Bài tập ôn tập về câu điều kiện loại 1 môn Tiếng Anh Lớp 8

docx 2 trang Người đăng hapt7398 Lượt xem 1937Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập ôn tập về câu điều kiện loại 1 môn Tiếng Anh Lớp 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài tập ôn tập về câu điều kiện loại 1 môn Tiếng Anh Lớp 8
BÀI TẬP: 
I.Điền thông tin thực của nhiều kiểu người khác nhau vào trong câu với “if + Present Simple + Present Simple”. Hãy dùng “you” làm chủ từ của cả hai vế câu. 
1.Vegetarians don't eat meat.
If you're a vegetarian, _____________________________ 
2. People who live in a cold country don't like hot weather.
If you live ______________________________________ 
3. Teachers have to work very hard.
If you're a teacher, _______________________________ 
4. People who do a lot of exercise stay fit and healthy.
If you _________________________________________
5. Mechanics understand engines.
If you're a ______________________________________ 
6. People who read newspapers know what's happening in the world.
If you __________________________________________
II. Hoàn thành những câu sau với “if + Present Simple + will/won't”, sử dụng những từ trong ngoặc đơn ( ). Đôi khi bạn không cần thay đổi những từ trong ngoặc đơn. 
If it rains (it/rain), we won’t go (we/not/go) fishing.
1. If__________(the weather/be) beautiful tomorrow, ____________(we/drive) tothe beach.
2. If ___________ (she/send) the letter now, ____________ (they/receive) ittomorrow.
3. ____________ (Fred/be) angry if ___________ (Jack/arrive) late again.
4. ______________ (I/come) to your house if ________(I/have) enough time.
5. If ____________ (she/not/pass) this exam, ____________ (she/not/get) the job that she wants.
6. _______________ (you/learn) a lot if _____________ (you/take) this course.
7. If ____________ (I/get) a ticket, ________________(I/go) to the cinema.
8. ____________ (I/buy) that machine if _______________(it/not/cost) too much.
9. ____________ (you/run) very fast, ______________ (you/catch) the taxi.
10. __________(I/go) to the doctor's if ____________ (I/not/feel) better tomorrow.
11.______________ (they/win) this match, ___________ (they/be) the champions.
III. Hoàn thành những đoạn đối thoại sau với thì hiện tại đơn hoặc dạng “will/won't” của những từ trong ngoặc đơn ( ). Đôi khi bạn không cần thay đổi từ trong ngoặc đơn. 
A: We must be at the theatre at 7 o'clock.
-----> B: Well, if we take (we/take) a bus at six o'clock, we won't be (we/not/be) late.
1. A: I'd like a magazine.
B: Well, _________ (I/buy) one for you if _________(I/go) to the shop later.
2. A: Has Jack phoned yet?
B: No, and if ________ (he/not/phone) this afternoon, _________ (I/phone) him this evening.
3. A: Is Mary there, please?
B: No, but if ________ (you/want) to leave a message,_________ (I/give) it to her.
4. A: Is Tom going to pass his exam?
B: Well, ________ (he/fail) if ________ (he/not/study) harder.
5. A: Could I have some information about this year's concerts, please?
B: Yes, if _________ (you/fill in) this form, _________(I/send) it to you in the post
IV. Hoàn thành các câu sau đây theo điều kiện loại 1 của những từ trong (). 
1) If we (to send) an invitation, our friends (to come) to our party.
2) He (not/to understand) you if you (to whisper).
3) They (not/to survive) in the desert if they (not/to take) extra water with them.
4) If you...........(to press) CTRL + s, you...........(to save) the file.
5) You...........(to cross) the Channel if you...........(to fly) from Paris to London.
6) Fred...........(to answer) the phone if his wife (to have) a bath.
7) If Claire...........(to wear) this dress at the party, our guests...........(not/to stay) any longer.
8) If I...........(to touch) this snake, my girlfriend...........(not/to scream).
9) She...........(to forget) to pick you up if you (not/to phone) her.
10) I...........(to remember) you if you...........(to give) me a photo.

Tài liệu đính kèm:

  • docxdkl_1.docx