Bài tập môn Tiếng Anh Lớp 9 - Lê thị Thanh Hà

doc 4 trang Người đăng hapt7398 Lượt xem 540Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập môn Tiếng Anh Lớp 9 - Lê thị Thanh Hà", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài tập môn Tiếng Anh Lớp 9 - Lê thị Thanh Hà
TO BE:
1. Cấu trúc
2.Các từ loại đi với TO BE
I/ Thêm am, is, hoặc are vào những câu sau đây:
Hello, I _________ Mai.
_________ you a student?
This _________ my mother.
It _________ a book.
That _________ an eraser.
How old _________ you?
They _________ rulers.
What _________ your name?
Her name _________ Nga.
These books _________ red.
How _________ Lan?
She _________ a nurse.
Ba _________ an engineer.
Nam and Bao _________ students.
We _________ doctors.
My father _________ a teacher.
My mother _________ a nurse.
_________ your father a doctor?
_________ they your pens?
_________ it her desk?
This _________ Thu. She _________ a student.
We _________ in the yard.
Who _________ they?
What _________ those?
My father and I _________ teachers.
I _________ Lan. I _________ a student. My brother and sister _________ teachers. My brother _________ twenty-four years old. My sister _________ twenty-one. There _________ four people in my family.
II/ Thêm am not, aren’t, isn’t vào những câu sau:
This _________ my pen.
Those _________ clocks.
They _________ windows.
It _________ a pencil.
My father _________ a doctor. He is a teacher.
This ruler _________ long. It is short.
Those schools _________ big. They are small.
I _________ a nurse.
You _________ engineers.
Ba and Bao _________ here.
III/ Chia động từ TO BE sao cho phù hợp với chủ từ:
What (be) _________ your name?
My name (be) _________ Nhi.
This (be) _________ a board.
I (be) _________ eleven.
_________ Lan (be) twelve?
His pens (be) _________ there
_________ you and Nam (be) students?
_________ this (be) your ruler?
That (be not) _________ a desk. That (be) _________ a table.
Thu and Lan (be) _________ good girls.
I (be) _________ fine, thanks.
These _________ erasers.
There _________ a table.
What _________ it?
_________ Mr Nam (be) a teacher?
This (be) _________ my mother. She (be) _________ a nurse.
 There (be) _________ five people in my family.
IV> Read the passage and do the tasks.
Kim, Phong and Hoa are in their first English lesson at secondary school. Let’s see how they introduce themselves to other members in their class.
Hi everybody. My name is Kim. I’m ten. People often call me Chubby. I like watching cartoons on the Bibi channel. They are so funny and interesting. I am happy to meet all of you!
Good morning to my new English teacher and friends! I’m Phong and my nickname is Typhoon. I’m twelve years old. I love talking with people and I have lots of friends. I like English because it is interesting and helpful. It’s nice to meet you and I hope we will have fun together.
Hello everyone! I’m Hoa and I’m eleven years old. I want to be an English teacher in the future. In my free time I love reading comic books and listening to English songs. That’s something about me. What about you?
Bài tập 1: Hãy xác định xem những câu sau nói về ai. Viết vào ô trống một trong các chữ cái K (Kim), P (Phong) hoặc H (Hoa
1. He/ She is ten years old.
2. He/ She is 11.
3. He/ She is 12.
4. His/ Her nickname is Chubby.
5. His/ Her nickname is Typhoon.
6. He/ She likes watching cartoons.
7. He/ She hopes to be a teacher in the future.
8. He/ She has a lot of friends.
9. He/ she thinks English is interesting and helpful.
10. He/ She thinks cartoons are interesting and funny.
11. He/ She likes reading comic books.
12. He/ She likes listening to English songs.
 Bài tập 2.Xác định xem câu sau là Đúng (True), Sai (False) hay không được đề cập đến (Not given).
13.Kim is the youngest among the three people.
14.Hoa’s nickname is Flower.
15.Phong doesn’t like talking with people.
V> Speaking
Good am well This is How are How old
Hoa: Hello, Mom. 
Mrs. Lan : Hi, baby.
Hoa: is my mother.
Linh:..evening, Mrs. Lan.
Hoa: Mom. This is Linh. She..my friend.
Mrs. Lan: Hi, Linh.are you?
Linh: Ieleven years old.
Mrs. Lan: Nice to meet you. Make yourself at home.
Linh: Thank you, Mrs. Lan. Nice to meet you, too.
Home work.Hs làm bt này vào giấy nháp trước khi gv chữa bài.
Đây là cái mũ của tôi.
Kia là cái mũ của anh ấy.
Đây là những cái bút của họ.
Kia là những quyển sách của Lan.
Bạn đến từ đâu ?/ Tôi đến từ Nhật Bản.
Họ đến từ đâu ?/ Họ Đến từ nước Anh.
Có một cái bàn trong phòng của tôi.
Có Hai cái ghế bên cạnh cái bàn.
Có cái lọ hoa nào trên bàn không ?/ko, không có.
Cái gì trên bàn vậy ?/ Đóa là con mèo trắng của tôi.
Ai kia nhỉ ?/ Đó là anh của Lan.
Có bao nhiêu người trong nhà bạn ?/ Có 4 người, đó là..
Có bao nhiêu rượu trong tủ ? / Có 2 lít.
Bao nhiêu tiền một cái áo này?/ 2 trăm nghìn nghì vnđ
Bao nhiêu tiền ba cái áo này ?/ 6 trăm nghìn vnđ

Tài liệu đính kèm:

  • docdanh_cho_mat_goc.doc