4 + H↓ 2O BaCl2 + H2SO4 BaCl2 +H↓ 2O Đ tan c a hydroxyt và mu i sunfat khi đi t Mg đ n Ba ng c nhau vìộ ủ ố ừ ế ượ đ i v i mu i sunfat năng l ng ho t hĩa cation l n h n năng l ng m ngố ớ ố ượ ạ ớ ơ ượ ạ tinh th . H n n a đi t Mg đ n Ba, bán kính ion Xể ơ ữ ừ ế 2+ tăng d n nên khầ ả năng phân c c trong n c gi m và năng l ng hydrat gi m d n đ n đự ướ ả ượ ả ẫ ế ộ tan gi m t Mg đ n Ba. Tả ừ ế CaSO4=105,04 , TSrSO4=106,49 , TBaSO4=109,97 . K t lu n:ế ậ đ tan c a mu i sufat gi m d n t Ca đ n Ba.ộ ủ ố ả ầ ừ ế 5. Thí nghi m 5: Xác đ nh đ c ng c a n c:ệ ị ộ ứ ủ ướ Cách ti n hành hi n t ng:ế ệ ượ Cách ti n hành: L y 10ml dung d ch n c c ng b ng pipet 10 ml cho vàoế ấ ị ướ ứ ằ erlen 250 ml, thêm n c c t đ t ng th tích kho ng 100ml. Thêm 5mlướ ấ ể ổ ể ả dung d ch đ m pH 10, thêm 4 7 gi t ch th ERIOT. L c đ u và chu n đị ệ ọ ỉ ị ắ ề ẩ ộ b ng dung d ch ETDA 0,02N đ n khi màu ch th chuy n t đ tím sangằ ị ế ỉ ị ể ừ ỏ xanh d ng h n. ươ ẳ Tính tốn V1= 18,8 ml V2= 19,4 ml 11 Nhĩm 7 Báo cáo thí nghi m hĩa vơ cệ ơ VETDA =19,1 ml v= 10 ml N = 0,02 N T ng hàm l ng Mgổ ượ 2+ và Ca2+: X= V.N.(1000/v) = 19,1.0,02.1000/10 = 38.2 mN K t luânế : V y đ c ng c a n c là 38,2 mili đ ng l ng gam.ậ ộ ứ ủ ướ ươ ượ 6. Thí nghi m 6: Làm m m n cệ ề ướ Cách ti n hành:ế L y 50ml n c c ng cho vào berche 250ml,thêm 5ml dd Naấ ướ ứ 2CO3 0,1M và 2ml s a vơi. Đun sơi h n h p trong 3 phút l c b k t t a l y ph n n cữ ỗ ợ ọ ỏ ế ủ ấ ầ ướ trong. Ti n hành xác đ nh đ c ng nh thí nghi m 5 ế ị ộ ứ ư ệ Tính tốn: V1 = 15,1ml, V2 = 15,3ml => V= 15,2 ml vmẫu = 10 ml. Tổng hàm lượng Mg2+ và Ca2+ còn lại: X’=V.N.(1000/v) = 15,2 .0.02 .1000/ 10 = 30,4 (mN) Nhận xét: X < X chứng tỏ hàm lượng Mg2+ và Ca2+ trong mẫu giảm nước được làm mềm vì khi thêm Na2CO3 và Ca(OH)2 vào thì xảy ra phản ứng: Mg2+ + Mg(OH)2↓ Ca2+ + CO32 CaCO3↓ Làm giảm lượng Mg2+ và Ca2+ trong dung dịch sau lọc. 12 Nhĩm 7 Báo cáo thí nghi m hĩa vơ cệ ơ Bài 3: NGUYÊN T NHĨM IIIAỐ I. CHU N B LÝ THUY T:Ẩ Ị Ế N m v ng v trí c a các nguyên t nhĩm IIIA trong b ng tu n hồnắ ữ ị ủ ố ả ầ Mendeleev, c u hình đi n t , tr ng thái oxy hĩa, tính ch t hĩa h c c a cácấ ệ ử ạ ấ ọ ủ đ n ch t và h p ch t.