A. GRAMMAR I/ Tenses: 1. The present simple tense (Thì hiện tại đơn) S + is/ am/ are + O S + V1/ V- s/ es + O Adv: always/ usually/ often/ sometimes/ everyday/ today Diễn tả một sự việc ở hiện tại, thói quen, Diễn tả sự thật, các hiện tượng tự nhiên Diễn tả kế hoạch đã định sẵn trong tương lai (lịch trình) 2. The present progressive tense (Thì hiện tại tiếp diễn) S + is/ am/ are + V-ing + O Adv: now , at the present , at the moment Diễn tả một sự việc đang diễn ra hoặc sẽ diễn ra trong tương lai gần Dùng với động từ "get/ become" chỉ sự thay đổi 3. The future simple tense: S + will + V1 + O Adv: Tomorrow , next week , next Sunday........... Diễn tả một sự việc trong tương lai 4. The past simple tense (Thì hiện tại đơn) S + was/ were + O S + V-ed/ V2 + O Adv: yesterday, last week, last Sunday, ago, in 2007 ..... Diễn tả sự việc đã xảy ra và kết thúc ở quá khứ 5. The present perfect tense (Thì hiện tại hoàn thành) S+ have/ has +p.p (V-ed/ V 3) +O Adv: since, for Diễn tả hành động đã xảy ra và còn kéo dài đến hiện tại hoặc tương lai 6. Near future:Be going to (Tương lai gần) S + am/ is/ are + going + to -V1 + O. II. Modal verbs (động từ khiếm khuyết). S + can/ could/ ought to/ must/ have to/ has to +V1 + O. III. Comparison: A/ Possite degree: (so sánh bằng) S1 + be (not) + as + adj + as + S2. S1 + V(not) the same as + S2. S1 + V + different from + S2. So sánh giữa hai đối tượng, không phân biệt tính từ ngắn vần hay dài vần B/ Comparative degree (so sánh hơn) S1 + V + adj-er + than + S2. S1 + V + more + adj + than + S2. So sánh giữa hai đối tượng Cần xác định tính từ ngắn vần hoặc dài vần * Short –Adj: là những tính từ một âm tiết Là những tính từ hai âm tiết tận cùng là: y, ow , er , le * Long- Adj: Là những tính từ có từ hai âm tiết trở lên C/ Superlative degree:(so sánh nhất) S +V + the + short adj-est. S + V + the most + long adj. So sánh một trong nhiều đối tượng * Các tính từ so sánh đặc biệt: Good better the best Bad worse the worst Many/ much more the most Little less the least Far farther the farthest further the furthest (Còn tiếp) Bài tập ôn thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 8 I. Điền hình thức đúng của động từ trong ngoặc: 1/ The Sun (rise) in the east and (set) in the west. 2/ My grandma (use) to tell me the folktales. 3/ She (not like) playing soccer. 4/ Where you (be) going to visit next summer? I (visit) Hue. 5/ They (work) in this company for ten years. 6/ My mother has to (clean)the floor everyday. 7/ He (not write)to his friend since Monday. 8/ Students must (go) to school on time. 9/ I (get) a letter from my old friend yesterday 10/ Where he (use to)live before he moved here? II. Hoàn thành các câu sau, dùng hình thức so sánh phù hợp: 1/ My house isn't as (big) her house. 2/ Milk is (expensive) than mineral water. 3/ This hotel is (cheap) in the town. 4/ She is wearing a hat (same) mine 5/ Ho Chi Minh City is (big) than Ha Noi. 6/ February is (short) of the year. 7/Life in the city is (busy). 8/ Nam is (intelligent) in my class. 9/ Lan is (pretty) as her sister. 10/ Her hobbies are (different) from yours IV. Điền vào mỗi chỗ trống với một giới từ đúng 1/ They have built this house..............a long time. 2/ We have lived .....An Lao.....14 years. 3/ There are some books........the table........the right corner.......the room 4/ The course begins......January and ends .....April. 5/ I usually watch TV ......the evening. 6/ The stadium is in............of my house. 7/ He often gets up..........5.30...........the morning but.......Sunday morning he gets up late. 8/ English learners learn words ..............different ways 9/ Thank you very much ...........lending me your bike 10/ I got good grades.............English and Math last semester 11/ All students enjoy taking part ............outdoor activities 12. Should should learn ............heart these new words. V. Hoàn thành các câu sau dùng đại từ phản thân phù hợp 1/ My brother can repair the bike .................... 2/ They have a great time. They really enjoy ...................... 3/ Don't worry about us. We can look after ................... 4/ This exercise isn't difficult. Do it ................... 5/ She cut .................... 6/ I made this shirt .................... VI. Đặt câu hỏi cho từ gạch chân: 1/ Hoa went to school late this morning because her bike broke down 2/ I have to tidy the living room everyday 3/ She'll be home after dinner 4/ Lan used to live on the farm when she was young 5/ My mother gave me a new bike on my 14th birthday 6/ Nam often walks to school 7/ I need to improve Math and English 8/ Nga studied well this semester 9/ We have studied English for 4 years 10/ My best friend is very helpful and friendly VII. Viết lại các câu sau sao cho nghĩa không đổi 1. "Can you carry these chairs into the house?" Mrs Lan asked me ........................................................................... 2. "Please give me your book?" He told me ....................................................................................... 3. You shouldn't make noise in class." The teacher said ............................................................................. 4. "Can you help Tam with his English pronunciation?" Mr Hung asked me .......................................................................... 5. My hobbies are playing sports and reading books I love ................................................................................................ 6. She was born on May 10th, 1996 Her birthday ..................................................................................... 7. Nga must wash the dishes everyday Nga has ........................................................................................... 8. We began to study English 4 years ago We have .......................................................................................... 9. No one in class is as tall as Tam Tam is the ........................................................................................ 10. Women often did the house work without the help of modern equipment in the past In the past women used VIII. Dùng từ gợi ý viết thành câu hoàn chỉnh 1. Thanh/ tall/ thin/ long/ straight/ hair ......................................................................................................... 2. His father/ generous/ friendly ......................................................................................................... 3. They/ going to/ have a meeting/ the weekend ......................................................................................................... 4. We/ must/not/ let/ children/ the kitchen/ because/ it/ dangerous place ......................................................................................................... 5. The Y&Y members/ going to/ take part/ recycling program/ save natural resources /and/ money/ the organization ......................................................................................................... 6. I/ a favor/ you help/ carry this bag? ......................................................................................................... 7. The town/ becoming/ beautiful ......................................................................................................... 8. My father/ used/ drive a car/ work/ now/ go/ bus ......................................................................................................... 9. I/ spend/ 2 hours/ day/ study English ......................................................................................................... 10. Alexander Graham Bell/ born/ Edinburgh/ March 3, 1847 .........................................................................................................
Tài liệu đính kèm: