Bài tập trắc nghiệm Chương I môn Hóa học Lớp 9

doc 25 trang Người đăng daohongloan2k Ngày đăng 24/12/2022 Lượt xem 487Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài tập trắc nghiệm Chương I môn Hóa học Lớp 9", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài tập trắc nghiệm Chương I môn Hóa học Lớp 9
Bài 1: TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA OXIT
Câu 1: Cách sắp xếp nào sau đây theo thứ tự oxit, axit, bazơ, muối
A. Fe2O3, HCl, KOH, Na2CO3.
B. HCl, KOH, Fe2O3, Na2CO3
C. KOH, Na2CO3, HCl, Fe2O3
D. Na2CO3, KOH, Fe2O3, HCl
Câu 2: Công thức hóa học của các bazơ tương ứng với oxit: Na2O, CaO, BaO, MgO, Al2O3, Fe2O3, FeO, ZnO là dãy nào sau đây: 
	A. NaOH, Ca(OH)2, BaOH, Al(OH)2, Fe(OH)3, Fe(OH)2, Zn(OH)2
	B. NaOH, CaOH, BaOH, Mg(OH)2, Al(OH)3, Fe(OH)3, Fe(OH)2, Zn(OH)2
	C. NaOH, Ca(OH)2, Ba(OH)2, Mg(OH)2, Al(OH)3, Fe(OH)3, Fe(OH)2, Zn(OH)2
	D. Na(OH)2, CaOH, Ba(OH)2, Al(OH)3, Fe(OH)3, Zn(OH)2
Câu 3: Kết luận nào sau đây không đúng?
	A. CaO là oxit bazơ.
	B. Al2O3 là oxit lưỡng tính. ZnO 
	C. CO2 là oxit axit.
	D. CO là oxit axit. N2O, CO, NO
Câu 4: Dãy oxit nào sau đây vừa tan trong nước và vừa hút ẩm.
A. BaO, SiO2	
B. Fe2O3, SiO2
C. CaO, SO2	
D. Fe2O3, P2O5
Câu 5: Cho 0,56 lít khí cacbon đioxit (đktc) tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch KOH tạo muối trung hòa. Nồng độ mol của dung dịch KOH đã dùng là: 
	A. 0,5M
	B. 0,45M
	C. 1M
	D. 0,55M
nCO2=0,025 mol
VddKOH=0,1 lit
CO2 + 2KOH à K2CO3 + H2O
0,025 0,05
CM KOH =n:V=0,05:0,1
Câu 6: Trong các oxit sau đây: CaO, Fe2O3, SO3, N2O5, oxit nào không tác dụng được với nước?
	A. SO3
	B. CaO
	C. N2O5
	D. Fe2O3
Câu 7: Người ta dẫn hổn hợp khí gồm: CO2, SO2, CO, N2, đi qua bình đựng dung dịch nước vôi trong dư. Khí thoát ra khỏi bình là:
A. Không có khí nào	
B. CO, CO2, N2
C. CO, N2
D. SO2, N2, CO2
Ca(OH)2 CO2, SO2, CO, N2
Câu 8: Cho một lượng hỗn hợp CuO và Fe2O3 tác dụng hết với dung dịch HCl thu được 2 muối có tỉ lệ mol là 
1 : 1. Phần trăm khối lượng của CuO và Fe2O3 trong hỗn hợp lần lượt là: 
nCuCl2 : nFeCl3 =1:1 à nCuCl2= x mol, nFeCl3 =x mol
CuO + 2HCl à CuCl2 + H2O
x	X	MOL
Fe2O3 + 6HCl à 2FeCl3 + 3H2O
0,5x	X MOL
Phần trăm khối lượng của CuO và Fe2O3 trong hỗn hợp lần lượt là
% m CuO=(m CuO: m hh)*100%= [80x : (80x+80x)] *100 % =50%
% m Fe2O3=(m Fe2O3: m hh)*100%= [80x : (80x+80x)] *100 % =50%
	A. 20% và 80%
	B. 30% và 70%
	C. 50% và 50%
	D. 40% và 60%
Câu 9: Những oxit sau: SO2, CO2, CO, CaO, MgO, Na2O, Al2O3, N2O5, K2O. Những oxit vừa tác dụng được với nước, vừa tác dụng được với axit hoặc vừa tác dụng với nước, vừa tác dụng được với kiềm là:
(1): SO2, CO2, CO, CaO, Na2O; (2): SO2, CO2, N2O5
(3): Na2O, CaO, Al2O3, MgO, CuO; (4): Na2O, CaO, K2O
(5): CuO, Al2O3, MgO, CO, K2O
	A. (2), (3), (4)
	B. (3), (5)
	C. (2) và (4)
	D. (1), (2), (3)
Câu 10: Cho 3,2 g hỗn hợp CuO và Fe2O3 tác dụng hết với dung dịch HCl thu được 2 muối có tỉ lệ mol 1: 1. Khối lượng của CuO và Fe2O3 trong hỗn hợp lần lượt là: 
Giải:
nCuCl2 : nFeCl3 =1:1 à nCuCl2= x mol, nFeCl3 =x mol
CuO + 2HCl à CuCl2 + H2O
x	X	MOL
Fe2O3 + 6HCl à 2FeCl3 + 3H2O
0,5x	X MOL
80x +80x=3,2 
160x=3,2
X=0.02 
m CuO=80x = 80*0.02=1.6 g
mFe2O3 =0,5x *160=80x=1.6 g
	A. 1,6g và 1,6g
	B. 1,1g và 2,1g
	C. 1,4g và 1,8g
	D. 2,0g và 1,2g
n=m/M
Câu 11: Hỗn hợp CuO và Fe2O3 có tỉ lệ mol tương ứng là 2 : 1. Cho hỗn hợp tác dụng hết với dung dịch HCl thu được 2 muối có tỉ lệ mol là: 
nCuO : nFe2O3 = 2 : 1à gọi nFe2O3= x mol à nCuO= 2x mol 
CuO+ 2HCl à CuCl2 + H2O
2x	2X	mol
Fe2O3 + 6HCl à 2FeCl3 + 3H2O
x	2X	 mol
	A. 1 : 1
	B. 1 : 2
	C. 2 : 1
	D. 1 : 3
Câu 12: Cho 1,6 g đồng (II) oxit tác dụng với 100 g dung dịch axit sunfuric có nồng độ 19,6%. Nồng độ các chất trong dung dịch sau phản ứng là:
	A. 18,032% và 3,2%
	B. 17,15% và 3,75%
	C. 17,36% và 3,15%
	D. 18,032% và 3,15%
nCuO = 1,6:80=0.02 MOL
c% H2SO4 = (m H2SO4: mddH2SO4)*100%
19,6 % = (m H2SO4:100)*100 %
m H2SO4=100*19,6/100=19,6 g
n H2SO4=19.6:98=0.2 mol
 CuO + H2SO4 à CuSO4+ H2O
BĐ 0,02 0,2	 MOL
P Ư 0,02 0,02	0,02	MOL
S PƯ	0 0,18	0,02	MOL
C%CuSO4 = (mCuSO4  : mddspu)*100%=(0.02*160: 100+1,6)*100%=3.15%
 C% H2SO4 = (m H2SO4 : mddspu)*100%= (0.18*98: 101.6)*100%=17.3% 
Mddspu= tổng m các chất trước – m khí – m kết tủa
Bài 2: MỘT SỐ OXIT QUAN TRỌNG
Câu 13: Nhóm các oxit bazơ đều tan trong nước là
	A. CaO, CuO, BaO.
	B. Na2O, FeO, BaO.
	C. ZnO. K2O, N2O5.
	D. Na2O, CaO, BaO.
Câu 14: Không thể dùng CaO để làm khô 
	A. khí CO
	B. khí N2
	C. khí H2
	D. khí CO2
Câu 15: Có bao nhiêu cặp oxit có thể phản ứng với nhau từng đôi một trong số các oxit sau : Na2O, CaO, SO2, SiO2?
	A. 4 cặp ; 	 
B. 3 cặp ; 	 
C. 5 cặp ; 	 
D. 2 cặp.
Câu 16: Phương pháp nào sau đây được dùng để điều chế canxi oxit trong công nghiệp:
	A. Nung đá vôi ở nhiệt độ cao trong lò công nghiệp hoặc lò thủ công.
	B. Nung đá vôi trên ngọn lửa đèn cồn.
	C. Nung CaSO4 trong lò công nghiệp.
	D. Cho canxi tác dụng trực tiếp với oxi. 
Câu 17: Biết 2,24 lít khí CO2 (đktc) tác dụng vừa hết với 200 ml dung dịch Ba(OH)2, sản phẩm là BaCO3 và H2O. Nồng độ mol của dung dịch Ba(OH)2 đã dùng là:
	A. 0,5 M
	B. 5 M
	C. 2 M
	D. 5.10-4 M
Câu 18: Oxit của một nguyên tố có hóa trị (II) chứa 28,57% oxi về khối lượng. Hỏi nguyên tố đó là nguyên tố nào sau đây?
	A. Fe
	B. Mg
	C. Ca
	D. Cu
Câu 19: Lấy 3,1 g Na2O hoà tan trong nước để được 100 ml dung dịch. Nồng độ mol/l của dung dịch thu được là
	A. 0,05 M
	B. 1 M
	C. 0,01 M	
	D. 0,5 M
Câu 20: Khử 16g Fe2O3 bằng CO dư, sản phẩm khí thu được cho đi vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư thu được a g kết tủa. Giá trị của a là: 
	A. 10g
	B. 20g
	C. 30g
	D. 40g
Câu 21: Lưu huỳnh đioxit có tính chất hóa học nào sau đây:
	A. Tác dụng với oxit axit tạo ra muối.
	B. Tác dụng với dung dịch bazơ tạo ra muối và nước.
	C. Tác dụng với tất cả các bazơ tạo ra muối và nước.
	D. Tác dụng với nước tạo ra dung dịch bazơ.
Câu 22: Để làm khô khí CO2 cần dẫn khí này qua:
	A. NaOH rắn
	B. CaO
	C. H2SO4
	D. KOH rắn
Bài 3: TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA AXIT
Câu 23: Nhóm chỉ các axit yếu là
	A. HCl, H2CO3, H2S.
	B. HNO3, H2S, H2SiO3.
	C. H2S, H2SiO3, H2CO3.
	D. H3PO4, HCl, HNO2.
Câu 24: Nhóm các kim loại đều tác dụng với dung dịch axit sunfuric loãng tạo thành muối và khí hiđro là
	A. Cu, Fe, Zn.
	B. Fe, Ag, Al.
	C. Fe, Mg, Al.
	D. Al, Pb, Cu.
Câu 25: Cho 0,8 gam CuO và Cu tác dụng với 20 ml dung dịch H2SO4 1M. Dung dịch thu được sau phản ứng gồm:
	A. có CuSO3 và H2SO4.
	B. có CuSO4 và H2SO4.
	C. chỉ có CuSO4.
	D. chỉ có H2SO4.
Câu 26: Có 200 ml dung dịch HCl 0,2M. Nếu trung hòa dung dịch axit trên bằng dung dịch Ca(OH)2 5% thì khối lượng dung dịch Ca(OH)2 cần dùng là: 
	A. 30 g
	B. 29,6 g
	C. 45 g
	D. 29 g
Câu 27: Cho 20 g hỗn hợp Mg và Fe2O3 tác dụng hết với dung dịch H2SO4 loãng thu được V lít H2 (đktc) và dung dịch A. Cho NaOH dư vào A, lọc kết tủa nung trong không khí đến khối lượng không đổi, cân nặng 28 g. Giá trị của V là: 
	A. 22,4 lít
	B. 1,12 lít
	C. 11,2 lít
	D. 2,24 lít
Câu 28: Dùng 1,8 g kim loại M có hóa trị III phản ứng hết với dung dịch axit H2SO4 lấy dư thu được 2,24 lít khí hiđro (đktc). Biết H = 100%, tên kim loại M là:
	A. Sắt
	B. Kẽm
	C. Magiê
	D. Nhôm
Câu 29: Cho những axit sau: H2SO3, HNO3, H2SO4, H2CO3, H3PO4. Dãy các oxit axit nào sau đây tương ứng với các axit trên: 
	A. SO2, NO2, SO3, CO2, P2O4
	B. SO2, N2O5, SO3, CO2, P2O5
	C. SO2, NO2, SO3, CO2, P2O5
	D. SO2, N2O5, SO3, CO2, P2O3
Câu 30: Dung dịch axit tác dụng với chất chỉ thị màu, làm quì tím:
	A. Không đổi màu
	B. Hóa đỏ
	C. Hóa xanh
	D. Kết quả khác
Câu 31: Khí O2 bị lẫn tạp chất là các khí CO2, SO2, H2S. Có thể dùng chất nào sau đây để loại bỏ tạp chất? 
	A. Dung dịch H2SO4 loãng
	B. Dung dịch CuSO4
	C. Dung dịch Ca(OH)2
	D. Nước
Câu 32: Để tác dụng hết với 20 g hỗn hợp gồm Ca và MgO cần V ml dung dịch HCl 2 M. thể tích V đó là:
	A. 550 ml
	B. 400 ml
	C. 500 ml
	D. 450 ml
Câu 33: Cho 2,81 g hỗn hợp Fe2O3, ZnO, MgO tác dụng vừa đủ với 500 ml dung dịch H2SO4 0,1 M. Khối lượng muối sunfat tạo ra trong dung dịch là: 
	A. 6,81 g
	B. 6,18 g
	C. 5,81 g
	D. 5,18 g
* Điều kiện để phản ứng trao đổi giữa muối và axit xảy ra.
	- Axit đem dùng thường là axit mạnh hơn hoặc bền nhiệt hơn.
	- Sau phản ứng có chất kết tủa hoặc chất khí.
Lần 2
Bài 4: MỘT SỐ AXIT QUAN TRỌNG
Câu 34: Trong các dãy chất cho dưới đây,dãy nào thoả mãn điều kiện tất cả đều có phản ứng với axit clohiđric?
A. Cu, BaO, Ca(OH)2, NaNO3	
B. quỳ tím, AgNO3, Zn, NO, CaO
C. quỳ tím, CuO, Ba(OH)2, AgNO3, Zn	
D. quỳ tím, CuO, AgNO3, Cu
Câu 35: Nhóm các oxit đều tác dụng với HCl tạo muối và nước là
	A. CuO, FeO, SiO2.
	B. FeO, MgO, SO3.
	C. BaO, ZnO, CO.
	D. BaO, Al2O3, Fe2O3.
Câu 36: Nhóm các oxit đều tác dụng với dung dịch NaOH tạo muối và nước là
	A. CO2, SO2, Al2O3.
	B. CO2, P2O5, FeO.
	C. CO2, SO2, CuO.
	D. N2O5, SO2, Fe2O3.
Câu 37: Nhóm các muối khi tác dụng với dung dịch axit sunfuric loãng đều sinh khí là
	A. Na2SiO3, NaHCO3, NaCl
	B. NaHCO3, FeS, K2SO3.
	C. Na2CO3, Na2SO4, NaHSO3.
	D. FeS, MgCO3, KNO3.
Câu 38: Có thể dùng dung dịch phenolphtalein để phân biệt 2 dung dich riêng biệt nào sau đây?
	A. HCl, NaHSO4.
	B. NaOH, Ca(OH)2.
	C. KCl, Ba(OH)2.
	D. CaCl2, KNO3.
Câu 39: Trong các dãy axit sau đây, dãy nào thoả mãn điều kiện các dung dịch axit đều phản ứng được với Mg tạo ra khí hiđro ?
A. HCl, H2SO4(đậm đặc)	
B. HCl, H2SO4 
C. HNO3(đậm đặc), H2SO4(đậm đặc)	
D. HCl, HNO3(đậm đặc), H2SO4(đậm đặc).
Câu 40: Cho a gam hỗn hợp gồm CaS và FeO tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch HCl 0,5 M. Giá trị của a là: 
	A. 2,6 g
	B. 3,6 g
	C. 1,6 g
	D. 7,2 g
Câu 41: Từ 176 g FeS điều chế được bao nhiêu gam H2SO4? (giả sử các phản ứng đều có hiệu suất 100%) .
	A. 64 g
	B. 196 g
	C. 192 g
	D. 128 g
Câu 42: Cho 1,44 g kim loại M hóa trị II vào dung dịch H2SO4 loãng, dư, phản ứng xong thu được 1,344 lít H2 (ở đktc) và dung dịch A. Khối lượng muối trong dung dịch A là:
	A. 9,6 g
	B. 7,2 g
	C. 8,4 g
	D. 12 g
Câu 43: Hòa tan hoàn toàn 10,2 g Al2O3 và 4g MgO trong 245 g dung dịch H2SO4. Để trung hòa lượng axit còn dư phải dùng 400ml dung dịch NaOH 0,5M. Nồng độ phần trăm dung dịch H2SO4 ban đầu là:
 	A. 15%
B. 25%
C. 22%
 	D. 20%
Câu 44: Thể tích dung dich NaOH 1M cần dùng để trung hòa vừa đủ 200 gam dung dịch H2SO4 9,8% là
	A. 100 ml.
	B. 200 ml.
	C. 300 ml.
	D. 400 ml.
Câu 45: Cho 6,4 g đồng tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng , đồng tan hết. Khối lượng dung dịch sau phản ứng thay đổi thế nào? 
	A. Tăng thêm 6,4 g.
	B. Giảm đi 6,4 g.
	C. Không thay đổi
	D. Không xác định được.
Câu 46: Dãy chất nào sau đây khi cho tác dụng với dung dịch HCl sinh ra khí?
	A. K, Ag
	B. K, BaCO3
	C. BaCO3, Na2SO4
	D. Ag, Cu, Au
Câu 47: Có những chất sau: Cu; CuO; MgCO3; Mg. Chất có thể tác dụng với dung dịch HCl hoặc H2SO4 loãng, sinh ra chất khí cháy được trong không khí là:
	A. Cu
	B. Mg
	C. CuO
	D. MgCO3
Câu 48: Cho 8 g hỗn hợp gồm Mg, Fe tác dụng hết với dung dịch HCl thấy thoát ra 4,48 lít khí (ở đktc). Khối lượng muối tạo ra trong dung dịch là:
	A. 12,5 g
	B. 22,2 g
	C. 11,2 g
	D. 11,5 g
Câu 49: Từ 80 tấn quặng pirit chứa 40% lưu huỳnh nếu sản xuất được 92 tấn axit sunfuric thì hiệu suất của quá trình sản xuất là: 
	A. 93,2%
	B. 94%
	C. 93,88%
	D. Kết quả khác.
Câu 50: Cho 10 g hỗn hợp gồm Mg, Zn, Fe tác dụng hết với dung dịch HCl thấy thoát ra 1,12 lít khí (ở đktc). Khối lượng muối tạo ra trong dung dịch là:
	A. 13,55 g
	B. 15,5 g
	C. 14,65 g
	D. 12,5 g
Câu 51: Để phân biệt hai dung dịch HCl và H2SO4 nên dùng
	A. quỳ tím.
	B. Na2CO3.
	C. NaOH.
	D. BaCl2.
Câu 52: Cho 100ml dung dịch H2SO4 2M tác dụng với 100ml dung dịch Ba(NO3)2 1M. Nồng độ mol/l của dung dịch sau phản ứng lần lượt là:
A. 2M và 1M
B. 1,5M và 0,5 M
C. 1M và 2M
	D. 1M và 0,5M
Câu 53: CaO có thể làm khô khí nào sau đây?
	A. Khí CO2 (có lẫn hơi nước)
	B. Khí SO2 (có lẫn hơi nước)
	C. Khí CO (có lẫn hơi nước)
	D. Khí HCl (có lẫn hơi nước)
Câu 54: Phương pháp nào sau đây dùng để điều chế khí sunfurơ trong công nghiệp?
	A. Cho muối canxi sunfit tác dụng với axit clohiđric.
	B. Đốt cháy lưu huỳnh trong oxi.
	C. Phân hủy canxi sunfat ở nhiệt độ cao.
	D. Cho đồng tác dụng với axit sunfuric đặc, nóng.
Câu 55: Chất nào sau đây phản ứng được với dung dịch axit clohiđric tạo ra một chất khí nhẹ hơn không khí, cháy trong không khí với ngọn lửa màu xanh nhạt?
	A. Zn
	B. Ag
	C. BaCO3
	D. FeCl3
Câu 56: Lưu huỳnh đioxit được tạo thành từ cặp chất nào sau đây ?
	A. CaSO3 và HCl
	B. CaSO3 và NaCl
	C. CaSO3 và NaOH
	D. CaSO4 và HCl
Câu 57: Dung dịch axit mạnh không có tính chất nào sau đây:
	A. Tác dụng với nhiều kim loại tạo thành muối và giải phóng khí hiđro.
	B. Làm đổi màu quỳ tím thành đỏ.
	C. Tác dụng với bazơ tạo thành muối và nước.
	D. Tác dụng với oxit axit tạo thành muối và nước.
Câu 58: Viết phương trình hóa học của phản ứng: FexOy + H2 A + B
Chất A và B lần lượt là (có kèm theo hệ số cân bằng): 
	A. xFe, yH2O
	B. Fe, yH2O
	C. Fe, xH2O
	D. xFe, H2O
Câu 59: Chất có thể tác dụng với nước tạo thành dung dịch làm cho phenolphtalein không màu chuyển thành màu đỏ là
	A. SO2
	B. P2O5
	C. K2O
	D. CO2
Câu 60: Trong những dãy oxit sau, dãy gồm các chất tác dụng được với nước để tạo ra kiềm là
	A. CuO, CaO, Na2O, K2O
	B. Na2O, BaO, CuO, MnO2
	C. CaO, Na2O, K2O, BaO
	D. MgO, Fe2O3, ZnO, PbO
Câu 61: Dãy chất nào sau đây chỉ gồm các oxit bazơ ?
	A. K2O, MnO, FeO, Mn2O7, NO
	B. CuO, CaO, MgO, Na2O, K2O
	C. CuO, CO, Mg, CaO
	D. CaO, CO2, K2O, Na2O
Câu 62: Cho một lượng hỗn hợp CuO và Fe2O3 tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch H2SO4 2M tạo được 2 muối có tỉ lệ mol 1: 1. Khối lượng CuO trong hỗn hợp là
	A. 4 gam.
	B. 8 gam.
	C. 12 gam.
	D. 16 gam.
Bài 4: TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA BAZƠ
Câu 63: Một bình hở miệng đựng dung dịch Ca(OH)2 để lâu ngày trong không khí (lượng nước bay hơi có thể bỏ qua) thì khối lượng bình thay đổi: 
	A. Không thay đổi.
	B. Tăng lên.
	C. Giảm đi.
	D. Tăng lên rồi lại giảm đi.
Câu 64: Nhỏ một giọt quỳ tím vào dung dịch NaOH, dung dịch có màu xanh. Nhỏ từ từ dung dịch HCl cho tới dư vào dung dịch có màu xanh trên thì: 
	A. màu xanh nhạt dần, mất hẳn rồi chuyển sang màu đỏ.
	B. màu xanh đậm thêm dần.
	C. màu xanh nhạt dần rồi mất hẳn.
	D. màu xanh vẫn không thay đổi.
Câu 65: Cho phương trình phản ứng sau:
2NaOH + X 2Y + H2O
X, Y lần lượt là:
	A. H2SO4, Na2SO4 (1)
	B. N2O5, NaNO3 (2)
	C. HCl, NaCl (3)
	D. (1) và (2) đều đúng.
Câu 66: Có 3 lọ không nhãn, mỗi lọ đựng một trong những chất rắn sau: Cu(OH)2, Ba(OH)2, Na2CO3. Hãy chọn một thuốc thử nào sau đây để có thể nhận biết được cả 3 chất trên? 
	A. Dùng dung dịch HNO3
	B. Dùng dung dịch Na2SO4.
	C. Dùng dung dịch H2SO4
	D. Dùng dung dịch HCl
Câu 67: Các nguyên tố hóa học dưới đây, nguyên tố nào có oxit, oxit này tác dụng với nước, tạo ra dung dịch có pH > 7?
	A. Cu
	B. S
	C. Mg
	D. Na
Câu 68: Cho các phương trình phản ứng sau:
1. Ca(OH)2 + X CaCO3 + H2O
2. Ca(OH)2 + Y CaCO3 + 2NaOH
3. Ca(OH)2 + Z 2CaCO3 + 2H2O
4. Ca(OH)2 + T CaCO3 + 2H2O	;	X, Y, Z, T lần lượt là:
	A. H2CO3, H2O, Na2CO3, CaCO3
	B. CO2, Na2CO3, H2O, Ca(HCO3)2
	C. CO2, Na2CO3, Ca(HCO3)2, H2CO3
	D. H2CO3, CaCO3, Na2CO3, H2O
Câu 69: Trong các bazơ sau bazơ nào bị nhiệt phân hủy:
A. KOH
B. Ba(OH)2
C. Fe(OH)3
D. Ca(OH)2
Câu 70: Hòa tan 8 g NaOH trong nước thành 800 ml dung dịch. Dung dịch này có nồng độ mol là:
	A. 10 M
	B. 0,25 M
	C. 3,5 M
	D. 2,5 M
Câu 71: Muốn có 3 lít dung dịch NaOH 10%. Khối lượng NaOH cần dùng để hòa tan vào nước là: (biết khối lượng riêng của dung dịch là 1,115 g/ml) 
	A. 400 g
	B. 334,5 g
	C. 330 g
	D. 335,5 g
Câu 72: Cho một ít bột Cu(OH)2 vào ống nghiệm. Nhỏ tiếp vào ống nghiệm dung dịch HCl, lắc nhẹ. Hiện tượng xảy ra là:
	A. Bột Cu(OH)2 tan dần, thu được dung dịch màu xanh.
	B. Bột Cu(OH)2 không tan, thu được dung dịch màu xanh.
	C. Bột Cu(OH)2 không tan.
	D. Bột Cu(OH)2 tan dần, thu được dung dịch không màu.
Bài 5: MỘT SỐ BAZƠ QUAN TRỌNG
Câu 73: Trộn dung dịch có 1 gam NaOH và dung dịch có 1 gam H2SO4 thu được dung dịch A có pH 
	A. = 7.	B. 7	D. = 1
Câu 74: Khối lượng dung dịch NaOH 8% tối thiểu cần dùng để hấp thụ hết 4,48 lít khí SO2 ở điều kiện tiêu chuẩn tạo muối axit là
	A. 50 gam.
	B. 100 gam.
	C. 200 gam.
	D. 400 gam.
Câu 75: Dung dịch có pH > 7 trong các dung dịch sau là dung dịch
	A. NaCl
	B. HCl
	C. H3PO4
	D. Ca(OH)2
Câu 76: Nhóm các chất đều tác dụng với CaO là
	A. CO, H2O và dung dịch HCl.
	B. P2O5, H2O, dung dịch H2SO4.
	C. SO2, NaOH, dung dịch HNO3.
	D. SO3, H2O, Cu(OH)2.
Câu 77: Phải dùng bao nhiêu lít dung dịch H2SO4 5M để trung hòa hết 400 ml dung dịch NaOH 20% 
(D = 1,2 g/ml). 
	A. 0,25 lít
	B. 0,3 lít
	C. 0,24 lít
	D. 0,12 lít
Câu 78: Phương trình hóa học của phản ứng NaOH tác dụng với H3PO4 là:
	A. NaOH + H3PO4 NaH2PO4 + H2O (1)
	B. 2NaOH + H3PO4 Na2HPO4 + 2H2O (2)
	C. 3NaOH + H3PO4 Na3PO4 + 3H2O (3)
	D. Tùy tỉ lệ về số mol giữa NaOH và H3PO4 mà xảy ra phản ứng (1) , (2) hoặc (3)
Câu 79: Chọn dãy chất mà tất cả các bazơ đều bị nhiệt phân trong các dãy sau :
A. Fe(OH)2, Cu(OH)2, NaOH, KOH	 
B. Zn(OH)2, Fe(OH)2, Cu(OH)2
C. Mg(OH)2, Cu(OH)2, NaOH	
D. Fe(OH)2, Ba(OH)2, Cu(OH)2
Câu 80: Chất X có các tính chất :
– Tan trong nước tạo dung dịch X.
– Dung dịch X phản ứng được với dung dịch Na2SO4.
– Làm phenolphtalein chuyển sang màu hồng.
X là :
A. KCl	
C. Ba(OH)2
B. KOH 	
D. BaCl2
Câu 81: Dẫn khí CO2 thu được khi cho 10 g CaCO3 tác dụng với dung dịch HCl dư vào 50 g dung dịch NaOH 40%. Khối lượng muối cacbonat thu được là: 
	A. 10 g
	B. 10,6 g
	C. 11 g
	D. Kết quả khác.
Câu 82: Cho hỗn hợp CaO và KOH tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thu được hỗn hợp 2 muối clorua có tỉ lệ mol 1 : 1. Phần trăm khối lượng của CaO và KOH trong hỗn hợp lần lượt là: 
	A. 50% và 50%
	B. 20% và 80%
	C. 40% và 60%
	D. 30% và 70%
Câu 83: Cho hỗn hợp gồm 0,1 mol HCl và 0,2 mol H2SO4 vào dung dịch chứa 0,2 mol NaOH và 0,1 mol Ba(OH)2. Dung dịch sau phản ứng làm quỳ tím chuyển màu gì và khối lượng chất rắn thu được là bao nhiêu? 
	A. Màu xanh và m = 46,4 g.
	B. Quỳ tím không đổi màu và m = 46,4 g.
	C. Quỳ tím không đổi màu và m = 23,3 g.
	D. Màu đỏ và m = 23,3 g.
Câu 84: Để trung hòa dung dịch chứa 0,1 mol NaOH và 0,15 mol Ba(OH)2 cần bao nhiêu lít dung dịch hỗn hợp chứa HCl 0,1 M và H2SO4 0,05 M? 
	A. 2 lít
	B. 1 lít
	C. 4 lít
	D. 3 lít
Câu 85: Cho 1,568 lít CO2 (đktc) vào dung dịch có hòa tan 6,4 g NaOH. Khối lượng muối thu được là:
	A. 8,42 g
	B. 8 g
	C. 7,42 g
	D. 7 g 
Câu 86: Dãy chất nào trong các dãy sau đây thoả mãn điều kiện các chất đều có phản ứng với dung dịch NaOH?
A. quỳ tím, CO2, SO2, CuSO4 ;	
B. quỳ tím, CO2, CuSO4, SO2, Ca(OH)2 ;
C. KOH, quỳ tím, CO2, SO2, CuSO4	;	
	D. H3PO4, quỳ tím, CO2, SO2, Na2SO4.
* Điều kiện để phản ứng trao đổi giữa muối và bazơ xảy ra.
	- Muối và bazơ ban đầu phải là chất tan.