ơ ấ ợ ấ II. TH C HÀNH:Ự 1. Thí nghi m 1: ệ Hydroxyt nhơm – Đi u ch và tính ch tề ế ấ Cách ti n hành Hi n t ngế ệ ượ : a. L y 10g qu ng bauxite (46% Alấ ặ 2O3) cho vào becher 250ml, thêm 40ml dd NaOH 3M. Đun sơi, khu y đ u 15 phút. L c b c n đ . Ph n n c trong quaấ ề ọ ỏ ặ ỏ ầ ướ l c đ c trung hịa b ng dd HCl 1M cho đ n pH 7 ( dùng phenolphtalein đọ ượ ằ ế ể ki m tra). Ta th y cĩ k t t a keo tr ng trên n n h ng c a phenolphtalein.ể ấ ế ủ ắ ề ồ ủ L c b k t t a r i s y 100ọ ỏ ế ủ ồ ấ ở oC, s n ph m sau s y là Al(OH)ả ẩ ấ 3, cân đ c 6,37ượ (g) . Hịa tan t a đã s y khơ v i HCl và NaOH ta th y t a tan t o dd trong su t.ủ ấ ớ ấ ủ ạ ố b. L y 3 ng nghi m, m i ng cho 5 gi t dung d ch mu i Alấ ố ệ ỗ ố ọ ị ố 3+, thêm t t t ngừ ừ ừ gi t dung d ch NaOH 1M cho đ n khi t o t a. Sau đĩ thêm vào:ọ ị ế ạ ủ ng 1: cho NHỐ 4Cl vào ta th y khơng cĩ hi n t ng.ấ ệ ượ ng 2: cho dd NaOH 1M ta th y k t t a tan.Ố ấ ế ủ ng 3: cho dd NHỐ 4OH đ m đ c ta th y t a tan nh ng ch m h n ng 2.ậ ặ ấ ủ ư ậ ơ ố Ph ng trình ph n ng và gi i thích:ươ ả ứ ả a. Al + 2NaOH 2Na[Al(OH)4] HCl + 2Na[Al(OH)4] Al(OH)3 + NaCl + H2O Ta cĩ l ng k t t a trên lý thuy t làượ ế ủ ế 13 Nhĩm 7 Báo cáo thí nghi m hĩa vơ cệ ơ Hi u su t :ệ ấ Al(OH)3 + NaOH Na[Al(OH)4] (NaAlO2) Al(OH)3 + HCl AlCl3 + H2O b. Al3+ + 3OH Al(OH)3i Al(OH)3 + NaOH NaAlO2 + 2H2O Al(OH)3 + 3NH4OH (NH4)3[Al(OH)6] K t lu n :ế ậ Al2O3 tan đ c trong dung d ch baz t o thành ph c. ượ ị ơ ạ ứ Khi tác d ng v i axitụ ớ ph c ch t này tao thành Al(OH)ứ ấ 3 là m t hidroxit l ng tính tác d ng đ cộ ưỡ ụ ượ v i c axit và baz t o thành mu i. ớ ả ơ ạ ố Tuy nhiên c tính baz và axit c a ả ơ ủ Al(OH)3 đ u y u.ề ế 2. Thí nghi m 2 ệ Ph n ng c a nhơm v i acid và ki mả ứ ủ ớ ề Cách ti n hành Hi n t ng :ế ệ ượ Cho vào m i ng nghi m 1ml dung d ch Hỗ ố ệ ị 2SO4, HNO3, HCl, NaOH đ mậ đ c. Thêm vào m i ng trên 1 mi ng nhơm:ặ ỗ ố ế Đ nhi t đ phịng: ể ở ệ ộ ng 1: ch a HỐ ứ 2SO4 đ m đ c, khơng cĩ hi n t ng.