Bài tập môn Tiếng Anh Lớp 6 - Ôn luyện thì quá khứ đơn

docx 5 trang Người đăng hapt7398 Lượt xem 813Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập môn Tiếng Anh Lớp 6 - Ôn luyện thì quá khứ đơn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài tập môn Tiếng Anh Lớp 6 - Ôn luyện thì quá khứ đơn
Thì quá khứ đơn dùng để chỉ:
Sự việc đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ
Thói quen, hành động xảy ra thường xuyên trong quá khứ
Chuỗi hành động xảy ra kế tiếp nhau trong quá khứ
Các dấu hiệu thời gian để nhận biết thì quá khứ đơn:
... ago
in 1993
yesterday
when I was young
last night/ week, month, year...
Bài tập thì quá khứ đơn 
Bài tập 1: Hoàn thành các câu sau với thì quá khứ đơn
1. It/ be/ cloudy/ yesterday. 
-->
2. In 1990/ we/ move/ to another city. 
-->
3. When/ you/ get/ the first gift?
-->
4. She/ not/ go/ to the church/ five days ago.
-->
5. How/ be/ he/ yesterday? 
-->
6. Mr. and Mrs. James/ come back home/ and/ have/ lunch/ late/ last night? 
-->
7. They/ happy/ last holiday? 
-->
8. How/ you/ get there? 
-->
1. I/ play/ football/ last/ Sunday. 
-->
2. My/ mother/ make/ two/ cake/ four/ day/ ago. 
-->
3. Tyler/ visit/ his/ grandmother/ last/ month.
-->
4. Joni/ go/ zoo/ five/ day/ ago.
-->
5. We/ have/ fun/ yesterday. 
-->
6. My/ father/ not/ at the office/ the day/ before yesterday. 
-->
Bài tập 2: về thì quá khứ đơn, dùng các từ sau để hoàn thành các câu phía dưới.
teach
cook
want
spend
ring
be
sleep
study
go
write
1.She.....out with her boyfriend last night.
2. Laura.....a meal yesterday afternoon.
3. Mozart.....more than 600 pieces of music. 
4. I.....tired when I came home.
5. The bed was very comfortable so they.....very well.
6. Jamie passed the exam because he.....very hard.
7. My father.....the teenagers to drive when he was alive.
8. Dave.....to make a fire but there was no wood. 
9. The little boy.....hours in his room making his toys. 
10. The telephone.....several times and then stopped before I could answer it.
 Bài 3 : Viết lại các câu sau sang thì quá khứ đơn.
1. I am very busy with work. 
-->
2. She has a big breakfast with her children.
-->
3. He goes to school by bike. 
-->
4. Is she at home? 
-->
5. Luke and Susan do not work outside.
-->
6. They aren't very well when they are back from work. 
-->
Bài 4: Ghép câu trả lời với câu hỏi phù hợp.
1
Did you go to Paris in 2003?
2
Did she graduate from Oxford University in 2010?
3
Were you at school yesterday?
4
Did they move house?
5
Was he sick last week?
6
Yes, he was.
Yes, I did. I went there with my mother.
No, we weren’t. We were at home yesterday.
Yes, they did. They moved five years ago.
Yes, she did.
No, she didn’t. She graduated from Oxford University in 2011.
Change the following sentences into negative forms and Yes/ No questions using abbreviation as in the example.
Bài 5: Chuyển các câu sau sang dạng phủ định và câu hỏi Yes/ No như trong ví dụ.
E.g. She went to the park with her friend last Friday.
--> She didn’t go to the park with her friend last Friday.
--> Did she go to the park with her friend last Friday?
1. It was hot last summer. 
--> 
--> 
2. They played football yesterday.
--> 
--> 
3. Last week I had an important meeting. 
--> 
--> 
4. He worked as an accountant from 1995 to 2000. 
--> 
--> 
5. Jim and Claire were tired of doing the same thing in the office yesterday.
--> 
--> 

Tài liệu đính kèm:

  • docxBai_tap_thi_qua_khu_don.docx