	- Sau phản ứng có ít nhất một chất kết tủa hoặc chất khí .
Bài 6: TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA MUỐI
Câu 87: Kết luận đúng:
	A. H2CO3, H2SO4 đều là axit mạnh.
	B. NaOH, Cu(OH)2 đều là bazơ tan.
	C. MgCl2, Fe2(SO4)3 đều là muối tan.
	D. ZnO, FeO đều là oxit lưỡng tính.
Câu 88: Nung hỗn hợp 2 muối MgCO3 và CaCO3 đến khối lượng không đổi thu được 3,8 g chất rắn và giải phóng
1,68 lít khí CO2 (đktc). Hàm lượng MgCO3 trong hỗn hợp là :
A. 30,57 % 	
C. 29,58 %
B. 30% 	
D. 28,85 %
Câu 89: Trong phản ứng của các cặp chất sau, phản ứng của cặp chất nào thuộc loại phản ứng trao đổi?
	A. kim loại + dung dịch axit.
	B. bazơ + dung dịch axit.
	C. phi kim + dung dịch bazơ.
	D. kim loại + dung dịch muối.
Câu 90: Cho dung dịch AgNO3 phản ứng vừa đủ với dung dịch gồm Na2CO3 và NaCl. Các chất thu được sau phản ứng là các chất trong dãy nào sau đây:
	A. Ag2CO3, AgCl
	B. AgCl, Ag2CO3, NaNO3
	C. Ag2CO3; AgNO3; Na2CO3
	D. AgCl; AgNO3; Na2CO3
Câu 91: Cho 0,1 mol hỗn hợp NaHCO3 và MgCO3 tác dụng hết với dung dịch HCl. Khí thoát ra được dẫn vào dung dịch Ca(OH)2 dư, kết tủa thu được mang nung ở nhiệt độ cao. Khối lượng CaO và thể tích khí CO2 (đktc) thu được là: 
	A. 2,8 g và 1,12 lít
	B. 5,6 g và 2,24 lít
	C. 11,2 g và 4,48 lít
	D. Kết quả khác
Câu 92: Trường hợp nào sau đây có phản ứng tạo sản phẩm là chất kết tủa màu xanh?
	A. Cho dung dịch KOH vào dung dịch FeCl3.
	B. Cho Al vào dung dịch HCl.
	C. Cho Zn vào dung dịch AgNO3.	
	D. Cho dung dịch NaOH vào dung dịch CuSO4.
Câu 93: Trên đĩa cân A đặt cốc 1 đựng dung dịch Na2CO3, cốc 2 đựng dung dịch HCl. Đặt lên đĩa cân B các quả cân sao cho thăng bằng. Đổ cốc 1 sang cốc 2. Hỏi đĩa cân ở trạng thái nào? 
	A. Vẫn thăng bằng.
	B. Lúc đầu lệch về một bên, sau dần trở lại thăng bằng.
	C. Lệch về phía đĩa cân A (đĩa cân A nặng hơn).
	D. Lệch về phía đĩa cân B (đĩa cân B nặng hơn).
Câu 94: Cho 5 g hỗn hợp 2 muối là CaCO3 và CaSO4 vào 250 ml dung dịch HCl 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 448 cm3 (đktc). Thành phần phần trăm theo khối lượng mỗi muối trong hỗn hợp là: 
	A. 40% và 60%
	B. 70% và 30%
	C. 35% và 65%
	D. Kết quả khác.
Câu 95: Cho các muối : NaCl ; CuSO4 ; AgNO3 ; KNO3. Các muối có thể cùng tồn tại trong một dung dịch là 
A. NaCl ; CuSO4 ; AgNO3	
B. CuSO4 ; MgCl2 ; KNO3
C. AgNO3 ; KNO3 ; NaCl	
D. KNO3 ; BaCl2 ; Na2CO3
Câu 96: Trong số các cặp chất sau, cặp nào có phản ứng xảy ra giữa các chất ?
 	A. Dung dịch NaCl + dung dịch KNO3	
B. Dung dịch BaCl2 + dung dịch HNO3
 	C. Dung dịch Na2S + dung dịch HCl
 	D. Dung dịch BaCl2 + dung dịch KOH.
Câu 97: Muối M có các tính chất sau :
– Chất bột màu trắng.
– Tan trong nước.
– Phản ứng với dung dịch NaOH tạo kết tủa trắng.
– Bị nhiệt phân khi nung nóng.
Muối M là :
A. CaCO3	
B. MgSO4	
C. NaHCO3	 
D. Ca(HCO3)2
Câu 98: Có những chất sau: Al(NO3)3; CuO; MgCO3; K2O. Chất có thể tác dụng với dung dịch HCl hoặc H2SO4 loãng, sinh ra chất khí làm đục nước vôi trong là: 
	A. Al(NO3)3
	B. CuO
	C. K2O
	D. MgCO3
Câu 99: Cho 100ml dung dịch H2SO4 2M tác dụng với 100ml dung dịch Ba(NO3)2 1M. Nồng độ mol/l của dung dịch sau phản ứng lần lượt là:
A. 2M và 1M
B. 1,5M và 0,5 M
C. 1M và 2M
D. 1M và 0,5M
Câu 100: Trong 4 cặp chất sau, cặp chất cùng tồn tại trong cùng một dung dịch là
	A. MgCl2 và Na2CO3
	B. FeCl2 và AgNO3
	C. ZnSO4 và HCl
D. NaHCO3 và NaOH.
Bài 7: MỘT SỐ MUỐI QUAN TRỌNG
Câu 101: Nhóm các muối khi tác dụng với dung dịch Ca(OH)2 đều sinh kết tủa là
	A. CuCl2, FeCl2, KNO3.
	B. MgCl2, FeCl3, Na2CO3.
	C. CuSO4, FeCl3, NaCl.
	D. MgSO4, NaHCO3, NH4Cl
Câu 102: Trong 4 cặp chất sau, cặp chất không thể tồn tại trong cùng một dung dịch là
	A. Ba(OH)2 và NaNO3
	B. AgNO3 và HNO3
	C. NaHCO3 và CaCl2
	D. Mg(NO3)2 và KOH
Câu 103: Cho hỗn hợp muối CaCO3 và NaHCO3 tác dụng hết với dung dịch HCl. Khí sinh ra được dẫn vào dung dịch Ba(OH)2 dư được 19,7 g kết tủa. Số mol hỗn hợp muối là: 
	A. 0,1 mol
	B. 0,15 mol
	C. 0,05 mol
	D. 0,075 mol
Câu 104: Nhỏ từ từ cho đến dư dung dịch NaOH vào một ống nghiệm có chứa 1ml dung dịch FeCl3. Lắc nhẹ ống nghiệm. Hiện tượng của thí nghiệm là A, B, C hay D ?
A. Có kết tủa màu xanh ;	
B. Có kết tủa, sau đó tan đi ;
 	C. Có kết tủa màu nâu đỏ ;	
D. Có kết tủa màu trắng.
Câu 105: Những thí nghiệm nào sau đây sẽ tạo ra chất kết tủa khi trộn:
(1). Dung dịch natri clorua và dung dịch bạc nitrat
(2). Dung dịch natri cacbonat và dung dịch kẽm sunfat
(3). Dung dịch natri sunfat và dung dịch nhôm clorua
(4). Dung dịch kẽm sunfat và dung dịch đồng (II) clorua
(5). Dung dịch bari clorua và dung dịch kali sunfat
	A. (1), (2), (3)
	B. (2), (4), (5)
	C. (1), (2), (5)
	D. (3), (4), (5)
Câu 106: Rót từ từ nước vào cốc đựng sẵn m gam Na2CO3.10H2O cho đủ 250 ml. Khuấy cho muối tan hết, được dung dịch Na2CO3 0,1 M. Giá trị của m là: 
	A. 2,65 g
	B. 7,15 g
	C. 26,5 g
	D. 71,5 g
Câu 107: Có dung dịch BaCl2 2M. Để có 2,08 g BaCl2 cần phải lấy một thể tích dung dịch BaCl2 là:
	A. 50 ml
	B. 5 ml
	C. 104 ml
	D. 204 ml
Câu 108: Cho 0,5 mol hỗn hợp 2 muối cacbonat của kim loại hóa trị II tác dụng hết với dung dịch HCl. Dẫn khí thoát ra vào dung dịch Ca(OH)2 dư thì khối lượng kết tủa thu được là:
	A. 60 g
	B. 50 g
	C. 45 g
	D. 55 g
Câu 109: Có các dung dịch: NaOH, NaCl, H2SO4, Na2SO4, Ba(OH)2. Chỉ dùng thêm một thuốc thử nào sau đây để nhận biết? 
	A. AgNO3
	B. Phenolphtalein
	C. Quỳ tím
	D. BaCl2
Câu 110: Trong các trường hợp sau, trường hợp nào không xảy ra phản ứng hoá học ?
 	A. Thả đinh sắt vào dung dịch đồng sunfat ;
 	B. Cho bột Zn vào dung dịch muối ăn ;
 	C. Cho dây đồng vào dung dịch bạc nitrat ;
 	D. Cho một miếng Na vào dung dịch sắt (III) clorua.
Câu 111: Cho a gam hỗn hợp BaCO3 và CaCO3 tác dụng hết với V lít dung dịch HCl 0,4 M thấy giải phóng 4,48 lít khí CO2 (đktc). Dẫn khí thu được vào dung dịch Ca(OH)2 dư thì khối lượng kết tủa thu được là: 
	A. 20 g
	B. 10 g
	C. 15 g
	D. 25 g
Câu 112: Dãy gồm các muối đều tan được trong nước là:
	A. BaCO3, NaHCO3, Mg(HCO3)2, Na2CO3
	B. CaCO3, BaCO3, K2CO3, Mg(HCO3)2
	C. CaCO3, BaCO3, NaHCO3, MgCO3
	D. Na2CO3, Ca(HCO3)2, Mg(HCO3 )2, Ba(HCO3)2
Bài 8: PHÂN BÓN HÓA HỌC
Câu 113: Phân đạm có phần trăm nitơ cao nhất là:
	A. Amoni nitrat (NH4NO3)
	B. Amoni sunfat ((NH4)2SO4)
	C. Kali nitrat (KNO3)
	D. Urê (CO(NH2)2)
Câu 114: Khử đất chua bằng vôi và bón phân đạm cho cây đúng cách là cách nào sau đây?
	A. Bón đạm cùng một lúc với vôi.
	B. Bón phân đạm trước rồi vài ngày sau mới bón vôi khử chua.
	C. Bón vôi khử chua trước rồi vài ngày sau mới bón đạm.
	D. Cách nào cũng được.
Câu 115: Phân bón vi lượng là loại phân bón
	A. phải bón cho cây với lượng lớn.
	B. nếu dùng ít cây sẽ không sống được.
	C. có chứa một lượng ít một số nguyên tố (B, Zn, Cu, Mn...) dưới dạng hợp chất, cần thiết cho cây trồng, nếu dùng nhiều sẽ gây hại cho cây.
	D. không cần thiết cho sự phát triển của cây.
Câu 116: Trong các loại phân bón sau, loại nào là phân bón kép?
	A. KCl
	B. (NH4)2HPO4
	C. CO(NH2)2
	D. Ca(H2PO4)2
Câu 117: Có 3 mẫu phân bón hóa học: KCl, NH4NO3, Ca(H2PO4)2. Chỉ dùng dung dịch nào sau đây là có thể nhận biết được mối loại? 
	A. Dung dịch AgNO3.
	B. Dung dịch H2SO4.
	C. Dung dịch HCl.
	D. Dung dịch Ca(OH)2.
Câu 118: Cho 100 ml dung dịch NaOH 3M tác dụng với 100 ml dung dịch FeCl3 1M thu được a gam kết tủa. Giá trị của a là
	A. 5,35 gam.
	B. 9,0 gam.
	C. 10,7 gam.
	D. 21,4 gam.
Bài 9: MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC HCVC
Câu 119: Chuyển hóa nào sau đây có thể thực hiện được bằng cách trực tiếp?
	A. Cu(OH)2 Cu CuSO4
	B. Cu Cu(OH)2
	C. CuSO4 Cu(OH)2 Cu
	D. Cu CuO Cu(OH)2
Câu 120: Hòa tan hoàn toàn 1,44g kim loại hóa trị II bằng 250 ml dung dịch H2SO4 0,3M. Để trung hòa lượng axit dư cần dùng 60 ml dung dịch NaOH 0,5M. Kim loại đó là: 
	A. Mg
	B. Ba
	C. Ca
	D. Zn
Câu 121: Cho các phương trình phản ứng:
1. H2SO4 + X MgSO4 + 2H2O
2. H2SO4 + MgO Y + H2O
3. H2SO4 + Z MgSO4 + H2
4. H2SO4 + T MgSO4 + H2O + CO2
X, Y, Z, T lần lượt là những chất sau:
A. Mg(OH)2, MgSO4, Mg, MgCO3
	B. MgSO4, Mg, MgCO3, Mg(OH)2
	C. MgCO3, Mg, MgSO4, Mg(OH)2
	D. Mg, MgCO3, MgSO4, Mg(OH)2
Câu 122: Cách sắp xếp nào sau đây theo thứ tự oxit, axit, bazơ, muối:
	A. H2SO4, Ca(OH)2, Al2O3, NaCl
	B. Ca(OH)2, H2SO4, Al2O3, NaCl
	C. Al2O3, H2SO4, Ca(OH)2, NaCl
	D. NaCl, Ca(OH)2, H2SO4, Al2O3
Câu 123: Trong các sơ đồ biểu thị tính chất hóa học của các hợp chất vô cơ sau, sơ đồ nào sai?
	A. Bazơ không tan Oxit bazơ + Muối
	B. Oxit axit + Oxit bazơ Muối + Nước
	C. Muối + Axit Muối mới + Axit mới
	D. Axit + Oxit bazơ Muối + Nước
Câu 124: Cho các phương trình phản ứng:
(1). 2AgNO3 + ... Fe(NO3)2 + ...
(2). 2AgNO3 + ... Zn(NO3)2 + ...
(3). 2AgNO3 + ... Cu(NO3)2 + ...
Các nguyên tố của các phương trình (1), (2), (3) cần điền lần lượt là:
	A. (Ag, Fe), (Ag, Zn), (Ag, Cu)
	B. (Fe, Ag), (Zn, Ag), (Cu, Ag)
	C. (Ag, N), (O2, Zn), (Cu, N)
	D. Tất cả đều đúng.
Câu 125: Sau khi nung 8g một hỗn hợp kẽm cacbonat và kẽm oxit người ta thu được 6,24g ZnO. Phần trăm khối lượng ban đầu lần lượt là:
	A. 32% và 68%
	B. 62,5% và 37,5%
	C. 51,5% và 48,5%
	D. 42,3% và 57,7%
Câu 126: Có 3 lọ không nhãn, mối lọ đựng một trong các chất rắn sau: Cu(OH)2, Ba(OH)2, K2CO3. Thuốc thử có thể nhận biết được cả 3 chất trên là: 
	A. Dung dịch H2SO4 hoặc dung dịch HCl.
	B. Dung dịch H2SO4.
	C. H2O.
	D. Dung dịch H2SO4 hoặc dung dịch Na2SO4.
Câu 127: Để phân biệt hai dung dịch axit sunfuric và Na2SO4, cần dùng hóa chất nào sau đây:
	A. Dung dịch HCl
	B. Cu(OH)2
	C. Dung dịch BaCl2
	D. Dung dịch Ba(OH)2
Câu 128: Trộn 300 ml dung dịch HCl 0,5M với 200 ml dung dịch Ba(OH)2 nồng độ a mol/l thu được 500 ml dung dịch trong đó nồng độ HCl là 0,02M. a có kết quả là: 
	A. 0,35M
	B. 0,5M
	C. 1M
	D. 1,2M
* Điều kiện để phản ứng trao đổi giữa muối và muối xảy ra.
	- Hai muối ban đầu phải là muối tan.
	- Sau phản ứng có chất kết tủa hoặc chất bay hơi.
Bài 10: LUYỆN TẬP CHƯƠNG I
Câu 129: Để phân biệt dung dịch CaCl2, MgCl2 nên dùng
	A. dung dịch AgNO3.
	B. dung dịch Na2CO3.
	C. dung dịch NaOH.
	D. dung dịch Na3PO4.
Câu 130: Cho 2,24 lít khí CO2 (đktc) tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch KOH tạo thành muối K2CO3. Coi thể tích dung dịch này thay đổi không đáng kể. Nồng độ mol/lit của dung dịch KOH và K2CO3 lần lượt là: 
	A. 2M và 1,5M
	B. 2M và 1M
	C. 3M và 2M
	D. 2M và 0,5M
Câu 131: Dung dịch Cu(NO3)2 lẫn tạp chất là AgNO3 có thể dùng kim loại nào sau đây để làm sạch dung dịch Cu(NO3)2?
	A. Ag
	B. Mg
	C. Fe
	D. Cu
Câu 132: Cho 25 g dung dịch NaOH 4% tác dụng với 51 g dung dịch H2SO4 0,2M (có D = 1,02 g/ml). Nồng độ phần trăm các chất sau phản ứng là: 
	A. 1,9% và 0,5%
	B. 1,9% và 0,3%
	C. 2% và 0,5%
	D. Kết quả khác.
Câu 133: Có 2 chất bột trắng CaO và Al2O3 thuốc thử để phân biệt được 2 chất bột là
	A. giấy quỳ tím.
	B. dung dịch HCl.
	C. H2O.
	D. dung dịch NaCl.
Câu 134: Cặp chất nào sau đây tác dụng với nhau tạo thành muối kết tủa?
	A. Natri oxit và axit sunfuric.
	B. Natri sunfat và dung dịch bari clorua.
	C. Natri hiđroxit và magie clorua.
	D. Natri hiđroxit và axit sunfuric.
Câu 135: Cặp chất nào sau đây tác dụng với nhau tạo thành sản phẩm khí ?
	A. Bari cacbonat và axit sunfuric.
	B. Bari hiđroxit và axit sunfuric.
	C. Bari oxit và axit sunfuric.
	D. Bari clorua và axit sunfuric.
Câu 136: Giấy quỳ tím chuyển màu đỏ khi nhúng vào dung dịch được tạo thành từ
	A. 0,5 mol H2SO4 và 1,5 mol NaOH.
	B. 1,5 mol Ca(OH)2 và 1,5 mol HCl.
	C. 1 mol HCl và 1 mol KOH.
	D. 1 mol H2SO4 và 1,7 mol NaOH.

Tài liệu đính kèm:

  • docbai_tap_trac_nghiem_chuong_i_mon_hoa_hoc_lop_9.doc