ậ ặ ệ ượ ng 2: ch a HNOỐ ứ 3 đ m đ c, khơng cĩ hi n t ng.ậ ặ ệ ượ ng 3: ch a HCl đ m đ c, ph n ng x y ra nhanht o b t khí.Ố ứ ậ ặ ả ứ ả ạ ọ ng 4: ch a NaOH đ m đ c, ph n ng x y ra nhanh t o b t khí. Ố ứ ậ ặ ả ứ ả ạ ọ Khi đun nĩng: ng 1: ph n ng mãnh li t, mi ng Al tan, cĩ khí khơng màu mùi h c thốtỐ ả ứ ệ ế ắ ra. 14 Nhĩm 7 Báo cáo thí nghi m hĩa vơ cệ ơ ng 2: ph n ng mãnh li t, mi ng nhơm tan, cĩ khí màu nâu bay ra. Ố ả ứ ệ ế ng 3: ph n ng r t mãnh li t, mi ng nhơm tan, cĩ khí thốt ra.Ố ả ứ ấ ệ ế ng 4: ph n ng r t mãnh li t, mi ng nhơm tan, cĩ khí thốt ra.Ố ả ứ ấ ệ ế * Làm l i thí nghi m trên v i các dung d ch lỗng.ạ ệ ớ ị Đ nhi t đ phịngể ở ệ ộ ng 1: ph n ng x y ra ch m, mi ng nhơm tan d n, cĩ khí thốt ra trênỐ ả ứ ả ậ ế ầ b m t Al.ề ặ ng 2: mi ng nhơm tan ch m, t o ra khí khơng màu hĩa nâu trongỐ ế ậ ạ khơng khí. ng 3: ph n ng x y ra ch m, cĩ b t khí trên b m t Al.Ố ả ứ ả ậ ọ ề ặ ng 4Ố : Al tan ch m, cĩ b t khí thốt ra trên b m t Al.ậ ọ ề ặ Khi đun nĩng: ng 1: ph n ng mãnh li t, khí thốt ra r t nhi u.Ố ả ứ ệ ấ ề ng 2: ph n ng x y ra mãnh li t h n, khí thốt ra nhi u.Ố ả ứ ả ệ ơ ề ng 3: ph n ng x y ra mãnh li t, mi ng nhơm tan, khí thốt ra nhi u.Ố ả ứ ả ệ ế ề ngỐ 4: ph n ng x y ra nhanh h n khi ch a đun nĩng, khí thốt raả ứ ả ơ ư nhi u.ề Ph ng trình ph n ng và gi i thích:ươ ả ứ ả ng 1 và 2 khơng cĩ hi n t ng do nhơm b th đ ng hĩa trong HỐ ệ ượ ị ụ ộ 2SO4 và HNO3 đ c ngu i.ặ ộ 2Al + 6HCl 2AlCl3 + 3H2i 2Al + 2NaOH +6H2O 2Na[Al(OH)4] + 3H2i Khi đun nĩng: 2Al + 6H2SO4, dđ Al2(SO4)3 + 3SO2i+ H2O Al + 6HNO3, đđ Al(NO3)3 + 3NO2i + 3H2O Al + HCl đđ 2AlCl3 + 3H2i 15 Nhĩm 7 Báo cáo thí nghi m hĩa vơ cệ ơ 2Al + 2NaOHđđ + 2H2O 2NaAlO2 + 3H2i V i dung d ch lỗng: ớ ị 2Al + 3H2SO4 Al2(SO4)3 + 3H2i Al + 4HNO3( l) Al(NO3)3 + NOi + 2H2O Al + 6HCl 2AlCl3 + 3H2i 2Al + 2NaOH +2H2O 2NaAlO2 + 3H2i Khi đun nĩng 2Al + 3H2SO4 Al2(SO4)3 + 3H2i Al + 4HNO3, l Al(NO3)3 + NOi + 2H2O 2NO + O2 2NO2 Al + 6 HCl 2AlCl3 +3H2i 2Al + 2NaOH + 2H2O 2NaAlO2 + 3H2i K t lu n :ế ậ Nhơm cĩ th tan đ c trong ki m và acid và ph n ng x y ra nhanh h nể ượ ề ả ứ ả ơ khi đ c đun nĩng. Nhơm khơng tác d ng v i dung d ch axit đ m đ c cĩượ ụ ớ ị ậ ặ tính oxi hĩa nh HNOư 3 và H2SO4 nhi t đ th ng. Vì các dung d ch nàyở ệ ộ ườ ị t o cho nhơm l p màng oxit b n khi n nhơm b th đ ng hĩa.