Bài tập Toán học Lớp 5: Ôn tập về phân số

docx 3 trang Người đăng duthien27 Lượt xem 1512Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập Toán học Lớp 5: Ôn tập về phân số", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài tập Toán học Lớp 5: Ôn tập về phân số
Ôn tập về phân số
Bài 1: Viết các phép chia sau dưới dạng phân số: 
3:5 7:4 6:17 78:23 11:12 309:902 2017: 2018 2019:2018 
Bài 2: Viết các phân số sau dưới dạng phép chia số tự nhiên:
34; 314; 3344; 2757; 327 ; 7849; 103104; 3141; 123456; 223784; 
Bài 3: Viết 5 phân số lớn hơn 1, 5 phân số bé hơn 1, 5 phân số bằng 1
Bài 4: Viết các phân số từ các chữ số: 0, 2,5,1,7, (tử số và mẫu số là số có 1 chữ số) rồi sắp xếp các phân số vào các nhóm.
Phân số bé hơn 1	b. Phân số bằng 1	c. Phân số lớn hơn 1.
Bài 5: Làm theo mẫu: 
34 < 1 vì 3< 4	b. 43 1 vì c. 441 vì d. 35.1 vì e. 7101 vì
g. Biết x31 ..
l. Biết 3x1 .. o. 4x <1 ...
Bài 6: Viết các số tự nhiên 5,7,8,12,34 ,100, 37, 8796 dưới dạng phân số có mẫu là 1.
Bài 7: Viết các phân số 34; 78; 512; 56; 936; 25100 ; 1520sau dưới dạng phân số có mẫu số là 48
Bài 8: Rút gọn các phân số sau: 414; 3045; 1326; 3648; 25100; 5075; 3344; 3627; 2730; 2022; 1525; 2530; 75100.
Bài 9: Tìm x: 
25 = x10 b. x10= 1230 c. 8x = 7245 d. 14 = 7x e. x5 = 810 
g. 9x = 90100 h. x18 = 1554 i. 12x = 2456 k. 12x = 2456 l. 17+x35 = 57
m. x+3556 = 78 n. x×524 = 158 d. x:527 = 29
Bài 10: Qui đồng mẫu số các phân số
57 và 14 b. 34 và 35 c. 78 và 87 d. 95 và 712 e. 79 và 23 g. 15 và 710
 h. 56 và 118 i. 1728 và 914 k. 1225 và 47100 l. 56 và 78 m. 14 và 56 n. 1772 và 512
 o. 712 và 1118 p. 49 và 512 q. 49 và 715 r. 716 và 1118 s. 1312 và 515 t. 1215 và 2120
Bài 11: Tính nhanh
3×5×75×7×9; b. 2 × 4 ×64×6×8 c. 9×11×1311×13×15 d. 5×6×7×912×8×9 e. 3×4×712×8×9 
g. 4×5×612×10×8 h. 5×6×712×14×15 i. 2×5×113×11×5 k. 8×12×1719×12×8 l. 6×9×1111×9×12
Bài 12: Tìm x
Bài 13: Biến đổi các phân số sau thành các phân số có mẫu số là 10
Bài 14: Biến đổi các phân số sau thành các phân số có mẫu số là 100
Bài 15: Biến đổi các phân số sau thành các phân số có mẫu số là 1000
(Các phân số có mẫu số là 10, 100, 1000,  được gọi là phân số thập phân)
Bài 16: a. Viết các phân số sau dưới dạng phân số thập phân
(Phân số thập phân có thể đổi thành số thập phân theo mẫu sau:
Hãy viết các phân số thập phân ở phần a của bài này dưới dạng số thập phân)
Bài 17: Số thập phân gồm hai phần: Phần nguyên đướng trước dấu “,” và phần thập phân đứng sau dấu “,”. Hãy nêu phần thập phân và phần nguyên của các số thập phân sau:
Bài 18: Nêu tên các hàng và giá trị các chữ số của các số thập phân sau:
Bài 19: 
Bài 20:
Bài 21:
Bài 22:
Bài 23:
Bài 24:
Bài 25:
Bài 26:
Bài 27:
Bài 28:
Bài 29:

Tài liệu đính kèm:

  • docxbai_tap_toan_hoc_lop_5_on_tap_ve_phan_so.docx