Bài tập ôn tập học kỳ 2 lớp 10 năm học 2015 - 2016

doc 4 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 926Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập ôn tập học kỳ 2 lớp 10 năm học 2015 - 2016", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài tập ôn tập học kỳ 2 lớp 10 năm học 2015 - 2016
BÀI TẬP ÔN TẬP HỌC KỲ 2 LỚP 10
NĂM HỌC 2015- 2016
.
A. PHẦN ĐẠI SỐ
Bài Giải các bất phương trình
1., 2. , 3. , 4. 5. 
 6. , 7. , 8. , 9. 
Bài Giải các bất phương trình
 1. , 2. 3., 4. 
 5. (x – 2) ≤ x² – 4 , 6. , 7. 2x² + > 10x + 15,
8. (x + 4)(x + 1) ≤ 3, 9. 
Bài Giải các hệ bất phương trình:
 . 
B. PHẦN LƯỢNG GIÁC
1. 	a) Cho sinα = ; và . Tính cosα, tanα, cotα. 
 b) Cho tanα = 2 và . Tính sinα, cosα. 
2. 	a) Cho cosα = ; và . Tính 
	b) Cho cotα = 2 và . Tính .
	c) Cho cosα = ; và . Tính 
3. a) Cho . Tính .
 b) Cho và . Tính .
 c. Cho , tính: 
 d. Cho , Tính 
 e. Cho , tính .
 f. Cho , Tính .
4. Chứng minh các đẳng thức sau:
5:Rút gọn các biểu thức:
 d/ e) f) 
6 .Rút gọn các biểu thức:
a) 
b) . c) .
B. PHẦN HÌNH HỌC
Câu 1/ Cho hai đường thẳng:  ; và hai điểm 
Lập phương trình của đường thẳng () trong mỗi trường hơp sau:
() đi qua 2 điểm A, B.
() đi qua điểm A và song song với d.
() đi qua điểm A và vuông góc với d.
() đi qua điểm A và giao điểm của d với d’.
() là trung trực của AB.
() đi qua điểm A và cách B một khoảng bằng .
() đi qua điểm A và tạo với đường thẳng d’ một góc thỏa mãn .
2/ Cho đường thẳng và .
Lập phương trình của đường tròn (C) trong mỗi trường hơp sau:
(C) có tâm là điểm A và đi qua điểm B.
(C) đi qua 3 điểm A, B, C.
(C) nhận AB làm đường kính.
(C) có tâm là điểm B và tiếp xúc với đường thẳng.
(C) có tâm I thuộc đường thẳng , đi qua B và có và có bán kính bằng 5.
(C) có tâm B và cắt đường thẳng tại MN thỏa mãn .
3/ Cho đường tròn ,
Tìm tâm và bán kính đường tròn (C).
Tìm giao điểm của (C) và đường thẳng .
Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn (C) qua điểm .
Viết phương trình đường tròn tâm tiếp xúc với đường tròn (C).
4. Cho tam giác nội tiếp đường tròn tâm , trọng tâm; trực tâm tam giác lần lượt là , là điểm đối xứng của A qua I. Tìm tọa độ các đỉnh của tam giác .
Chú ý:
 Các giáo viên dạy ôn tập lý thuyết cho học sinh theo chuẩn kỹ năng chương trình học kỳ 2
MA TRÂN ĐỀ
Bảng mô tả nội dung chi tiết:
Chủ đề - Mạch kiến thức, kĩ năng
Mức độ nhận thức
Cộng
1
2
3
4
Giải bất phương trình.
1
1,0đ
1
 1,0đ
1
1,0đ
3
3,0đ
Lượng giác.
1
1,5đ
2
1,5đ
1
 0,5đ
4
3,5đ
 Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng.
3
2,5đ
1
0,5đ
1
 0,5đ
5
3,5đ
Tổng
2
2,5đ
6
5,0đ
3
2,0đ
1
 0,5đ
12
10,0đ
Câu 1a(1,0 điểm) Giải bất phương trình bậc hai. 
Câu 1b(1,0 điểm) Giải bất phương trình chứa ẩn ở mẫu.
Câu 1c(1,0 điểm) Giải bất phương trình vô tỷ.
Câu 2a: (1,5điểm) Cho x thuộc một khoảng cho trước và biết giá trị sinx hoặc cosx, tìm các GT LG còn lại của x.
Câu 2b: (1,0điểm) Cho x thuộc một khoảng cho trước và biết giá trị tanx hoặc cotx, tìm giá trị của biểu thức LG.
Câu 2c: (0,5điểm) Rút gọn biểu thức LG liên quan đến liên hệ giữa các cung liên quan đặc biệt.
Câu 2d: (0,5điểm) Cho đẳng thức LG, từ đó tìm giá trị của biểu thức LG.
Câu 3a: (1,0iểm) Viết phương trình đường thẳng qua hai điểm cho trước.
Câu 3b:(1,0điểm)Viết phương trình đường thẳng qua 1 điểm thỏa mãn 1 tính chất cho trước
Câu 3c: (0,5điểm) Viết phương trình đường tròn khi biết các điều kiện xác định .
Câu 4: (1,0điểm) Bài toán hình học phẳng. 
(Thời gian làm bài 90 phút)

Tài liệu đính kèm:

  • docde_cuong_on_tap_lop_10_qua_hay_cam_xuyen_ht.doc