ạ ớ ề ế ị ụ ộ 3. Thí nghi m 3: ệ Ph n ng c a Al v i oxy và n cả ứ ủ ớ ướ Cách ti n hành Hi n t ng :ế ệ ượ L y 2 mi ng nhơm, đánh s ch b m t, r a s ch b ng n c r i th m khơấ ế ạ ề ặ ử ạ ằ ướ ồ ấ b ng gi y l c. Nh lên m i mi ng m t gi t dung d ch mu i Hgằ ấ ọ ỏ ỗ ế ộ ọ ị ố 2+. Dung d ch khơng màu bi n thành xám đen.ị ế Sau vài phút dùng gi y l c th m khơ dd Hgấ ọ ấ 2+. M t mi ng đ ngồi khơngộ ế ể khí, m t mi ng ngâm trong n c. Mi ng nhơm đ ngồi khơng khí cĩ 1ộ ế ướ ế ể 16 Nhĩm 7 Báo cáo thí nghi m hĩa vơ cệ ơ l p màu tr ng xám ph ng lên. Mi ng ngâm trong n c xu t hi n s i b tớ ắ ồ ế ướ ấ ệ ủ ọ khí nh ng sau đĩ thì h t.ư ế Ph ng trình ph n ng và gi i thích:ươ ả ứ ả 2Al + 3Hg2+ 2Al3+ + 3Hgi Khi cho mu i Hgố 2+ vào thì Al đ y Hg ra kh i mu i t o ra Hg làm cho gi tẩ ỏ ố ạ ọ dung d ch Hgị 2+ chuy n màu xám đen.ể T i ch nh Hgạ ỗ ỏ 2+, mi ng nhơm t o thành h n h ng Hg – Al. H n h ngế ạ ỗ ố ỗ ố này ti p xúc v i oxy trong khơng khí:ế ớ 4 Al – Hg + 3O2 2Al2O3 + 4Hg L p oxit hình thành r i bơng ra Hg sinh ra l i ti p t c k t h p v i Alớ ồ ạ ế ụ ế ợ ớ t o h n h ng phía trong, nĩ ti p xúc và tác d ng v i oxi làm l p oxitạ ỗ ố ế ụ ớ ớ cao d n lên.ầ Khi cho mi ng nhơm vào n c nhơm ph n ng v i n c t o thànhế ướ ả ứ ớ ướ ạ Al(OH)3 và H2. Nh ng do t o l p hydroxit nhơm che ph b m t khơngư ạ ớ ủ ề ặ cho nhơm ti p xúc v i n c nên khơng cho ph n ng ti p di n.ế ớ ướ ả ứ ế ễ 2Al + 6H2O 2Al(OH)3i + 3H2i K t lu n :ế ậ Nhơm cĩ th tác d ng v i oxy và n c t o thành oxit và hidroxit t ngể ụ ớ ướ ạ ươ ng nh ng đi u ki n bình th ng oxit và hidroxit sinh ra s ngăn c nứ ư ở ề ệ ườ ẽ ả nhơm ti p t c ph n ng. ế ụ ả ứ 4. Thí nghi m 4 : ệ Nh n bi t acid boric và boratậ ế Cách ti n hành Hi n t ng :ế ệ ượ a. Cho 0,5g H3BO3 vào ng nghi m r i thêm vào đĩ 2 ml Cố ệ ồ 2H5OH, đun nh .ẹ Rĩt dung d ch vào chén s r i đ t ta th y ng n l a cĩ màu xanh l c ch ng tị ứ ồ ố ấ ọ ử ụ ứ ỏ H3BO3 cĩ tan trong C2H5OH. b. L y m t ít tinh th borat Naấ ộ ể 2B4O7 vào chén s . Nh lên vài gi t Hứ ỏ ọ 2SO4 đ cặ cho đ n khi tinh th borat hồn tồn b th m t. Sau đĩ cho thêm 1 nhúm nhế ể ị ấ ướ ỏ 17 Nhĩm 7 Báo cáo thí nghi m hĩa vơ cệ ơ CaF2 (ho c NaF) tr n đ u, đem đun cho đ n khi cĩ khĩi tr ng bay ra. Đ t trênặ ộ ề ế ắ ố khĩi tr ng, ta th y ng n l a cĩ màu xanh l c.ắ ấ ọ ử ụ Ph ng trình ph n ng và gi i thích:ươ ả ứ ả a. H3BO3 + 3C2H5OH (C2H5O)3B + 3H2O b. Na2B4O7 + H2SO4 + 5H2O Na2SO4 + H3BO3 CaF2 + H2SO4 CaSO4 + 2HF 3HF + H3BO3 BF3 + 3H2O đi u ki n th ng, BFỞ ề ệ ườ 3 là m t ch t khí khơng màu và b c khĩi m nh trongộ ấ ố ạ khơng khí. Do trong khĩi tr ng t n t i nguyên t Bo nên khi đ t ng n l a cĩ màuắ ồ ạ ố ố ọ ử xanh. K t lu n : ế ậ Khi đ t cháy Bo cĩ màu l c đ c tr ng nên cĩ th nh n bi t borat và axit boricố ụ ặ ư ể ậ ế b ng cách đ t chúngằ ố 18 Nhĩm 7 Báo cáo thí nghi m hĩa vơ cệ ơ Bài 5: NIT VÀ CÁC H P CH T NHĨM VAƠ Ợ Ấ I. C S LÝ THUY T:Ơ Ở Ế N m v ng các ph ng pháp đi u ch Nắ ữ ươ ề ế 2, tính ch t c a axit nitric, tính ấ ủ ch t các mu i nitrit, đi u ch và tính ch t mu i NHấ ố ề ế ấ ố 3. II. TH C HÀNH:Ự 1. Thí nghi m 1 Đi u ch Nit :ệ ề ế ơ Cách ti n hành Hi n t ng :ế ệ ượ Cho vào ng nghi m 2g NaNOố ệ 2 và rĩt vào ng 5ml dd NHố 4Cl bão hịa ta th y cĩ b t khí s i nh . Thu khí vào ng nghi m l n ch a đ y n cấ ọ ủ ẹ ố ệ ớ ứ ầ ướ úp ng c trên 1 ch u đ ng n c. L y v bào đang cháy đ a vào ngượ ậ ự ướ ấ ỏ ư ố nghi m ch a khí v a thu đ c thì ta th y ng n l a t t ngay.ệ ư ừ ượ ấ ọ ử ắ Ph ng trình ph n ng và gi i thích:ươ ả ứ ả NH4Cl + NaNO2 NH4NO2 + NaCl NH4NO2 N2 + 2H↑ 2O Do khí thu đ c là Nượ 2 khơng th duy trì s cháy nên ng n l a t t ngay.ể ự ọ ử ắ K t lu n :ế ậ Cĩ th đi u ch khí Nể ề ế 2 b ng cách nhi t phân mu i ằ ệ ố amoni nitrit. Khí N2 khơng duy trì s cháy.ự 2. Thí nghi m 2 ệ Tính ch t c a acid nitricấ ủ Cách ti n hành Hi n t ng :ế ệ ượ a. Cho vào 2 ng nghi m nh m i ng 3 gi t HNOố ệ ỏ ỗ ố ọ 3 đ m đ c.ậ ặ ng 1: thêm vào 1 m u Zn ta th y Zn tan ra, cĩ khí màu nâu b c lên, ph nỐ ẫ ấ ố ả ng t a nhi t m nh, dung d ch sau ph n ng khơng màu.ứ ỏ ệ ạ ị ả ứ ng 2: thêm vào 1 m u Cu ta th y Cu tan ra, cĩ khí màu nâu bay ra, ph nỐ ẫ ấ ả ng t a nhi t m nh, dung d ch cĩ màu xanh.ứ ỏ ệ ạ ị b. Cho vào ng nghi m m t ít l u hu nh r i cho thêm 1ml HNOố ệ ộ ư ỳ ồ 3 đ mậ đ c và đun nh , l u hu nh tan ra. Thêm vào dung d ch trên 1ml dungặ ẹ ư ỳ ị d ch Baị 2+, cĩ k t t a màu tr ng xu t hi n.ế ủ ắ ấ ệ 19 Nhĩm 7 Báo cáo thí nghi m hĩa vơ cệ ơ c. Cho vào ng nghi m 1ml FeSOố ệ 4 bão hịa, 56 gi t Họ 2SO4 đ m đ c. Đậ ặ ể ng nghi m d i vịi n c l nh. Thêm t t 1ml HNOố ệ ướ ướ ạ ừ ừ 3 lỗng d c theoọ thành ng nghi m (khơng l c)ố ệ ắ Dung d ch tr c khi cho HNOị ướ 3 vào cĩ màu xanh l c a Feơ ủ 2+. Khi cho HNO3 vào thì ph n dung d ch phía trên cĩ màu vàng nâu, đ ngầ ị ồ th i cĩ b t khí thốt ra gi a xu t hi n l p phân cách màu đen, dungờ ọ ở ữ ấ ệ ớ d ch phía d i v n màu xanh l .ị ướ ẫ ơ Khi l c m nh dung d ch thì l p phân cách màu đen bi n m t, đ ng th iắ ạ ị ớ ế ấ ồ ờ cĩ khí khơng màu thốt ra hĩa nâu trong khơng khí và dung d ch sau cùngị cĩ màu nâu đ . ỏ Ph ng trình ph n ng và gi i thích:ươ ả ứ ả a. Zn + 4HNO3, đđ Zn(NO3)2 + 2NO2i + H2O Cu + 4HNO3, đđ Cu(NO3)2 + 2NO2i + H2O S + 4HNO3, đđ H2SO4 + 2NO2i + 2H2O Ba2+ + SO42 BaSO4i b. Dung d ch phía trên cĩ màu vàng nâu là do Feị 2+ b oxy hĩa thành Feị 3+ theo ph n ng (1). Khí NO t o thành đ c làm l nh d i vịi n c nên bả ứ ạ ượ ạ ướ ướ ị gi l i trong dung d ch v i FeSOữ ạ ị ớ 4 ch a ph n ng t o thành m t ph cư ả ứ ạ ộ ứ cĩ màu đen. Khi l c m nh s phân h y t o NO thốt ra ngồi r i hĩaắ ạ ẽ ủ ạ ồ nâu ngồi khơng khí. 6FeSO4 + 3H2SO4 + HNO3 3Fe2(SO4)3 + 2NOi + 4H2O (1) FeSO4 + xNO [Fe(NO)x]SO4 [Fe(NO)x]SO4 FeSO4 +xNOi 2NO + O2 2NO2 K t lu n :ế ậ HNO3 cĩ tính oxy hĩa m nh nên th tác d ng đ c v iạ ể ụ ượ ớ h u h t kim lo i và phi kim cùng nhi u h p ch t cĩ tính kh khác.ầ ế ạ ề ợ ấ ử 20
Tài liệu đính kèm: