Bài tập ôn tập vật lý lớp 10 - Chương 4 : Các định luật bảo toàn

docx 10 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 5837Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập ôn tập vật lý lớp 10 - Chương 4 : Các định luật bảo toàn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài tập ôn tập vật lý lớp 10 - Chương 4 : Các định luật bảo toàn
Phần I : Lý thuyết
CHƯƠNG 4 : CÁC ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN
Câu 1. Động lượng của một vật khối lượng m đang chuyển động với vận tốc là đại lượng được xác định bởi công thức :
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 2. Chọn phát biểu đúng.
Động lượng của một hệ cô lập là một đại lượng
A. không xác định.	B. bảo toàn.	C. không bảo toàn.	D. biến thiên.
Câu 3. Đơn vị của động lượng là:
A. N/s.	B. Kg.m/s	C. N.m.	D. Nm/s.
Câu 4. Công thức tính công của một lực là:
A. A = F.s.	B. A = mgh.	C. A = F.s.cosa.	D. A = ½.mv2.
Câu 5. Chọn phát biểu đúng.
Đại lượng đặc trưng cho khả năng sinh công của một vật trong một đơn vị thời gian gọi là :
A. Công cơ học.	B. Công phát động.	C. Công cản.	D. Công suất.
Câu 6. Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị công suất?
A. J.s.	B. W.	C. N.m/s.	D. HP.
Câu 7. Chọn đáp án đúng.
Công có thể biểu thị bằng tích của
A. năng lượng và khoảng thời gian.	B. lực, quãng đường đi được và khoảng thời gian.
C. lực và quãng đường đi được.	D. lực và vận tốc.
Câu 8. Động năng của một vật khối lượng m, chuyển động với vận tốc v là :
A. 	B. .	C. .	D. .
Câu 9. Trong các câu sau đây câu nào là sai?
Động năng của vật không đổi khi vật
A. chuyển động thẳng đều.	B. chuyển động với gia tốc không đổi.
C. chuyển động tròn đều.	D. chuyển động cong đều.
Câu 10. Khi vận tốc của một vật tăng gấp hai thì
A. gia tốc của vật tăng gấp hai.	B. động lượng của vật tăng gấp hai.
C. động năng của vật tăng gấp hai.	D. thế năng của vật tăng gấp hai.
Câu 11. Một vật khối lượng m, đặt ở độ cao z so với mặt đất trong trọng trường của Trái Đất thì thế năng trọng trường của vật được xác định theo công thức:
A. 	B. .	
C. .	D. .
Câu 12. Một vật có khối lượng m gắn vào đầu một lò xo đàn hồi có độ cứng k, đầu kia của lo xo cố định. Khi lò xo bị nén lại một đoạn Dl (Dl < 0) thì thế năng đàn hồi bằng:
A. .	B. .	
C. .	D. .
Câu 13. Khi một vật chuyển động trong trọng trường thì cơ năng của vật được xác định theo công thức:
A. .	B. .	 
C. .	 D. 
Câu 14. Khi vật chịu tác dụng của lực đàn hồi (Bỏ qua ma sát) thì cơ năng của vật được xác định theo công thức: 
A. .	B. .	 
C. .	 D. 
Câu 15. Chọn phát biểu đúng.
Cơ năng là một đại lượng
A. luôn luôn dương.	B. luôn luôn dương hoặc bằng không.
C. có thể âm dương hoặc bằng không.	D. luôn khác không.
Câu 16. Trong ôtô, xe máy nếu chúng chuyển động thẳng trên đường, lực phát động trùng với hướng chuyển động. Công suất của chúng là đại lượng không đổi. Khi cần chở nặng, tải trọng lớn thì người lái sẽ
A. giảm vận tốc đi số nhỏ.	B. giảm vận tốc đi số lớn.
C. tăng vận tốc đi số nhỏ.	D. tăng vận tốc đi số lớn.
Câu 17. Một người chèo thuyền ngược dòng sông. Nước chảy xiết nên thuyền không tiến lên được so với bờ. Người ấy có thực hiện công nào không? vì sao?
A. có, vì thuyền vẫn chuyển động.	B. không, vì quãng đường dịch chuyển của thuyền bằng không.
C. có vì người đó vẫn tác dụng lực.	D. không, thuyền trôi theo dòng nước.
Câu 18. Chọn phát biểu đúng.
Khi vận tốc của một vật tăng gấp hai, thì
A. gia tốc của vật tăng gấp hai.	B. động lượng của vật tăng gấp bốn.
C. động năng của vật tăng gấp bốn.	D. thế năng của vật tăng gấp hai.
Câu 19. Chọn phát biểu đúng
Động lượng của vật liên hệ chặt chẽ với
A. vận tốc.	B. thế năng.	C. quãng đường đi được.	D. công suất.
Câu 20. Quá trình nào sau đây, động lượng của ôtô được bảo toàn?
A. Ôtô tăng tốc.	B. Ôtô chuyển động tròn.
C. Ôtô giảm tốc.	D. Ôtô chuyển động thẳng đều trên đường không có ma sát.
Câu 21. Nếu ngoài trọng lực và lực đàn hồi, vật còn chịu tác dụng của lực cản, lực ma sát thì cơ năng của hệ có được bảo toàn không? Khi đó công của lực cản, lực ma sát bằng
A. không; độ biến thiên cơ năng.	B. có; độ biến thiên cơ năng.
C. có; hằng số.	D. không; hằng số.
Câu 22. Chọn phát biểu đúng.
Động năng của một vật tăng khi
A. vận tốc của vật giảm.	B. vận tốc của vật v = const.
C. các lực tác dụng lên vật sinh công dương.	D. các lực tác dụng lên vật không sinh công.
Câu 23. Trong các câu sau, câu nào sai? 
Khi một vật từ độ cao z, chuyển động với cùng vận tốc đầu, bay xuống đất theo những con đường khác nhau thì
A. độ lớn của vận tốc chạm đất bằng nhau.	B. thời gian rơi bằng nhau.
C. công của trọng lực bằng nhau.	D. gia tốc rơi bằng nhau.
Câu 24. Chọn phát biểu đúng.
Một vật nằm yên, có thể có
A. vận tốc.	B. động lượng.	C. động năng.	D. thế năng.
Câu 25. Một vật chuyển động với vận tốc dưới tác dụng của lực không đổi. Công suất của lực là:
A. P=Fvt.	B. P=Fv.	C. P=Ft.	D. P=Fv2.
Câu 26. Khi một tên lửa chuyển động thì cả vận tốc và khối lượng của nó đều thay đổi. Khi khối lượng giảm một nửa, vận tốc tăng gấp hai thì động năng của tên lửa: 
A. không đổi.	B. tăng gấp 2 lần.	C. tăng gấp 4 lần.	D. giảm 2 lần.
Câu 27: Phát biểu nào sau đây sai:
A. Động lượng là một đại lượng vectơ	
B. Xung của lực là một đại lượng vectơ
C.Động lượng tỉ lệ với khối lượng vật	
D. Động lượng của vật trong chuyển động tròn đều không đổi
Câu 28 :Quả cầu A khối lượng m1 chuyển động với vận tốc va chạm vào quả cầu B khối lượng m2 đứng yên. Sau va chạm, cả hai quả cầu có cùng vận tốc . Ta có:
A.	B.	C.. D. 
Câu 29 :Phát biểu nào sau đây là sai ?
A. Khi không có ngoại lực tác dụng lên hệ thì động lượng của hệ được bảo toàn. 
B. Vật rơi tự do không phải là hệ kín vì trọng lực tác dụng lên vật là ngoại lực. 
C. Hệ gồm "Vật rơi tự do và Trái Đất" được xem là hệ kín khi bỏ qua lực tương tác giữa hệ vật với các vật khác( Mặt Trời, các hành tinh...). 
D. Một hệ gọi là hệ kín khi ngoại lực tác dụng lên hệ không đổi
Câu 30: Véc tơ động lượng là véc tơ:
 	A. Cùng phương, ngược chiều với véc tơ vận tốc
 	B. Có phương hợp với véc tơ vận tốc một góc bất kỳ.
 	C. Có phương vuông góc với véc tơ vận tốc.
 	D. Cùng phương, cùng chiều với véc tơ vận tốc.
Câu 31: Va chạm nào sau đây là va chạm mềm?
A.Quả bóng đang bay đập vào tường và nảy ra.
B.Viên đạn đang bay xuyên vào và nằm gọn trong bao cát.
C.Viên đạn xuyên qua một tấm bia trên đường bay của nó.
D.Quả bóng tennis đập xuống sân thi đấu.
Câu 32: Chọn câu Sai:
A. Sứa hay mực, nó đẩy nước từ trong các túi (sứa) hay trong các ống (mực) ra phía sau, làm nó chuyển động về phía trước.
B. Sứa hay mực, nó thay đổi tư thế các ống hay túi thì hướng chuyển động cũng thay đổi.
C. Sứa hay mực, nó hút nước vào các túi (sứa) hay trong các ống (mực), làm nó chuyển động về phía trước.
D. Các tên lửa vũ trụ có một số động cơ phụ để đổi hướng chuyển động khi cần thiết, bằng cách cho động cơ phụ hoạt động phụt ra luồng khí theo hướng ngược với hướng cần chuyển động.
Câu 33: Chọn câu Sai:
A. Công của lực cản âm vì 900 < a < 1800.
B. Công của lực phát động dương vì 900 > a > 00.
C. Vật dịch chuyển theo phương nằm ngang thì công của trọng lực bằng không.
D. Vật dịch chuyển trên mặt phẳng nghiêng công của trọng lực cũng bằng không.
Câu 34: Tìm các đáp án phù hợp:
1. Chọn câu Sai:
A. Công thức tính động năng: 	B. Đơn vị động năng là: kg.m/s2
C. Đơn vị động năng là đơn vị công.	D. Đơn vị động năng là: W.s
2. Chọn câu Đúng. m không đổi, v tăng gấp đôi thì động năng của vật sẽ:
A. tăng 4 lần.	B. tăng 2 lần.	C. tăng 3 lần.	D. cả 3 đáp án trên đều sai.
3. Chọn câu Đúng. v không đổi, m tăng gấp đôi thì động năng của vật sẽ:
A. tăng 4 lần.	B. tăng 2 lần.	C. tăng 3 lần.	D. cả 3 đáp án trên đều sai.
4. Chọn câu Đúng. m giảm 1/2, v tăng gấp bốn thì động năng của vật sẽ:
A. không đổi.	B. tăng 2 lần.	C. tăng 4 lần.	D. tăng 8 lần.
5. Chọn câu Đúng. v giảm 1/2, m tăng gấp bốn thì động năng của vật sẽ:
A. không đổi.	B. giảm 2 lần.	C. tăng 2 lần.	D. tăng 4 lần.
Câu 35: Chọn câu Sai:
A. Công là biểu hiện của năng lượng, là năng lượng của vật.
B. Công là số đo năng lượng chuyển hoá.
C. Độ biến thiên của động năng của một vật bằng công của ngoại lực tác dụng lên vật.
D. Động năng của một vật là năng lượng do chuyển động mà có.
Câu 36: Chọn câu Đúng:
1. Đặc điểm của thế năng là:
A. Phụ thuộc vào vị trí tương đối của vật so với mặt đất.
B. Phụ thuộc vào độ biến dạng của vật so với trạng thái chưa biến dạng.
C. Cả A và B.
D. Phụ thuộc vào lực tương tác giữa vật và Trái Đất hoặc lực tương tác giữa các phần của vật.
2. Thế năng và động năng khác nhau là:
A. Cùng là dạng năng lượng của chuyển động.
B. Cùng là năng lượng dự trữ của vật.
C. Động năng phụ thuộc vào vần tốc của và khối lượng vật còn thế năng phụ thuộc vào vị trí tương đối giữa các phần của hệ với điều kiện lực tương tác là lực thế.
D. Cùng đơn vị công là Jun.
Câu 37: Chọn câu Sai:
A. Wt = mgz.	B. Wt = mg(z2 – z1).	C. A12 = mg(z1 – z2).	D. Wt = mgh.
Câu 38: Công là đại lượng :	
 A. Vô hướng, có thể âm hoặc dương. 	B. Vô hướng, có thể âm, dương hoặc bằng không.
 C. Véc tơ, có thể âm, dương hoặc bằng không.	D. Véc tơ, có thể âm hoặc dương.
Câu 39: Thế năng hấp dẫn là đại lượng:
 A. Vô hướng, có thể dương hoặc bằng không.
 B. Vô hướng, có thể âm, dương hoặc bằng không.
 C. Véc tơ cùng hướng với véc tơ trọng lực.
 D. Véc tơ có độ lớn luôn dương hoặc bằng không.
 Câu 40:Phát biểu nào sau đây sai:
 Thế năng hấp dẫn và thế năng đàn hồi:
 A. Cùng là một dạng năng lượng.
 B. Có dạng biểu thức khác nhau.
 C. Đều phụ thuộc vào điểm đầu và điểm cuối.
 D. Đều là đại lượng vô hướng, có thể dương, âm hoặc bằng không.
CHƯƠNG 5: CHẤT KHÍ
Câu 1. Khi khoảng cách giữa các phân tử rất nhỏ, thì giữa các phân tử
A. chỉ có lực đẩy.	
B. có cả lực hút và lực đẩy, nhưng lực đẩy lớn hơn lực hút.
C. chỉ lực hút.	 	
D. có cả lực hút và lực đẩy, nhưng lực đẩy nhỏ lực hút.	
Câu 2. Tính chất nào sau đây không phải là chuyển động của phân tử vật chất ở thể khí?
A. Chuyển động hỗn loạn.	
B. Chuyển động hỗn loạn và không ngừng.
C. Chuyển động không ngừng.
D. Chuyển động hỗn loạn xung quanh các vị trí cân bằng cố định.
Câu 3. Tính chất nào sau đây không phải là của phân tử ở thể khí?
A. chuyển động không ngừng.	
B. chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ của vật càng cao.
C. Giữa các phân tử có khoảng cách.	
D. Có lúc đứng yên, có lúc chuyển động.
Câu 4. Nhận xét nào sau đây không phù hợp với khí lí tưởng?
A. Thể tích các phân tử có thể bỏ qua.	
B. Các phân tử chỉ tương tác với nhau khi va chạm.
C. Các phân tử chuyển động càng nhanh khi nhiệt độ càng cao.	
D. Khối lượng các phân tử có thể bỏ qua.
Câu 4. Quá trình biến đổi trạng thái trong đó nhiệt độ được giữ không đổi gọi là quá trình
A. Đẳng nhiệt.	B. Đẳng tích.	C. Đẳng áp.	D. Đoạn nhiệt.
Câu 5. Trong các đại lượng sau đây, đại lượng nào không phải là thông số trạng thái của một lượng khí?
A. Thể tích.	B. Khối lượng.	C. Nhiệt độ tuyệt đối.	D. Áp suất.
Câu 6. Một lượng khí xác định, được xác định bởi bộ ba thông số:
A. áp suất, thể tích, khối lượng.	B. áp suất, nhiệt độ, thể tích.
C. thể tích, khối lượng, nhiệt độ.	D. áp suất, nhiệt độ, khối lượng.
Câu 7. Hệ thức nào sau đây là hệ thức của định luật Bôilơ. Mariốt?
A. .	B. hằng số.	C. hằng số.	D. hằng số.
Câu 8. Quá trình biến đổi trạng thái trong đó thể tích được giữ không đổi gọi là quá trình:
A. Đẳng nhiệt.	B. Đẳng tích.	C. Đẳng áp.	D. Đoạn nhiệt.
Câu 9. Trong các hệ thức sau đây, hệ thức nào không phù hợp với định luật Sáclơ.
A. p ~ T.	B. p ~ t.	C. hằng số.	D. 
Câu 10. Quá trình biến đổi trạng thái trong đó áp suất được giữ không đổi gọi là quá trình:
A. Đẳng nhiệt.	B. Đẳng tích.	C. Đẳng áp.	D. Đoạn nhiệt.
Câu 11. Phương trình trạng thái của khí lí tưởng:
A. hằng số.	B. pV~T.	C. hằng số.	D.= hằng số
Câu 11. Câu nào sau đây nói về lực tương tác phân tử là không đúng?
A. Lực phân tử chỉ đáng kể khi các phân tử ở rất gần nhau.
B. Lực hút phân tử có thể lớn hơn lực đẩy phân tử.
C. Lực hút phân tử không thể lớn hơn lực đẩy phân tử.
D. Lực hút phân tử có thể bằng lực đẩy phân tử.
Câu 12. Theo quan điểm chất khí thì không khí mà chúng ta đang hít thở là 
A. khi lý tưởng.	B. gần là khí lý tưởng.	C. khí thực.	D. khí ôxi.
Câu 13. Khi làm nóng một lượng khí có thể tích không đổi thì:
A. Áp suất khí không đổi.
B. Số phân tử trong đơn vị thể tích tăng tỉ lệ với nhiệt độ.
C. Số phân tử trong đơn vị thể tích không đổi.
D. Số phân tử trong đơn vị thể tích giảm tỉ lệ nghịch với nhiệt độ.
Câu 14. Hệ thức nào sau đây phù hợp với định luật Bôilơ - Mariốt?
A. .	B. .	C. .	D. p ~ V.
Câu 15. Hệ thức nào sau đây phù hợp với định luật Sác – lơ.
A. p ~ t.	B. .	C. hằng số.	D. 
Câu 16. Trong hệ toạ độ (p,T) đường biểu diễn nào sau đây là đường đẳng tích?
A. Đường hypebol.	
B. Đường thẳng kéo dài thì đi qua gốc toạ độ.
C. Đường thẳng kéo dài thì không đi qua gốc toạ độ.	
D. Đường thẳng cắt trục p tại điểm p = p0
Câu 17. Quá trình nào sau đây có liên quan tới định luật Saclơ.
A. Qủa bóng bị bẹp nhúng vào nước nóng, phồng lên như cũ.
B. Thổi không khí vào một quả bóng bay.
C. Đun nóng khí trong một xilanh hở.
D. Đun nóng khí trong một xilanh kín.
Câu 18. Hệ thức nào sau đây không phù hợp với quá trình đẳng áp?
A. hằng số.	B. ~.	C. ~.	D. .
Câu 19. Phương trình trạng thái tổng quát của khí lý tưởng là:
A. hằng số.	B. hằng số.	C. hằng số.	D. 
Câu 20. Trường hợp nào sau đây không áp dụng phương trình trạng thái khí lí tưởng
A. Nung nóng một lượng khí trong một bình đậy kín.
B. Dùng tay bóp lõm quả bóng .
C. Nung nóng một lượng khí trong một xilanh làm khí nóng lên, dãn nở và đẩy pittông dịch chuyển.
D. Nung nóng một lượng khí trong một bình không đậy kín.
0
V
T
A
0
V
T
B
0
V
T
C
0
V
T
D
Câu 21: Đồ thị nào sau đây biểu diễn đúng định luật Bôilơ – Mariôt:
T1
A
T2
0
p
V
0
p
V
B
T1
T2
0
V
T
C
T2
T1
0
p
T
D
T1
T2
Câu 22: Đồ thị nào sau đây biểu diễn đúng định luật Bôilơ – Mariốt đối với lượng khí xác định ở hai nhiệt độ khác nhau với T2 > T1?
T
P
0
V
P
0
V
P
0
T
V
0
A.
B.
C.
D.
Câu 23. Đồ thị nào sau đây phù hợp với quá trình đẳng áp ?
CHƯƠNG 6: CƠ NHIỆT ĐÔNG LỰC HỌC
Câu 1. Chọn đáp án đúng.
Nội năng của một vật là
A. tổng động năng và thế năng của vật.
B. tổng động năng và thế năng của các phân tử cấu tạo nên vật.
C. tổng nhiệt lượng và cơ năng mà vật nhận được trong quá trình truyền nhiệt và thực hiện công.
D. nhiệt lượng vật nhận được trong quá trình truyền nhiệt.
Câu 2. Công thức tính nhiệt lượng là
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 3. Công thức nào sau đây là công thức tổng quát của nguyên lý một nhiệt động lực học ?
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 3. Trong quá trình chất khí nhận nhiệt và sinh công thì 
A. Q 0.	B. Q > 0 và A> 0.	C. Q > 0 và A < 0.	D. Q < 0 và A < 0.
Câu 4. Chọn câu đúng.
A. Cơ năng không thể tự chuyển hoá thành nội năng.
B. Quá trình truyền nhiệt là quá trình thuận nghịch.
C. Động cơ nhiệt chỉ có thể chuyển hoá một phần nhiệt lượng nhận được thành công.
D. Động cơ nhiệt có thể chuyển hoá hoàn toàn nhiệt lượng nhận được thành công
Câu 5. Câu nào sau đây nói về nội năng không đúng?
A. Nội năng là một dạng năng lượng.
B. Nội năng là nhiệt lượng.
C. Nội năng có thể chuyển hoá thành các dạng năng lượng khác.
D. Nội năng của một vật có thể tăng lên, hoặc giảm đi.
Câu 6. Câu nào sau đây nói về nhiệt lượng là không đúng?
A. Nhiệt lượng là số đo độ tăng nội năng của vật trong quá trình truyền nhiệt.
B. Một vật lúc nào cũng có nội năng, do đó lúc nào cũng có nhiệt lượng.
C. Đơn vị của nhiệt lượng cũng là đơn vị của nội năng.
D. Nhiệt lượng không phải là nội năng.
Câu 7. Trường hợp nào sau đây ứng với quá trình đẳng tích khi nhiệt độ tăng?
A. DU = Q với Q >0 .	B. DU = Q + A với A > 0.
C. DU = Q + A với A < 0.	D. DU = Q với Q < 0.
Câu 8. Câu nào sau đây nói về nội năng là không đúng?
	A. Nội năng là một dạng năng lượng.
	B. Nội năng có thể chuyển hóa thành các dạng năng lượng khác.
	C. Nội năng là nhiệt lượng.
	D. Nội năng của một vật có thể tăng lên hoặc giảm đi.	
Câu 9. Trong quá trình chất khí nhận nhiệt và sinh công thì Q và A trong hệ thức DU = A + Q phải có giá trị nào sau đây?
	A. Q 0.	B. Q > 0 và A > 0.	C. Q > 0 và A < 0.	D. Q < 0 và A < 0.
Câu 10. Trường hợp nào sau ứng với quá trình đẵng tích khi nhiệt độ tăng?
	A. DU = Q với Q > 0.	B. DU = Q + A với A > 0.	C. DU = Q + A với A < 0.	D. DU = Q với Q< 0.
Câu 11. Nhiệt độ của vật giảm là do các nguyên tử, phân tử cấu tạo nên vật
	A. ngừng chuyển động.	B. nhận thêm động năng.
	C. chuyển động chậm đi.	D. va chạm vào nhau.
Câu 12. Nhiệt độ của vật không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?
	A. Khối lượng của vật.
	B. Vận tốc của các phân tử cấu tạo nên vật.
	C. Khối lượng của từng phân tử cấu tạo nên vật.
	D. Khoảng cách giữa các phân tử cấu tạo nên vật.
Câu 13. Câu nào sau đây nói về sự truyền nhiệt là không đúng?
	A. Nhiệt vẫn có thể truyền từ vật lạnh hơn sang vật nóng hơn.
	B. Nhiệt không thể tự truyền từ vật lạnh hơn sang vật nóng hơn.
	C. Nhiệt có thể tự truyền từ vật nóng hơn sang vật lạnh hơn.
	D. Nhiệt có thể tự truyền giữa hai vật có cùng nhiệt độ.
Câu 14 :Chọn câu trả lời đúng: Trong quá trình biến đổi đẳng áp:
A. Độ biến thiên nội năng của hệ bằng hiệu nhiệt lượng truyền cho hệ và công mà hệ thực hiện. 
B. Độ biến thiên nội năng của hệ bằng tổng nhiệt lượng truyền cho hệ và công mà hệ thực hiện. 
C. Nội năng của hệ không thay đổi. 
D. Nhiệt lượng truyền cho hệ bằng công mà hệ thực hiện.
Câu 15. Hệ thức nào sau đây phù hợp với quá trình làm lạnh khí đẵng tích?
	A. DU = Q với Q > 0.	B. DU = Q với Q < 0.
	C. DU = A với A > 0.	D. DU = A với A < 0.
Câu 16. Khí thực hiện công trong quá trình nào sau đây?
	A. Nhiệt lượng khí nhận được lớn hơn độ tăng nội năng của khí.
	B. Nhiệt lượng khí nhận được nhỏ hơn độ tăng nội năng của khí.
	C. Nhiệt lượng khí nhận được bằng độ tăng nội năng của khí.
	D. Nhiệt lượng khí nhận được lớn hơn hoặc bằng độ tăng nội năng của khí.
Câu 17 : Nguyên lí I nhiệt động lực học được diễn tả bởi công thức với quy ước 
	A. Q > 0 : hệ truyền nhiệt. 	B. A < 0 : hệ nhận công. 	
	C. Q 0 : hệ nhận công. 
Câu 18 : Chọn phát biểu đúng. 
	A. Trong quá trình đẳng tích, nhiệt lượng mà chất khí nhận được dùng làm tăng nội năng và thực hiện công. 
	B. Độ biến thiên nội năng của vật bằng tổng công và nhiệt lượng mà vật nhận được. 
	C. Động cơ nhiệt chuyển hóa tất cả nhiệt lượng nhận được thành công cơ học. 
	D. Nhiệt có thể tự truyền từ vật lạnh sang vật nóng. 
Câu 19 : Câu nào sau đây nói về nội năng là đúng
	A. Nội nănq là nhiệt lượng
	B. Nội năng của A lớn hơn nội năng của B thì nhiệt độ của A cũng lớn hơn nhiệt độ của B
	C. Nội năng của vật chỉ thay đổi trong quá trình truyền nhiệt, không thay đổi trong quá trình thực hiện công
	D. Nội năng là một dạng năng lượng.
Câu 20 : Nội năng của hệ sẽ như thế nào nếu hệ tỏa nhiệt và sinh công?
	A. Không đổi.	B. Chưa đủ điều kiện để kết luận.	
	C. Giảm.	D. Tăng. 
Câu 21 : Nội năng của hệ sẽ như thế nào nếu hệ nhận nhiệt và nhận công ?
	A. Không đổi.	B. Chưa đủ điều kiện để kết luận. C. Giảm. D. Tăng. 
Câu 22 : Định luật, nguyên lí vật lý nào cho phép giải thích hiện tượng chất khí nóng lên khi bị nén nhanh (ví dụ không khí bị nén trong chiếc bơm xe đạp)? 
	A. Định luật bảo toàn cơ năng.	B. Nguyên lí I nhiệt động lực học.
	C. Nguyên lí II nhiệt động lực học.	D. Định luật bảo toàn động lượng.
Câu 23 : Trong quá trình chất khí truyền nhiệt và nhận công thì A và Q trong biểu thức phải có giá trị nòa sau đây ?
	A. Q 0	B. Q 0, A > 0	D. Q > 0, A < 0
Câu 24 : Trong quá trình chất khí nhận nhiệt và sinh công thì A và Q trong biểu thức phải có giá trị nòa sau đây ?
	A. Q 0	B. Q > 0, A 0, A > 0	D. Q < 0, A < 0.
Câu 25 :Trong các hệ thức sau, hệ thức nào biểu diễn cho quá trình nung nóng đẳng tích một lượng khí ?
	A. U = 0	B. U = Q	C. U = A + Q	D. U = A.
Câu 26 : Trường hợp nào dưới đây làm biến đổi nội năng không do thực hiện công? Chọn câu trả lời đúng:
	A. Khuấy nước	B. Đóng đinh	C. Nung sắt trong lò	D. Mài dao, kéo
Câu 27 : Chọn phát biểu đúng. 
	A. Độ biến thiên nội năng của một vật là độ biến thiên nhiệt độ của vật đó. 
	B. Nội năng gọi là nhiệt lượng. 
	C. Nội năng là phần năng lượng vật nhận được hay mất bớt đi trong quá trình truyền nhiệt. 
	D. Có thể làm thay đổi nội năng của vật bằng cách thực hiện công. 
Câu 28 : Trong các hệ thức sau, hệ thức nào biểu diễn cho quá trình nung nóng khí trong bình kín khi bỏ qua sự nở vì nhiệt của bình ?
	A. U = 0	B. U = A + Q	C. U = Q	D. U = A
Câu 29 : Trong quá trình chất khí nhận nhiệt và nhận công thì A và Q trong biểu thức phải có giá trị nòa sau đây ?
	A. Q > 0, A 0, A > 0	C. Q 0
Câu 30 : Hệ thức với A > 0, Q < 0 diễn tả cho quá trình nào của chất khí?
	A. Nhận công và tỏa nhiệt.	B. Nhận nhiệt và sinh công.
	C. Tỏa nhiệt và nội năng giảm.	D. Nhận công và nội năng giảm.
Câu 31 : Trường hợp nào dưới đây ứng với quá trình đẳng tích khi nhiệt độ tăng?
	A. U = Q ; Q > 0	B. U = A + Q ; A > 0, Q > 0.	
	C. U = A ; A > 0	D. U = A - Q ; A 0.
Câu 32 : Nội năng của một vật là:
	A. tổng năng lượng mà vật nhận được trong quá trình truyền nhiệt và thực hiện công. 
	B. nhiệt lượng mà vật nhận được trong quá trình truyền nhiệt. 
	C. tổng động năng và thế năng của các phân tử cấu tạo nên vật. 
	D. tổng động năng và thế năng của vật. 
Câu 33 : Phát biểu nào sau đây phù hợp với nguyên lí II nhiệt động lực học ?
	A. Độ tăng nội năng của vật bằng tổng công và nhiệt lượng mà vật nhận được.
	B. Động cơ nhiệt chuyển hoá tất cả nhiệt lượng nhận được thành công cơ học.
	C. Nhiệt lượng không thể truyền từ một vật sang vật nóng hơn.
	D. Nhiệt lượng truyền cho vật làm tăng nội năng của vật và biến thành công mà vật thực hiện được.
Câu 34 : Chọn phát biểu sai. 
	A. Đơn vị của nhiệt lượng cũng là đơn vị của nội năng. 
	B. Một vật lúc nào cũng có nội năng, do đó lúc nào cũng có nhiệt lượng. 
	C. Nhiệt lượng là số đo độ biến thiên nội năng của vật trong quá trình truyền nhiệt. 
	D. Nhiệt lượng không phải là nội năng. 
Câu 35 : Chọn câu trả lời đúng: Điền từ/cụm từ thích hợp vào chỗ trống: Toàn bộ nhiệt lượng mà khí nhận được chuyển hết thành công mà khí sinh ra trong quá trình ......
	A. Đẳng áp	B. Một chu trình.
	C. Đẳng nhiệt	D. Đẳng tích
Câu 36 : Chọn câu trả lời đúng: Một lượng khí biến đổi, công sinh ra luôn luôn bằng nhiệt nhận được. Quá trình biến đổi đó là: 
	A. Đẳng nhiệt	B. Đẳng tích. 	C. Thuận nghịch	D. Đẳng áp
CHƯƠNG 7: CHẤT RẮN - CHẤT LỎNG - SỰ CHUYỂN THỂ
Câu 1: Chọn những câu đúng trong các câu sau đây:
A.Chất rắn kết tinh là chất rắn có cấu tạo từ một tinh thể 
B.Chất rắn có cấu tạo từ những tinh thể rất nhỏ liên kết hổn độn thuộc chất rắn kết tinh 
C. Chất rắn kết tinh có nhiệt độ nóng chảy xác định và có tính dị hướng 
D.Chất rắn có nhiệt độ nóng chảy xác định , chất rắn đó thuộc chất rắn kết tinh. 
Câu 2:Chất rắn vô đinh hình và chất rắn kết tinh:
A. Khác nhau ở chổ chất rắn kết tinh có cấu tạo từ những kết cấu rắn có dạng hình học xác định , còn chất rắn vô định hình thì không. 
B. Giống nhau ở điểm là cả hai lọai chất rắn đều có nhiệt độ nóng chảy xác định 
C.Chất rắn kết tinh đơn tinh thể có tính đẳng hướng như chất rắn vô định hình
D.Giống nhau ở điểm cả hai đều có hình dạng xác định 
Câu 3: Chọn những câu đúng trong các câu sau đây:
A.Các phân tử chất rắn kết tinh chuyển động qua lại quanh vị trí cân bằng cố định được gọi là nút mạng. 
B.Chất rắn có cấu trúc mạng tinh thể khác nhau, nghĩa là các phân tử khac nhau, thì có tính vật lý khác nhau. 
C. Tính chất vật lý của chất kết tinh bị thay đổi nhiều là do mạng tinh thể có một vài chổ bị sai lệch. 
D. Tính chất dị hướng hay đẳng hướng của chất kết tinh là do mạng tinh thể có một vài chổ bị sai lệch gọi lổ hỏng. 
Câu 4: Tính chất nào sau đây KHÔNG liên quan đến chất rắn kết tinh? 
A.Có nhiệt độ nóng chảy xác định. B.Có tình dị hướng hoặc đẳng hướng.
C.Có cấu trúc mạng tinh thể. D.Không có nhiệt độ nóng chảy xác định.
Câu 5: Vật rắn nào dưới đây là vật rắn vô định hình ?
A. Băng phiến. 	B. Thủy tinh. 	C. Kim loại.	D. Hợp kim.
Câu 6: Chất rắn vô định hình co đặc điểm và tính chất là:
A. có tính dị hướng 	B. có cấu trúc tinh thế
C. có dạng hình học xác định 	D. có nhiệt độ nóng chảy không xác định
Câu 7: Đ ặc điểm và tính chất nào dưới đây liên quan đến chất rắn vô định hình ?
A. Có dạng hình học xác định. 	B. Có cấu trúc tinh thể.
C. có tính dị hướng. 	D. không có nhiệt độ nóng chảy xác định.
Câu 8: Chất rắn vô định hình có đặc tính nào dưới đây ? 
A. Đẳng hướng và nóng chảy ở nhiệt độ không xác định 	B. Dị hướng và nóng chảy ở nhiệt độ không xác định 
C. Dị hướng và nóng chảy ở nhiệt độ xác định 	D. Đẳng hướng và nóng chảy ở nhiệt độ xác định 
Câu 9: Vật nào sau đây không có cấu trúc tinh thể ? 
A. Hạt muối 	B. Viên kim cương 	C. Miếng thạch anh 	 	 D. Cốc thủy tinh 
Câu 10: Vật rắn tinh thể có đặc tính nào sau đây?
A. Có cấu trúc tinh thể, có tính dị hướng, có nhiệt độ nóng chảy xác định.
B. Có cấu trúc tinh thể, có tính đẳng hướng, có nhiệt độ nóng chảy xác định.
C. Có cấu trúc tinh thể, có tính đẳng hướng hoặc dị hướng, không có nhiệt độ nóng chảy xác đinh.
D. Có cấu trúc mạng tinh thể, có tính đẳng hướng hoặc dị hướng, có nhiệt độ nóng chảy xác định.
Câu 11: Vật nào sau đây không có cấu trúc tinh thể?
A. Chiếc cốc thuỷ tinh.	B. Hạt muối ăn.	C. Viên kim cương.	D. Miếng thạch anh.
Câu 12: Khi so sánh đặc tính của vật rắn đơn tinh thể và vật rắn vô định hình, kết luận nào sau đây là đúng?
A. Vật rắn đơn tinh thể có tính dị hướng, có nhiệt độ nóng chảy hay đông đặc xác định còn vật rắn vô định hình có tính đẳng hướng, không có nhiệt độ nóng chảy xác định.
B. Vật rắn đơn tinh thể có tính đẳng hướng có nhiệt độ nóng chảy hay đông đặc xác định, vật rắn vô định hình có tính dị hướng, không có nhiệt độ nóng chảy xác định.
C. Vật rắn đơn tinh thể có tính đẳng hướng, không có nhiệt độ nóng chảy hay đông đặc xác định, vật rắn vô định hình có tính dị hướng, có nhiệt độ nóng chảy xác định.
D Vật rắn đơn tinh thể có tính dị hướng, không có nhiệt độ nóng chảy hay đông đặc xác định, vật rắn vô định hình có tính đẳng hướng, không có nhiệt độ nóng chảy xác định.
Câu 13: Khi nói về mạng tinh thể điều nào sau đây sai?
A. Tính tuần hoàn trong không gian của tinh thể được biểu diễn bằng mạng tinh thể .
B. Trong mạng tinh thể, các hạt có thể là ion dương , ion âm, có thể là nguyên tử hay phân tử.
C. Mạng tinh thể của tất cả các chất đều có hình dạng giống nhau. 
D. Trong mạng tinh thể, giữa các hạt ở nút mạng luôn có lực tương tác, lực tương tác này có tác dụng duy trì cấu trúc mạng tinh thể.
Câu 14: Các vật rắn được phân thành các loại nào sau đây?
A. Vật rắn tinh thể và vật rắn vô định hình.	B. Vật rắn dị hướng và vật rắn đẳng hướng .
C. Vật rắn tinh thể và vật rắn đa tinh thể .	D. Vật vô định hình và vật rắn đa tinh thể.
Câu 15: Chất vô định hình có tính chất nào sau đây? 
A. Chất vô định hình có cấu tạo tinh thể.	
B. Chất vô định hình có nhiệt độ nóng chảy xác định.
C. Sự chuyển từ chất rắn vô định hình sang chất lỏng xảy ra liên tục.
D. Chất vô định hình có tính dị hướng.
Câu 16: Điều nào sau đây là SAI liên quan đến chất kết tinh?
A. Chất đa tinh thể là chất gồm vô số tinh thể nhỏ liên kết hỗn độn với nhau.
B. Tính chất vật lý của đa tinh thể như nhau theo mọi hướng.
C. Các chất kết tinh được cấu tạo từ cùng một lọai hạt sẽ luôn có tính chất vật lý giống nhau.
D. Cả ba điều trên đều sai.
Câu 17: Phát biểu nào sau đây là sai? Vật rắn vô định hình 
A. không có cấu trúc tinh thể.	B. có nhiệt độ nóng chảy (hay đông đặc) xác định .
C. có tính đẳng hướng.	D. khi bị nung nóng chúng mềm dần và chuyển sang lỏng.
Câu 18: Đặc tính nào là của chất rắn vô định hình?
A. Dị hướng và nóng chảy ở nhiệt độ xác định. 	
B. Đẳng hướng và nóng chảy ở nhiệt độ xác định.
C. Dị hướng và nóng chảy ở nhiệt độ không xác định.
D. Đẳng hướng và nóng chảy ở nhiệt độ không xác định.
Câu 19: Đặc tính nào là của chất đa tinh thể?
A. Dị hướng và nóng chảy ở nhiệt độ xác định. 	
B. Đẳng hướng và nóng chảy ở nhiệt độ xác định.
C. Dị hướng và nóng chảy ở nhiệt độ không xác định. 
D. Đẳng hướng và nóng chảy ở nhiệt độ không xác định.
 Câu 20: Tính chất nào là của của chất đơn tinh thể?
A. Dị hướng và nóng chảy ở nhiệt độ xác định. 	
B. Đẳng hướng và nóng chảy ở nhiệt độ xác định.
C. Dị hướng và nóng chảy ở nhiệt độ không xác định. 
D. Đẳng hướng và nóng chảy ở nhiệt độ không xác định.
Câu 21: Mức độ biến dạng của thanh rắn phụ thuộc những yếu tố nào?
A. Bản chất của thanh rắn.	B. Độ lớn của ngoại lực tác dụng vào thanh.
C. Tiết diện ngang của thanh.	D. Cả ba yếu tố trên.
Câu 22: Vật nào dưới đây chịu biến dạng kéo?
A.Trụ cầu.	B. Móng nhà.
C. Dây cáp của cần cẩu đang chuyển động.	D. Cột nhà.
Câu 23: Vật nào dưới đây chịu biến dạng nén?
A. Dây cáp của cầu treo.	B. Thanh nối các toa xe lửa đang chạy.
C. Chiếc xà beng đang bẩy một tảng đá to.	D. Trụ cầu.
Câu 24. Hệ số đàn hồi của thanh thép khi biến dạng kéo hoặc nén phụ thuộc như  thế nào vào tiết diện ngang và độ dài ban đầu của thanh rắn?
A. Tỉ lệ thuận với tích số của độ dài ban đầu và tỉ lệ nghịch với tiết diện ngang của thanh.
B. Tỉ lệ thuận với độ dài ban đầu và tỉ lệ nghịch với tiết diện ngang của thanh.
C. Tỉ lệ thuận với tiết diện ngang và tỉ lệ nghịch với độ dài ban đầu của thanh.
D. Tỉ lệ nghịch với tích số của độ dài ban đầu và tiết diện ngang của thanh.

Tài liệu đính kèm:

  • docxon_ly_thuyet_tung_chuong_hk2_co_dap_an.docx